Đăk Lăk là tỉnh đứng đầu cả nước về năng suất và sản lượng cà phê
vối. Có được thành tựu đó, cần kể đến việc không ngừng đầu tư thâm canh
cho vườn cây, đặc biệt là thâm canh bằng phân bón. Song, nếu như phân hóa
học là yếu tố đang được người nông dân chú trọng trong thâm canh, thì phân
hữu cơ chỉ được sử dụng với lượng còn khiêm tốn, cónhững vườn cà phê trải
qua hàng chục năm canh tác nhưng không hề được bồi dưỡng phân hữu cơ
dưới bất kỳ hình thức nào. Hậu quả là đất trồng ngày càng bị thoái hóa, chai
cứng, lượng vi sinh vật có lợi trong đất bị sụt giảm, vườn cây xuống cấp, năng
suất và hiệu quả đầu tư thấp.
Trong khi đó, mỗi năm tại Đăk Lăk có hàng trăm ngàntấn vỏ cà phê
phế thải và tàn dư thực vật trên lô (cỏ rác, cành lá cà phê hoặc cây che bóng,
chắn gió rụng và rong tỉa trong quá trình canh tác.). Đây là một nguồn hữu
cơ dồi dào, nhưng không được sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả, gây
lãng phí và ô nhiễm môi trường, vệ sinh nông thôn. Vỏ cà phê thường bị đốt
bỏ hoặc đổ trực tiếp ra đồng không qua xử lý nên chậm phân huỷ, hiệu quả
thấp và là nguồn mang sâu bệnh hại tích lũy cho vụ sau. Một số nông dân đem
trộn vỏ cà phê với phân chuồng nhưng không được xử lý bằng vi sinh vật nên
hiệu quả cũng không cao.
104 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 1765 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu sử dụng phụ phế phẩm bón cho cà phê vối thời kỳ kinh doanh tại huyện Cư M'gar, tỉnh Đăk Lăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRẦN CÔNG TIẾN
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG PHỤ PHẾ PHẨM BÓN
CHO CÀ PHÊ VỐI THỜI KỲ KINH DOANH
TẠI HUYỆN CƯ M’GAR, TỈNH ĐĂK LĂK
Chuyên ngành : Trồng trọt
Mã số : 606210
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học: TS.Trình Công Tư
Buôn Ma Thuột, năm 2009
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu
và kết quả nghiên cứu nêu trong luận văn là trung thực, được các đồng tác giả
cho phép sử dụng và chưa từng được công bố trong bất cứ một công trình nào
khác.
Tác giả luận văn
Trần Công Tiến
iii
LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được hoàn thành tại Trung tâm nghiên cứu Đất, Phân bón
và Môi trường Tây Nguyên. Qua luận văn nghiên cứu này tôi xin bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc tới:
- TS. Trình Công Tư, người thầy đã hết lòng chỉ dạy giúp đỡ tôi trong
suốt quá trình thực hiện đề tài, cũng như quá trình hoàn chỉnh bản luận văn
này.
- ThS. Hồ Công Trực, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu Đất, Phân bón và
Môi trường Tây Nguyên.
- Ông Nguyễn Tiến, Giám đốc Trung tâm tư vấn Tài nguyên và Môi
trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Đăk Lăk, đã tạo điều kiện thuận lợi và
động viên tôi trong suốt quá trình học tập và làm luận văn.
- Nhà trường và quý thầy, cô Trường Đại học Tây Nguyên và trường Đại
học Nông nghiệp I đã truyền đạt cho tôi những kiến thức quý báu trong suốt
quá trình học tập.
- Lãnh đạo và toàn thể cán bộ Trung tâm nghiên cứu Đất, Phân bón và
Môi trường Tây Nguyên đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực
hiện đề tài.
- Trung tâm Tư vấn Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi
trường Đăk Lăk đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình đang công
tác, học tập và làm luận văn.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Trần Công Tiến
iv
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA .......................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... iii
MỤC LỤC .................................................................................................... iv
PHỤ LỤC ................................................................................................... viii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................... ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU .................................................. x
Phần I: MỞ ĐẦU .......................................................................................... 1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ................................................................................ 2
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN .............................................. 2
1.3.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................. 2
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................. 2
Phần II: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA
HỌC CỦA ĐỀ TÀI ...................................................................................... 4
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÂY CÀ PHÊ ........................................................... 4
2.1.1. Giới thiệu về cây cà phê ....................................................................... 4
2.1.2. Công dụng của cà phê ........................................................................... 5
2.1.3. Tình hình sản xuất và tiêu thụ cà phê .................................................... 5
2.1.3.1. Trên thế giới ...................................................................................... 5
2.1.3.2. Ở Việt Nam ...................................................................................... 6
2.1.3.3. Tại Đăk Lăk ....................................................................................... 7
2.2. VAI TRÒ CỦA VI SINH VẬT VÀ PHỤ PHẾ PHẨM ĐỐI VỚI ĐỘ PHÌ
NHIÊU ĐẤT VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG ............................................ 8
2.2.1. Mối quan hệ giữa đất, vi sinh vật và cây trồng ...................................... 8
v
2.2.2. Vai trò của phụ phế phẩm và vi sinh vật đối với độ phì nhiêu đất và
năng suất cây trồng ....................................................................................... 12
2.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ SỬ DỤNG PHỤ PHẾ PHẨM CHO CÀ
PHÊ .............................................................................................................. 17
2.3.1. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ....................................................... 17
2.3.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................ 18
2.4. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG NGHIÊN CỨU
..................................................................................................................... 22
- Tình hình sản xuất cà phê tại Cư M’gar ..................................................... 27
Phần III: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 28
3.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................. 28
3.2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, VẬT LIỆU, VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU............................................................................................................. 28
3.2.1. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 28
3.2.2. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 28
3.2.3. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................ 28
3.2.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 29
3.2.4.1. Phương pháp điều tra ....................................................................... 29
3.2.4.2. Thí nghiệm đồng ruộng ................................................................... 30
3.2.4.3. Phương pháp thu thập và đánh giá số liệu ........................................ 32
3.2.5. Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu ............................................. 33
3.2.5.1. Phương pháp lấy mẫu ...................................................................... 33
3.2.5.2. Phương pháp phân tích mẫu ............................................................. 33
3.2.6. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................. 34
Phần IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................... 35
4.1. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG PHÂN BÓN VÀ PHỤ PHẾ PHẨM CHO CÀ
PHÊ TẠI XÃ EA TUL, HUYỆN CƯ M’GAR ............................................. 35
vi
4.1.1. Khối lượng và chất lượng phụ phế phẩm trên vườn cà phê ................. 35
4.1.1.1. Tàn dư hữu cơ hàng năm trên vườn cà phê ...................................... 35
4.1.1.2. Vỏ quả cà phê .................................................................................. 38
4.1.2. Tình hình sử dụng phân bón và phụ phế phẩm .................................... 40
4.2. ẢNH HƯỞNG CỦA PHỤ PHẾ PHẨM ĐẾN SINH TRƯỞNG, NĂNG
SUẤT CÀ PHÊ VÀ ĐỘ PHÌ ĐẤT ............................................................... 43
4.2.1. Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến độ phì nhiêu đất .................................. 43
4.2.2. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến sinh trưởng năng suất cà phê ........ 46
4.2.2.1. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tốc độ ra đốt của cà phê trong mùa
mưa .............................................................................................................. 46
4.2.2.2. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tỉ lệ rụng quả cà phê .................. 47
4.2.2.3. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến trọng lượng và kích thước quả ... 49
4.2.2.5. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tỉ lệ tươi/nhân ............................ 51
4.2.2.6. Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến năng suất cà phê nhân ............... 52
4.2.3. Hiệu quả kinh tế bón phụ phế phẩm cho cà phê .................................. 54
4.3. BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ PHỤ PHẾ PHẨM BÓN CHO CÀ
PHÊ VỐI THỜI KỲ KINH DOANH ........................................................... 55
4.3.1. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý đến chất lượng phụ phế phẩm sau 3
tháng ............................................................................................................ 55
4.3.2. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến một số chỉ tiêu
độ phì nhiêu đất ............................................................................................ 59
4.3.3. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tốc độ ra đốt của
cà phê trong mùa mưa .................................................................................. 61
4.3.4. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tỉ lệ rụng quả cà
phê ............................................................................................................... 62
4.3.5. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến trọng lượng và
kích thước quả .............................................................................................. 65
vii
4.3.6. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tỉ lệ tươi/nhân 66
4.3.7. Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến năng suất cà phê
nhân ............................................................................................................. 66
4.3.8. Hiệu quả kinh tế các biện pháp xử lý phụ phế phẩm .......................... 67
Phần V: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 69
5.1. KẾT LUẬN ........................................................................................... 69
5.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 71
viii
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 : Tình hình sử dụng phân bón cho cà phê tại Cư M’gar ............... P1
Phụ lục 2 : Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 1 ......................................... P2
Phụ lục 2.1: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến tốc độ ra đốt của cà phê ........... P2
Phụ lục 2.2: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến tỉ lệ rụng quả cà phê ................. P3
Phụ lục 2.3: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến trọng lượng 100 quả (g) ............ P4
Phụ lục 2.4: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến kích thước 100 quả (cm3) ......... P5
Phụ lục 2.5: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến kích cỡ nhân > 6,3mm (%) ....... P6
Phụ lục 2.6: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến kích cỡ nhân > 5,6mm (%) ....... P7
Phụ lục 2.7: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến tỉ lệ tươi/nhân ........................... P8
Phụ lục 2.8: Ảnh hưởng phụ phế phẩm đến năng suất của cà phê ................. P9
Phụ lục 3 : Kết quả xử lý thống kê thí nghiệm 2 ....................................... P10
Phụ lục 3.1: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tốc độ ra đốt cà phê ......... P10
Phụ lục 3.2: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tỉ lệ rụng quả cà phê ........ P11
Phụ lục 3.3: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến trọng lượng 100 quả(g) .... P12
Phụ lục 3.4: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến kích thước 100 quả(cm3) . P13
Phụ lục 3.5: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tỉ lệ tươi/nhân .................. P14
Phụ lục 3.6: Biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến năng suất cà phê nhân ..... P15
Phụ lục 4 : Hiệu quả kinh tế ..................................................................... P16
Phụ lục 4.1: Hiệu quả kinh tế bón phụ phế phẩm cho cà phê (thí nghiệm 1) ...... P16
Phụ lục 4.2: Hiệu quả kinh tế các biện pháp xử lý phụ phế phẩm (thí nghiệm 2) . P17
ix
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BVTV : Bảo vệ thực vật
CEC (Cation exchange capacity) : Khả năng trao đổi cation
Ctv : Cộng tác viên
CV% (Correct Variance) : Mức độ biến động
Đ/C : Đối chứng
HCVS : Hữu cơ vi sinh
ICO (International coffee organization): Tổ chức cà phê quốc tế
IMO (Indigeous micro- organism) : Vi sinh vật bản địa
LSD (Less significant difference) : Độ sai khác nhỏ nhất
PC : Phân chuồng
PPP : Phụ phế phẩm
R (Replacation) : Lần nhắc lại
Stt : Số thứ tự
Sx : Độ lệch chuẩn
T (Treatment) : Công thức
TB : Trung bình
TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
TDHC : Tàn dư hữu cơ
VC : Vỏ cà phê
VSV : Vi sinh vật
WB (World bank) : Ngân hàng thế giới
x
DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Những nước nhập khẩu cà phê Việt Nam vụ 2005-2006 ................ 6
Bảng 2.2: Diện tích cà phê tại các huyện, thành phố của Đăk Lăk .................. 7
Bảng 2.3: Thành phần dinh dưỡng của vỏ thịt quả cà phê............................. 17
Bảng 4.1: Khối lượng các loại tàn dư hữu cơ trên vườn cà phê (tấn/ha/năm) 36
Bảng 4.2: Hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng của TDHC ........................ 37
trên vườn cà phê (%) .................................................................................... 37
Bảng 4.3: Khối lượng vỏ cà phê ở các nông hộ (tấn/ha/năm) ....................... 38
Bảng 4.4: Hàm lượng một số yếu tố dinh dưỡng trong vỏ cà phê (%) .......... 40
Bảng 4.5: Tình hình sử dụng phân khoáng của các nông hộ (n = 20) ............ 41
Bảng 4.6: Phương thức sử dụng TDHC của các nông hộ (32 hộ).................. 42
Bảng 4.7: Phương thức sử dụng vỏ cà phê của các nông hộ (32 hộ) ............. 42
Bảng 4.8: Tính chất hoá học đất trước và sau thí nghiệm (tầng 0-30cm) ...... 43
Bảng 4.9: Tính chất vật lý đất trước và sau thí nghiệm (tầng 0-30cm) .......... 45
Bảng 4.10: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tốc độ ra đốt của cà phê trong
mùa mưa (Số đốt tăng/cành/6 tháng mùa mưa) ............................................. 46
Bảng 4.11: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tỉ lệ rụng quả cà phê (%) ...... 48
Bảng 4.12: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến trọng lượng và kích thước quả ..... 49
Bảng 4.13: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến kích cỡ nhân ........................ 50
(% trọng lượng trên sàn) ............................................................................... 50
Bảng 4.14: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến tỉ lệ tươi/nhân ...................... 52
Bảng 4.15: Ảnh hưởng của phụ phế phẩm đến năng suất cà phê nhân .......... 53
Bảng 4.16: Hiệu quả kinh tế bón phụ phế phẩm cho cà phê (triệu đồng/ha) ..... 54
Bảng 4.17: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý đến chất lượng phụ phế phẩm
sau 3 tháng ................................................................................................... 55
xi
Bảng 4.18: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến một số chỉ
tiêu độ phì nhiêu đất ..................................................................................... 60
Bảng 4.19: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tốc độ ra
đốt của cà phê trong mùa mưa (Số đốt tăng/cành/6 tháng mùa mưa) ............ 61
Bảng 4.20: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm .............. 62
đến tỉ lệ rụng quả cà phê (%) ..................................................................... 62
Bảng 4.21: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến trọng
lượng và kích thước quả ............................................................................... 65
Bảng 4.22: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến tỉ lệ
tươi/nhân ...................................................................................................... 66
Bảng 4.23: Ảnh hưởng của các biện pháp xử lý phụ phế phẩm đến năng suất
cà phê nhân .................................................................................................. 67
Bảng 4.24: Hiệu quả kinh tế các biện pháp xử lý phụ phế phẩm ................... 68
(triệu đồng/ha) .............................................................................................. 68
Biều đồ 3.1: Lượng mưa và bốc hơi theo tháng tại vùng Cư M’gar .............. 23
Biều đồ 3.2: Số giờ nắng, nhiệt độ và ẩm độ theo tháng tại vùng Cư M’gar ... 23
Hình 4.1: Men ủ vi sinh vật (Chế phẩm 1 và chế phẩm 2) ............................ 56
Hình 4.2: Phối trộn nguyên liệu và hoạt hóa men ......................................... 57
Hình 4.3: Sản phẩm phân HCVS từ vỏ cà phê sau ủ 3 tháng ........................ 58
Hình 4.4: Đào rãnh và bón phân HCVS từ vỏ cà phê .................................... 63
Hình 4.5: Công thức không bón và có bón HCVS từ vỏ cà phê .................... 64
1
Phần I
MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Đăk Lăk là tỉnh đứng đầu cả nước về năng suất và sản lượng cà phê
vối. Có được thành tựu đó, cần kể đến việc không ngừng đầu tư thâm canh
cho vườn cây, đặc biệt là thâm canh bằng phân bón. Song, nếu như phân hóa
học là yếu tố đang được người nông dân chú trọng trong thâm canh, thì phân
hữu cơ chỉ được sử dụng với lượng còn khiêm tốn, có những vườn cà phê trải
qua hàng chục năm canh tác nhưng không hề được bồi dưỡng phân hữu cơ
dưới bất kỳ hình thức nào. Hậu quả là đất trồng ngày càng bị thoái hóa, chai
cứng, lượng vi sinh vật có lợi trong đất bị sụt giảm, vườn cây xuống cấp, năng
suất và hiệu quả đầu tư thấp.
Trong khi đó, mỗi năm tại Đăk Lăk có hàng trăm ngàn tấn vỏ cà phê
phế thải và tàn dư thực vật trên lô (cỏ rác, cành lá cà phê hoặc cây che bóng,
chắn gió rụng và rong tỉa trong quá trình canh tác...). Đây là một nguồn hữu
cơ dồi dào, nhưng không được sử dụng hoặc sử dụng không hiệu quả, gây
lãng phí và ô nhiễm môi trường, vệ sinh nông thôn. Vỏ cà phê thường bị đốt
bỏ hoặc đổ trực tiếp ra đồng không qua xử lý nên chậm phân huỷ, hiệu quả
thấp và là nguồn mang sâu bệnh hại tích lũy cho vụ sau. Một số nông dân đem
trộn vỏ cà phê với phân chuồng nhưng không được xử lý bằng vi sinh vật nên
hiệu quả cũng không cao.
Cư M’gar là nơi có điều kiện khí hậu và đất đai thuận lợi cho sinh
trưởng, phát triển của cây cà phê. Hiện tại Cư M’gar là một trong những
huyện trồng cà phê chủ lực của tỉnh Đăk Lăk với diện tích cà phê vối của toàn
huyện là 33.631 ha [13]. Như vậy hàng năm trên địa bàn này có hơn 20 nghìn
2
tấn vỏ cà phê. Nếu có phương án tái sử dụng vỏ cà phê và tàn dư hữu cơ trên
lô như một loại phân bón thì sẽ có được một nguồn hữu cơ đáng kể để cải
thiện độ phì nhiêu đất, góp phần phát triển ổn định, bền vững đối với ngành
sản xuất cà phê tại địa phương.
Xuất phát từ thực tiễn trên, được sự đồng ý của nhà trường và sự quan
tâm của địa phương, chúng tôi triển khai đề tài “Nghiên cứu sử dụng phụ
phế phẩm bón cho cà phê vối thời kỳ kinh doanh tại huyện Cư M’gar tỉnh
Đăk Lăk”.
1.2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
- Xác định ảnh hưởng của phụ phế phẩm trong việc cải thiện độ phì
nhiêu đất và tăng năng suất cà phê.
- Xác định hiệu quả kinh tế của việc sử dụng phụ phế phẩm bón cho cà
phê trên địa bàn huyện Cư M’gar, tỉnh Đăk Lăk.
1.3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Làm sáng tỏ tác động của phụ phế phẩm đến quá trình sinh trưởng,
phát triển và tạo lập năng suất ở cây cà phê vối thời kỳ kinh doanh.
- Làm phong phú thêm nguồn cơ sở dữ liệu về vai trò của phụ phế
phẩm đối với cây trồng nói chung và cây cà phê nói riêng, phục vụ trao đổi
thông tin và kinh nghiệm trong nghiên cứu và sử dụng phụ phế phẩm.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Đăk Lăk là vùng trồng cà phê vối trọng điểm của cả nước. Hiện nay,
việc bón phân cho cà phê của nông dân trong vùng chủ yếu dựa vào phân hoá
học nên rất không bền vững về năng suất, chất lượng nông sản, hiệu quả kinh
3
tế và môi trường. Do vậy nghiên cứu sử dụng phụ phế phẩm bón lại cho cà
phê như một biện pháp quan trọng vừa tiết kiệm được chi phí sản xuất, vừa
tăng năng suất cà phê, ổn định và tăng độ phì nhiêu đất và giảm thiểu ô nhiễm
đối với môi trường là việc làm sát hợp với nhu cầu thực tiễn hiện nay.
4
Phần II
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
VÀ CƠ S