Luận văn Ðặc điểm sinh học của một số loài cá bống phân bố ở tỉnh Sóc Trăng

Thiên nhiên ñã ưu ñãi cho ðồng Bằng Sông Cửu Long một tài nguyên vô cùng phong phú với nguồn lợi rất dồi dào, trong ñó có nguồn lợi cá bống. Bên cạnh ñó việc suy giảm nguồn lợi thủy sản cũng khá quan trọng, do ñó ñể hạn chế việc suy giảm ñó thì cần phải nghiên cứu các vấn ñề về nguồnlợi thủy sản nói chung và nguồn lợi cá Bống nói riêng. Chính vì thế ñể góp phần tìm hiểu về nguồn lợi cá bống cũng như cung cấp những thông tin làm cơ sở cho những nghiên cưú tiếp theo về nuôi trồng và quản lý nguồn lợi thủy sản, ñề tài “ðặc ñiểm sinh học của một số loài cá Bống phân bố ở tỉnh Sóc Trăng” ñã ñược tiến hành. Kết quả nghiên cứu ñã phát hiện 9 loài cá Bống phânbố ở tỉnh Sóc Trăng: Cá bống trứng (Eleotris melanosoma) , cá bống trân (Butis butis) , cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata) , cá bống dừa (Oxyeleotris urophthalmus) , cá bống cát (Glossogobius giuris) , cá bống sao (Boleophthalmus boddarti) , cá bống kèo (Eleotris lanceolatus) , cá bống kèo vảy to (Paradapocryptes serperaster) , cá bống lá tre (Acentrogobius viridipunctatus). Tương quan giữa chiều dài, chiều dài chuẩn và trọnglượng của các loài cá rất chặt chẽ thông qua phương trình hồi qui: W = a*L b với R 2 dao ñộng 0,861 – 0,9909 và hệ số tăng trưởng b dao ñộng 1,8365 - 3,243. Hầu hết các loài cá thu ñược thì phát triển thành thục sinh dục chỉ ñến giai ñoạn IV, không thấy các giai ñoạn V, VI. Với chỉ số thành thục (GSI) khá cao dao ñộng 0,25 – 4,54 và hệ số tích lũy năng lượng (HIS)của các loài dao ñộng 2,05 – 11,84. Sức sinh sản của các loài thu ñược tưong ñối với sức sinh sản tuyệt ñối (F) dao ñộng 4224 – 18795trứng và sức sinh sản tương ñối dao ñộng (F A ) dao ñộng 170 – 2670trứng.

pdf97 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2746 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Ðặc điểm sinh học của một số loài cá bống phân bố ở tỉnh Sóc Trăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN Bộ môn Quản lý và Kinh tế Nghề cá TÔ THỊ MỸ HOÀNG ðẶC ðIỂM SINH HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ BỐNG PHÂN BỐ Ở TỈNH SÓC TRĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ NGHỀ CÁ 2009 TRƯỜNG ðẠI HỌC CẦN THƠ KHOA THỦY SẢN Bộ môn Quản lý và Kinh tế Nghề cá TÔ THỊ MỸ HOÀNG ðẶC ðIỂM SINH HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ BỐNG PHÂN BỐ Ở TỈNH SÓC TRĂNG LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ðẠI HỌC NGÀNH QUẢN LÝ NGHỀ CÁ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN T.S TRẦN ðẮC ðỊNH LÊ THỊ NGỌC THANH 2009 i LỜI CẢM TẠ Tôi xin bày tỏ lòng chân thành biết ơn ñến thầy Trần ðắc ðịnh cùng cô Lê Thị Ngọc Thanh ñã tận tình hướng dẫn và giúp ñỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện ñề tài. Xin gởi lời cảm ơn ñến nhân dân và các cơ quan huyện Long Phú, Vĩnh Châu, Mỹ Xuyên thuộc tỉnh Sóc Trăng ñã nhiệt tình giúp ñỡ tôi trong thời gian thu mẫu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp ñỡ nhiệt tình của quí Thầy Cô và các Anh, Chị cán bộ khoa Thủy Sản và Ban lãnh ñạo Khoa Thủy Sản Trường ðại Học Cần Thơ ñã tạo ñiều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành ñề tài này. Xin cảm ơn ñến tất cả các bạn lớp Quản Lý Nghề Cá ñã nhiệt tình giúp ñỡ cũng như ñộng viên tôi trong suốt thời gian học tập ở trường và cả thời gian thực hiện ñề tài. ii TÓM TẮT Thiên nhiên ñã ưu ñãi cho ðồng Bằng Sông Cửu Long một tài nguyên vô cùng phong phú với nguồn lợi rất dồi dào, trong ñó có nguồn lợi cá bống. Bên cạnh ñó việc suy giảm nguồn lợi thủy sản cũng khá quan trọng, do ñó ñể hạn chế việc suy giảm ñó thì cần phải nghiên cứu các vấn ñề về nguồn lợi thủy sản nói chung và nguồn lợi cá Bống nói riêng. Chính vì thế ñể góp phần tìm hiểu về nguồn lợi cá bống cũng như cung cấp những thông tin làm cơ sở cho những nghiên cưú tiếp theo về nuôi trồng và quản lý nguồn lợi thủy sản, ñề tài “ðặc ñiểm sinh học của một số loài cá Bống phân bố ở tỉnh Sóc Trăng” ñã ñược tiến hành. Kết quả nghiên cứu ñã phát hiện 9 loài cá Bống phân bố ở tỉnh Sóc Trăng: Cá bống trứng (Eleotris melanosoma) , cá bống trân (Butis butis) , cá bống tượng (Oxyeleotris marmorata) , cá bống dừa (Oxyeleotris urophthalmus) , cá bống cát (Glossogobius giuris) , cá bống sao (Boleophthalmus boddarti) , cá bống kèo (Eleotris lanceolatus) , cá bống kèo vảy to (Paradapocryptes serperaster) , cá bống lá tre (Acentrogobius viridipunctatus). Tương quan giữa chiều dài, chiều dài chuẩn và trọng lượng của các loài cá rất chặt chẽ thông qua phương trình hồi qui: W = a*Lb với R2 dao ñộng 0,861 – 0,9909 và hệ số tăng trưởng b dao ñộng 1,8365 - 3,243. Hầu hết các loài cá thu ñược thì phát triển thành thục sinh dục chỉ ñến giai ñoạn IV, không thấy các giai ñoạn V, VI. Với chỉ số thành thục (GSI) khá cao dao ñộng 0,25 – 4,54 và hệ số tích lũy năng lượng (HIS) của các loài dao ñộng 2,05 – 11,84. Sức sinh sản của các loài thu ñược tưong ñối với sức sinh sản tuyệt ñối (F) dao ñộng 4224 – 18795trứng và sức sinh sản tương ñối dao ñộng (FA) dao ñộng 170 – 2670trứng. iii MỤC LỤC LỜI CẢM TẠ ......................................................................................................... i TÓM TẮT .............................................................................................................. ii DANH SÁCH HÌNH ............................................................................................vi DANH SÁCH HÌNH ............................................................................................vi DANH SÁCH BẢNG .........................................................................................viii DANH SÁCH BẢNG .........................................................................................viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... x CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU .................................................................................. 1 1.1 ðặt vấn ñề ........................................................................................................ 1 1.2 Mục tiêu của ñề tài .......................................................................................... 2 1.3 Nội dung của ñề tài.......................................................................................... 2 CHƯƠNG II TỔNG QUAN TÀI LIỆU.............................................................. 3 2.1 Tổng quan về nguồn lợi thủy sản trên thế giới............................................. 3 2.2 Tổng quan về nguồn lợi thủy sản ở Việt Nam .............................................. 5 2.3 Tổng quan Sóc Trăng ..................................................................................... 6 2.3.1 ðiều kiện tự nhiên .................................................................................... 6 2.3.2 Tài nguyên thiên nhiên............................................................................. 7 2.3.3 Tiềm năng kinh tế..................................................................................... 7 2.4 Tổng quan về tình hình nuôi thuỷ sản Sóc Trăng: ...................................... 8 2.5 Tổng quan về cá bống ..................................................................................... 9 CHƯƠNG III VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................. 12 I/ ðịa ñiểm và thời gian thực hiện ..................................................................... 12 II/ Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................ 12 III/ Phương pháp thu và cố ñịnh mẫu ............................................................... 12 1-Chuẩn bị biểu mẫu ....................................................................................... 12 2-Thu mẫu ........................................................................................................ 12 3-Cố ñịnh mẫu ................................................................................................. 13 IV/Nghiên cứu các chỉ tiêu hình thái cá ............................................................ 13 1-ðo chiều dài và cân trọng lượng cá ............................................................ 13 2-Các chỉ tiêu hình thái ................................................................................... 13 iv 3-Các chỉ tiêu số lượng .................................................................................... 13 4-Mối tương quan giữa chiều dài và trọng lượng......................................... 14 5-Hệ số thành thục........................................................................................... 14 6-Hệ số tích lũy năng lượng (HSI) ................................................................. 14 7-Sức sinh sản .................................................................................................. 14 V/Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ........................................................ 15 CHƯƠNG IV KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................... 16 4.1 Thành phần loài và ñịnh danh ..................................................................... 16 4.1.1 Cá bống trứng ......................................................................................... 17 4.1.2 Cá bống trân ........................................................................................... 19 4.1.3 Cá bống tượng ........................................................................................ 20 4.1.4 Cá bống dừa ............................................................................................ 21 4.1.5 Cá bống cát.............................................................................................. 23 4.1.6 Cá bống sao ............................................................................................. 24 4.1.7 Cá Bống kèo ............................................................................................ 26 4.1.8 Cá Bống kèo vảy to ................................................................................. 27 4.1.9 Cá Bống lá tre ......................................................................................... 29 4.2 Mối tương quan giữa chiều dài và trọng lượng.......................................... 30 4.2.1 Cá bống trứng (Eleotris melanosoma) ................................................... 31 4.2.2 Cá bống trân (Butis butis)....................................................................... 32 4.2.3 Cá bống dừa (Oxyeleotris urophthalmus)............................................... 33 4.2.4 Cá bống cát (Glossogobius giuris).......................................................... 34 4.2.5 Cá bống sao (Boleophthalmus boddarti)................................................. 35 4.2.6 Cá bống kèo (Pseudapocryptes lanceolatus) .......................................... 37 4.2.7 Cá bống kèo vảy to (Paradapocryptes serperaster)............................... 38 4.2.8 Cá bống lá tre (Acentrogobius viridipunctatus) ..................................... 39 4.3 Các giai ñoạn thành thục .............................................................................. 41 4.3.1 Cá bống trứng ......................................................................................... 41 4.3.2 Cá bống trân ........................................................................................... 41 4.3.3 Cá bống dừa ............................................................................................ 42 4.3.4 Cá bống cát.............................................................................................. 43 v 4.3.5 Cá bống sao ............................................................................................. 44 4.3.6 Cá bống kèo............................................................................................. 45 4.3.7 Cá bống lá tre.......................................................................................... 46 4.4 Hệ số thành thục (GSI) và hệ số tích lũy năng lượng (HIS)...................... 47 4.4.1 Cá bống trứng ......................................................................................... 47 4.4.2 Cá bống trân ........................................................................................... 48 4.4.3 Cá bống tượng ........................................................................................ 49 4.4.4 Cá bống dừa ............................................................................................ 49 4.4.5 Cá bống cát.............................................................................................. 50 4.4.6 Cá bống sao ............................................................................................. 51 4.4.7 Cá bống kèo............................................................................................. 52 4.4.8 Cá bống kèo vảy to ................................................................................. 53 4.4.9 Cá bống lá tre.......................................................................................... 54 4.5 Sức sinh sản ................................................................................................... 55 4.5.1 Cá bống trân ........................................................................................... 55 4.5.2 Cá bống tượng ........................................................................................ 56 4.5.3 Cá bống dừa ............................................................................................ 56 4.5.4 Cá bống sao ............................................................................................. 56 4.5.5 Cá bống lá tre.......................................................................................... 57 CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ ðỀ XUẤT ......................................................... 58 5.1 Kết luận .......................................................................................................... 58 5.2 ðề xuất............................................................................................................ 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 60 vi DANH SÁCH HÌNH Hình Trang Hình 4.1: Tỷ lệ giữa các họ cá bống ..................................................................... 17 Hình 4.2: Cá bống trứng Eleotris marmoratus ..................................................... 17 Hình 4.3: Cá bống trân Butis butis ........................................................................ 19 Hình 4.4: Cá bống tượng Oxyeleotris marmorata ................................................ 20 Hình 4.5: Cá bống dừa Oxyeleotris urophthalmus ............................................... 22 Hình 4.6: Cá bống cát Glossogobius giuris .......................................................... 23 Hình 4.7: Cá bống sao Boleophthalmus boddarti ................................................. 24 Hình 4.8 Cá bống kèo Pseudapocryptes lanceolatus............................................ 26 Hình 4.9: Cá bống kèo vảy to Parapocryptes serperaster.................................... 28 Hình 4.10: Cá bống lá tre Acentrogobius viridipunctatus .................................... 29 Hình 4.11: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống trứng . 32 Hình 4.12: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) .............. 32 cá bống trứng......................................................................................................... 32 Hình 4.13: Tương quan giữa chiều dài T(L) và trọng lượng (W) cá bống trân.... 33 Hình 4.14: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) .............. 33 cá bống trân ........................................................................................................... 33 Hình 4.15: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống dừa .... 34 Hình 4.16: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) .............. 34 cá bống dừa ........................................................................................................... 34 Hình 4.19: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống sao..... 36 Hình 4.20: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) cá bống sao ......................................................................................................................... 37 Hình 4.21: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống kèo .... 38 Hình 4.22: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) cá bống kèo ......................................................................................................................... 38 Hình 4.23: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống kèo vảy to............................................................................................................................ 39 Hình 4.24: Tương quan giữa chiều dài chuẩn (SL) và trọng lượng (W) cá bống kèo vảy to .............................................................................................................. 39 Hình 4.25: Tương quan giữa chiều dài (TL) và trọng lượng (W) cá bống lá tre .. 40 vii Hình 4.27: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống trứng ..................................... 41 Hình 4.28: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống trân ....................................... 42 Hình 4.29: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống dừa........................................ 43 Hình 4.30: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống cát ......................................... 44 Hình 4.31: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống sao ........................................ 45 Hình 4.32: Tỷ lệ các giai ñoạn thành thục cá bống kèo........................................ 46 Hình 4.34: Tỷ lệ hệ số thành thục (GSI) cá bống trân .......................................... 48 Hình 4.35: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống trân............................ 49 Hình 4.36: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống dừa............................ 50 Hình 4.37: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống cát ............................. 51 Hình 4.38: Tỷ lệ hệ số thành thục (GSI) cá bống sao ........................................... 52 Hình 4.39: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống sao ............................ 52 Hình 4.40: Tỷ lệ hệ số thành thục (GSI) cá bống kèo........................................... 53 Hình 4.41: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống kèo ............................ 53 Hình 4.42: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống kèo vảy to ................. 54 Hình 4.43: Tỷ lệ hệ số tích lũy năng lượng (HSI) cá bống lá tre.......................... 55 Hình 4.44: Tương quan giữa sức sinh sản (F) và trọng lượng (BW) cá bống trân56 viii DANH SÁCH BẢNG Bảng Trang Bảng 2.1: Dự báo hiện trạng nguồn lợi thủy sản thế giới ...................................................3 Bảng 2.2: Mười quốc gia ñứng ñầu thế giới về sản lượng NTTS và tỉ lệ tăng trưởng thủy sản năm 2000-2002.....................................................................................................4 Bảng 2.3 :Sản lượng và giá trị của một số loài cụ thể như sau .........................................4 Bảng 2.4: Tốc ñộ tăng trưởng của kim ngạch xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam.............5 Bảng 2.5: Mười một nước ñứng ñầu thế giới về sản lượng khai thác............................6 Bảng 2.6: Thủy sản Sóc Trăng qua các năm.............................................................................8 Bảng 4.1 : Số lượng các loài cá Bống ........................................................................................16 Bảng 4.2: Số lượng tia vi cá bống trứng ...................................................................................18 Bảng 4.3: Số lượng tia vi cá bống trân ......................................................................................19 Bảng 4.4: Số lượng tia vi cá bống tượng ..................................................................................21 Bảng 4.5: Số lượng tia vi cá bống dừa.......................................................................................22 Bảng 4.6: Số lượng tia vi cá bống cát ........................................................................................24 Bảng 4.7: Số lượng tia vi cá bống sao .......................................................................................25 Bảng 4.8: Số lượng tia vi cá bống kèo.......................................................................................27 Bảng 4.9: Số lượng tia vi cá bống kèo vảy to.........................................................................28 Bảng 4.10: Số lượng tia vi cá bống kèo lá tre ........................................................................30 Bảng 4.11: Phương trình tương quan giữa các loài cá bống ............................................31 Bảng 4.11: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống trứng .............41 Bảng 4.12: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống trân ................42 Bảng 4.13: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống dừa.................42 Bảng 4.14: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống cát ..................43 Bảng 4.15: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống sao .................44 Bảng 4.16: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống kèo .................45 Bảng 4.17: Tần suất xuất hiện các giai ñoạn tuyến sinh dục cá bống lá tre ..............46 Bảng 4.18: Tỷ lệ hệ số thành thục (GSI) và hệ số tích lũy năng lượng (HIS) cá bống trứng ..............................................................................................................................................47 Bảng 4.19: Chỉ số thàn
Luận văn liên quan