Luận văn Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện thủ đức giai đoạn 2012-2020

Doanh nghiệp thành viên của EVN. Cổ phần hóa từ 01-01-08, EVN giữ 61%. Tọa lạc tại Q. Thủ Đức –Tp.HCM. Hoạt động kinh doanh chính: • Chế tạo MBA truyền tải 110kV • Chế tạo MBA phân phối • Sửa chữa MBA

pdf216 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện thủ đức giai đoạn 2012-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CTCP CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC GIAI ĐOẠN 2012-2020 HUTECH GVHD: PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ HVTH: Lê Thị Quỳnh Như GIỚI THIỆU EMC  Doanh nghiệp thành viên của EVN.  Cổ phần hóa từ 01-01-08, EVN giữ 61%.  Tọa lạc tại Q. Thủ Đức – Tp.HCM.  Hoạt động kinh doanh chính: • Chế tạo MBA truyền tải 110kV • Chế tạo MBA phân phối • Sửa chữa MBAHUTECH 2 KẾT CẤU ĐỀ TÀI  Chương 1: Lý luận về chiến lược và hoạch định chiến lược.  Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh của EMC.  Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh của EMC, giai đoạn 2012 - 2020. HUTECH 3 QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC Nhiệm vụ/Sứ mệnh Mục Tiêu Lập chiến lược Môi trường bên Môi trường bên ngoài trong Giải pháp thực HUTECHhiện Đánh giá kết quả 4 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN TRONG CỦA EMC 1. Nguồn nhân lực. 2. Nghiên cứu và phát triển. 3. Sản xuất. 4. Tài chính, kế toán. 5. Marketing. 6. Nề nếp tổ chức. HUTECH 5 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN NGOÀI CỦA EMC  Môi trường vĩ mô • Yếu tố kinh tế. • Yếu tố công nghệ. • Yếu tố văn hóa – xã hội. • Yếu tố nhân khẩu học. • Yếu tố chính trị - pháp luật. • Yếu tố môi trường toàn cầu.  Môi trường vi mô • Nhà cung cấp. • Khách hàng. HUTECH • Đối thủ tiềm ẩn. • Sản phẩm thay thế. • Nội bộ ngành. 6 MÔ HÌNH 5 ÁP LỰC CẠNH TRANH CỦA M. PORTER Đối thủ tiềm ẩn Đe d ọa từ các đối thủ chưa xuất hiện Cạnh tranh nội bộ ngành Khách hàng, Nhà cung cấp Quyền Quyền Nhà phân ph ối lực Cạnh tranh giữa các doanh lực đàm đàm phán nghiệp đang có mặt trên thị phán HUTECHtrường Đe d ọa của sản phẩm dịch vụ thay thế Sản phẩm thay thế 7 QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU Nghiên c Nghiên Cơ sở lý thuyết & Dàn bài thảo Kinh nghiệm chuyên gia luận tính nh đị ứu Thảo l uận tay đôi n=8 Bảng câu hỏi nháp Khảo sát thử n=4 Bảng câu hỏi khảo sát n=300 Nghiên c Nghiên Thu thập dữ liệu (n=267) uđ h lượng nh đị ứu Mã hóa, nhập dữ liệu Làm sạch dữ liệu (n=258)HUTECH Xử lý dữ liệu Báo cáo kết quả 8 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 7 nhân tố cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh: Thế mạnh của EMC Mặt yếu của EMC - Hình ảnh cộng đồng - Chất lượng sản phẩm - Quy trình vận hành - Giao dịch bán hàng - Dịch vụ hậu mãi - Thuận tiện lắp ráp - Thẩm mỹ công nghiệp Mô hình hồi quy: HUTECH Canhtranh = 0.959*congdong_d + 1.273*chatluong_d + 0.953*banhang_d + 0.804*vanhanh_d + 1.119*haumai_d + 0.678*lapdat_d + 0.881*mauma_d + 22.159 9 PHÂN TÍCH HOÀN CẢNH NỘI TẠI  Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) - 2011 Mức Điể m Tính độ Phân số chất Các yếu tố bên trong quan loại quan tác trọng trọng động 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vậ t tư 0,12 3 0,36 + chiến lược 2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức 0,15 1 0,15 - điều hành sản xuất 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt 0,13 3 0,39 + sản phẩm 4. Quảng bá thương hiệu 0,05 2 0,10 - 5. Dich vụ hậu mãi 0,12 3 0,36 + 6. Vị trí mặt bằng HUTECH0,13 3 0,39 + 7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát 0,15 3 0,45 + triển 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 0,15 2 0,30 - Tộng cộng 1,00 2,5 10 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CFE) - 2011 EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star Mức độ Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Các yếu tố đánh giá Phân Phân Phân Phân Phân Phân quan quan quan quan quan quan quan loại loại loại loại loại loại trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng Thị phần 0.10 3 0.30 4 0.40 4 0.40 3 0.30 2 0.20 2 0.20 Thương hiệu 0.10 3 0.30 4 0.40 3 0.30 4 0.40 2 0.20 2 0.20 Chất lượng 0.11 2 0.22 4 0.44 3 0.33 4 0.44 2 0.22 2 0.22 Khả năng cạnh tranh giá 0.10 3 0.30 3 0.30 2 0.20 1 0.10 4 0.40 2 0.20 Thiết bị và công nghệ sản xuất 0.08 2 0.16 3 0.24 3 0.24 4 0.32 2 0.16 3 0.24 Năng lực sản xuất 0.07 2 0.14 3 0.21 4 0.28 4 0.28 2 0.14 2 0.14 Mạng lưới bán hàng 0.05 2 0.10 3 0.15 2 0.10 2 0.10 2 0.10 1 0.05 Chính sách khuyến mãi 0.05 2 0.10 3 0.15 3 0.15 1 0.05 4 0.20 3 0.15 Dịch vụ hậu mãi 0.10 4 0.40 3 0.30 2 0.20 2 0.20 1 0.10 1 0.10 Quảng cáo 0.03 HUTECH1 0.03 2 0.06 2 0.06 2 0.06 4 0.12 3 0.09 Nguồn nhân lực 0.05 3 0.15 3 0.15 3 0.15 3 0.15 2 0.10 2 0.10 Nghiên cứu phát triển 0.05 3 0.15 3 0.15 3 0.15 3 0.15 2 0.10 2 0.10 Năng lực tài chính 0.05 2 0.10 3 0.15 3 0.15 4 0.20 4 0.20 2 0.10 Vị trí mặt bằng 0.06 3 0.18 2 0.12 3 0.18 2 0.12 2 0.12 2 0.12 Tổng cộng 1.00 2.63 3.22 2.89 2.87 2.36 2.01 11 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI  Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) - 2011 Mức độ Điểm Tính Phân Các yếu tố bên ngoài quan số quan chất tác loại trọng trọng động 1. Nhu cầu thị trường khu vực tăng nhanh 0.15 3 0.45 + 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện nguyên 0.05 3 0.15 + tử 3. Thắt chặt kiểm soát môi trường 0.05 2 0.10 - 4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 0.06 2 0.12 - 5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 0.05 3 0.15 + 6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 0.05 2 0.10 - 7. Nhà cung cấp kiểm soát nguồn vật tư 0.08 2 0.16 - chiến lược 8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu HUTECH0.12 4 0.48 + tiết kiệm năng lượng 9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 0.12 2 0.24 - 10. Chiến lược khuếch trương của đối thủ 0.12 2 0.24 - cạnh tranh trực tiếp 11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 0.15 4 0.60 + Tổng cộng 1.00 2.79 12 MA TRẬN SWOT - 2011 Điểm mạnh (S) Cơ hội (O) S1: Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát O1: Nhu cầu thị trường khu vực tăng triển. nhanh. S2: Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản O2: Chấp nhận nguồn năng lượng điện phẩm. nguyên tử. S3: Vị trí mặt bằng. O3: Kỹ thuật, công nghệ phát triển. S4: Dịch vụ hậu mãi. O4: Độc quyền chuyển giao công nghệ vật S5: Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến liệu tiết kiệm năng lượng. lược. O5: Tiếp tục phát triển khu công nghiệp. Điểm yếu (W) Thách thức (T) W1: Dây chuyền công nghệ và tổ chức T1: Thắt chặt kiểm soát môi trường. điều hành sản xuất. T2: Hạn chế tham gia dự án điện vay vốn W2: Quy mô vốn và hiệu quả tài chính. WB, ADB… W : Quảng bá thương hiệu. T : Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu. 3 HUTECH3 T4: Nhà cung cấp kiểm soát nguồn vật tư chiến lược. T5: Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc. T6: Chiến lược khuếch trương của đối thủ cạnh tranh trực tiếp. 13 MA TRẬN CÁC CHIẾN LƯỢC PHẢN ỨNG Cơ hội (O) Thách thức (T) O1, O2, O3, O4, O5 T1, T2, T3, T4, T5, T6 Chiến lược kết hợp S-O Chiến lược kết hợp S-T SO-1: S1, S2, S4 + O1, O2  ST-1: S1, S5 + T4  Chiến lược Chiến lược thâm nhập thị hội nhập dọc ngược chiều. Điểm mạnh (S) trường. ST-2: S2, S4 + T5, T6  Chiến SO-2: S2 + O4  Chiến lược lược nắm giữ và duy trì. S1, S2, S3, S4, S5 khác biệt hóa sản phẩm. ST-3: S1 + T5, T6  Chiến lược SO-3: S3 + O5  Chiến lược phát triển sản phẩm. đa dạng hóa tổ hợp. Chiến lược kết hợp W-O Chiến lược kết hợp W-T WO-1: W1 + O3, O5  Chiến WT-1: W2 + T2  Chiến lược lược đầuHUTECHtư cơ sở vật chất. thay đổi cơ cấu vốn chủ sở Điểm yếu (W) WO-2: W3 + O4  Chiến lược hữu. marketing truyền thông WT-2: W1 + T1  Chiến lược W1, W2, W3 chiêu thị. đầu tư cơ sở vật chất. WO-3: W2 + O5  Chiến lược đa dạng hóa tổ hợp. 14 Chiến lược thâm nhập thị trường, nắm giữ và duy trì S1: Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát triển. S2: Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản phẩm. S4: Dịch vụ hậu mãi. Kết hợp Chiến lược kết hợp O1: Nhu cầu thị trường khu vực SO-1 và ST-2 Mục tiêu tăng nhanh. Gia tăng thị O2: Chấp nhận nguồn năng phần lượng điện nguyên tử. T5: Đối thủ tiềm ẩn từHUTECHTrung Quốc. T6: Chiến lược khuếch trương của đối thủ cạnh tranh trực tiếp. 15 Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp S3: Lợi thế mặt bằng. Mục tiêu W2: Quy mô vốn và Chiến lược kết hợp Giảm áp lực hiệu quả tài chính. SO-3 và WO-3 cho hoạt động Kết hợp chính, tăng O5: Tiếp tục phát hiệu quả tài triển khu công nghiệp. chính HUTECH 16 Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều S1: Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát triển. S5: Kiểm soát nguồn Chiến lược kết hợp Mục tiêu cung ứng vật tư chiến ST-1 Giảm bớt áp lược. lực từ nhà Kết hợp cung cấp T4: Nhà cung cấp kiểm soát nguồn vậtHUTECHtư chiến lược. 17 Chiến lược phát triển sản phẩm S : Nguồn nhân lực và 1 Mục tiêu nghiên cứu phát triển. Tham gia thị Kết hợp Chiến lược kết hợp trường với sản T : Đối thủ tiềm ẩn từ ST-3 5 phẩm mới: Trung Quốc. MBA truy ền T6: Chiến lược khuếch tải 220kV, trương của đối thủ cạnh 500kV tranh trực tiếp. HUTECH 18 Chọn lựa chiến lược cấp công ty Ma trận QSPM.1 - Chọn lựa chiến lược tăng trưởng không tập trung Các chiến lược có thể thay thế Phân Đa dạng hóa Hội nhập dọc Các yếu tố quan trọng Cơ sở điểm số hấp dẫn loại hỗn hợp ngư ợc chiều AS TAS AS TAS Các yếu tố bên trong 1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật 3 1 3 4 12 Đầutư sảnxuất dây điện từ. tư chiến lược (S5) 6. Vị trí mặt bằng (S3) 3 3 9 1 3 Khai thác hiệu quả mặt bằng 7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu Phát huy năng lực nghiên cứu ứng 3 1 3 3 9 phát triển (S1) dụng Tự sản xuất diện từ giảm chi giá 8. Quy mô vốn và hiệu quả tài 2 3 6 4 8 thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng chính (W2) hiệu quả tài chính Các yếu tố bên ngoài HUTECH 7. Nhà cung cấp kiểm soát nguồn Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp 2 1 2 3 6 vậttư chiến lược (T4) lực từ nhà cung cấp 11. Tiếp tục phát triển khu công Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm 4 4 16 1 4 nghiệp(O5) nguồn tài nguyên đất Tổng cộng điểm hấp dẫn 39 42 19 Chọn lựa chiến lược cấp công ty Ma trận QSPM.2 - Chọn lựa chiến lược tăng trưởng tập trung Các chiế n lược có thể thay thế Thâm nhập Phân thị trường, Phát triển sản Các yếu tố quan trọng Cơ s ở điể m số hấp dẫn loại nắm giữ & phẩm mới duy trì AS TAS AS TAS Các yếu tố bên trong 3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản Đặt tính của MBA tiết kiệm năng 3 3 9 1 3 phẩm (S2) lượng Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan 5. Dich vụ hậu mãi (S4) 3 3 9 1 3 trọng đối với sản phẩm MBA 7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát Phát huy năng lực nghiên cứu ứng 3 1 3 4 12 triển (S1) dụng Các yếu tố bên ngoài 1. Nhu c ầu thị trường khu vực tăng Nhu cầu MBA khu vực phía tăng 3 2 6 3 9 nhanh (O1) nhanh hơn 2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện Nguồn điện nguyên tử tạo gia tăng 3 3 9 3 9 nguyên tử (O2) nhanh nhu cầu thị trường HUTECHPhát triển sản phẩm mới; thâm nhập, nắm giữ & duy trì thị trường 9. Đốithủ tiềm ẩn từ Trung Quốc (T5) 2 3 6 3 6 hiện hữu để chống lại đối thủ tiềm ẩn Sản phẩm MBA 220kV & 500kV 10. Chiến lược khuếch trương của đối thủ 2 2 4 4 8 đánh vào phân khúc ít nhà sản cạnh tranh quan trọng (T6) xuất nội địa Tổng cộng điểm hấp dẫn 46 50 20 Chiến lược cấp chức năng - Chiến lược đầu tư * Tái đầu tư hiện đại hóa cơ sở vật chất W1: Dây chuyền công nghệ và tổ chức điều Mục tiêu hành sản xuất. Tăng năng lực Kết hợp Chiến lược kết hợp WO-1 và WT-2 sản xuất, chất O : Kỹ thuật, công 3 lượng sản nghệ phát triển. phẩm, phù hợp O : Tiếp tục phát triển 5 quy định bảo vệ khu công nghiệp. HUTECH môi trường T1: Thắt chặt kiểm soát môi trường. 21 Chiến lược cấp chức năng - Chiến lược tài chính * Thay đổi cơ cấu vốn chủ sở hữu W2: Quy mô vốn Mục tiêu và hiệu quả tài Chiến lược kết hợp -Tăng quy mô vốn chính. WT-1 thực hiện các Kết hợp chiến lược đầu tư. T2: Hạn chế tham -Vượt qua rào cản gia dự án điện vay HUTECHpháp lý tham gia vốn WB, ADB… thị trường mới 22 Chiến lược SBU MBA phân phối * Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm Thị trường mục tiêu Năng lực cốt lõi •Nhóm khách hàng Tính năng ưu việt Chiến lược khác biệt hóa lắp đặt trạm biến áp về tiết kiệm năng cho công ty. lượng nhờ thông Kết hợp: cung cấp dịch •Nhóm khách hàng số tổn hao thấp. vụ hậu mãi đáp ứng cao HUTECHkinh doanh điện mua sắm qua đấu thầu 23 Chiến lược SBU MBA phân phối * Chiến lược chi phí thấp Thị trường mục tiêu Năng lực cốt lõi •Nhóm khách hàng lắp đặt trạm biến áp cho Hội nhập dọc Chiến lược chi phí thấp khách hàng. ngược chiều: đầu •Nhóm khách hàng kinh tư sản xuất dây doanh điện mua sắm qua điện từ để giảm chào giá. giá thành. HUTECH•Nhóm khách hàng kinh doanh thiết bị điện. 24 Chiến lược SBU MBA truyền tải * Chiến lược chi phí thấp Năng lực cốt lõi Thị trường mục tiêu - Lợi thế chi phí vận chuyển thấp. Các công ty kinh - Lợi thế về xử lý Chiến lược chi phí thấp doanh điện, các hậu mãi tại chỗ. ban quản lý dự án - Hội nhập dọc truyền tải điện – ngược chiều: đầu tư Phân khúc địa bàn sản xuất dây điện từ HUTECH phía Nam. để giảm giá thành. 25 CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC 1. Giải pháp tài chính:  Chuyển đổi mục đích sử dụng mặt bằng hiện hữu.  Thay đổi cơ cấu vốn chủ sở hữu. 2. Giải pháp đầu tư: tái đầu tư hiện đại hóa cơ sở vật chất. 3. Giải pháp nghiên cứu phát triển: nghiên cứu sản xuất MBAHUTECH 220kV, 500kV. 4. Giải pháp marketing: quảng bá sự khác biệt sản phẩm. 26 XIN C M N Ả Ơ QÚY TH Y CÔ Ầ ĐÃ CHÚ Ý L NG NGHE Ắ HUTECH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM LÊ THỊ QUỲNH NHƯ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC GIAI ĐOẠN 2012-2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh HUTECHMã số: 60.34.05 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2012 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM LÊ THỊ QUỲNH NHƯ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC GIAI ĐOẠN 2012-2020 LUẬN VĂN THẠC SĨ HUTECHChuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60.34.05 HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. NGUYỄN PHÚ TỤ CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS. NGHUYỄN PHÚ TỤ Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 19 tháng 07 năm 2012 Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm: 1. TS. Lưu Thanh Tâm – Chủ tịch Hội đồng 2. TS. Nguyễn Đình Luận – Phản biện 1 3. TS. Trương Quang Dũng – Phản biện 2 4. TS. Huỳnh Minh Triết – Thư ký Hội đồng 5. TS. Nguyễn Văn Dũng – Uỷ viên Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Khoa quản lý chuyên ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có): Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành HUTECH TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH - ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày… tháng… năm 2012 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: LÊ THỊ QUỲNH NHƯ Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 25-08-1980 Nơi sinh: Quảng Ngãi Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV: 1084011020 I- TÊN ĐỀ TÀI: Chiến lược kinh doanh Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức giai đoạn 2012-2020 II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Cơ Điện Thủ Đức (EMC), kết hợp đánh giá của khách hàng đối với công ty, làm rõ các yếu tố tạo nên lợi thế cạnh tranh trên thị trường máy biến áp nội địa. Trên cơ sở đó hoạch định chiến lược kinh doanh của EMC giai đoạn 2012 - 2020. Nội dung luận văn gồm 3 phần: - Phần 1: Lý luận về chiến lược và hoạch định chiến lược. - Phần 2: Phân tích môi trường kinh doanh của EMC. - Phần 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh của EMC giai đoạn 2012 – 2020. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/05/2012 V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS NGUYỄN PHÚ TỤ HUTECH CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện luận văn Lê Thị Quỳnh Như HUTECH LỜI CÁM ƠN Học viên xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ đã tận tâm hướng dẫn thực hiện đề tài. Xin trân trọng cảm ơn các Giảng viên bộ môn đã truyền đạt kiến thức trong suốt chương trình học, những kiến thức đã ít nhiều được tích hợp trong đề tài. Xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo và các chuyên gia ở EMC, các chuyên gia trong ngành đã đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu thực hiện đề tài. Học viên thực hiện đề tài Lê Thị Quỳnh Như HUTECH TÓM TẮT Trên cơ sở lý luận về chiến lược và quy trình xây dựng chiến lược, đề tài phân tích môi trường kinh tế vĩ mô, vi mô và thực trạng hoạt động kinh doanh của EMC. Từ đó rút ra điểm mạnh, điểm yếu, thời cơ và thách thức đối với hoạt động kinh doanh của EMC làm cơ sở hình thành các phương án chiến lược phản ứng và các giải pháp hỗ trợ thực hiện chiến lược. Phương pháp nghiên cứu kết hợp phân tích định tính dựa trên dữ liệu thứ cấp và tham khảo ý kiến các chuyên gia trong ngành, đồng thời nghiên cứu định lượng thông qua khảo sát ý kiến khách hàng và sử dụng công cụ thống kê SPSS. Nghiên cứu khảo sát khách hàng dựa trên lý thuyết “Kỳ vọng – Xác nhận”. Thứ nhất, đo lường sự kỳ vọng của khách hàng trước khi mua sản phẩm qua 46 tiêu chí, thể hiện thành 7 nhân tố tạo nên lợi thế cạnh tranh trên thị trường máy biến áp nội địa. Thứ hai, đo lường sự thỏa mãn của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm của EMC, qua đó rút ra đánh giá của khách hàng đối với sản phẩm của EMC. Kết quả khảo cung cấp thêm thông tin cho việc đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC và hình thành các chiến lược nhằm gia tăng khả năng cạnh tranh của EMC. Đề tài cũng sử dụng phương pháp lập các ma trận lượng giá các yếu tố bên ngoài (EFE), ma trHUTECHận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh để xác định điểm mạnh, điểm yếu, thời cơ và thách thức đối với EMC; ma trận SWOT để hình thành các phương án chiến lược phản ứng; ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng (QSPM) để chọn lựa phương án chiến lược tối ưu. ABSTRACT Basis on argument of strategy and developing business strategy, the thesis analysed macro, micro economic enviroment and real situation of EMC’ operation. From that points, find out EMC’s strength and EMC’s weakness, opportunity and threat against EMC, which are basis to take from strategies, and solutions to support performance that strategies. Research method are to combine qualitative analysis rely on secondary data and consultation expert in transformer industry, simultaneously, quantitative research by to survey customers with statistical instrument SPSS. The survey based on the theory of “Expect – Confirm”. The first, to measure customer’s expectations before buying through 46 standard, represent by 7 factor, which create competitive advantages on the domestic transformer market. The second, to measure customer’s satisfactions after experiencing EMC’s transformer. Result of the survey supply more information for determining EMC’s strength, weakness and creating strategies which increase EMC’s competitive competence. The thesis contain the internal factor evaluation matrix (IFE), external factor evaluationHUTECH matrix (EFE), competition image matrix which find out EMC’s strength and EMC’s weakness, opportunity and threat against EMC; SWOT matrix create the strategies to respond; quantitative strategic planning matrix (QSPM) to make a choice of optimal strategy. MỤC LỤC Nội dung Trang Danh mục các từ viết tắt i Danh mục các bảng ii Danh mục các sơ đồ, hình ảnh iii LỜI MỞ ĐẦU 1 Chương 1: LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC 4 1.1. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC 4 1.1.1. Khái niệm về chiến lược 4 1.1.2. Phân loại chiến lược kinh doanh 5 1.1.2.1. Căn cứ theo phạm vi chiến lược 5 1.1.2.2. Căn cứ bản chất chiến lược 5 1.1.2.3. Căn cứ
Luận văn liên quan