Mạng thông tin di động thế hệ thứ 3 là mạng điện thoại di độngcho phép
truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại. Mạng 3G/UMTS cung cấp cả hai
hệ thống chuyển mạch gói và chuyểnmạch kênh. Điểm mạnh của công nghệ này
là cho phép truyền, nhận các dữ liệu, âm thanh, hình ảnh chất lượng cao cho cả
thuê bao cố định và thuê bao đang di chuyển ở các tốc độ khác nhau. Với công
nghệ 3G/UMTS, các nhà cung cấp có thể mang đến cho khách hàng các dịch vụ
đa phương tiện, như âm nhạc chất lượng cao; hình ảnh video chất lượng và
truyền hình số; Các dịch vụ định vị toàn cầu (GPS); E-mail;video streaming;
High-ends games;.
Tuy nhiên trong những năm gần đây việc đảm bảo chất lượng dịch vụ
trong mạng 3G/UMTS có một ý nghĩa rất lớn trong việc giới hạn các hiện
tượng trễ vàmất gói cho các ứng dụng thời gian thực. Hầu hết các đề xuấtch ất
lư ợng dịch vụ ( QoS) cho mạng 3G/UMTS hiện nay chủ yếu quan tâm về vấn
đề chính sách hơn là giải quyết trực tiếp các vấn đề kỹ thuật như định tuyến,
xếp hàng, l ập lịch. Theo thời gian với sự hội tụ giữa các công nghệ 2G, 3G,
và tiến đến 4G trong tương lai thì việc đảm bảo chất lượng dịch vụ là một
vấn đề phức tạp.
Vì vậy, đề tài này nghiên cứu chất lượng dịch vụ trong m ạng thông tin di
động 3 G/UMTSv ới mục tiêu nghiên c ứu chất lượng dịch vụ trong mạng
di đ ộng, các tham s ố yêu c ầu c ủa mạng, kỹ thuật để đảm bảo chất l ư ợng
d ịch vụ cho các th ành ph ần mạng bao gồm mạng truy nhập, mạng l õi. Kỹ
thu ật đảm bảo chất lư ợng dịch vụ cho mạng l õi 3 G Vinaphone
124 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1985 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu chất lượng dịch vụ trong hệ thống thông tin di động 3g/umts, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
------------
TRẦN THỊ BÍCH HẠNH
NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG HỆ THỐNG
THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Hồ Chí Minh - 2013
TR
Ầ
N
T
H
Ị B
ÍC
H
H
Ạ
N
H
L
U
Ậ
N
V
Ă
N
T
H
Ạ
C
SĨ K
Ỹ
T
H
U
Ậ
T
C
hu
yên ngành: K
ỹ T
h
uật Đ
iện T
ử
n
ăm
2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
------------
TRẦN THỊ BÍCH HẠNH
NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG HỆ THỐNG
THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Điện Tử
Mã số: 60.52.70
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Cán bộ hướng dẫn: TS. NGUYỄN CẢNH MINH
Hồ Chí Minh - 2013
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN CAO HỌC
Họ và tên học viên: TRẦN THỊ BÍCH HẠNH Năm sinh: 05/3/1984
Cơ quan công tác: Trường Đại Học Trà Vinh
Khoá: 19
Chuyên ngành: Kỹ Thuật Điện Tử Mã số: 60.52.70
Cán bộ hướng dẫn: TS. NGUYỄN CẢNH MINH Bộ môn: Kỹ Thuật Viễn Thông
1. Tên đề tài luận văn: NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG HỆ
THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài: Nghiên cứu cơ sở lý thuyết các yêu cầu chất
lượng dịch vụ cho mạng 3G/UMTS, đồng thời phân tích, đánh giá và đề xuất thực
hiện chất lượng dịch vụ QoS trong mạng 3G/UMTS.
3. Phương pháp nghiên cứu và kết quả đạt được:
a. Phương pháp nghiên cứu: Tìm kiếm, thu thập tài liệu về các vấn đề chất
lượng dịch vụ trong mạng thông tin di động 3G/UMTS và tiến hành nghiên cứu.
Đánh giá và đề xuất thực hiện QoS trong thành phần mạng 3 G/U MTS
b. Kết quả đạt được: Hiểu được các yêu cầu chất lượng dịch vụ mạng
3G/UMTS, cơ chế quản lý chất lượng dịch vụ mạng 3G/UMTS, các kỹ thuật đảm
bảo chất lượng dịch vụ cho mạng 3G/UMTS, khuyến nghị áp dụng để đảm bảo chất
lượng dịch vụ mạng 3G Vinaphone.
4. Điểm bình quân môn học: Điểm bảo vệ luận văn:
Ngày tháng năm
Học viên
Xác nhận của cán bộ hướng dẫn:
TS. Nguyễn Cảnh Minh Trần Thị Bích Hạnh
Xác nhận của Bộ môn:
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
i
LỜI MỞ ĐẦU
Mạng thông tin di động thế hệ thứ 3 là mạng điện thoại di động cho phép
truyền cả dữ liệu thoại và dữ liệu ngoài thoại. Mạng 3G/UMTS cung cấp cả hai
hệ thống chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh. Điểm mạnh của công nghệ này
là cho phép truyền, nhận các dữ liệu, âm thanh, hình ảnh chất lượng cao cho cả
thuê bao cố định và thuê bao đang di chuyển ở các tốc độ khác nhau. Với công
nghệ 3G/UMTS, các nhà cung cấp có thể mang đến cho khách hàng các dịch vụ
đa phương tiện, như âm nhạc chất lượng cao; hình ảnh video chất lượng và
truyền hình số; Các dịch vụ định vị toàn cầu (GPS); E-mail;video streaming;
High-ends games;...
Tuy nhiên trong những năm gần đây việc đảm bảo chất lượng dịch vụ
trong mạng 3G/UMTS có một ý nghĩa rất lớn trong việc giới hạn các hiện
tượng trễ và mất gói cho các ứng dụng thời gian thực. Hầu hết các đề xuất chất
lượng dịch vụ (QoS) cho mạng 3G/UMTS hiện nay chủ yếu quan tâm về vấn
đề chính sách hơn là giải quyết trực tiếp các vấn đề kỹ thuật như định tuyến,
xếp hàng, lập lịch... Theo thời gian với sự hội tụ giữa các công nghệ 2G, 3G,
và tiến đến 4G trong tương lai thì việc đảm bảo chất lượng dịch vụ là một
vấn đề phức tạp.
Vì vậy, đề tài này nghiên cứu chất lượng dịch vụ trong mạng thông tin di
động 3G/UMTS với mục tiêu nghiên cứu chất lượng dịch vụ trong mạng
di động, các tham số yêu cầu của mạng, kỹ thuật để đảm bảo chất lượng
dịch vụ cho các thành phần mạng bao gồm mạng truy nhập, mạng lõi. Kỹ
thuật đảm bảo chất lượng dịch vụ cho mạng lõi 3G Vinaphone, các
khuyến nghị để đảm bảo chất lượng dịch vụ cho mạng. Nội dung của đề tài
được trình bày như sau:
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ MẠNG VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ
HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG UMTS/ HSPA/HSPA+ /LTE
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
ii
CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO HỆ THỐNG
THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS
CHƯƠNG 3. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QoS TRONG CÁC THÀNH
PHẦN MẠNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG VÀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ HỆ
THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG UMTS/ HSPA/HSPA+ /LTE ........................... 1
1.1. TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG ...... 2
1.1.1. Các thế hệ phát triển của hệ thống thông tin di động........................... 2
1.1.2. Xu hướng phát triển hệ thống thông tin di động 3G ............................ 5
1.1.2.1. Hướng phát triển lên 3G sử dụng công nghệ WCDMA.............. 5
1.1.2.2. Hướng phát triển lên 3G sử dụng công nghệ CDMA 2000 ........ 6
1.2. HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG UMTS.. 6
1.2.1. Các công nghệ trước WCDMA theo nhánh GSM................................ 7
1.2.1.1. Dữ liệu chuyển mạch kênh tốc độ cao HSCSD (High-Speed
Circuit-Switched Data) ............................................................................... 7
1.2.1.2. Công nghệ GPRS (General Packet Radio Service)..................... 8
1.2.1.3. Công nghệ EDGE ........................................................................ 8
1.2.2. Kiến trúc và dịch vụ các phiên bản mạng thông tin di động
3G/UMTS ....................................................................................................... 9
1.2.2.1. Kiến trúc cơ bản của mạng 3G/UMTS ...................................... 10
1.2.2.2. Kiến trúc và dịch vụ của các phiên bản mạng di động 3G/UMTS15
CHƯƠNG 2 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO HỆ THỐNG
THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS..................................................................... 24
2.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÔNG TIN24
2.1.1. Khái niệm về chất lượng dịch vụ ....................................................... 24
2.1.2. Hài hòa các yêu cầu đối với chất lượng dịch vụ thông tin ................. 27
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
iv
2.1.3. Chất lượng dịch vụ trong hệ thống thông tin di động ........................ 30
2.1.4. Xác định các tham số chất lượng dịch vụ trong Thông tin di động .. 31
2.2 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ TRONG HỆ THỐNG THÔNG
TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS ............................................................................... 38
2.2.1. Các lớp dịch vụ cơ bản của UMTS .................................................... 38
2.2.2. Yêu cầu chất lượng dịch vụ ................................................................ 43
2.2.3. Xác định các tham số chất lượng dịch vụ trong mạng UMTS.......... 45
CHƯƠNG 3: CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QoS TRONG CÁC THÀNH PHẦN
MẠNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN DI ĐỘNG 3G/UMTS......................... 56
3.1. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QoS TRONG MẠNG TRUY NHẬP HỆ
THỐNG DI ĐỘNG 3G/UMTS ....................................................................... 57
3.1.1. Chất lượng dịch vụ cho kênh mang vô tuyến................................... 57
3.1.2. Quản lý truy nhập ............................................................................. 59
3.1.3. Quản lý điều khiển công suất ........................................................... 61
3.1.3.1. Điều khiển công suất vòng kín................................................... 61
3.1.3.2. Điều khiển công suất vòng hở.................................................... 62
3.1.3.3. Điều khiển công suất vòng ngoài............................................... 62
3.1.4. Quá trình chuyển giao....................................................................... 63
3.1.4.1. Chuyển giao cứng ...................................................................... 63
3.1.4.2. Chuyển giao mềm/ mềm hơn ..................................................... 63
3.1.5. Điều khiển tắt nghẽn......................................................................... 64
3.2. CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QoS TRONG MẠNG LÕI 3G/UMTS....... 65
3.2.1. Chất lượng dịch vụ QoS trong mạng lõi 3G/UMTS trên nền IP...... 67
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
v
3.2.1.1. Mô hình tích hợp dịch vụ INTSERV......................................... 67
3.2.1.2. Mô hình phân biệt dịch vụ DIFFSERV ..................................... 71
3.2.2. Chất lượng dịch vụ QoS trong mạng lõi 3G/UMTS trên nền MPLS82
3.2.2.1. Mô hình DiffServ và MPLS....................................................... 83
3.2.2.2. Mô hình IntServ và MPLS......................................................... 84
3.3. QoS TRÊN NỀN IP/ MPLS CỦA MẠNG LÕI VINAPHONE........... 90
3.3.1. Cấu trúc mạng lõi VINAPHONE ..................................................... 90
3.3.2. Kỹ thuật đảm bảo QoS cho mạng lõi VINAPHONE ....................... 94
3.3.3. QoS trên nền IP/MPLS của mạng lõi VINAPHONE....................... 95
3.4. CÁC CHỈ TIÊU QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CỦA MẠNG
3G/UMTS VINAPHONE ................................................................................ 96
3.4.1. Các chỉ tiêu chất lượng KPI lấy từ OMC hệ thống 3G .................... 96
3.4.2. Các chỉ tiêu chất lượng KPI đo kiểm từ hiện trường hệ thống 3G... 99
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
vi
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Tiếng anh Tiếng việt
3GPP Third Generation Partnership
Project
Dự án liên kết thế hệ thứ 3
AF Assured Forwarding Chuyển tiếp đảm bảo
BA Behavior Aggregation Tập hợp hành vi
BGCF Breakout Gateway Control
Function
Chức năng điều khiển cổng
ra
BMC Broadcast/Multicast Control
Protocol
Giao thức điều khiển phát
quản bá hoặc phát đa
hướng CDMA Code Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo
mã CDMA
- CDG
CDMA Development Group Nhóm phát triển CDMA
Cell Cell Tế bào mạng di động
CL Control Load Service Dịch vụ điều khiển tải
CN Core Network Mạng lõi
COPS Common open policy server Máy chủ chính sách mở phổ
biến CoS Class of Serivice Phân lớp dịch vụ
CPDP Cellular Packet Data Protocol Giao thức dữ liệu gói tế bào
CPE Circuit Package Element Phần tử mạch gói
CRNC Controlling RNC RNC điều khiển
CS Circuit Switching Chuyển mạch kênh
CSCF Call Session Control Function Chức năng điều khiển
phiên cuộc gọi
CSN Circuite Switching Network Mạng chuyển mạch kênh
DiffServ Difference Service Dịch vụ phân biệt
DL Downlink Hướng xuống
DRNC Drift RNC RNC kéo theo
DSCP Diferentiated Service Code Point Mã điểm dịch vụ phân biệt
EDGE Enhanced Data rates for Global
Evolution
Cải thiện tốc độ dữ liệu cho
sự phát triển toàn cầu
EF Expedited Forwarding Chuyển tiếp ngay
EIR Equipment Identify Register Thanh ghi nhận dạng thiết bị
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
vii
EXP Experimental bits Các bít trải nghiệm
FDD Frequency Division Duplex Song công phân chia theo
thời gian FDMA Frequency Division Multiple
Access
Đa truy cập phân chia theo
tần số
FIFO First In First Out Vào trước ra trước
FL Forward Link Đường lên
FP Frame Protocol Giao thức khung
FQ Fair Queuing Hàng đợi luân phiên
FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền file
GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hổ trợ cổng GPRS
GMSC Gateway MSC MSC cổng
GoS Grade of Service Cấp độ của dịch vụ
GPRS Genaral Packetized Radio Service Dịch vụ vô tuyến đóng gói
chung GSM Global Service Mobile Dịch vụ di động toàn cầu
HLR Home Location Register Thanh ghi vị trí mạng chủ
HSCSD High Speed Circuit-Switch Data Dữ liệu chuyển mạch
kênh tốc độ cao
HSDPA High-Speed Downlink Packet
Access
Truy cập gói hướng
xuống tốc độ cao
HS-DSCH High Speed Downlink Shared
Channel
Kênh chia sẻ hướng
xuống tốc độ cao
IM Internet Multimedia Đa phương tiện Internet
IMT-2000 International Mobile
Telecommunications for the year
2000
Viễn thông di động quốc tế
cho năm
2000
IntServ Intergrated Service Dịch vụ tích hợp
IP Internet Protocol Giao thức internet
IPTV Internet Protocol Televition Truyền hình IP
ITU International Telecommunication
Union
Liên minh viễn thông thế giới
IWF InterWorking Function Chức năng phối hợp hoạt
động LLQ Low Latency Queuing Hàng đợi trễ thấp
LSP label-switched path Đường dẫn chuyển mạch
nhãn LTE Long Term Evolution Mạng phát triển lâu dài
MAC Medium Access Control Điều khiển truy cập thiết bị
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
viii
MGCF Media Gateway Control Function Chức năng điều khiển cổng
phương tiện
MGW Media GateWay Cổng phương tiện
MPLS Multi protocol lable Switching Chuyển mạch nhãn đa giao
thức MSC Mobile services Switching Center Trung tâm chuyển mạch
dịch vụ di động
MTU Maximum Transfer Unit Đơn vị truyền tối đa
Node-B Node B Nút B của mạng 3G
OSI Open Systems Interconection Mô hình tham chiếu
“liên kết hệ thống mở"
PCF policy control function; packet
control function
Chức năng điều khiển
chính sách; (hoặc gói)
PCSs Personal Communications
Systems
Các hệ thống liên lạc cá nhân
PDCP Packet Data Convergence
Protocol
Giao thức hội tụ dữ liệu gói
PDP Policy Decision Point; Packet
Data Protocol
Điểm quyết định chính
sách; giao thức dữ liệu gói
PDU Protocol Data Unit Đơn vị dữ liệu giao thức
PHB Per-Hop Behavior Bộ hành vi trên từng chặng
PLMN Public Land Mobile Network Mạng di động mặt đất công
cộng PQ Priority Queue Hàng đợi ưu tiên
PS Packet Switching Chuyển mạch gói
PSTN Public Switched Telephone
Network
Mạng viễn thông chuyển
mạch công cộng
QoE Quality of Experience Chất lượng trải nghiệm
QoS Quality of Service Chất lượng dịch vụ
RAB Radio Access Bearer Kênh mang truy cập vô tuyến
RED Random Early Detection Phát hiện sớm ngẫu nhiên
RL Reverse Link Đường xuống
RLC Radio Link Control protocol Giao thức điều khiển kênh
truyền vô tuyến
RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng di động
RNS Radio Network Subsystem Hệ thống con mạng vô tuyến
RRC Radio Resource Control Điều khiển tài nguyên vô
tuyến
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
ix
RSVP Resource Reservation Protocol Giao thức dành sẵn tài
nguyên SDP Session Description Protocol Giao thức mô tả phiên
SDU Service Data Unit Đơn vị dữ liệu dịch vụ
SGSN Serving GPRS Support Node Nút hổ trợ phục vụ GPRS
SLA Service level agreement Thỏa thuận mức dịch vụ
SMR Specialized Mobile Radio Vô tuyến di động chuyên biệt
SMS Short Message Service Dịch vụ nhắn tin ngắn
SRNC Serving RNC RNC phục vụ
TACS Total Access Communications
System
Hệ thống liên lạc truy cập
hoàn toàn
TCP Transmission Control Protocol Giao thức điều khiển phát
TDD Time Division Duplex Song công phân chia theo tần
số TDMA Time Division Multiple Access Đa truy cập phân chia theo
thời gian ToS Type Of Service Loại dịch vụ
TTI Transmission Time Interval Khoảng thời gian truyền
UE User Equipment Thiết bị người sử dụng
UL Uplink Hướng lên
UM Unacknowleged Mode Không xác nhận
UMTS Universal Mobile
Telecommunications System
Hệ thống viễn thông di
động toàn cầu
UPD User Datagram Protocol Giao thức dữ liệu người dùng
UTRAN UMTS Terestrial Radio Access
Network
Mạng truy cập vô tuyến mặt
đất
UMTS VLR Visistor Location Register Thanh ghi tạm trú
VoIP Voice Over Internet Protocol Giọng nói truyền trên mạng
IP VPN IP virtual private Network Mạng riêng ảo IP
WAP Wireless Application Protocol Giao thức ứng dụng không
dây WCDMA Wideband-CDMA CDMA băng rộng
WFQ Weighted Fair Queuing Hàng đợi luân phiên có trọng
số theo thời gian hoàn thành
WRED Weight Random Early Detection Phát hiện sớm ngẫu nhiên
theo trọng số
WRR Weighted Round Robin queuing Hàng đợi quay vòng trọng số
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Tiến trình phát triển các thế hệ thông tin di động................................. 2
Hình 1.2: Tiến trình phát triển các hệ thống TTDĐ lên 3G.................................. 5
Hình 1.3: Quá trình phát triển lên 3G theo nhánh sử dụng công nghệ WCDMA 6
Hình 1.4: Quá trình phát triển lên 3G theo nhánh CDMA 2000.......................... 6
Hình 1.5: Quá trình phát triển chuẩn GSM.......................................................... 7
Hình 1.6: Giai đoạn phát triển các phiên bản 3G/UMTS .................................. 10
Hình 1.7: Kiến trúc 3G UMTS. ......................................................................... 10
Hình 1.8: Kiến trúc (a) và dịch vụ (b) của hệ thống UMTS/Rel 99. ................. 15
Hình 1.9: Kiến trúc (a) và dịch vụ (b) của hệ thống UMTS/Rel 4. ................... 16
Hình 1.10: Kiến trúc (a) và dịch vụ (b) của hệ thống UMTS/Rel 5. .................. 18
Hình 1.11: Kiến trúc (a) và dịch vụ (b) của hệ thống UMTS/Rel 6. .................. 19
Hình 1.12: Kiến trúc (a) và dịch vụ (b) của hệ thống LTE/Rel8 ........................ 21
Hình 2.1: Các dịch vụ mạng thế hệ 3 và khả năng kinh doanh.......................... 26
Hình 2.2: Cấu trúc phương pháp hài hòa các yêu cầu với QoS.......................... 29
Hình 2.3 Chất lượng End-to-End QoS............................................................... 30
Hình 2.4: Mô hình tham khảo “QoS đầu cuối-đến-đầu cuối”(QoS end-to-end). 32
Hình 2.5: Mô hình xác định các tham số chất lượng dịch vụ thông tin di động. 50
Hình 2.6: Cấu trúc lớp chất lượng dịch vụ trong mạng UMTS .......................... 53
Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý quản lý chất lượng dịch vụ mạng di động ............... 54
Hình 3.1: Quản lý QoS trong mạng truy nhập 3G/ UMTS................................ 57
Hình 3.2: Cơ chế QoS trong kênh mang vô tuyến .............................................. 58
Hình 3.3: Kiến trúc mạng đa phương tiện 3G /UMTS ...................................... 67
Hình 3.4: Mô hình tích hợp dịch vụ Intserv........................................................ 68
Hình 3.5: Mô hình các bước phân biệt dịch vụ DiffServ.................................... 72
Hình 3.6: Xử lý gói trong mô hình DiffServ....................................................... 73
Hình 3.7: Miền phân biệt dịch vụ DS ................................................................. 74
Hình 3.8: Xử lý chuyển tiếp nhanh EF PHB....................................................... 76
Hình 3.9: Dịch vụ phân biệt với PHB và TCA .................................................. 79
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
xi
Hình 3.10: Các khối chức năng QoS trong phần tử mạng lõi chuyển mạch gói . 80
Hình 3.11: Thực hiện phân bổ nhãn qua RSVP-TE............................................. 85
Hình 3.12: Cấu trúc bản tin RSVP-TE................................................................. 86
Hình 3.13: Cấu trúc mạng lõi của Vinaphone.................................................... 91
Hình 3.14: Cấu trúc mạng VPN2 ......................................................................... 92
Luận Văn Thạc Sĩ Kỹ Thuật Trang Lớp Kỹ Thuật Điện Tử K19
GVHD: TS. Nguyễn Cảnh Minh HVTH: Trần Thị Bích Hạnh
xii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Thuộc tính dịch vụ lớp kênh mang..................................................... 39
Bảng 2.2 Phân loại các dịch vụ ở 3G/ UMTS................................................... 42
Bảng 2.3 Phân loại khả năng di chuyển của đầu cuối di động........................... 43
Bảng 2.4 Chất lượng dịch vụ dự kiến cho các dịch vụ đàm thoại và thời gian
thực....