Trẻ em chính là những công dân và chủ nhân tương lai của đất nước. Quan tâm
đến trẻ em là một trong những mối quan tâm hàng đầu. Cùng với thế giới, Việt Nam là
một trong những nước đầu tiên ký vào Công ước quốc tế về Quyền trẻ em. Điều đó
chứng tỏ rằng, trẻ em cần phải được hưởng sự quan tâm cần có của cộng đồng. Bởi tất
cả trẻ em sinh ra –lớn lên cần được sống trong sự quan tâm, nuôi nấng, dạy dỗ để trở
thành công dân hữu ích cho tổ quốc, nguồn nhân lực có đầy đủ phẩm chất và năng lực
để sống và làm việc trong xã hội.
Phát triển nhân cách toàn diện cho trẻ mầm non là một trong những nhiệm vụ
hàng đầu của ngành giáo dục mầm non nước nhà. Để đạt được điều đó, trước hết cần
phải xây dựng cho trẻ một nền tảng thể lực mạnh khỏe, một tinh thần minh mẫn, linh
hoạt. Trong “Cẩm nang dinh dưỡng cho trẻ mầm non” đã viết:
Song song với công tác giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ là một nhiệm vụ
quan trọng hàng đầu trong các cơ sở giáo dục mầm non. Mục tiêu của giáo dục
mầm non là giúp trẻ em phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm
mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào học
lớp một. Để trẻ phát triển cân đối, khỏe mạnh ngay từ những năm tháng đầu
đời cần phải có một chế độ dinh dưỡng hợp lý [39, tr.1]
171 trang |
Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 1772 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Biện pháp hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng tại các trường mầm non, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Thị Trúc Thủy
BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH
THÁI ĐỘ ĂN UỐNG TÍCH CỰC
VÀ TỰ LẬP CHO TRẺ 18 – 36 THÁNG
TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
Thành phố Hồ Chí Minh – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Nguyễn Thị Trúc Thủy
BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH
THÁI ĐỘ ĂN UỐNG TÍCH CỰC
VÀ TỰ LẬP CHO TRẺ 18 – 36 THÁNG
TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
Chuyên ngành: Giáo dục học (Giáo dục Mầm non)
Mã số: 60 14 01 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ GIÁO DỤC HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. LÊ XUÂN HỒNG
Thành phố Hồ Chí Minh – 2014
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài“Biện pháp hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự
lập cho trẻ 18 - 36 tháng tại các trường mầm non” là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn
gốc.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu này.
Tác giả
Nguyễn Thị Trúc Thủy
2
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, tôi xin được gửi lời cảm ơn đến tất cả Quý thầy cô đã giảng
dạy trong chương trình Cao học – Chuyên ngành Giáo dục học (Giáo dục mầm
non) – Khóa 23 cũng như Phòng Sau đại học đã tạo điều kiện về chất lượng giáo
dục, cũng như truyền đạt cho tôi những kiến thức hữu ích về giáo dục học mầm
non làm cơ sở cho tôi thực hiện tốt luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Xuân Hồng đã tận tình hướng dẫn tôi
trong thời gian thực hiện luận văn. Mặc dù trong quá trình thực hiện luận văn có
giai đoạn không được thuận lợi như những gì Cô đã hướng dẫn, chỉ bảo đã cho
tôi nhiều kinh nghiệm trong thời gian thực hiện đề tài.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban giám hiệu và giáo viên tại trường
mầm non mà tôi đi khảo sát đã tận tình giúp đỡ trong việc tham gia trả lời bảng
khảo sát cũng như góp ý về những thiếu sót trong bảng khảo sát.
Sau cùng tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến gia đình đã luôn tạo điều kiện
tốt nhất cho tôi trong suốt quá trình học cũng như thực hiện luận văn.
Do thời gian có hạn và kinh nghiệm nghiên cứu khoa học chưa nhiều nên
luận văn còn nhiều thiếu sót, rất mong nhận được ý kiến góp ý của Thầy/Cô và
các anh chị học viên.
Tp.HCM, tháng 09 năm 2014.
Tác giả
3
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng số liệu
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình ảnh
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 9
1. Lí do chọn đề tài .............................................................................................................................9
2. Mục đích nghiên cứu ................................................................................................................... 11
3. Đối tượng và khách thể nghiên cứu ........................................................................................... 11
4. Giả thuyết khoa học .................................................................................................................... 12
5. Nhiệm vụ nghiên cứu .................................................................................................................. 12
6. Giới hạn phạm vi đề tài............................................................................................................... 12
7. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................................ 12
8. Đóng góp mới của đề tài nghiên cứu.......................................................................................... 13
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ..................................................................................... 14
1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ..................................................................................................... 14
1.1.1. Trên thế giới .................................................................................................................... 14
1.1.2. Tại Việt Nam ...................................................................................................................... 15
1.2. Lý luận về biện pháp hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng
tại trường mầm non ............................................................................................................... 18
1.2.1. Một số khái niệm công cụ ............................................................................................... 18
1.2.2. Hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng là gì? .............. 22
1.2.3. Nội dung hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng ........ 24
1.2.4. Một số biện pháp hình thành thái độ tự lập trong ăn uống cho trẻ 18 – 36 tháng.... 27
1.2.5. Yếu tố ảnh hưởng đến việc hình thành thái độ ăn uống tích cực ở trẻ 18 – 36 tháng
tại trường mầm non ........................................................................................................ 30
1.2.6. Nội dung giáo dục dinh dưỡng và thói quen ăn uống cho trẻ 18 – 36 tháng ............. 36
1.2.7. Đặc điểm phát triển của trẻ 18 – 36 tháng .................................................................... 40
Chương 2. CƠ SỞ THỰC TIỄN ................................................................................ 44
4
2.1. Khái quát việc tổ chức nghiên cứu thực trạng ..................................................................... 44
2.1.1. Mục đích – Yêu cầu ........................................................................................................ 44
2.1.2. Nội dung và nhiệm vụ điều tra thực trạng ................................................................... 44
2.1.3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 44
2.2. Thực trạng hiểu biết của giáo viên về việc hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập
cho trẻ 18 – 36 tháng tại trường mầm non ........................................................................... 45
2.2.1. Thông tin chung về khách thể nghiên cứu .................................................................... 45
2.2.2. Thực trạng hiểu biết của giáo viên về việc hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự
lập cho trẻ 18 – 36 tháng tại trường mầm non. ............................................................ 49
2.3. Thực trạng thái độ ăn uống tích cực và tự lập của trẻ 18 – 36 tháng tại trường mầm non
.................................................................................................................................................. 65
2.3.1. Khái quát về thực trạng ................................................................................................. 65
2.3.2. Thực trạng thái độ ăn uống tích cực và tự lập của trẻ 18 – 24 tháng tại trường mầm
non .................................................................................................................................... 66
2.3.3. Thực trạng thái độ ăn uống tích cực và tự lập của trẻ 25 – 36 tháng tại trường mầm
non .................................................................................................................................... 70
2.4. Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành thái độ ăn uống tích
cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng ....................................................................................... 74
2.4.1. Những nguyên nhân chung ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành thái độ ăn
uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng ............................................................... 74
2.4.2. Những nguyên nhân cụ thể ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành thái độ ăn
uống tích cực và tự lập của trẻ ....................................................................................... 78
2.5. Thực trạng sử dụng các biện pháp hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ
18 – 36 tháng tại trường mầm non. ....................................................................................... 81
Chương 3. MỘT SỐ BIỆN PHÁP HÌNH THÀNH THÁI ĐỘ ĂN UỐNG TÍCH
CỰC VÀ TỰ LẬP CHO TRẺ ........................................................................... 87
3.1. Xây dựng một số biện pháphình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36
tháng tại trường mầm non ..................................................................................................... 87
3.1.1. Nhóm biện pháp tác động lên trẻ .................................................................................. 87
3.1.2. Nhóm biện pháp tác động lên môi trường giáo dục mầm non .................................... 96
3.1.3. Nhóm biện pháp tác động lên môi trường gia đình trẻ ............................................. 104
3.2. Khảo sát tính cần thiết và tính khả thi của một số biện pháp hình thành thái
độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng tại trường mầm non ... 116
5
3.2.3. Khái quát quá trình khảo sát ....................................................................................... 116
3.2.4. Kết quả khảo sát tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đã đề xuất ........ 116
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ SƯ PHẠM ............................................................... 123
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 132
6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tp. HCM : Thành phố Hồ Chí Minh
Q. : Quận
GDMN : giáo dục mầm non
TT : Thứ tự
Tr. : trang
TS. : tiến sĩ
ĐLC : độ lệch chuẩn
ĐTB : điểm trung bình
Nxb : nhà xuất bản
7
DANH SÁCH CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 2.1. Tần số bữa ăn của trẻ tại trường .......................................................... 4950
Bảng 2.2. Thực phẩm bổ sung ngoài các bữa ăn cho trẻ ..................................... 5152
Bảng 2.3. Địa điểm tổ chức bữa ăn cho trẻ .......................................................... 5253
Bảng 2.4. Hình thức tổ chức bữa ăn cho trẻ ......................................................... 5556
Bảng 2.5. Đồ dùng sử dụng cho trẻ ăn ................................................................. 5556
Bảng 2.6. Nhân sự hỗ trợ tổ chức bữa ăn cho trẻ tại trường ................................ 5758
Bảng 2.7. Cách thức giáo viên trao đổi với phụ huynh ........................................ 5958
Bảng 2.8. Đánh giá hiểu biết của giáo viên ......................................................... 6162
Bảng 2.9. Hiểu biết của giáo viên về biểu hiện thái độ ăn uống tích cực của
trẻ 18 – 36 tháng ...................................................................................... 65
Bảng 2.10. Hiểu biết của giáo viên về biểu hiện thái độ ăn uống tự lập của trẻ
18 – 36 tháng ....................................................................................... 6467
Bảng 2.11. Thực trạng thái độ ăn uống tích cực và tự lập của trẻ 18 – 36 tháng
tại trường mầm non .............................................................................. 6671
Bảng 2.12. Thực trạng thái độ ăn uống tích cực và tự lập của trẻ 25 – 36 tháng
tại trường mầm non .............................................................................. 7072
Bảng 2.13. Nguyên nhân chung ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành thái
độ ăn uống tích cực và tự lập ở trẻ ...................................................... 7476
Bảng 2.14. Nguyên nhân cụ thể ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành thái
độ ăn uống tích cực và tự lập ở trẻ ...................................................... 7880
Bảng 2.15. Bảng số điểm và tỉ lệ % tổng điểm các biện pháp đã được sử dụng
hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng
tại trường mầm non .............................................................................. 8182
Bảng 3.1. Đánh giá về tính cần thiết và tính khả thi của những biện pháp
chung hình thành thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18 –
36 tháng tại trường mầm non ........................................................... 117119
Bảng 3.2. Đánh giá về tính cần thiết của những biện pháp cụ thể hình thành
thái độ ăn uống tích cực và tự lập cho trẻ 18-36 tháng tại trường
mầm non .......................................................................................... 118121
8
DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Phân bố tỉ lệ giữa giáo viên nhóm lớp 18 – 24 tháng và 25 – 36
tháng ................................................................................................ 4647
Biểu đồ 2.2. Khoảng độ tuổi của giáo viên .......................................................... 4647
Biểu đồ 2.3. Thâm niên công tác của giáo viên ................................................... 4748
Biểu đồ 2.4. Trình độ học vấn của giáo viên ....................................................... 4748
Biểu đồ 2.5. Phân bố số trẻ trong lớp .................................................................. 4849
Biểu đồ 2.6. Phân bố số cô trong lớp ................................................................... 4950
Biểu đồ 2.7. Tần số cử ăn của trẻ tại trường ........................................................ 5051
Biểu đồ 2.8. Tần suất xuất hiện các thực phẩm bổ sung ngoài bữa ăn cho trẻ .... 5152
Biểu đồ 2.9. Địa điểm tổ chức bữa ăn cho trẻ...................................................... 5253
Biểu đồ 2.10. Hình thức tổ chức cho trẻ ăn ........................................................... 5556
Biểu đồ 2.11. Đồ dùng sử dụng cho trẻ ăn ............................................................ 5657
Biểu đồ 2.12. Nhân sự hỗ trợ giáo viên tổ chức cho trẻ ăn ................................... 5859
Biểu đồ 2.13. Cách thức giáo viên trao đổi với phụ huynh về vấn đề ăn uống
của trẻ .............................................................................................. 6061
Biểu đồ 2.14. Hiểu biết của giáo viên về biểu hiện thái độ ăn uống tích cực của
trẻ 18 – 36 tháng .............................................................................. 6464
Biểu đồ 2.15. Hiểu biết của giáo viên về biểu hiện thái độ ăn uống tự lập của
trẻ 18 – 36 tháng .............................................................................. 6566
Biểu đồ 2.16. Trẻ có nề nếp và thói quen tốt trong ăn uống .................................. 6768
Biểu đồ 2.17. Trẻ có thái độ vui vẻ, tích cực trong ăn uống .................................. 6869
Biểu đồ 2.18. Trẻ có thái độ tự lập trong khi ăn .................................................... 6970
Biểu đồ 2.19. Trẻ có nề nếp và thói quen tốt trong ăn uống .................................. 7273
Biểu đồ 2.20. Trẻ có thái độ vui vẻ, tích cực trong ăn uống .................................. 7374
Biểu đồ 2.21. Trẻ có thái độ tự lập trong khi ăn .................................................... 7374
Biểu đồ 2.22. Nguyên nhân chung ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành
thái độ ăn uống tích cực và tự lập ở trẻ ........................................... 7778
Biểu đồ 2.23. Nguyên nhân cụ thể ảnh hưởng không tốt đến việc hình thành
thái độ ăn uống tích cực và tự lập ở trẻ ........................................... 8081
Biểu đồ 2.24. Các biện pháp đã được sử dụng hình thành thái độ ăn uống tích
cực và tự lập cho trẻ 18 – 36 tháng tại trường mầm non ................ 8485
9
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH
Hình 3.1. Một số hình ảnh tại “Phiên Chợ Ánh Dương” ....................................... 8990
Hình 3.2. Hoạt động tham quan vườn rau sạch tại Hóc Môn ................................ 9091
Hình 3.3. Hoạt động làm kẹo dẻo .......................................................................... 9192
Hình 3.4. Tài liệu thực đơn trường mầm non Nhật Bản đã gởi cho một phụ
huynh nhằm tìm hiểu về sở thích ăn uống của trẻ. ................................ 9293
Hình 3.5. Trang trí món ăn phù hợp với chủ đề. ................................................... 9899
Hình 3.6. Một số khuôn tạo hình cơm cho trẻ. ...................................................... 9899
Hình 3.7. Một số cách bày trí thức ăn đơn giản cho trẻ có thể thực hiện tại
trường mầm non ................................................................................... 99100
Hình 3.8. Một số đồ dùng sử sụng cho trẻ ăn .................................................... 101102
Hình 3.9. Hình ảnh những vật dụng một ngày trẻ Nhật Bản mang đi học ........ 102103
Hình 3.10. Các bé trường mầm non Bồ Câu Nhỏ - Q.1 ăn chiều với tiệc tự chọn 104105
Hình 3.11. Sách tham khảo hướng dẫn cách chế biến thức ăn cho trẻ ................ 109110
Hình 3.12. Bài báo, tạp chí về cách chăm sóc trẻ ................................................ 109110
Hình 3.13. Tổ chức các buổi giao lưu, huấn luyện chăm sóc bé ăn dặm ............ 110111
Hình 3.14. Bảng độ thô thực phẩm theo từng giai đoạn ADKN cho bé. ............. 112113
Hình 3.15. Bữa ăn của trẻ ăn dặm theo phương pháp ADKN thường ăn riêng
theo từng món. ................................................................................... 112113
Hình 3.16. Ghế ăn là một trong những đồ dùng không thể thiếu khi tập cho trẻ
ăn dặm theo phương pháp này. .......................................................... 113114
Hình 2.17. Hình ảnh các bé ăn dặm theo phương pháp BLW ............................... 11415
9
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trẻ em chính là những công dân và chủ nhân tương lai của đất nước. Quan tâm
đến trẻ em là một trong những mối quan tâm hàng đầu. Cùng với thế giới, Việt Nam là
một trong những nước đầu tiên ký vào Công ước quốc tế về Quyền trẻ em. Điều đó
chứng tỏ rằng, trẻ em cần phải được hưởng sự quan tâm cần có của cộng đồng. Bởi tất
cả trẻ em sinh ra –lớn lên cần được sống trong sự quan tâm, nuôi nấng, dạy dỗ để trở
thành công dân hữu ích cho tổ quốc, nguồn nhân lực có đầy đủ phẩm chất và năng lực
để sống và làm việc trong xã hội.
Phát triển nhân cách toàn diện cho trẻ mầm non là một trong những nhiệm vụ
hàng đầu của ngành giáo dục mầm non nước nhà. Để đạt được điều đó, trước hết cần
phải xây dựng cho trẻ một nền tảng thể lực mạnh khỏe, một tinh thần minh mẫn, linh
hoạt. Trong “Cẩm nang dinh dưỡng cho trẻ mầm non” đã viết:
Song song với công tác giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ là một nhiệm vụ
quan trọng hàng đầu trong các cơ sở giáo dục mầm non. Mục tiêu của giáo dục
mầm non là giúp trẻ em phát triển toàn diện về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm
mỹ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ vào học
lớp một. Để trẻ phát triển cân đối, khỏe mạnh ngay từ những năm tháng đầu
đời cần phải có một chế độ dinh dưỡng hợp lý [39, tr.1].
Phát triển về mặt thể chất chính là một trong các nội dung phát triển toàn diện
hàng đầu cho trẻ – Đây là nền tảng và điều kiện cần để đạt được những kết quả cao
hơn ở các mặt khác. Đứa trẻ có sự phát triển bình thường về thể chất có khả năng phát
triển toàn diện về các mặt còn lại nhiều hơn một đứa trẻ có sức khỏe kém. Phát triển
thể chất cho trẻ mầm non, cụ thể nhóm trẻ 18 – 36 tháng là sự phối hợp chăm sóc giữa
gia đình và trường mầm non, xoay quanh các hoạt động tổ chức cho trẻ ăn, ngủ và các
hoạt động rèn luyện thể chất. Cũng trong lời ngõ của Vụ Giáo dục Mầm Non khi soạn
thảo “ Cẩm nang dinh dưỡng cho trẻ mầm non” đã có đề cập:
10
Thời gian hoạt động, ăn, ngủ của trẻ ở trường mầm non chiếm tỷ lệ khá lớn
so với thời gian trong ngày. Vì vậy, cùng với gia đình, trường mầm non có
vai trò quan trọng trong việc chăm sóc dinh dưỡng cho trẻ [39, tr.1].
Thật vậy, để đảm bảo mục tiêu phát triển