Chương trình xâydựngcụm tuyến dâncư là chủ trươnglớncủa Đảng và Nhànước quan tâm và
chăm lo đến cuộcsốngcủa người dân nghèo vùnglũ đồngbằng sôngCửu Long. Người nghèo
vùng ngập sâu và vùngsạtlở không phải thường xuyên didời khilũlớnxảy ra,hạn chế thiệthại
về người và tàisản. Tuy nhiên, lao động và việc làm trêncụm còn làvấn đềcần nghiêncứu và
giải quyết. Nghiêncứu được thực hiệntạibốncụm dâncưcủa các xã: Tân Nghĩa, Ba Sao, Gáo
Giồng và Phương Thịnh thuộc huyện Cao Lãnh,tỉnh Đồng Tháp. Đề tài phân tích và đánh giálại
lao động và việc làmdựa trên khung nghiêncứu sinhkếbềnvững. Ngoài ra, đề tàisửdụng các
côngcụPRA và phỏngvấn 100 hộ đểthu thập thôngtin phục vụcho việc đánh giá và phân tích.
Kết quả nghiêncứu đã cho thấy, người nghèo vào cụm dâncư (CDC) thì việc làm thay đổi đáng
kể,hộ nghèo có khuynhhướng chuyểntừ làm thuê nông nghiệp sang buôn bán vàdịchvụ trên
cụm. Tuy nhiên,sốhộvẫn còn tham gia làm thuê nông nghiệp chiếm 72% đốivớicụm dâncư
trung tâm (CDCTT) và 70% đốivới cụm dâncư nông thôn (CDCNT).Tỷlệ thất nghiệpcủa lao
động trêncụm rất cao (67,74% CDCTT và 80,82% CDCNT) và lao động đượchỗ trợ việc làm là
rất thấp (16,94% CDCTT và chỉ 9,51% CDCNT). Lao động trongcụmrất khó tiếpcận ngành
nghề vì trình độhọcvấn thấp (78%số lao động mù chữ vàcấp1) và số người đượchọc nghề
giản đơn, tiểu thủ công chỉ chiếm 2,70%. Thựctế, việc làm tìm được là do quanhệ quen biếtvới
chủ thuêmướn, từ các chợ và cáccơsởsản xuấtsớm hình thành vàmởrộng quy mô hoặccơhội
nhận đượcsự giúp đỡcủa chính quyền địa phương để tham gia lao động ngoàitỉnh và xuất khẩu
lao động. Ngoài ra, lao động có thểmất việc làm docơ giới hóanông nghiệp, việc chuyển đổi
nghề chưa cho thấy hiệu quảvới lao động trêncụm, lao động tham gia buôn bán nhỏ vàdịchvụ
sẽ đốimặtvớisựcạnh tranh gaygắthơn. Dovậy, điều mà người dân trêncụm quan tâm là được
vayvốn ưu đãi, xâydựng,mởrộng chợ và được giới thiệu việc làm để ổn định cuộcsống, đảm
bảo gắn bó lâu dài trên cụm và có cơhội vươn lênthoát nghèo bền vữn
106 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 2186 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích và đánh giá thực trạng lao động và việc làm của nông hộ trên các cụm dân cư vượt lũ huyện Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
--------&--------
NGUYỄN MINH TRÍ
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG VÀ
VIỆC LÀM CỦA NÔNG HỘ TRÊN CÁC CỤM DÂN CƯ
VƯỢT LŨ HUYỆN CAO LÃNH
TỈNH ĐỒNG THÁP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
CẦN THƠ - 2009
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
--------&--------
NGUYỄN MINH TRÍ
ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG VÀ
VIỆC LÀM CỦA NÔNG HỘ TRÊN CÁC CỤM DÂN CƯ
VƯỢT LŨ HUYỆN CAO LÃNH
TỈNH ĐỒNG THÁP
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Chuyên ngành: Phát triển Nông thôn
Mã số: 60 62 25
Người hướng hướng dẫn khoa học
TS. VÕ THỊ THANH LỘC
CẦN THƠ - 2009
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
i
CHẤP NHẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA HỘI ĐỒNG
Luận văn thạc sĩ với đề tài “PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG LAO
ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NÔNG HỘ TRÊN CÁC CỤM DÂN CƯ VƯỢT LŨ
HUYỆN CAO LÃNH TỈNH ĐỒNG THÁP” do học viên Nguyễn Minh Trí thực
hiện và báo cáo đã được Hội đồng chấm luận văn thông qua.
____________________________ ____________________________
………………… ………………………
Uỷ viên, Thư ký Uỷ viên
____________________________ ____________________________
.. …………………….. …………………………..
Phản biện 1 Phản biện 2
Cần Thơ, ngày tháng năm 2009
____________________________
……………………………
Chủ tịch Hội đồng
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
ii
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình
bày trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
luận văn nào trước đây.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2009
Tác giả
....………………………..
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
iii
LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành cảm tạ:
- Tiến sĩ Võ Thị Thanh Lộc, Viện Nghiên cứu và Phát triển Đồng bằng sông Cửu
Long, trường Đại học Cần Thơ đã hướng dẫn truyền đạt những kiến thức quý báu về
chuyên môn và kinh nghiệm thực tế cho tôi trong thời gian thực hiện đề tài.
- Nhóm sinh viên gồm: Võ Thị Kim Ngân, Nguyễn Tấn Tài, Nguyễn Thị Minh
Thư, Ngô Thị Như Hà, Trần Hoài Hận, Phan Thế Hữu, Huỳnh Quang Huy, Nguyễn Võ
Minh Tuấn, Nguyễn Võ Thanh Thanh, trường Đại học Đồng Tháp đã tham gia giúp đỡ
cũng như có những ý kiến đóng góp chân thành trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Vì kinh nghiệm còn hạn chế, thời gian thực hiện nghiên cứu tương đối ngắn, chắc
chắn đề tài không tránh được những sai sót. Tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp của quý Thầy Cô, Bạn bè để sau này đề tài sẽ bổ sung chỉnh sửa hoàn chỉnh hơn.
Nguyễn Minh Trí
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
iv
TÓM LƯỢC
Chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư là chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước quan tâm và
chăm lo đến cuộc sống của người dân nghèo vùng lũ đồng bằng sông Cửu Long. Người nghèo
vùng ngập sâu và vùng sạt lở không phải thường xuyên di dời khi lũ lớn xảy ra, hạn chế thiệt hại
về người và tài sản. Tuy nhiên, lao động và việc làm trên cụm còn là vấn đề cần nghiên cứu và
giải quyết. Nghiên cứu được thực hiện tại bốn cụm dân cư của các xã: Tân Nghĩa, Ba Sao, Gáo
Giồng và Phương Thịnh thuộc huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Đề tài phân tích và đánh giá lại
lao động và việc làm dựa trên khung nghiên cứu sinh kế bền vững. Ngoài ra, đề tài sử dụng các
công cụ PRA và phỏng vấn 100 hộ để thu thập thông tin phục vụ cho việc đánh giá và phân tích.
Kết quả nghiên cứu đã cho thấy, người nghèo vào cụm dân cư (CDC) thì việc làm thay đổi đáng
kể, hộ nghèo có khuynh hướng chuyển từ làm thuê nông nghiệp sang buôn bán và dịch vụ trên
cụm. Tuy nhiên, số hộ vẫn còn tham gia làm thuê nông nghiệp chiếm 72% đối với cụm dân cư
trung tâm (CDCTT) và 70% đối với cụm dân cư nông thôn (CDCNT). Tỷ lệ thất nghiệp của lao
động trên cụm rất cao (67,74% CDCTT và 80,82% CDCNT) và lao động được hỗ trợ việc làm là
rất thấp (16,94% CDCTT và chỉ 9,51% CDCNT). Lao động trong cụm rất khó tiếp cận ngành
nghề vì trình độ học vấn thấp (78% số lao động mù chữ và cấp 1) và số người được học nghề
giản đơn, tiểu thủ công chỉ chiếm 2,70%. Thực tế, việc làm tìm được là do quan hệ quen biết với
chủ thuê mướn, từ các chợ và các cơ sở sản xuất sớm hình thành và mở rộng quy mô hoặc cơ hội
nhận được sự giúp đỡ của chính quyền địa phương để tham gia lao động ngoài tỉnh và xuất khẩu
lao động. Ngoài ra, lao động có thể mất việc làm do cơ giới hóa nông nghiệp, việc chuyển đổi
nghề chưa cho thấy hiệu quả với lao động trên cụm, lao động tham gia buôn bán nhỏ và dịch vụ
sẽ đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt hơn. Do vậy, điều mà người dân trên cụm quan tâm là được
vay vốn ưu đãi, xây dựng, mở rộng chợ và được giới thiệu việc làm để ổn định cuộc sống, đảm
bảo gắn bó lâu dài trên cụm và có cơ hội vươn lên thoát nghèo bền vững.
Từ khoá: Cụm dân cư, Lao động, Việc làm, Cao Lãnh, Đồng Tháp.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
v
ABSTRACT
The construction of the residential cluster and dyke is an important policy of the Government of
Viet Nam. It looks after and cares about the life of the poor in the flooded areas in the Mekong
Delta. However, the labor and employment in the residential cluster (RC) are facing with
difficult issues. The research investigates the poor households in the four RCs of communes as
Cay Dong belongs to Ba Sao commune, Kinh 15 belongs to Gao Giong commune, Tan Nghia
commune and Phuong Thinh commune of Cao Lanh district, Dong Thap province. The research
analyzes and revaluates the situation labor and employment that base on Sustainable Livelihoods
Framework and 100 households’ interview by structured questionnaires.
The results show that although the employment of the poor households have changed
significantly, the numbers of agricultural rent household are still high 70% in the center
residential cluster (CRC) and 72% in the rural residential cluster (RRC) in practice. The ratio of
unemploymental labors is very significant (67,74% CRC and 80,82% RRC) and the ratio of labor
is supported about employment still very low (16,94% CRC and 9,51% RRC). Beside that, the
quality of human capital of labors in RC is very low (over 78% of the number of labors is
illiterate and primary), the number of labors are learnt handicraft only 2,70% of total labor in
RC. In practice, the opportunities of labors are found employment that will have to expect at
increasing relationship with owners, markets and facilities will be early establishment and scale
expansion. Although local goverment support to participate working another province and labor
export, the challenges that the labors in RC still have faced very significant when the workforce
participate agriculture could reduce time-working or even unemployment due to mechanization.
The labors participate small-scale trade and service will face a more competition. Therefore,
what the poor people interests and proposes are preferential loan and recommendable
employment for ensuring their stable jobs and livelihood sustainability.
Key words: Residential cluster, Labor, Employment, Cao Lanh, Dong Thap.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vi
MỤC LỤC
Chấp nhận luận văn ...................................................................................................... i
Lời cam đoan ................................................................................................................ ii
Cảm tạ .......................................................................................................................... iii
Tóm lược ...................................................................................................................... iv
Abstract ........................................................................................................................ v
Mục lục ........................................................................................................................ vi
Danh sách chữ viết tắt ................................................................................................... vii
Danh Sách bảng ............................................................................................................ viii
Danh sách hình ............................................................................................................. ix
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU ...................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề .............................................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát .............................................................................................. 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 2
1.3. Các câu hỏi nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.4. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................ 3
1.5 . Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 3
CHƯƠNG 2 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU................................................................4
2.1. Tình hình bố trí các hộ nghèo vào ở trên CDC ....................................................... 4
2.2. Thực trạng đời sống người dân trên CDC .............................................................. 6
2.3. Thực trạng sinh kế của người dân trên CDC .......................................................... 9
CHƯƠNG 3 NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.........................13
3.1. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................................. 13
3.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 14
3.2.1. Phương pháp luận ............................................................................................... 14
3.2.1.1. Khái niệm ........................................................................................................ 14
3.2.1.2. Khung lý thuyết trong tiếp cận nghiên cứu ....................................................... 16
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vi
3.2.1.2.1. Khung sinh kế bền vững ................................................................................ 16
3.2.1.2.2. Các nguồn vốn sinh kế .................................................................................. 17
3.2.1.2.3. Phương pháp đánh giá nông thôn với sự tham gia người dân (PRA) .............. 18
3.2.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................... 20
3.2.2.1. Phương pháp chọn vùng nghiên cứu................................................................. 19
3.2.2.2. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................................... 20
3.2.2.3. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................... 26
3.2.2.4. Phương pháp phân tích số liệu ......................................................................... 27
3.2.2.4.1. Phương pháp thống kê mô tả ......................................................................... 27
3.2..2.4.2. Phân tích khung sinh kế bền vững ................................................................ 27
3.2.2.4.3. Phương pháp SWOT ..................................................................................... 28
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...............................29
4.1 Tình hình chung của các hộ trong mô hình điều tra ................................................. 29
4.1.1. Thông tin tổng quan về nông hộ .......................................................................................29
4.1.1.1. Thông tin đối tượng điều tra ..........................................................................................29
4.1.1.2. Đặc điểm của các thành viên trong nông hộ ...................................................................30
4.1.1.3. Tài sản của nông hộ ......................................................................................... 31
4.1.2. Thông tin về CDC ............................................................................................... 36
4.1.2.1 Tình hình xét duyệt vào ở trên các CDC ........................................................... 36
4.1.2.2. CSHT trên CDC ............................................................................................... 37
4.1.2.3. Quan điểm lãnh đạo địa phương về xây dựng CDC .......................................... 40
4.2. Tình hình dân cư và đời sống người dân trên CDC ................................................ 44
4.2.1. Kinh tế ................................................................................................................ 44
4.2.2. Xã hội ................................................................................................................. 49
4.2.3. Môi trường sống trên CDC ................................................................................. 52
4.3. Thực trạng về lao động và việc làm của nông hộ .................................................... 56
4.3.1. Thực trạng về lao động và việc làm trên CDC ..................................................... 56
4.3.2. Phân tích SWOT về lao động và việc làm của người dân trên CDC .................... 64
4.3.3. Phân tích các mối liên hệ ảnh hưởng đến việc làm của nông hộ .......................... 67
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vi
4.3.4. Quan điểm của lãnh đạo về việc làm và biện pháp giải quyết việc làm ................ 70
4.3.4.1. Quan điểm lãnh đạo địa phương về việc làm .................................................... 70
4.3.4.2. Quan điểm lãnh đạo địa phương về giải quyết việc làm cho nông hộ ............... 71
4.4. Phân tích sự chuyển biến các nguồn vốn của nông hộ ............................................ 72
4.4.1 Vốn con người ..................................................................................................... 72
4.4.2. Vốn tài chính ...................................................................................................... 73
4.4.3. Vốn xã hội .......................................................................................................... 75
4.4.4. Vốn tự nhiên ....................................................................................................... 76
4.4.5. Vốn vật lý ........................................................................................................... 78
4.5. Kiến nghị về việc làm của nông hộ ........................................................................ 81
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .............................................................84
5.1. Kết luận ................................................................................................................. 84
5.2. Đề nghị .................................................................................................................. 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CDC : Cụm dân cư
CTDC : Cụm tuyến dân cư
CDCNT : Cụm dân cư nông thôn
CDCTT : Cụm dân cư trung tâm
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long
CSHT : Cơ sở hạ tầng
PRA : Participatory Rural Appraisal
KIP : Key Informant Panel
SWOT : Strength Weakness Opportunity Threat
UBND : Ủy ban nhân dân
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
viii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng Tiêu đề Trang
3.1 Các vốn sinh kế và chuyển hóa vốn 17
4.1 Thông tin chủ hộ trong mô hình điều tra 29
4.2 Số thành viên trong nông hộ phân theo ba nhóm tuổi 30
4.3 Số hộ có đất và diện tích đất của nông hộ trong mô hình điều tra 31
4.4 Thông tin về nhà ở của nông hộ 32
4.5 Quan điểm của nông hộ về điều kiện nhà ở trên CDC 33
4.6 Tỷ lệ hộ có tivi, điện thoại và xe gắn máy trên CDC 34
4.7 Số tiền và nguồn tiền dùng để xây nhà ở của nông hộ 35
4.8 Quan điểm của nông hộ về giá nền nhà trên CDC 36
4.9 Tình hình xét duyệt hộ dân vào ở trên bốn CDC điều tra 36
4.10 Tổng hợp các CSHT cơ bản xây dựng trên CDC 37
4.11 Mức độ chấp nhận về CSHT trên các CDC của người dân 39
4.12 Quan điểm lãnh đạo về tác động của CDC đến người dân nghèo 40
4.13 Quan điểm các nhà lãnh đạo về so sánh hai mô hình CDC 42
4.14 Quan điểm người dân về tiếp cận giáo dục 49
4.15 Quan điểm người dân về tiếp cận y tế 50
4.16 Quan điểm người dân về an ninh trật tự trên cụm 52
4.17 Tỷ lệ hộ dân sử dụng nguồn nước cho sinh hoạt 55
4.18 Số lao động phân theo nhóm ba tuổi 57
4.19 Hình thức việc làm của lao động trong tuần điều tra 62
4.20 Thời gian làm việc phân theo hình thức công việc 63
4.21 Phân tích SWOT về lao động và việc làm của người dân trên cụm 64
4.22 Tổng hợp quan điểm của lãnh đạo về giải quyết việc làm 71
4.23 Tổng hợp các yếu tố về vốn con người của nông hộ ở hai thời điểm 72
4.24 Tổng hợp các yếu tố về vốn tài chính của nông hộ ở hai thời điểm 73
4.25 Tổng hợp các quan hệ xã hội của nông hộ ở hai thời điểm 75
4.26 Tổng hợp quan điểm của nông hộ về vốn vật lý ở hai thời điểm 79
4.27 Tổng hợp các kiến nghị về việc làm được quan tâm của nông hộ 81
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
ix
DANH SÁCH HÌNH
Hình Tiêu đề Trang
3.1 Khung sinh kế bền vững 16
3.2 Vùng nghiên cứu 21
3.3 Địa điểm CDC điều tra 23
4.1 Tỷ lệ hộ có đất và không đất của nhóm hộ CDCTT 32
4.2 Tỷ lệ hộ có đất và không đất của nhóm hộ CDCNT 32
4.3 CSHT Chợ và Trạm cấp nước CDCTT Tân Nghĩa 40
4.4 CSHT Trường mẫu giáo CDCNT Cây Dông 40
4.5 Tỷ lệ hộ vay vốn và không vay vốn của nhóm hộ CDCTT 44
4.6 Tỷ lệ hộ vay vốn và không vay vốn của nhóm hộ CDCNT 44
4.7 Trung bình vốn vay của nhóm hộ CDCTT 45
4.8 Trung bình vốn vay của nhóm hộ CDCNT 45
4.9 Cơ cấu thu nhập của nhóm hộ CDCTT 46
4.10 Cơ cấu thu nhập của nhóm hộ CDCNT 46
4.11 Tỷ lệ hộ có thu nhập phụ của nhóm hộ CDCTT 47
4.12 Tỷ lệ hộ có thu nhập phụ của nhóm hộ CDCNT 47
4.13 Chi phí sinh hoạt của nhóm hộ CDCTT 48
4.14 Chi phí sinh hoạt của nhóm hộ CDCNT 48
4.15 Mức tăng chi phí sinh hoạt của nhóm hộ CDCTT 49
4.16 Mức tăng chi phí sinh hoạt của nhóm hộ CDCNT 49
4.17 Tỷ lệ hộ tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí nhóm hộ CDCTT 51
4.18 Tỷ lệ hộ tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí nhóm hộ CDCNT 51
4.19 Tình trạng ô nhiễm rác thải sinh hoạt ở CDCTT Phương Thịnh 52
4.20 Tình trạng ô nhiễm rác thải sinh hoạt ở CDCNT Kinh 15 52
4.21 Tỷ lệ quan điểm hộ dân về tình trạng ô nhiễm nhóm hộ CDCTT 53
4.22 Tỷ lệ quan điểm hộ dân về tình trạng ô nhiễm nhóm hộ CDCNT 53
4.23 Tỷ lệ hộ trồng cây xanh trên cụm nhóm hộ CDCTT 54
4.24 Tỷ lệ hộ trồng cây xanh trên cụm nhóm hộ CDCNT 54
4.25 Tỷ lệ hộ có nhà vệ sinh trên cụm nhóm hộ CDCTT 55
4.26 Tỷ lệ hộ có nhà vệ sinh trên cụm nhóm hộ CDCTT 55
4.27 Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động nhóm hộ CDCTT 56
4.28 Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động nhóm hộ CDCNT 56
4.29 Tỷ lệ lao động phân theo giới nhóm hộ CDCTT 58
4.30 Tỷ lệ lao động phân theo giới nhóm hộ CDCNT 58
4.31 Trình độ học vấn của lao động nhóm hộ CDCTT 59
4.32 Trình độ học vấn của lao động nhóm hộ CD