Luận văn Một số giải pháp nhằm phát triển du lịch thành phố Hội An

Hội An là một thành phốthuộc tỉnh Quảng Nam có nhiều khu phốcổ ñược xây từthếkỷ16 và vẫn còn tồn tại gần nhưnguyên vẹn ñến nay. Trong các tài liệu cổcủa phương Tây, Hội An ñược gọi Faifo. Ngày 4 tháng 12 năm 1999 taịkì họp thứ23 tổchức tại Marrakesh (Maroc), Uỷban Di Sản thếgiới của UNESCO ñã công nhận Hội An là di sản văn hoà thếgiới. Hội An có 7 km bờbiển với nhiều bãi tắm ñẹp thuận lợi cho phát triển du lịch và 01 ngưtrường khá rộng với nguồn hải sản khá dồi dào, có ñảo Cù Lao Chàm. Ngoài những giá trịvăn hoá qua kiến trúc ña dạng, Hội An còn lưu giữmột nền tảng văn hoá phi vật thểkhá ñồsộ. Tuy nhiên, xét trong bối cảnh chung của nền kinh tếvà so với tiềm năng du lịch của Hội An thì các kết quả ñạt ñược của ngành du lịch Hội An vẫn chưa ñược nhưmong muốn. Đa sốdu khách ñều cho rằng ñến Hội An chỉ ñểtham quan chứchưa thểkết hợp du lịch và nghỉdưỡng vì hiện nay Hội An còn thiếu những cơsởvật chất, những khu liên hợp tầm cỡ . ñểcó thểsánh ngang với các thành phốdu lịch nổi tiếng khác. Vậy việc nghiên cứu ñưa ra những giải pháp nhằm góp phần phát triển du lịch Thành phốHội An một cách lâu dài và bền vững là hết sức cần thiết trong giai ñoạn hiện nay. Đó là lý do ñể tôi chọn ñề tài ‘‘Một sốgiải pháp nhằm phát triển du lịch Thành phốHội An ’

pdf26 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1693 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Một số giải pháp nhằm phát triển du lịch thành phố Hội An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐI H C ĐÀ N NG  HUYØNH THANH TRUNG MOÄT SOÁ GIAÛI PHAÙP NHAÈM PHAÙT TRIEÅN DU LÒCH THAØNH PHOÁ HOÄI AN Chuyên ngành: QU N TR KINH DOANH Mã s : 60.34.05 TÓM T T LU N V ĂN TH C S Ĩ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - N ăm 2011 2 Công trình ñưc hoàn thành t i ĐI H C ĐÀ N NG Ng ưi h ưng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Tr ưng S ơn Ph n bi n 1: ......................................... Ph n bi n 2: ......................................... Lu n v ăn s ñưc b o v t i H i ñng ch m Lu n v ăn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đi H c Đà N ng vào ngày ........ tháng ...... n ăm ........... * Có th tìm hi u lu n v ăn t i: - Trung tâm Thông tin-Hc li u, Đi H c Đà N ng - Th ư vi n tr ưng Đi h c Kinh T , Đi h c Đà N ng. 1 M ĐU 1. Tính c p thi t c a ñ tài Hi An là m t thành ph thu c t nh Qu ng Nam có nhi u khu ph c ñưc xây t th k 16 và v n còn t n t i g n nh ư nguyên v n ñn nay. Trong các tài li u c c a ph ươ ng Tây, H i An ñưc g i Faifo. Ngày 4 tháng 12 n ăm 1999 ta kì h p th 23 t ch c t i Marrakesh (Maroc), U ban Di S n th gi i c a UNESCO ñã công nh n H i An là di s n v ăn hoà th gi i. H i An có 7 km b bi n v i nhi u bãi t m ñp thu n l i cho phát tri n du l ch và 01 ng ư tr ưng khá r ng v i ngu n h i s n khá d i dào, có ño Cù Lao Chàm. Ngoài nh ng giá tr v ăn hoá qua ki n trúc ña dng, H i An còn l ưu gi m t n n t ng v ăn hoá phi v t th khá ñ s . Tuy nhiên, xét trong b i c nh chung c a n n kinh t và so v i ti m n ăng du l ch c a H i An thì các k t qu ñt ñưc c a ngành du l ch H i An vn ch ưa ñưc nh ư mong mu n. Đa s du khách ñu cho r ng ñn H i An ch ñ tham quan ch ch ưa th k t h p du l ch và ngh d ưng vì hi n nay H i An còn thi u nh ng c ơ s v t ch t, nh ng khu liên h p t m c ... ñ có th sánh ngang v i các thành ph du l ch n i ti ng khác. Vy vi c nghiên c u ñư a ra nh ng gi i pháp nh m góp ph n phát tri n du l ch Thành ph H i An m t cách lâu dài và b n v ng là h t sc c n thi t trong giai ñon hi n nay. Đó là lý do ñ tôi ch n ñ tài ‘‘M t s gi i pháp nh m phát tri n du l ch Thành ph H i An ’ 2. M c tiêu nghiên c u c a ñ tài - Đánh giá nh ng t n t i, h n ch trong ho t ñng du l ch thành ph H i An. - Cách kh c ph c nh ng t n t i, h n ch và ñư a ra nh ng gi i pháp nh m phát tri n du l ch Thành ph H i An b n v ng. 3. Cách ti p c n, ph ươ ng pháp nghiên c u, ph m vi nghiên 2 cu - Cách ti p c n: h th ng hóa lý thuy t, phân tích và ñánh giá th c tr ng, ñư a ra gi i pháp. - Ph ươ ng pháp nghiên c u: Lu n v ăn ñưc th c hi n b ng các ph ươ ng pháp ch y u là t ng h p, th ng kê, ñiu tra tr c ti p, phân tích, so sánh, suy lu n logic và tham kh o ý ki n các chuyên gia, lãnh ño ñ tng h p các s li u nh m xác ñnh các gi i pháp. - Ph m vi nghiên c u: + V không gian : Đa bàn Thành ph H i An, t t c các lĩnh v c liên quan ñn du l ch trên ña bàn Thành ph H i An + V th i gian : kh o sát qua các n ăm t 2000-2010, và ñnh h ưng phát tri n du l ch c a H i An ñn n ăm 2020. 4. C u trúc c a lu n v ăn : Ngoài ph n m ñu, k t lu n, tài li u tham kh o trong lu n ñưc chia thành các ch ươ ng nh ư sau : Ch ươ ng 1 : M T S V N Đ LÝ LU N C Ơ B N V PHÁT TRI N DU L CH Ch ươ ng 2 : TH C TR NG PHÁT TRI N DU L CH THÀNH PH H I AN TRONG TH I GIAN QUA Ch ươ ng 3 : GI I PHÁP PHÁT TRI N DU L CH THÀNH PH HI AN ĐN 2015 VÀ ĐNH H ƯNG ĐN 2020 CH ƯƠ NG 1 : M T S V N Đ LÝ LU N C Ơ B N V PHÁT TRI N DU L CH 1.1. M t s khái ni m v du l ch 1.1.1 Khái ni m v du l ch Du l ch là “ho t ñng c a con ng ưi ñi ñn và nh ng n ơi n m ngoài môi tr ưng s ng th ưng ngày c a mình ñ ngh ng ơi, công tác và 3 các lý do khác” ( WTO, 2002 ). Du l ch là các ho t ñng có liên quan ñn chuy n ñi c a con ng ưi ngoài n ơi c ư trú th ưng xuyên c a mình nh m ñáp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh d ưng trong m t kho n th i gian nh t ñnh.(Lu t Du l ch Vi t Nam) 1.1.2. Khái ni m v khách du l ch - Khách du l ch là ng ưi ñi du l ch ho c k t h p ñi du l ch, tr tr ưng h p ñi h c, làm vi c ho c hành ngh ñ nh n thu nh p n ơi ñn.(Lu t Du l ch Vi t Nam) 1.1.3. S n ph m du l ch và tính ñc thù c a s n ph m du l ch 1.1.3.1. Khái ni m: Sn ph m du l ch là các d ch v , hàng hóa cung c p cho du khách, ñưc t o nên b i s k t h p c a vi c khai thác các y u t t nhiên, xã h i v i vi c s d ng các ngu n l c: c ơ s v t ch t k thu t và lao ñng t i m t c ơ s , m t vùng hay m t qu c gia nào ñó. Các lo i s n ph m du l ch: s n ph m du l ch chính, s n ph m du l ch hình th c và s n ph m du l ch m r ng… 1.1.3.2. Nh ng b ph n h p thành s n ph m du l ch Có th t ng h p các thành ph n c a s n ph m du lch theo các nhóm c ơ b n sau: - D ch v v n chuy n - D ch v l ưu trú, d ch v ăn u ng, ñ ăn, th c u ng - D ch v tham quan, gi i trí - Hàng hóa tiêu dùng và ñ l ưu ni m - Các d ch v khác ph c v khách du l ch 1.1.3.3. Nh ng nét ñc tr ưng c a s n ph m du l ch Sn ph m du l ch v c ơ b n là không c th , không t n t i d ưi dng v t th . Thành ph n chính c a s n ph m du l ch là d ch v , hàng 4 hóa chi m t tr ng nh . Sn ph m du l ch th ưng ñưc t o ra g n v i tài nguyên du l ch, do v y s n ph m du l ch không th d ch chuy n ñưc. 1.1.4. Vai trò c a ngành du l ch ñi v i s phát tri n kinh t - xã h i và môi tr ưng. 1.1.4.1. Vai trò c a ngành du l ch ñi v i s phát tri n kinh t . a. Phát tri n du l ch qu c t : t ăng thu nh p qu c dân, khuy n khích và thu hút v n ñu t ư n ưc ngoài, c ũng c m i quan h kinh t qu c t b. Phát tri n du l ch n i ña: t ăng s n ph m qu c n i, phân ph i li thu nh p, s d ng c ơ s v t ch t k thu t h p lý h ơn c. Các ý ngh ĩa v m t kinh t khác: làm t ăng ngu n thu ngân sách cho các ña ph ươ ng phát tri n du l ch, thúc ñy các n n kinh t khác phát tri n, m mang, hoàn thi n c ơ s h t ng kinh t 1.1.4.2. Vai trò c a ngành du l ch ñi v i xã h i. - Lao ñng trong ngành du l ch ngày càng t ăng, ñu t ư vào du lch có xu h ưng t o ra vi c làm nhi u h ơn và nhanh h ơn so v i ñu t ư vào các ho t ñng kinh t khác (NETO 2003). - Du l ch là ph ươ ng ti n tuyên truy n, qu ng cáo có hi u qu cho các n ưc ch nhà. 1.1.4.3. Vai trò c a ngành du l ch ñi v i b o v môi tr ưng. Tích c c: Phát tri n v thu hút du khách và s phát tri n c ơ s h tng Tiêu c c: H y ho i môi tr ưng, ô nhi m 1.2. Phát tri n du l ch. 1.2.1. Ni dung phát tri n du l ch. 1.2.1.1. Gia t ăng quy mô ho t ñng du l ch (M r ng các c ơ s du l ch và t ăng s n ph m du l ch) 5 - Có ba y u t c u thành ñ t o nên s n ph m và d ch v du l ch th a mãn nhu c u c a du khách. Đó là: tài nguyên du l ch, c ơ s v t ch t - k thu t du l ch, lao ñng trong du l ch - T ăng s n ph m du l ch là t ăng các d ch v , hàng hóa cung c p cho du khách, ñưc t o nên b i s k t h p c a vi c khai thác các y u t t nhiên, xã h i v i vi c s d ng các ngu n l c: C ơ s v t ch t k thu t và lao ñng t i m t c ơ s , m t vùng hay m t qu c gia nào ñó. 1.2.1.2. Nâng cao ch t l ưng và hi u qu du l ch. V ph m vi ph n ánh, h th ng ch tiêu có th phân thành các nhóm c ơ b n sau: Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t ñánh giá s ñóng góp c a ngành du l ch vào n n kinh t qu c dân. Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t so sánh ngành du l ch v i các ngành khác. Nhóm ch tiêu hi u qu kinh t c a các l ĩnh v c kinh doanh trong ngành du l ch. 1.2.2. Các ch tiêu ñánh giá s phát tri n du l ch 1.2.2.1. Khách du l ch: 1.2.2.2. Thu nh p t du l ch 1.2.2.3. T tr ng GDP ngành du l ch 1.2.2.4. Cơ s l ưu trú 1.2.2.5. Các ch tiêu ñc tr ưng cho ngành kinh doanh ăn u ng, l hành 1.2.2.6. Ngu n nhân l c du l ch 1.2.2.7. C ơ s v t ch t k thu t du l ch. Đánh giá c ơ s v t ch t - k thu t du l ch ñưc ti n hành trên 03 ph ươ ng di n: v trí, k thu t và kinh t . 1.2.2.8. Ch t l ưng dch v du l ch. 6 Đó là: s tin c y, tinh th n trách nhi m, s ñm b o, s ñng cm và tính h u hình. Và ñây c ũng chính là 5 ch tiêu ñ ñánh giá ch t lưng d ch v du l ch. 1.3. Các y u t nh h ưng ñn s phát tri n c a ngành du lch. 1.3.1. Tài nguyên du l ch - Tài nguyên du l ch t nhiên - Tài nguyên du l ch nhân v ăn 1.3.2. Các nhân t kinh t - chính tr - xã h i - Dân c ư và lao ñng - S phát tri n c a n n s n xu t xã h i và các ngành kinh t . - Nhu c u ngh ng ơi du l ch - Cách m ng khoa h c k thu t - Quá trình ñô th hoá - Điu ki n s ng - Th i gian r i - Các nhân t chính tr 1.3.3. C ơ s h t ng và c ơ s v t ch t k thu t - C ơ s h t ng (CSHT) là ti n ñ, là ñòn b y c a m i ho t ñng kinh t , trong ñó có du l ch. - C ơ s v t ch t k thu t (CSVCKT): Vic phát tri n ngành du lch bao gi c ũng g n li n v i vi c xây d ng và hoàn thi n CSVCKT du lch. 1.3.4. Ngu n nhân l c Ngu n nhân l c trong du l ch c ũng quy t ñnh hi u qu khai thác CSVCKT du l ch, TNDL. 1.4. M t s kinh nghi m phát tri n du l ch c a các ña ph ươ ng 7 1.4.1. Hu - Di s n v ăn hóa Th gi i 1.4.2. Thành ph H Chí Mính liên k t h p tác phát tri n du lch 1.4.3. Hà Tây phát huy ti m n ăng v ăn hoá l h i ñ phát tri n du l ch CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG PHÁT TRI N DU L CH THÀNH PH H I AN TRONG TH I GIAN QUA 2.1. Điu ki n t nhiên, v ăn hóa – xã h i phát tri n du l ch Thành ph H i An 2.1.1 Đc ñim t nhiên: 2.1.2. Đc ñim v ăn hóa xã h i 2.1.3. Tài nguyên du l ch 2.1.3.1. Tài nguyên du l ch t nhiên 2.1.3.2. Tài nguyên du l ch nhân v ăn - Tài nguyên v ăn hóa v t th : - Tài nguyên v ăn hóa phi v t th 2.2. Th c tr ng k t c u c ơ s h t ng du l ch Thành ph H i An. 2.2.1. C ơ s l ưu trú. Tính ñn cu i n ăm 2010 toàn thành ph có kho ng 4.093 h cá th kinh doanh th ươ ng m i d ch v , trong ñó: nhóm may m c 430 h ; dch v ăn u ng 480 h ; tranh nh l ưu ni m 350 h , giày dép, túi xách, ñèn l ng 115 h ; nhóm th ươ ng nghi p d ch v khác 2.718 h , 71 c ơ s kinh doanh có môn bài b c 1 ñưc thành ph công nh n ñim kinh doanh ñt chu n v ăn minh, 68/68 c ơ s l ưu trú ñã ñưc x p h ng ñt chu n và sao. 2.2.2. H th ng c p thoát n ưc. 8 * C p n ưc s ch: Hi An có d án khai thác ngu n n ưc m t ñưc l y t sông V ĩnh Đin cách nhà máy n ưc 10km. Xây d ng m t ca l y n ưc và m t tr m b ơm c p I l p ñt 3 máy b ơm có công su t 125m 3/ngày ñêm, d n v nhà máy n ưc x lý và cung c p n ưc sinh ho t, s n xu t, công su t nhà máy 6.000m 3/ngày ñêm. * Thoát n ưc th i: Hi n nay t t c n ưc th i và n ưc m ưa ñưc thu gom chung b i h th ng m ươ ng thu gom n ưc m ưa và ñ vào sông Thu B n. Nưc th i các lo i ch ưa ñưc x lý tri t ñ, ch t th i r n tùy ti n ñó là nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ưng. 2.2.3. H th ng ñin. Ngu n ñin Thành ph H i An ñưc cung c p t tr m bi n áp trung gian C m Hà g m 2 máy bi n áp có công su t m i máy là 5.600KVA-35/(22)15KV và ñưng dây 35KVb t tr m bi n áp trung gian V ĩnh Đin. Nh ư v y, v ngu n ñin cung c p cho Thành ph H i An có tính d phòng t t. 2.2.4. H th ng d ch v vi n thông. Hi n nay h th ng b ưu ñin gm có:- B ưu ñin H i An, B ưu c c Lê H ng Phong, B ưu c c C a Đi, B ưu c c C m Kim, B ưu c c Thanh Hà, B ưu c c An Bàng. 2.2.5. H th ng thu gom và x lý ch t th i r n sinh ho t. Hàng n ăm Thành ph H i An th i ra m t l ưng ch t th i r n sinh ho t kho ng 19.518 t n/n ăm, t ươ ng ñươ ng 46.471m 3/n ăm. Trong ñó, Công ty Công trình công c ng Thành ph H i An thu gom ñưc 11.680 t n/n ăm, t ươ ng ñươ ng 27.809 m 3/n ăm ñt t l thu gom toàn thành ph là 60%. 2.2.6. H th ng giao thông. - Đưng b : - Đưng th y: 9 - Đưng hàng không: 2.3. Tình hình ho t ñng kinh doanh du l ch Thành ph H i An 2.3.1. Khách du l ch. 2.3.1.1. Khách du l ch qu c t Tc ñ t ăng tr ưng bình quân khách qu c t giai ñon 2005- 2010 ñt 12,66% 2.3.1.2. Khách du l ch n i ña. Lưng khách tăng ñu qua các n ăm nh ưng l ưng t ăng r t ít. Điu này là h i chuông c nh báo v s c hút c a du l ch H i An. 2.3.1.3. Th i gian l ưu trú. Th i gian l ưu trú trung bình c a khách du l ch n i ña ñt 1,72 ngày, khách qu c t ñt 2,32 ngày 2.3.1.4. M c chi tiêu trung bình c a khách. Mc chi tiêu trung bình m t du khách qu c t là 70 USD/ngày trong ñó 38 USD cho l ưu trú, 32 USD cho ăn u ng và mua s m...,khách ni ña chi tiêu 25 USD/ngày trong ñó 17 USD cho l ưu trú và 8 USD cho ăn u ng và chi khác. 2.3.2. K t qu kinh doanh du l ch Bng 2.4: B ng t ng h p doanh thu du l ch qua các n ăm Đơ n v tính: tri u ñng Năm Doanh thu Th c hi n Tăng tr ưng (%) 2005 1.197.428 - 2006 1.328.678 110,96% 2007 1.497.026 112,67% 2008 1.704.696 113,87% 2009 1.772.587 103,98% 2010 1.954.506 110,26% Ngu n:Phòng Thươ ngMi Du L ch Thành ph H i An 10 2.3.3. Khai thác tài nguyên du l ch và phát tri n lo i hình s n ph m du lch. 2.3.3.1. Khai thác tài nguyên du l ch Theo tài li u th ng kê, ñn nay H i An có 1.360 di tích, danh th ng. Ngoài nh ng giá tr v ăn hoá qua ki n trúc ña d ng, H i An còn lưu gi m t n n t ng v ăn hoá phi v t th khá ñ s . Tuy nhiên, vi c qu n lý và khai thác tài nguyên du l ch trong th i gian qua c ũng có m t s v n ñ m t cân ñi. 2.3.3.2. Phát tri n lo i hình và s n ph m du l ch - Các s n ph m du l ch c a doanh nghi p - Du l ch h i ngh , h i th o ( MICE ) - Các khu mua s m các s n ph m ñc thù c a H i An. - Du l ch nhà v ưn - Du l ch bi n - Khu Sinh quy n qu c t Cù Lao - Các ho t ñng v ăn hóa, l h i truy n 2.3.3.3. Xúc ti n qu ng bá du l ch Ho t ñng qu ng bá thông tin du l ch ñã ñưc quan tâm hàng ñu. Thành ph ñã ñu t ư hàng tr ăm tri u ñng cho công tác qu ng bá du lch 5 n ăm qua T ch c xúc ti n qu ng bá du l ch H i An t i th tr ưng trong và ngoài n ưc nh ư H ng Kông, Úc, Thái Lan, xúc ti n du l ch t i các H i ch du l ch l n, t ch c qu ng cáo, gi i thi u qu ng bá trên các trang truy n thông du l ch có uy tín nh ư : Travellive dành cho doanh nhân và du khách, Heritage Fashion… Các ho t ñng t chc s ki n v ăn hóa, l h i ñưc thành ph quan tâm ñu t ư, hàng n ăm b trí ngân sách t 2-5 t ñ t ch c th c hi n.. 11 2.3.3.4. Lao ñng và ñào t o ngu n nhân l c du l ch. Tng s lao ñng trong các c ơ s kinh doanh du l ch có ñn cu i năm 2009: kh i du l ch: 3.550 ng ưi ( n 1.887 ng ưi ); kh i Th ươ ng mi, nhà hàng bar: 1.286 ng ưi ( n 764 ng ưi ). 2.3.3.5. Đu t ư và phát tri n du l ch. Nh ng n ăm g n ñây tình hình ñu t ư vào du l ch H i An ñã ñưc ci thi n ñáng k . Hi n t i có nhi u d án ñang ñưc nghiên c u l p d án ñu t ư vào du l ch H i An, t p trung t i khu v c ven bi n C m An, Ca Đi và vùng sông n ưc c n n i thu c ña bàn C m Châu, S ơn phong, C m Nam. 2.3.3.6. Qu n lý nhà n ưc v du l ch. Trong 5 n ăm qua thành ph ñã rà soát, nghiên c u, ñiu ch nh và ban hành các quy t ñnh qu n lý: Quy ch qu n lý ho t ñng tham quan du l ch, Quy ch qu n lý ho t ñng s n xu t, kinh doanh hàng hóa d ch v-th ươ ng m i, Quy ch qu n lý ho t ñng v n chuy n khách du l ch bng ñưng th y… Xây d ng ñưc l c l ưng qu n lý ngành, qu n lý nhà n ưc có th ñáp ng ñưc nhi m v . 2.4. Kh o sát ñánh giá ca du khách v du l ch Thành ph Hi An. 2.4.1. Thi t k b ng câu h i Xem ph l c 1A, 1B 2.4.2. Ph ươ ng pháp thu th p thông tin. Bng 2.6: B ng th ng kê phi u ñiu tra Tình hình phi u ñiu tra S l ưng T l % Tng s phi u phát ra 260 100% S khách n ưc trong n ưc 200 76.92% S khách n ưc ngoài 60 23.07% S phi u thu v 232 89.23% S phi u s d ng ñư c 195 84.05% S phi u không s d ng ñưc 37 15.94% 12 Ghi chú: s phi u không s d ng ñưc vì khách tr l i câu h i gi ng nhau ho c b tr ng nhi u chi ti t c a câu h i. 2.4.3. Phân tích d li u sau khi thu th p. Dùng ph n m m SPSS 13.0 s d ng cho vi c th ng kê mô t ki m ñnh thang ño và phân tích các nhân t liên quan. 2.4.4. K t qu thu th p ñưc t nh ng thông tin cá nhân. S khách ñn H i An l n ñu cao nh t (48.72%), và các l n ti p theo ít d n ñi, chính vì v y n u H i An không có nh ng s n ph m du lch ñc ñáo và h p d n thì khó có c ơ h i ñón du khách quay tr l i các ln ti p theo (s khách quay tr l i l n 3 ch 10.25%). 2.4.5. Đánh giá c a du khách v m c ñ quan tr ng c a các yu t s n ph m du l ch Mc ñ quan tr ng c a các y u t c a s n ph m du l ch r t cao, ñó là các y u t : danh lam th ng c nh, khí h u, c ơ s l ưu trú, giá c và ñc bi t là s thân thi n c a dân ña ph ươ ng, thái ñ ph c v c a nhân viên là r t quan tr ng. 2.4.6. Đánh giá c a du khách v m c ñ quan tr ng c a s n ph m du l ch Du khách ñánh giá r t cao v m c ñ quan tr ng c a s n ph m du l ch. Các s n ph m ñó là: lo i hình du l ch tham quan, các s n ph m ñc tr ưng ( ñc s n) c a ña ph ươ ng, lo i hình du l ch sinh thái, các tour du l ch, du l ch ngh d ưng ( ñim trung bình t 3.35 – 3.91) 2.4.7. Đánh giá c a du khách v th c tr ng c a các y u t s n ph m du l ch H i An. Du khách ñánh giá th c tr ng các y u t s n ph m du l ch H i An m c ñ bình th ưng, riêng y u t khí h u, s thân thi n c a dân ña ph ươ ng, các công trình ki n trúc và m c ñ an toàn là t t (3.48 – 4.21) 2.4.8. Đánh giá c a du khách v th c tr ng c a các s n ph m 13 du l ch H i An. Thc tr ng du l ch H i An còn r t h n ch v lo i hình s n ph m nh ư: Du l ch mi t v ưn, du l ch tìm hi u l ch s v ăn hóa còn r t kém, ñim trung bình t (1.85 – 2.48) và các s n ph m khác ñưc du khách ñánh giá m c trung bình 2.4.9. So sánh chênh l ch gi a giá tr trung bình m c ñ quan tr ng và th c tr ng các y u t s n ph m du l ch Các yu t nh ư: tài nguyên r ng, m c ñ an toàn, các công trình ki n trúc, s thân thi n c a dân ña ph ươ ng có m c chênh lênh khá nh ( 0.20 – 0.53). Các y u t này th hi n ñã ñáp ng khá t t v i s mong mu n c a du khách 2.4.10. So sánh chênh l ch gi a giá tr trung bình m c ñ quan tr ng và th c tr ng các s n ph m du l ch H i An. Kt qu cho th y H i An vi c duy trì du l ch ng