Lũ lụt là thiên tai lớn nhất đe dọa nước Việt Nam ta, nh ất là ởmiền Bắc vì tổn
thất nhân mạng có thểđến mức độkhủng khiếp. Trong vòng 100 năm qua, đồng bằng
sông Hồng –Thái Bìnhđãcó 26 trận lũ lớn. Các trận lũ lớn này đa sốxảy ra vào tháng
8, nhằm vào cao điểm của mùa mưa bão.Đặc biệt cơn lũ vào tháng 8 năm 1971 đã làm
vỡ đê Sông Hồng và 100,000 người đã bị thiệt mạng. Đây là cơn lũ lớn nhất trong
vòng 250 năm nay ởmiền Bắc, vàsốtổn thất nhân m ạng vượt quá sức tưởng tượng so
với tổn thất chừng 1000 người trong các cơn lũ lịch sửvào năm 1999 ởmiền Trung và
năm 2000 ởmiền Nam. Trận lũ năm 1971 được liệt kê trong danh sách các trận lụt
lớn nhất th ế kỷ 20. Mưa lớn tập trung vào ngày 20-23/7/1986, tâm mưa lớn
300¸400mm ởtrung, h ạlưu sông Lô, Thương và Lục Nam; lũđặc biệt lớn đã xảy ra
trên sông Cầu, Thương và Thái Bình; lũ lịch sửtrên sông Lục Nam; lũ lớn trên sông
Hồng, gây sạt lở, tràn, vỡnhiều đê bối, đê địa phươngthuộc các tỉnh Phú Thọ, Vĩnh
Phúc, Hà Tây, Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên,. Năm 1996 lũ
đặc biệt lớn xảy ra ởhạlưu sông Hồng, Thái Bình và Hoàng Long. Đỉnh lũ thực đo tại
Hà Nội là 12,43m (hoàn nguyên là 13.30m) lúc 19 giờngày 21, vượt BĐ 3 là 0.93m,
kéo dài 6 ngày trên BĐ 3; tại PhảLại là 6,52m (7h/22), vượt BĐ 3 là 1.02m, duy trì
trên BĐ 3 trong 7 ngày . Năm 2002: lụt ở Hà Nội, mưa lớn nhiều ngày trong khoảng
tháng 8, h ệthống cống thoát đang cải tạo dởdang nên càng không thoát nước nổi, gây
ngập úng trong nội thành suốt nhiều ngày liên tục.Năm 2008: ngập trên diện rộng, rất
sâu do mưa liêntục với cường độlớn từđêm 30/10/2008 trởđi.Năm 2010: Mưa và lũ
lớnlàm ít nhất 46 người chết và 21 n gười bịmất tích.
124 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2219 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Nghiên cứu ứng dụng mô hình mike từng bước hoàn thiện công nghệ dự báo lũ sông hồng – Thái Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
Đặng Thị Lan Phương
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE TỪNG BƯỚC
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ DỰ BÁO LŨ
SÔNG HỒNG – THÁI BÌNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI – 2012
ii
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
Đặng Thị Lan Phương
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE TỪNG BƯỚC
HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ DỰ BÁO LŨ
SÔNG HỒNG – THÁI BÌNH
Chuyên ngành: Thủy văn học
Mã số: 604490
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. LƯƠNG TUẤN ANH
HÀ NỘI - 2012
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÁC MÔ HÌNH VÀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU
DỰ BÁO LŨ............................................................................................................... 4
1.1.Giới thiệu chung .................................................................................................... 4
1.2.Một số nghiên cứu dự báo lũ trên thế giới.............................................................. 4
1.3.Một số nghiên cứu dự báo lũ ở Việt Nam .............................................................. 6
1.4. Cơ sở lý thuyết của mô hình ............................................................................... 12
1.4.1. Mô hình MIKE NAM ..................................................................................... 12
1.4.2. Mô hình thủy lực MIKE 11 – HD ................................................................... 19
1.4.3. Mô hình Mike 21 ............................................................................................ 28
CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ LŨ LỤT HỆ THỐNG
SÔNG HỒNG – THÁI BÌNH.................................................................................... 30
2.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên ............................................................................... 30
2.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................................... 30
2.1.2. Địa hình ........................................................................................................... 31
2.1.3. Địa chất ........................................................................................................... 34
2.1.4. Thổ nhưỡng ..................................................................................................... 36
2.1.5. Lớp phủ thực vật.............................................................................................. 38
2.2. Nguyên nhân hình thành và một số đặc điểm của chế độ mưa - lũ ...................... 36
2.2.1. Một số hình thế thời tiết chủ yếu gây mưa lớn ................................................. 36
2.2.2. Chế độ mưa ..................................................................................................... 38
2.2.3.Đặc điểm chung về chế độ dòng chảy ............................................................... 39
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH MIKE DỰ BÁO LŨ HỆ THỐNG SÔNG
HỒNG – THÁI BÌNH ............................................................................................... 48
3.1. Sơ đồ thủy văn thủy lực trên hệ thống sông Hồng – Thái Bình ........................... 48
3.1.1. Sơ đồ thủy văn ................................................................................................. 48
3.1.2. Sơ đồ thủy lực.................................................................................................. 52
3.2. Điều kiện biên và điều kiện ban đầu ................................................................... 57
iv
3.3. Hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình thủy văn .................................................... 58
3.4. Hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình thủy lực..................................................... 63
3.4.1. Kết quả với phương pháp kiểm tra chéo........................................................... 64
3.4.2. Kết quả với trường hợp phân cấp ..................................................................... 81
3.5. Kết nối mô hình truyền triều và mô hình thủy lực trong sông.............................. 87
3.6. Dự báo thử nghiệm ............................................................................................. 89
3.6.1. Quy trình tiến hành dự báo............................................................................... 90
3.6.2. Cơ sở đánh giá chất lượng dự báo .................................................................... 91
3.6.3. Cập nhật sai số tính toán .................................................................................. 92
3.6.4. Kết quả dự báo thử nghiệm.............................................................................. 95
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 106
v
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ lưới trạm dự báo thượng lưu sông Hồng........................................7
Hình 1. 2. Sơ đồ tính toán thủy lực hệ thống sông Hồng – Thái Bình.......................9
Hình 1. 3: Cấu trúc mô hình MIKE........................................................................12
Hình 1. 4. Cấu trúc mô hình NAM.........................................................................14
Hình 1. 5. Nhánh sông với các điểm lưới xen kẽ....................................................21
Hình 1. 6. Hình dạng các điểm lưới xung quanh nút mà tại đó ba nhánh gặp nhau.21
Hình 1. 7. Hình dạng các điểm lưới và các nút trong một mô hình hoàn chỉnh.......22
Hình 1. 8. Ma trận nhánh trước khi khử .................................................................23
Hình 1. 9. Ma trận nhánh sau khi khử ....................................................................24
Hình 1. 10. Giao điểm của ba nhánh sông..............................................................24
Hình 2. 1. Lưu vực sông Hồng - Thái Bình – phần Việt Nam ................................31
Hình 2. 2. Địa hình lưu vực sông Hồng - Thái Bình - phần Việt Nam....................32
Hình 2. 3. Bản đồ thổ nhưỡng phần thuộc lãnh thổ Việt Nam trên lưu vực sông
Hồng-Thái Bình.....................................................................................................38
Hình 2. 4. Bản đồ lượng mưa trung bình nhiều năm lưu vực sông Hồng-Thái Bình
phần lãnh thổ Việt Nam .........................................................................................38
Hình 2. 5. Mạng lưới sông ngòi và một số công trình trọng điểm trên sông thuộc lưu
vực sông Hồng - Thái Bình....................................................................................41
Hình 3. 1. Bản đồ phân chia các lưu vực bộ phận cho lưu vực sông Hồng – Thái
Bình (sơ đồ cũ) ......................................................................................................48
Hình 3. 2. Bản đồ phân chia các lưu vực bộ phận cho lưu vực sông Hồng – Thái
Bình (sơ đồ mới) ...................................................................................................51
Hình 3. 3. Sơ đồ tính toán thủy văn trên hệ thống sông Hồng – Thái Bình.............51
Hình 3. 4. Các nhánh sông được cập nhật trong sơ đồ tính trên sông Đà................53
Hình 3. 5. Các nhánh sông được cập nhật trong sơ đồ tính trên sông Hồng............53
Hình 3. 6. Các nhánh sông được cập nhật trong sơ đồ tính khu vực Hải Phòng......54
Hình 3. 7. Sơ đồ tính toán thủy lực hệ thống sông Hồng-Thái Bình .......................55
vi
Hình 3. 8. Thông số các hồ chứa đã được cập nhật vào mô hình thủy lực ..............56
Hình 3. 9. Đường quá trình mực nước thực đo và tính toán tại trạm Lai Châu, Tạ Bú
năm 2007...............................................................................................................60
Hình 3. 10. Đường quá trình mực nước thực đo và tính toán tại trạm Lai Châu, Tạ
Bú năm 2009 .........................................................................................................61
Hình 3. 11. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán đến hồ Sơn La, năm
2011 ......................................................................................................................61
Hình 3. 12. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán đến hồ Sơn La, năm
2010 ......................................................................................................................61
Hình 3. 13. Đường quá trình lưu thực đo và tính toán đến hồ Hòa Bình, năm 201162
Hình 3. 14. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán đến hồ Hòa Bình, năm
2010 ......................................................................................................................62
Hình 3. 15. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán đến hồ Tuyên Quang,
năm 2011...............................................................................................................62
Hình 3. 16. Đường quá trình lưu lượng thực đo và tính toán đến hồ Tuyên Quang,
năm 2010...............................................................................................................63
Hình 3. 17. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2006)..69
Hình 3. 18. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ06-07) .69
Hình 3. 19. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ06-08) .70
Hình 3. 20. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ06-09) .70
Hình 3. 21. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ06-10) .70
Hình 3. 22. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ06-11) .71
Hình 3. 23. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2007)..71
Hình 3. 24. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ07-06) .71
Hình 3. 25. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ07-08) .72
Hình 3. 26. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ07-09) .72
Hình 3. 27. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ07-10) .72
Hình 3. 28. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ07-11) .73
Hình 3. 29. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2008)..73
vii
Hình 3. 30. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ08-10) .73
Hình 3. 31. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ08-07) .74
Hình 3. 32. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ08-09) .74
Hình 3. 33. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ08-10) .74
Hình 3. 34. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ08-11) .75
Hình 3. 35. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2009)..75
Hình 3. 36. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ09-06) .75
Hình 3. 37. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ09-07) .76
Hình 3. 38. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ09-08) .76
Hình 3. 39. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ09-10) .76
Hình 3. 40. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ09-11) .77
Hình 3. 41. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2010)..77
Hình 3. 42. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ10-06) .77
Hình 3. 43. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ10-07) .78
Hình 3. 44. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ10-08) .78
Hình 3. 45. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ10-09) .78
Hình 3. 46. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ10-11) .79
Hình 3. 47. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (HC2011)..79
Hình 3. 48. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ11-06) .79
Hình 3. 49. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ11-07) .80
Hình 3. 50. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ11-08) .80
Hình 3. 51. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ11-09) .80
Hình 3. 52. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại (KĐ11-09) .81
Hình 3. 53. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2007-
Trường hợp 1.........................................................................................................84
Hình 3. 54. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2009-
Trường hợp 1.........................................................................................................84
Hình 3. 55. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2010-
Trường hợp 1.........................................................................................................84
viii
Hình 3. 56. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2011-
Trường hợp 1.........................................................................................................85
Hình 3. 57. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2009-
Trường hợp 2.........................................................................................................85
Hình 3. 58. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2008-
Trường hợp 2.........................................................................................................85
Hình 3. 59. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2007-
Trường hợp 2.........................................................................................................86
Hình 3. 60. Kết quả hiệu chỉnh mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2006-
Trường hợp 3.........................................................................................................86
Hình 3. 61. Kết quả kiểm định mực nước tại Sơn Tây, Hà Nội, Phả Lại, năm 2008-
Trường hợp 3.........................................................................................................86
Hình 3. 62. Địa hình khu vực Vịnh Bắc Bộ............................................................87
Hình 3. 63. Đường quá trình mực nước tính toán và thực đo các trạm hạ lưu sông
Hồng - Thái Bình trận lũ lớn năm 1996 .................................................................88
Hình 3. 64. Đường quá trình mực nước tính toán và thực đo các trạm hạ lưu sông
Hồng - Thái Bình trận lũ lớn năm 2002. ................................................................88
Hình 3. 65. Đường quá trình mực nước tính toán và thực đo các trạm hạ lưu sông
Hồng - Thái Bình trận lũ lớn năm 2006. ................................................................88
Hình 3. 66. Sơ đồ quy trình dự báo lũ sông Hồng Thái Bình..................................91
Hình 3. 67. Minh họa sai số biên và sai số pha.......................................................94
Hình 3. 68. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Sơn La năm 2011 và 2012 – thời
gian dự kiến 24 giờ................................................................................................97
Hình 3. 69. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Sơn La năm 2011 và 2012 – thời
gian dự kiến 48 giờ................................................................................................97
Hình 3. 70. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Sơn La năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ.........................................................................................98
Hình 3. 71. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Sơn La năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ.........................................................................................98
ix
Hình 3. 72. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Hòa Bình năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ.........................................................................................98
Hình 3. 73. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Hòa Bình năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ.........................................................................................99
Hình 3. 74. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Hòa Bình năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ.........................................................................................99
Hình 3. 75. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Hòa Bình năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ.........................................................................................99
Hình 3. 76. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Tuyên Quang năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ....................................................................................... 100
Hình 3. 77. So sánh kết quả dự báo mực nước hồ Tuyên Quang năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ....................................................................................... 100
Hình 3. 78. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Tuyên Quang năm 2011 và
2012 – thời gian dự kiến 24 giờ ...........................................................................100
Hình 3. 79. So sánh kết quả dự báo lưu lượng đến hồ Tuyên Quang năm 2011 và
2012 – thời gian dự kiến 48 giờ ...........................................................................101
Hình 3. 80. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Hà Nội năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ....................................................................................... 101
Hình 3. 81. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Hà Nội năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ....................................................................................... 101
Hình 3. 82. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Phả Lại năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 24 giờ....................................................................................... 102
Hình 3. 83. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Phả Lại năm 2011 và 2012 –
thời gian dự kiến 48 giờ....................................................................................... 102
Hình 3. 84. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Tuyên Quang năm 2011 và 2012
– thời gian dự kiến 24 giờ....................................................................................102
Hình 3. 85. So sánh kết quả dự báo mực nước trạm Tuyên Quang năm 2011 và 2012
– thời gian dự kiến 48 giờ....................................................................................103
x
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 2. 1. Các loại đất chính trên lưu vực sông Hồng –Thái Bình .........................36
Bảng 2. 2. Bảng tổng hợp độ che phủ rừng các tỉnh nằm trong hệ thống sông Hồng
–Thái Bình (Đơn vị: ha) ........................................................................................35
Bảng 2. 3. Đặc trưng hình thái các lưu vực sông chính .........................................40
Bảng 3. 1. Các đặc trưng lưu vực phần thượng lưu hệ thống sông Hồng-Thái Bình..48
Bảng 3. 2. Các lưu vực bộ phận và trạm mưa được sử dụng để tính toán dự báo thủy
văn cho các trạm thượng nguồn hệ thống sông Hồng – Thái Bình .........................49
Bảng 3. 3. Thông số mô hình NAM cho các lưu vực bộ phận ................................58
Bảng 3. 4. Kết quả hiệu chỉnh và kiểm nghiệm mô hình mưa - dòng chảy.............60
Bảng 3. 5. Các trường hợp hiệu chỉnh và kiểm định mô hình MIKE 11 .................64
Bảng 3. 6. Các trường hợp hiệu chỉnh và kiểm định mô hình MIKE 11 theo các
trường hợp mực nước tại Hà Nội ...........................................................................64
Bảng 3. 7. Kết quả xác định hệ số nhám trên các sông tương ứng với các năm ......65
Bảng 3. 8. Kết quả đánh giá chỉ số Nash-Sutcliffe tại các trạm trên hệ thống sông
Hồng-Thái Bình theo phương pháp kiểm tra