ĐBSCL có diện tích tự nhiên khoảng 3,9 triệu ha, trong đó hơn 80% là ĐNN
[57]. Trong đó có 8 khu RĐD có HST rừng tràm và ĐNN, với tổng diện tích
khoảng 30.000 ha [63]. Thực trạng quản lý rừng hiện nay tại các khu rừng này đƣợc
thực hiện theo cách tiếp cận riêng lẻ các yếu tố, chủ yếu quan tâm đến rừng tràm,
trong khi các yếu tố khác của HST ĐNN (nƣớc, đất, động thực vật, cảnh quan ) thì
vẫn còn ít đƣợc quan tâm. Việc giữ mực nƣớc cao quanh năm để giảm nguy cơ cháy
rừng đã làm HST ĐNN theo mùa trở thành HST ĐNN quanh năm, làm hạn chế sinh
trƣởng của cây tràm, làm gốc cây tràm không còn bám đƣợc vào đất và cây sẽ chết,
môi trƣờng sống của các sinh cảnh đồng cỏ ngập nƣớc theo mùa bị thu hẹp, từ đó
làm mất đi nơi cƣ trú của các loài chim nƣớc, lƣỡng cƣ, bò sát, cá, thú, thực vật.
Bên cạnh đó, các quy định của pháp luật trƣớc đây (Luật Bảo vệ và phát triển
rừng 2004 và các văn bản quy phạm pháp luật thi hành Luật này) và hiện nay (Luật
Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 [48], Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp) về khai
thác, sử dụng tài nguyên trong RĐD chỉ quy định đối với đối tƣợng là rừng và RĐD
ở vùng cao. Còn các tài nguyên của ĐNN trong RĐD ở vùng ĐNN chƣa đƣợc quy
định rõ ràng. Qua đó cho thấy các văn bản pháp luật trên chỉ áp dụng đúng cho các
khu RĐD ở vùng cao, còn các khu RĐD ở vùng ĐNN chƣa hề đề cập đến. Nếu nhƣ
áp dụng các quy định trên vào HST rừng tràm trên vùng ĐNN ở ĐBSCL thì rất lãng
phí tài nguyên đặc biệt là nguồn lợi thủy sản nói chung và nguồn lợi cá đen nói
riêng (các loài cá này theo nƣớc lũ sẽ di cƣ từ sông Mê Công vào trú trong các khu
rừng ở vùng Đồng Tháp Mƣời, vào mùa khô nếu không khai thác thì cá cũng chết
do nƣớc rút dần, nếu khai thác thì vi phạm quy chế quản lý RĐD đối với Phân khu
bảo vệ nghiêm ngặt). Trong khi đó cuộc sống của CĐĐP sống trong vùng đệm các
khu bảo tồn là hết sức khó khăn, rất cần một cơ chế chia sẻ lợi ích tài nguyên rừng
gắn với việc quản lý bảo vệ rừng có sự tham gia của CĐĐP.
162 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu cơ sở khoa học quản lý tổng hợp khu rừng tràm gáo giồng, tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
.o0o.
LÊ HỮU PHÚ
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC
QUẢN LÝ TỔNG HỢP KHU RỪNG TRÀM
GÁO GIỒNG, TỈNH ĐỒNG THÁP
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
HÀ NỘI – 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM
.o0o.
LÊ HỮU PHÚ
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC
QUẢN LÝ TỔNG HỢP KHU RỪNG TRÀM
GÁO GIỒNG, TỈNH ĐỒNG THÁP
CHUYÊN NGÀNH ĐẠO TẠO: LÂM SINH
MÃ SỐ: 9620205
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP
Hƣớng dẫn khoa học
1. PGS.TS Ngô Đình Quế
2. TS. Nguyễn Chí Thành
HÀ NỘI – 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực
hiện trong thời gian từ năm 2014 đến năm 2018.
Các nội dung nghiên cứu của luận án này có sử dụng các số liệu nghiên cứu
của dự án “Điều tra hiện trạng đa dạng sinh học và đề xuất các giải pháp bảo tồn, sử
dụng bền vững khu rừng Tràm Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp” đƣợc
thực hiện từ năm 2014-2015 do Tiến sĩ Nguyễn Chí Thành làm chủ nhiệm. Dự án
này tác giả là cộng tác viên chính tham gia thiết kế, xây dựng đề cƣơng và phối hợp
với Viện Sinh thái học miền Nam, Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II trong
công tác điều tra, thu thập số liệu tại hiện trƣờng và xử lý số liệu.
Các số liệu trong luận án này đã đƣợc chủ nhiệm dự án là ngƣời hƣớng dẫn
khoa học, là thủ trƣởng đơn vị của tác giả đồng ý cho sử dụng.
Kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực, chƣa từng đƣợc công bố
trong bất cứ đề tài nghiên cứu khoa học nào khác. Nếu sai, tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm./.
Ngƣời viết cam đoan
Lê Hữu Phú
ii
LỜI CẢM ƠN
Luận án này đƣợc hoàn thành tại Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam theo
chƣơng trình đào tạo tiến sĩ khóa 26, từ năm 2014 - 2018.
Trong quá trình thực hiện luận án, tác giả đã nhận đƣợc sự quan tâm, giúp đỡ
của Ban Đào tạo, Hợp tác quốc tế, Viện Nghiên cứu Lâm sinh - Viện Khoa học
Lâm nghiệp Việt Nam, nhân dịp này tác giả xin chân thành cảm ơn.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Ngô Đình Quế, TS.
Nguyễn Chí Thành là ngƣời hƣớng dẫn khoa học, đã dành nhiều thời gian và công
sức giúp đỡ tác giả hoàn thành luận án này.
Xin chân thành cảm ơn Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Rừng và Đất ngập
nƣớc (là ngƣời hƣớng dẫn khoa học) và các đồng nghiệp trong đơn vị đã tạo điều
kiện, động viên tác giả hoàn thành luận án này.
Xin cảm ơn Sở Tài nguyên Môi trƣờng tỉnh Đồng Tháp, UBND huyện Cao
Lãnh, Ban quản lý rừng Tràm Gáo Giồng đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tác
giả nghiên cứu tại hiện trƣờng.
Xin cảm ơn ngƣời thân trong gia đình và tất cả bạn bè đã động viên tác giả
hoàn thành luận án này.
Xin trân trọng cảm ơn!
Tác giả
Lê Hữu Phú
iii
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 2
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................ 3
4. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 3
5. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................................... 4
6. Phạm vi và địa điểm nghiên cứu ......................................................................... 4
7. Thời gian thực hiện ............................................................................................. 4
8. Bố cục luận án ..................................................................................................... 4
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .............................................. 5
1.1. Các nghiên cứu trên thế giới ............................................................................ 5
1.1.1. Nghiên cứu về rừng Tràm cajuputi .............................................................. 5
1.1.2. Nghiên cứu về đất ngập nƣớc ...................................................................... 6
1.1.3. Quản lý rừng tràm trên vùng ĐNN .............................................................. 9
1.2. Các nghiên cứu ở Việt Nam ........................................................................... 12
1.2.1. Nghiên cứu về rừng Tràm cajuputi ............................................................ 12
1.2.2. Nghiên cứu về đất ngập nƣớc .................................................................... 14
1.2.3. Quản lý rừng tràm trên vùng ĐNN ............................................................ 18
1.3. Thảo luận chung ............................................................................................. 27
Chƣơng 2. NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 29
2.1. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 29
2.1.1. Đặc điểm rừng tràm ở Gáo Giồng, tỉnh Đồng Tháp ................................. 29
2.1.2. Đặc điểm chế độ ngập nƣớc và đất ............................................................ 29
2.1.3. Ảnh hƣởng chế độ ngập nƣớc, sinh cảnh và theo mùa đến tài nguyên rừng
............................................................................................................................... 29
2.1.4. Đặc điểm cộng đồng dân cƣ và thực trạng quản lý tài nguyên rừng ở Gáo
Giồng, tỉnh Đồng Tháp......................................................................................... 30
iv
2.1.5. Đề xuất biện pháp quản lý tổng hợp rừng tràm trên vùng đất ngập nƣớc 30
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 30
2.2.1. Phƣơng pháp tiếp cận ................................................................................. 30
2.2.2. Phƣơng pháp điều tra thu thập số liệu ....................................................... 31
2.2.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu ......................................................................... 44
2.2.4. Xây dựng các loại bản đồ ........................................................................... 50
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................. 51
3.1. Đặc điểm rừng tràm ở Gáo Giồng, tỉnh Đồng Tháp ...................................... 51
3.2. Đặc điểm chế độ ngập nƣớc và đất ................................................................ 55
3.2.1. Đặc điểm chế độ ngập nƣớc ....................................................................... 55
3.2.2. Chất lƣợng nƣớc ......................................................................................... 58
3.2.3. Đặc điểm đất ............................................................................................... 60
3.3. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc, sinh cảnh và theo mùa đến tài nguyên
rừng ....................................................................................................................... 63
3.3.1. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc đến các chỉ tiêu sinh trƣởng (D1,3m,
Hvn) rừng tràm ..................................................................................................... 63
3.3.2. Ảnh hƣởng chế độ ngập nƣớc và theo mùa đến các loài thực vật thân thảo
............................................................................................................................... 69
3.3.3. Ảnh hƣởng của chế độ ngập nƣớc và theo mùa đến các loài cá ............... 75
3.3.4. Ảnh hƣởng của sinh cảnh và theo mùa đến các loài chim ........................ 83
3.3.5. Ảnh hƣởng của sinh cảnh và theo mùa đến các loài bò sát ...................... 90
3.3.6. Ảnh hƣởng của sinh cảnh và theo mùa đến các loài lƣỡng cƣ ................. 97
3.3.7. Ảnh hƣởng của sinh cảnh và theo mùa đến các loài thú ......................... 102
3.4. Đặc điểm cộng đồng dân cƣ và thực trạng quản lý tài nguyên rừng ở Gáo
Giồng, tỉnh Đồng Tháp ....................................................................................... 109
3.4.1. Đặc điểm cộng đồng dân cƣ..................................................................... 109
3.4.2. Thực trạng quản lý ................................................................................... 113
3.5. Đề xuất biện pháp quản lý tổng hợp rừng tràm trên vùng đất ngập nƣớc ... 120
v
3.5.1. Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác quản lý rừng tràm trên vùng
đất ngập nƣớc ..................................................................................................... 120
3.5.2. Biện pháp quản lý tổng hợp khu rừng Tràm Gáo Giồng ........................ 121
3.5.3. Dự kiến hiệu quả mô hình ........................................................................ 133
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................................. 134
1. Kết luận ........................................................................................................... 134
2. Tồn tại và kiến nghị ........................................................................................ 135
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 136
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 136
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 137
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Giải nghĩa đầy đủ
BKHCN Bộ Khoa học và Công nghệ
BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BQL Ban quản lý
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng
BVCQ Bảo vệ cảnh quan
CĐĐP Cộng đồng địa phƣơng
CR Cực kỳ nguy cấp (Critically Endangered)
DLST Du lịch sinh thái
DTTN Dữ trữ thiên nhiên
DVMTR Dịch vụ môi trƣờng rừng
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
ĐDSH Đa dạng sinh học
ĐNN Đất ngập nƣớc
ĐTM Đồng Tháp Mƣời
GIS Hệ thống thông tin địa lý
HST Hệ sinh thái
IUCN Tổ chức quốc tế về bảo tồn thiên nhiên
KBT Khu bảo tồn
NĐ Nghị định
PCCCR Phòng cháy, chữa cháy rừng
PTNT Phát triển nông thôn
QLBVR Quản lý bảo vệ rừng
RAMSAR Công ƣớc quốc tế về các vùng ĐNN quan trọng nhƣ là
nơi sống của các loài chim di cƣ.
RĐD Rừng đặc dụng
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT Tài nguyên Môi trƣờng
vii
Chữ viết tắt Giải nghĩa đầy đủ
UBND Ủy ban nhân dân
VLC Vật liệu cháy
VQG Vƣờn quốc gia
VU Sắp nguy cấp (Vulnerable)
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Phân loại đất phèn vùng Đồng Tháp Mƣời .............................................. 15
Bảng 1.2. Mối quan hệ giữa thực bì ƣu thế chỉ thị với các đặc trƣng hình thái phẫu
diện của các loại đất phèn ......................................................................................... 21
Bảng 1.3. Mực nƣớc ngầm và nguy cơ cháy rừng tràm ............................................ 22
Bảng 1.4. Tổng hợp diện tích rừng Tràm ở các khu RĐD ĐBSCL .......................... 24
Bảng 2.1. Thống kê số ô điều tra theo cấp tuổi và chế độ ngập nƣớc ...................... 32
Bảng 2.2. Thống kê các điểm lấy mẫu theo chế độ ngập nƣớc................................. 33
Bảng 2.3. Chỉ số Braun-Blanquet S .......................................................................... 33
Bảng 2.4. Dụng cụ phân tích các chỉ tiêu nƣớc......................................................... 35
Bảng 2.5. Phƣơng pháp phân tích mẫu đất ............................................................... 35
Bảng 2.6. Thống kê tuyến điều tra động vật theo các sinh cảnh ............................... 39
Bảng 3.1. Các chỉ tiêu sinh trƣởng rừng tràm ở cấp tuổi I đến IV ........................... 51
Bảng 3.2. Hiện trạng rừng và các sinh cảnh ĐNN theo các chế độ ngập nƣớc ........ 52
Bảng 3.3. Phân bố diện tích theo chế độ ngập nƣớc trong năm ................................ 56
Bảng 3.4. Các chỉ tiêu sinh trƣởng của rừng T.I theo chế độ ngập nƣớc................. 63
Bảng 3.5. Các chỉ tiêu sinh trƣởng của rừng T.II theo chế độ ngập nƣớc ................ 64
Bảng 3.6. Các chỉ tiêu sinh trƣởng của rừng T.III theo chế độ ngập nƣớc ............... 65
Bảng 3.7. So sánh sự đồng nhất giữa các chế độ ngập nƣớc đến D1,3m ở T.III ...... 66
Bảng 3.8. Các chỉ tiêu sinh trƣởng rừng T.IV theo chế độ ngập nƣớc .................... 67
Bảng 3.9. So sánh sự đồng nhất giữa các chế độ ngập nƣớc đến D1,3m ở T.IV ...... 68
Bảng 3.10. So sánh sự đồng nhất giữa các chế độ ngập nƣớc đến Hvn ở T.IV ........ 68
Bảng 3.11. Chỉ số đa dạng thực vật thân thảo theo chế độ ngập nƣớc vào mùa mƣa
................................................................................................................................... 70
Bảng 3.12. Chỉ số đa dạng thực vật thân thảo theo chế độ ngập nƣớc vào mùa khô 72
Bảng 3.13. Các loài cá quý hiếm ở khu rừng Tràm Gáo Giồng ............................... 76
Bảng 3.14. Các chỉ số đa dạng cá theo chế độ ngập nƣớc ở mùa mƣa ..................... 78
Bảng 3.15. Các chỉ số đa dạng cá theo chế độ ngập nƣớc vào mùa khô .................. 80
ix
Bảng 3.16. Các chỉ số đa dạng chim theo các sinh cảnh vào mùa mƣa .................... 85
Bảng 3.17. Các chỉ số đa dạng chim theo các sinh cảnh vào mùa khô ..................... 87
Bảng 3.18. Các chỉ số đa dạng bò sát theo các sinh cảnh vào mùa mƣa .................. 92
Bảng 3.19. Các chỉ số đa dạng bò sát theo các sinh cảnh vào mùa khô ................... 94
Bảng 3.20. Thành phần các loài lƣỡng cƣ theo mùa ................................................. 97
Bảng 3.21. Các chỉ số đa dạng lƣỡng cƣ theo các sinh cảnh vào mùa mƣa ............. 99
Bảng 3.22. Các chỉ số đa dạng lƣỡng cƣ theo các sinh cảnh vào mùa khô ............ 100
Bảng 3.23. Thành phần các loài thú theo mùa ........................................................ 103
Bảng 3.24. Các chỉ số đa dạng thú theo các sinh cảnh vào mùa mƣa ..................... 104
Bảng 3.25. Các chỉ số đa dạng thú theo các sinh cảnh vào mùa khô ...................... 106
Bảng 3.26. Số nhân khẩu và lao động chính trong hộ gia đình .............................. 109
Bảng 3.27. Thống kê phân loại hộ giàu nghèo ......................................................... 111
Bảng 3.28. Thực trạng các hoạt động sinh kế của ngƣời dân ................................. 112
Bảng 3.29. Nhận thức của ngƣời dân về vai trò của khu rừng Tràm Gáo Giồng ... 113
Bảng 3.30. Tổng hợp các chỉ tiêu phục vụ công tác dự báo cháy rừng .................. 113
Bảng 3.31. Thống kê diện tích các vùng có nguy cơ xảy ra cháy rừng .................. 114
Bảng 3.32. Tình hình khai thác rừng tràm trong 7 năm gần đây ............................ 116
Bảng 3.33. Nhu cầu mức thủy cấp và diện tích thực bì khô để rừng ở mức cháy thấp
hoặc trung bình. ....................................................................................................... 124
Bảng 3.34. Nhu cầu mức độ ngập nƣớc để rừng tràm sinh trƣởng nhanh nhất ...... 124
Bảng 3.35. Nhu cầu mức độ ngập nƣớc để bảo tồn sinh cảnh đồng cỏ .................. 125
Bảng 3.36. Cơ cấu thu thập của các hộ dân tham gia chia sẻ lợi ích tại khu vực bảo
tồn và sử dụng tài nguyên ĐNN .............................................................................. 128
Bảng 3.37. Nhu cầu mức thủy cấp và diện tích thực bì khô để rừng ở mức cháy thấp
hoặc trung bình. ....................................................................................................... 130
Bảng 3.38. Nhu cầu mức độ ngập nƣớc để rừng tràm sinh trƣởng nhanh nhất ...... 130
Bảng 3.39. Cơ cấu thu thập của các hộ dân tham gia chia sẻ lợi ích tại khu vực phát
triển và sử dụng tài nguyên ĐNN ........................................................................... 132
x
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Sơ đồ tiếp cận nghiên cứu ......................................................................... 31
Hình 2.2. Sơ đồ bố trí ô điều tra hiện trạng rừng tràm theo cấp tuổi ........................ 37
Hình 2.3. Sơ đồ bố trí các điểm lấy mẫu nƣớc, phẫu diện đất và điều tra cá, thực vật
thân thảo .................................................................................................................... 38
Hình 2.4. Cách đo đạc các chỉ tiêu phân loại ở thú nhỏ ............................................ 40
Hình 2.5. Sơ đồ thiết kế tuyến điều tra để thu thập thông tin về chim, thú, bò sát,
ếch nhái tại vùng nghiên cứu .................................................................................... 41
Hình 2.6. Sơ đồ bố trí các điểm điều tra thu thập các chỉ tiêu dự báo cháy rừng ..... 45
Hình 3.1. Bản đồ hiện trạng rừng và sinh cảnh ĐNN vùng nghiên cứu ................... 53
Hình 3.2. Một số sinh cảnh ĐNN vùng nghiên cứu .................................................. 54
Hình 3.3. Bản đồ chế độ ngập nƣớc vùng nghiên cứu .............................................. 57
Hình 3.4. Biểu đồ DO theo chế độ ngập nƣớc tại vùng nghiên cứu ......................... 58
Hình 3.5. Biểu đồ TDS theo chế độ ngập nƣớc tại vùng nghiên cứu ....................... 59
Hình 3.6. Biểu đồ thể hiện giá trị pH theo chế độ ngập nƣớc tại vùng nghiên cứu .. 59
Hình 3.7. Biểu đồ thể hiện giá trị EC theo chế độ ngập nƣớc tại vùng nghiên cứu . 60
Hình 3.8. Biểu đồ thể hiện các chỉ số phèn theo chế độ ngập nƣớc ......................... 61
Hình 3.9. Biểu đồ thể hiện hàm lƣợng các chất tổng số theo các chế độ ngập nƣớc 61
Hình 3.10. Biểu đồ thể hiện các chất dễ tiêu có trong đất theo các chế độ ngập nƣớc
................................................................................................................................... 62
Hình 3.11. Biểu đồ hàm lƣợng cation trao đổi có trong đất theo chế độ ngập nƣớc 62
Hình 3.12. Biểu đồ so sánh số loài thực vật thân thảo theo mùa và chế độ ngập nƣớc
................................................................................................................................... 69
Hình 3.13. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các quần xã thực vật thân thảo theo các
chế độ ngập nƣớc ở các mức tƣơng đồng 14%, 24% và 34% vào mùa mƣa. ........... 71
Hình 3.14. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các loài thực vật thân thảo ở các mức
tƣơng đồng 14%, 24%, 34% vào mùa mƣa ............................................................... 71
xi
Hình 3.15. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các quần xã thực vật thân thảo ở các mức
tƣơng đồng 5%, 15% và 30% vào mùa khô. ............................................................. 73
Hình 3.16. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các loài thực vật thân thảo ở mức tƣơng
đồng 9%, 19%, 29% vào mùa khô. ........................................................................... 73
Hình 3.17. Biểu đồ so sánh chỉ số đa dạng Shannon thực vật thân thảo theo chế độ
ngập nƣớc và theo mùa ............................................................................................. 74
Hình 3.18. Hình ảnh một số loài cá quý, hiếm ở khu rừng Tràm Gáo Giồng .......... 76
Hình 3.19. So sánh số lƣợng các loài cá theo mùa và các chế độ ngập nƣớc ........... 77
Hình 3.20. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các quần xã cá theo chế độ ngập nƣớc ở
mức tƣơng đồng 37%, 47% vào mùa mƣa. ............................................................... 79
Hình 3.21. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các loài cá ở mức tƣơng đồng 36%, 46%,
56% vào mùa mƣa ..................................................................................................... 79
Hình 3.22. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các quần xã cá theo chế độ ngập nƣớc ở
mức tƣơng đồng 40%, 55% vào mùa khô ................................................................. 81
Hình 3.23. Biểu đồ phân tích tƣơng quan các loài cá ở mức tƣơng đồng 32%, 42%,
52