Doanh nghiệp thành viên của EVN.
Cổ phần hóa từ 01-01-08, EVN giữ 61%.
Tọa lạc tại Q. Thủ Đức –Tp.HCM.
Hoạt động kinh doanh chính:
• Chế tạo MBA truyền tải 110kV
• Chế tạo MBA phân phối
• Sửa chữa MBA
216 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Chiến lược kinh doanh công ty cổ phần cơ điện thủ đức giai đoạn 2012-2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Đề tài:
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CTCP CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
GIAI ĐOẠN 2012-2020
HUTECH
GVHD: PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ
HVTH: Lê Thị Quỳnh Như
GIỚI THIỆU EMC
Doanh nghiệp thành viên của EVN.
Cổ phần hóa từ 01-01-08, EVN giữ 61%.
Tọa lạc tại Q. Thủ Đức – Tp.HCM.
Hoạt động kinh doanh chính:
• Chế tạo MBA truyền tải 110kV
• Chế tạo MBA phân phối
• Sửa chữa MBAHUTECH
2
KẾT CẤU ĐỀ TÀI
Chương 1: Lý luận về chiến lược và hoạch định chiến
lược.
Chương 2: Phân tích môi trường kinh doanh của
EMC.
Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh của
EMC, giai đoạn 2012 - 2020.
HUTECH
3
QUY TRÌNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
Nhiệm vụ/Sứ
mệnh
Mục Tiêu
Lập chiến lược
Môi trường bên Môi trường bên
ngoài trong
Giải pháp thực
HUTECHhiện
Đánh giá kết
quả
4
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN
TRONG CỦA EMC
1. Nguồn nhân lực.
2. Nghiên cứu và phát triển.
3. Sản xuất.
4. Tài chính, kế toán.
5. Marketing.
6. Nề nếp tổ chức.
HUTECH
5
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BÊN
NGOÀI CỦA EMC
Môi trường vĩ mô
• Yếu tố kinh tế.
• Yếu tố công nghệ.
• Yếu tố văn hóa – xã hội.
• Yếu tố nhân khẩu học.
• Yếu tố chính trị - pháp luật.
• Yếu tố môi trường toàn cầu.
Môi trường vi mô
• Nhà cung cấp.
• Khách hàng. HUTECH
• Đối thủ tiềm ẩn.
• Sản phẩm thay thế.
• Nội bộ ngành.
6
MÔ HÌNH 5 ÁP LỰC CẠNH TRANH CỦA M.
PORTER
Đối thủ tiềm ẩn
Đe d ọa từ các đối thủ chưa xuất hiện
Cạnh tranh nội bộ ngành
Khách hàng,
Nhà cung cấp
Quyền Quyền Nhà phân ph ối
lực Cạnh tranh giữa các doanh lực
đàm đàm
phán nghiệp đang có mặt trên thị phán
HUTECHtrường
Đe d ọa của sản phẩm dịch vụ thay thế
Sản phẩm thay thế
7
QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
Nghiên c Nghiên
Cơ sở lý thuyết & Dàn bài thảo
Kinh nghiệm chuyên gia luận tính nh đị ứu
Thảo l uận tay đôi n=8 Bảng câu hỏi
nháp
Khảo sát thử n=4 Bảng câu hỏi
khảo sát
n=300
Nghiên c Nghiên
Thu thập dữ liệu (n=267)
uđ h lượng nh đị ứu
Mã hóa, nhập dữ liệu
Làm sạch dữ liệu (n=258)HUTECH
Xử lý dữ liệu
Báo cáo kết quả
8
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
7 nhân tố cốt lõi tạo nên lợi thế cạnh tranh:
Thế mạnh của EMC Mặt yếu của EMC
- Hình ảnh cộng đồng - Chất lượng sản phẩm
- Quy trình vận hành - Giao dịch bán hàng
- Dịch vụ hậu mãi
- Thuận tiện lắp ráp
- Thẩm mỹ công nghiệp
Mô hình hồi quy: HUTECH
Canhtranh = 0.959*congdong_d + 1.273*chatluong_d +
0.953*banhang_d + 0.804*vanhanh_d + 1.119*haumai_d +
0.678*lapdat_d + 0.881*mauma_d + 22.159
9
PHÂN TÍCH HOÀN CẢNH NỘI TẠI
Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) - 2011
Mức Điể m Tính
độ Phân số chất
Các yếu tố bên trong
quan loại quan tác
trọng trọng động
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vậ t tư
0,12 3 0,36 +
chiến lược
2. Dây chuyền công nghệ và tổ chức
0,15 1 0,15 -
điều hành sản xuất
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt
0,13 3 0,39 +
sản phẩm
4. Quảng bá thương hiệu 0,05 2 0,10 -
5. Dich vụ hậu mãi 0,12 3 0,36 +
6. Vị trí mặt bằng HUTECH0,13 3 0,39 +
7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát
0,15 3 0,45 +
triển
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài chính 0,15 2 0,30 -
Tộng cộng 1,00 2,5
10
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Ma trận hình ảnh cạnh tranh (CFE) - 2011
EMC THIBIDI EEMC ABB HANAKA Q-star
Mức
độ Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm
Các yếu tố đánh giá Phân Phân Phân Phân Phân Phân
quan quan quan quan quan quan quan
loại loại loại loại loại loại
trọng trọng trọng trọng trọng trọng trọng
Thị phần 0.10 3 0.30 4 0.40 4 0.40 3 0.30 2 0.20 2 0.20
Thương hiệu 0.10 3 0.30 4 0.40 3 0.30 4 0.40 2 0.20 2 0.20
Chất lượng 0.11 2 0.22 4 0.44 3 0.33 4 0.44 2 0.22 2 0.22
Khả năng cạnh tranh giá 0.10 3 0.30 3 0.30 2 0.20 1 0.10 4 0.40 2 0.20
Thiết bị và công nghệ sản xuất 0.08 2 0.16 3 0.24 3 0.24 4 0.32 2 0.16 3 0.24
Năng lực sản xuất 0.07 2 0.14 3 0.21 4 0.28 4 0.28 2 0.14 2 0.14
Mạng lưới bán hàng 0.05 2 0.10 3 0.15 2 0.10 2 0.10 2 0.10 1 0.05
Chính sách khuyến mãi 0.05 2 0.10 3 0.15 3 0.15 1 0.05 4 0.20 3 0.15
Dịch vụ hậu mãi 0.10 4 0.40 3 0.30 2 0.20 2 0.20 1 0.10 1 0.10
Quảng cáo 0.03 HUTECH1 0.03 2 0.06 2 0.06 2 0.06 4 0.12 3 0.09
Nguồn nhân lực 0.05 3 0.15 3 0.15 3 0.15 3 0.15 2 0.10 2 0.10
Nghiên cứu phát triển 0.05 3 0.15 3 0.15 3 0.15 3 0.15 2 0.10 2 0.10
Năng lực tài chính 0.05 2 0.10 3 0.15 3 0.15 4 0.20 4 0.20 2 0.10
Vị trí mặt bằng 0.06 3 0.18 2 0.12 3 0.18 2 0.12 2 0.12 2 0.12
Tổng cộng 1.00 2.63 3.22 2.89 2.87 2.36 2.01
11
PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) - 2011
Mức độ Điểm Tính
Phân
Các yếu tố bên ngoài quan số quan chất tác
loại
trọng trọng động
1. Nhu cầu thị trường khu vực tăng nhanh 0.15 3 0.45 +
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện nguyên
0.05 3 0.15 +
tử
3. Thắt chặt kiểm soát môi trường 0.05 2 0.10 -
4. Hạn chế tham gia dự án vay WB, ADB… 0.06 2 0.12 -
5. Kỹ thuật, công nghệ phát triển 0.05 3 0.15 +
6. Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu 0.05 2 0.10 -
7. Nhà cung cấp kiểm soát nguồn vật tư
0.08 2 0.16 -
chiến lược
8. Độc quyền chuyển giao công nghệ vật liệu
HUTECH0.12 4 0.48 +
tiết kiệm năng lượng
9. Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc 0.12 2 0.24 -
10. Chiến lược khuếch trương của đối thủ
0.12 2 0.24 -
cạnh tranh trực tiếp
11. Tiếp tục phát triển khu công nghiệp 0.15 4 0.60 +
Tổng cộng 1.00 2.79
12
MA TRẬN SWOT - 2011
Điểm mạnh (S) Cơ hội (O)
S1: Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát O1: Nhu cầu thị trường khu vực tăng
triển. nhanh.
S2: Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản O2: Chấp nhận nguồn năng lượng điện
phẩm. nguyên tử.
S3: Vị trí mặt bằng. O3: Kỹ thuật, công nghệ phát triển.
S4: Dịch vụ hậu mãi. O4: Độc quyền chuyển giao công nghệ vật
S5: Kiểm soát nguồn cung ứng vật tư chiến liệu tiết kiệm năng lượng.
lược. O5: Tiếp tục phát triển khu công nghiệp.
Điểm yếu (W) Thách thức (T)
W1: Dây chuyền công nghệ và tổ chức T1: Thắt chặt kiểm soát môi trường.
điều hành sản xuất. T2: Hạn chế tham gia dự án điện vay vốn
W2: Quy mô vốn và hiệu quả tài chính. WB, ADB…
W : Quảng bá thương hiệu. T : Lộ trình cắt giảm thuế nhập khẩu.
3 HUTECH3
T4: Nhà cung cấp kiểm soát nguồn vật tư
chiến lược.
T5: Đối thủ tiềm ẩn từ Trung Quốc.
T6: Chiến lược khuếch trương của đối thủ
cạnh tranh trực tiếp.
13
MA TRẬN CÁC CHIẾN LƯỢC PHẢN ỨNG
Cơ hội (O) Thách thức (T)
O1, O2, O3, O4, O5 T1, T2, T3, T4, T5, T6
Chiến lược kết hợp S-O Chiến lược kết hợp S-T
SO-1: S1, S2, S4 + O1, O2 ST-1: S1, S5 + T4 Chiến lược
Chiến lược thâm nhập thị hội nhập dọc ngược chiều.
Điểm mạnh (S) trường. ST-2: S2, S4 + T5, T6 Chiến
SO-2: S2 + O4 Chiến lược lược nắm giữ và duy trì.
S1, S2, S3, S4, S5
khác biệt hóa sản phẩm. ST-3: S1 + T5, T6 Chiến lược
SO-3: S3 + O5 Chiến lược phát triển sản phẩm.
đa dạng hóa tổ hợp.
Chiến lược kết hợp W-O Chiến lược kết hợp W-T
WO-1: W1 + O3, O5 Chiến WT-1: W2 + T2 Chiến lược
lược đầuHUTECHtư cơ sở vật chất. thay đổi cơ cấu vốn chủ sở
Điểm yếu (W) WO-2: W3 + O4 Chiến lược hữu.
marketing truyền thông WT-2: W1 + T1 Chiến lược
W1, W2, W3
chiêu thị. đầu tư cơ sở vật chất.
WO-3: W2 + O5 Chiến lược
đa dạng hóa tổ hợp.
14
Chiến lược thâm nhập thị trường, nắm giữ và duy trì
S1: Nguồn nhân lực và nghiên
cứu phát triển.
S2: Lợi thế cạnh tranh từ sự
khác biệt sản phẩm.
S4: Dịch vụ hậu mãi.
Kết hợp
Chiến lược kết hợp
O1: Nhu cầu thị trường khu vực SO-1 và ST-2 Mục tiêu
tăng nhanh. Gia tăng thị
O2: Chấp nhận nguồn năng phần
lượng điện nguyên tử.
T5: Đối thủ tiềm ẩn từHUTECHTrung
Quốc.
T6: Chiến lược khuếch trương
của đối thủ cạnh tranh trực
tiếp.
15
Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
S3: Lợi thế mặt bằng. Mục tiêu
W2: Quy mô vốn và Chiến lược kết hợp Giảm áp lực
hiệu quả tài chính. SO-3 và WO-3 cho hoạt động
Kết hợp chính, tăng
O5: Tiếp tục phát hiệu quả tài
triển khu công nghiệp. chính
HUTECH
16
Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
S1: Nguồn nhân lực và
nghiên cứu phát
triển.
S5: Kiểm soát nguồn Chiến lược kết hợp Mục tiêu
cung ứng vật tư chiến ST-1 Giảm bớt áp
lược. lực từ nhà
Kết hợp cung cấp
T4: Nhà cung cấp kiểm
soát nguồn vậtHUTECHtư
chiến lược.
17
Chiến lược phát triển sản phẩm
S : Nguồn nhân lực và
1 Mục tiêu
nghiên cứu phát triển.
Tham gia thị
Kết hợp
Chiến lược kết hợp trường với sản
T : Đối thủ tiềm ẩn từ ST-3
5 phẩm mới:
Trung Quốc.
MBA truy ền
T6: Chiến lược khuếch
tải 220kV,
trương của đối thủ cạnh
500kV
tranh trực tiếp. HUTECH
18
Chọn lựa chiến lược cấp công ty
Ma trận QSPM.1 - Chọn lựa chiến lược tăng trưởng không
tập trung
Các chiến lược có thể thay thế
Phân Đa dạng hóa Hội nhập dọc
Các yếu tố quan trọng Cơ sở điểm số hấp dẫn
loại hỗn hợp ngư ợc chiều
AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong
1. Kiểm soát nguồn cung ứng vật
3 1 3 4 12 Đầutư sảnxuất dây điện từ.
tư chiến lược (S5)
6. Vị trí mặt bằng (S3) 3 3 9 1 3 Khai thác hiệu quả mặt bằng
7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu Phát huy năng lực nghiên cứu ứng
3 1 3 3 9
phát triển (S1) dụng
Tự sản xuất diện từ giảm chi giá
8. Quy mô vốn và hiệu quả tài
2 3 6 4 8 thành; Đa dạng hóa hoạt động tăng
chính (W2)
hiệu quả tài chính
Các yếu tố bên ngoài HUTECH
7. Nhà cung cấp kiểm soát nguồn Tự sản xuất dây điện từ làm giảm áp
2 1 2 3 6
vậttư chiến lược (T4) lực từ nhà cung cấp
11. Tiếp tục phát triển khu công Vị trí địa lý thuận lợi, khan hiếm
4 4 16 1 4
nghiệp(O5) nguồn tài nguyên đất
Tổng cộng điểm hấp dẫn 39 42
19
Chọn lựa chiến lược cấp công ty
Ma trận QSPM.2 - Chọn lựa chiến lược tăng trưởng tập trung
Các chiế n lược có thể thay thế
Thâm nhập
Phân thị trường, Phát triển sản
Các yếu tố quan trọng Cơ s ở điể m số hấp dẫn
loại nắm giữ & phẩm mới
duy trì
AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong
3. Lợi thế cạnh tranh từ sự khác biệt sản Đặt tính của MBA tiết kiệm năng
3 3 9 1 3
phẩm (S2) lượng
Dịch vụ hậu mãi là yêu cầu quan
5. Dich vụ hậu mãi (S4) 3 3 9 1 3
trọng đối với sản phẩm MBA
7. Nguồn nhân lực và nghiên cứu phát Phát huy năng lực nghiên cứu ứng
3 1 3 4 12
triển (S1) dụng
Các yếu tố bên ngoài
1. Nhu c ầu thị trường khu vực tăng Nhu cầu MBA khu vực phía tăng
3 2 6 3 9
nhanh (O1) nhanh hơn
2. Chấp nhận nguồn năng lượng điện Nguồn điện nguyên tử tạo gia tăng
3 3 9 3 9
nguyên tử (O2) nhanh nhu cầu thị trường
HUTECHPhát triển sản phẩm mới; thâm
nhập, nắm giữ & duy trì thị trường
9. Đốithủ tiềm ẩn từ Trung Quốc (T5) 2 3 6 3 6
hiện hữu để chống lại đối thủ tiềm
ẩn
Sản phẩm MBA 220kV & 500kV
10. Chiến lược khuếch trương của đối thủ
2 2 4 4 8 đánh vào phân khúc ít nhà sản
cạnh tranh quan trọng (T6)
xuất nội địa
Tổng cộng điểm hấp dẫn 46 50
20
Chiến lược cấp chức năng - Chiến lược đầu tư
* Tái đầu tư hiện đại hóa cơ sở vật chất
W1: Dây chuyền công
nghệ và tổ chức điều
Mục tiêu
hành sản xuất.
Tăng năng lực
Kết hợp Chiến lược kết hợp
WO-1 và WT-2 sản xuất, chất
O : Kỹ thuật, công
3 lượng sản
nghệ phát triển.
phẩm, phù hợp
O : Tiếp tục phát triển
5 quy định bảo vệ
khu công nghiệp.
HUTECH môi trường
T1: Thắt chặt kiểm
soát môi trường.
21
Chiến lược cấp chức năng - Chiến lược tài chính
* Thay đổi cơ cấu vốn chủ sở hữu
W2: Quy mô vốn Mục tiêu
và hiệu quả tài Chiến lược kết hợp -Tăng quy mô vốn
chính. WT-1 thực hiện các
Kết hợp chiến lược đầu tư.
T2: Hạn chế tham -Vượt qua rào cản
gia dự án điện vay HUTECHpháp lý tham gia
vốn WB, ADB… thị trường mới
22
Chiến lược SBU MBA phân phối
* Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
Thị trường mục tiêu
Năng lực cốt lõi
•Nhóm khách hàng
Tính năng ưu việt Chiến lược khác biệt hóa
lắp đặt trạm biến áp
về tiết kiệm năng
cho công ty.
lượng nhờ thông Kết hợp: cung cấp dịch
•Nhóm khách hàng
số tổn hao thấp. vụ hậu mãi đáp ứng cao
HUTECHkinh doanh điện mua
sắm qua đấu thầu
23
Chiến lược SBU MBA phân phối
* Chiến lược chi phí thấp
Thị trường mục tiêu
Năng lực cốt lõi
•Nhóm khách hàng lắp
đặt trạm biến áp cho
Hội nhập dọc Chiến lược chi phí thấp
khách hàng.
ngược chiều: đầu
•Nhóm khách hàng kinh
tư sản xuất dây
doanh điện mua sắm qua
điện từ để giảm
chào giá.
giá thành.
HUTECH•Nhóm khách hàng kinh
doanh thiết bị điện.
24
Chiến lược SBU MBA truyền tải
* Chiến lược chi phí thấp
Năng lực cốt lõi
Thị trường mục
tiêu
- Lợi thế chi phí vận
chuyển thấp.
Các công ty kinh
- Lợi thế về xử lý Chiến lược chi phí thấp
doanh điện, các
hậu mãi tại chỗ.
ban quản lý dự án
- Hội nhập dọc
truyền tải điện –
ngược chiều: đầu tư
Phân khúc địa bàn
sản xuất dây điện từ
HUTECH phía Nam.
để giảm giá thành.
25
CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
1. Giải pháp tài chính:
Chuyển đổi mục đích sử dụng mặt bằng
hiện hữu.
Thay đổi cơ cấu vốn chủ sở hữu.
2. Giải pháp đầu tư: tái đầu tư hiện đại hóa cơ sở
vật chất.
3. Giải pháp nghiên cứu phát triển: nghiên cứu
sản xuất MBAHUTECH 220kV, 500kV.
4. Giải pháp marketing: quảng bá sự khác biệt
sản phẩm.
26
XIN C M N
Ả Ơ
QÚY TH Y CÔ
Ầ
ĐÃ CHÚ Ý L NG NGHE
Ắ
HUTECH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
LÊ THỊ QUỲNH NHƯ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
GIAI ĐOẠN 2012-2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản Trị Kinh Doanh
HUTECHMã số: 60.34.05
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 7 năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
LÊ THỊ QUỲNH NHƯ
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN THỦ ĐỨC
GIAI ĐOẠN 2012-2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ
HUTECHChuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh
Mã số: 60.34.05
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. NGUYỄN PHÚ TỤ
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS. NGHUYỄN PHÚ TỤ
Luận văn thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
ngày 19 tháng 07 năm 2012
Thành phần Hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ gồm:
1. TS. Lưu Thanh Tâm – Chủ tịch Hội đồng
2. TS. Nguyễn Đình Luận – Phản biện 1
3. TS. Trương Quang Dũng – Phản biện 2
4. TS. Huỳnh Minh Triết – Thư ký Hội đồng
5. TS. Nguyễn Văn Dũng – Uỷ viên
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Khoa quản lý chuyên ngành sau
khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có):
Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV Khoa quản lý chuyên ngành
HUTECH
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. HCM, ngày… tháng… năm 2012
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: LÊ THỊ QUỲNH NHƯ Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 25-08-1980 Nơi sinh: Quảng Ngãi
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh MSHV: 1084011020
I- TÊN ĐỀ TÀI:
Chiến lược kinh doanh Công ty cổ phần Cơ điện Thủ Đức giai đoạn 2012-2020
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
Phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài và thực trạng hoạt động kinh doanh của
Công ty Cổ phần Cơ Điện Thủ Đức (EMC), kết hợp đánh giá của khách hàng đối với công ty,
làm rõ các yếu tố tạo nên lợi thế cạnh tranh trên thị trường máy biến áp nội địa. Trên cơ sở đó
hoạch định chiến lược kinh doanh của EMC giai đoạn 2012 - 2020.
Nội dung luận văn gồm 3 phần:
- Phần 1: Lý luận về chiến lược và hoạch định chiến lược.
- Phần 2: Phân tích môi trường kinh doanh của EMC.
- Phần 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh của EMC giai đoạn 2012 – 2020.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/05/2012
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: PGS.TS NGUYỄN PHÚ TỤ
HUTECH
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận
văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được chỉ rõ
nguồn gốc.
Học viên thực hiện luận văn
Lê Thị Quỳnh Như
HUTECH
LỜI CÁM ƠN
Học viên xin trân trọng cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Phú Tụ đã tận tâm hướng dẫn
thực hiện đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn các Giảng viên bộ môn đã truyền đạt kiến thức trong suốt
chương trình học, những kiến thức đã ít nhiều được tích hợp trong đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo và các chuyên gia ở EMC, các chuyên gia
trong ngành đã đóng góp ý kiến, cung cấp tài liệu thực hiện đề tài.
Học viên thực hiện đề tài
Lê Thị Quỳnh Như
HUTECH
TÓM TẮT
Trên cơ sở lý luận về chiến lược và quy trình xây dựng chiến lược, đề tài phân
tích môi trường kinh tế vĩ mô, vi mô và thực trạng hoạt động kinh doanh của EMC. Từ
đó rút ra điểm mạnh, điểm yếu, thời cơ và thách thức đối với hoạt động kinh doanh của
EMC làm cơ sở hình thành các phương án chiến lược phản ứng và các giải pháp hỗ trợ
thực hiện chiến lược.
Phương pháp nghiên cứu kết hợp phân tích định tính dựa trên dữ liệu thứ cấp và
tham khảo ý kiến các chuyên gia trong ngành, đồng thời nghiên cứu định lượng thông
qua khảo sát ý kiến khách hàng và sử dụng công cụ thống kê SPSS.
Nghiên cứu khảo sát khách hàng dựa trên lý thuyết “Kỳ vọng – Xác nhận”. Thứ
nhất, đo lường sự kỳ vọng của khách hàng trước khi mua sản phẩm qua 46 tiêu chí, thể
hiện thành 7 nhân tố tạo nên lợi thế cạnh tranh trên thị trường máy biến áp nội địa. Thứ
hai, đo lường sự thỏa mãn của khách hàng sau khi sử dụng sản phẩm của EMC, qua đó
rút ra đánh giá của khách hàng đối với sản phẩm của EMC. Kết quả khảo cung cấp
thêm thông tin cho việc đánh giá điểm mạnh, điểm yếu của EMC và hình thành các
chiến lược nhằm gia tăng khả năng cạnh tranh của EMC.
Đề tài cũng sử dụng phương pháp lập các ma trận lượng giá các yếu tố bên
ngoài (EFE), ma trHUTECHận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE), ma trận hình ảnh cạnh tranh
để xác định điểm mạnh, điểm yếu, thời cơ và thách thức đối với EMC; ma trận SWOT
để hình thành các phương án chiến lược phản ứng; ma trận hoạch định chiến lược có
thể định lượng (QSPM) để chọn lựa phương án chiến lược tối ưu.
ABSTRACT
Basis on argument of strategy and developing business strategy, the
thesis analysed macro, micro economic enviroment and real situation of EMC’
operation. From that points, find out EMC’s strength and EMC’s weakness,
opportunity and threat against EMC, which are basis to take from strategies, and
solutions to support performance that strategies.
Research method are to combine qualitative analysis rely on secondary
data and consultation expert in transformer industry, simultaneously,
quantitative research by to survey customers with statistical instrument SPSS.
The survey based on the theory of “Expect – Confirm”. The first, to
measure customer’s expectations before buying through 46 standard, represent
by 7 factor, which create competitive advantages on the domestic transformer
market. The second, to measure customer’s satisfactions after experiencing
EMC’s transformer.
Result of the survey supply more information for determining EMC’s
strength, weakness and creating strategies which increase EMC’s competitive
competence.
The thesis contain the internal factor evaluation matrix (IFE), external
factor evaluationHUTECH matrix (EFE), competition image matrix which find out
EMC’s strength and EMC’s weakness, opportunity and threat against EMC;
SWOT matrix create the strategies to respond; quantitative strategic planning
matrix (QSPM) to make a choice of optimal strategy.
MỤC LỤC
Nội dung Trang
Danh mục các từ viết tắt i
Danh mục các bảng ii
Danh mục các sơ đồ, hình ảnh iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương 1: LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC VÀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN
LƯỢC 4
1.1. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC 4
1.1.1. Khái niệm về chiến lược 4
1.1.2. Phân loại chiến lược kinh doanh 5
1.1.2.1. Căn cứ theo phạm vi chiến lược 5
1.1.2.2. Căn cứ bản chất chiến lược 5
1.1.2.3. Căn cứ