Luận văn Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam

Với ñịnh hướng chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp, trong những năm qua ngành chăn nuôi Việt Nam ñã có những bước phát triển vượt bậc. Cùng với sự phát triển của ngành chăn nuôi phải kể ñến sự phát triểnmạnh mẽ của công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi (TACN) tại Việt Nam. Giữa những năm 90 của thế kỷ trước, chúng ta mới chỉ có một vài nhà máy SX TACN quy mô nhỏ, chủ yếu là các nhà máy SX TACN nhà nước với lượng TACN công nghiệp sản xuất hàng năm rất thấp. Sau hơn 10 năm phát triển, hiện nay các DN hoạt ñộng trong lĩnh vực SX TACN ñã ña dạng hơn về quy mô cũng như hình thức sở hữu. Theo ước tính của các chuyên gia trong lĩnh vực SX TACN thì trong giai ñoạn phát triển từ năm 2010 – 2020 ngành chăn nuôi Việt Nam sẽ cần phải SX khoảng 15 – 20 triệu tấn thức ăn và sẽ ñáp ứng khoảng 70% số ñầu vật nuôi sử dụng TACN công nghiệp. ðây là những cơ hội cho các DN SX TACN phát triển. Tuy nhiên trong những năm vừa qua,cùng với những tăng trưởng mạnh mẽ và những thuận lợi của ngành SX TACN thì các DN nhỏ và vừa (DNNVV) Việt Nam ñã gặp phải không ít những khó khăn. ðó làsức ép cạnh tranh với hàng loạt các DN và các tập ñoàn lớn mạnh ở nước ngoài ñang ñầu tư hoặc mở rộng ñầu tư vào lĩnh vực SX TACN. Theo số liệu thống kê của hiệp hội TACN Việt Nam, hiện nay cả nước có 241 DN SX TACN rải ñều khắp các tỉnh, thành phố. Trong ñó 100% vốn ñầu tư của nước ngoài là 13,7%, liên doanh là 4,1%, còn lại là 82,2% là các DNNVV trong nước. Các DNNVV ñược phân loại theo quy mô về lao ñộng và SX:DN nhỏ có dưới 100 lao ñộng (SX dưới 10.000 tấn/năm), DN vừa có từ 100-300 lao ñộng (SX từ 10.000- 60.000 tấn/năm). Khó khăn của các DNNVV trong nước ñược ñánh giá là yếu hơn, khó cạnh tranh ñược với các DN lớn nước ngoài trên ba phương diện: Năng lực quản lý, chính sách hậu mãi và chiến lược ñầu vào. Cụ thể hoạt ñộng sản xuất kinh doanh (SXKD) của các DNNVV chỉ thực sự hiệu quả khi họ tiếp cận ñược với trình ñộ công nghệ SX tiên tiến, tiếp cận ñược với nguồn cung cấpnguyên liệu ñầu vào cho SX (40-60% nguyên liệu phải nhập khẩu), quản lý tốt ñược chuỗi cung ứng, phải có ñược 2 chiến lược phát triển dài hạn cho DN. ðiều ñó phụthuộc rất nhiều vào năng lực của CBQL. Nhưng trên thực tế các DN này chủ yếu hoạt ñộng một cách ñộc lập, manh mún, tiềm lực kinh tế còn nhiều hạn chế. Nguồn CBQL(bao gồm cả ba cấp: quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở) của các DNNVV có trình ñộ ñại học chiếm khoảng 80% nhưng chủ yếu là chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành kinh tế còn hạn chế nhất là các kỹ năng quản lý, ñiều hành còn yếu kém, không ñược ñào tạo bài bản. Do vậy các DNNVV ngành SX TACN có thể tồn tại, phát triển bền vững và cạnh tranh ñược trong quá trình hội nhập kinh tế là một thách thức vô cùng to lớn. Ngày nay khả năng cạnh tranh không ñơn thuần phụ thuộc vào sự sẵn có của các nguồn tài nguyên thiên nhiên mà còn phụ thuộc rất lớn vào yếu tố con người- NNL của các DN. Thiếu hụt NNL, ñặc biệt nguồn CBQL ñang là thách thức lớn ñối với các DNNVV. Qua ñề tài nghiên cứu, tác giả mong muốn: cóthể góp phần vào việc phát triển nguồn CBQL cho các DNNVV trong ngành SX TACN ñáp ứng nhu cầu cạnh tranh cho giai ñoạn tới; giúp các cơ sở ñào tạo có những chuyển biến tích cực trong ñổi mới mục tiêu, nội dung, chương trình, phương pháp ñào tạo ñể nâng cao chất lượng nguồn CBQL; tác giả chọn ñề tài "Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam” làm luận án nghiên cứu tiến sĩ của mình

pdf173 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1637 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên cứu ñộc lập của riêng tôi. Các số liệu ñược nêu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Kết quả nghiên cứu của luận án do tác giả tự tìm hiểu, phân tích và tổng hợp, chưa từng ñược công bố trong một công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Nguyễn Thị Anh Trâm ii MỤC LỤC MỤC LỤC............................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.............................................................................. ix MỞ ðẦU............................................................................................................... 1 1. Lý do chọn ñề tài ............................................................................................... 1 2. Mục ñích nghiên cứu......................................................................................... 2 3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu..................................................................... 2 4. Những ñóng góp của luận án............................................................................. 3 5. Kết cấu luận án.................................................................................................. 4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ðẾN ðỀ TÀI NGHIÊN CỨU........................................................................... 5 1.1. Tổng quan nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực và phát triển nguồn cán bộ quản lý trên thế giới ..................................................................................... 5 1.1.1. Các nghiên cứu liên quan ñến học thuyết về phát triển nguồn nhân lực.................................................................................................................. 5 1.1.2. Các nghiên cứu liên quan ñến lý luận về phát triển nguồn nhân lực.. 6 1.1.3. Các nghiên cứu liên quan ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp........................................................................................... 8 1.2. Tổng quan nghiên cứu về phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp ở Việt Nam ............................................................................................ 9 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ........................................................................................................................ 13 2.1. Các khái niệm............................................................................................... 13 2.1.1. Nguồn nhân lực ................................................................................. 13 2.1.2. Nguồn cán bộ quản lý ....................................................................... 14 2.1.3. Phát triển nguồn nhân lực ................................................................. 16 2.1.4. Phát triển nguồn cán bộ quản lý........................................................ 19 2.2. Nội dung và các hoạt ñộng chủ yếu phát triển nguồn cán bộ quản lý ......... 19 iii 2.2.1. Nội dung phát triển nguồn cán bộ quản lý........................................ 19 2.2.2. Các hoạt ñộng chủ yếu phát triển nguồn cán bộ quản lý .................. 23 2.3. Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ........................................................................................... 28 2.3.1. Chính sách vĩ mô............................................................................... 28 2.3.2. Chiến lược sản xuất kinh doanh........................................................ 29 2.3.3. Mô hình và cơ cấu tổ chức ................................................................ 29 2.3.4. Quan ñiểm của lãnh ñạo doanh nghiệp về phát triển nguồn cán bộ quản lý ......................................................................................................... 30 2.3.5. Chính sách quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp..................... 30 2.3.6. Trình ñộ khoa học công nghệ............................................................ 32 2.3.7. Văn hoá của doanh nghiệp ................................................................ 32 2.3.8. Khả năng tài chính ............................................................................ 33 2.4. Ý nghĩa của phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................................................... 34 2.4.1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) ............................................... 34 2.4.2. Sự cần thiết của phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................................... 36 2.5. Kinh nghiệm phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa của các nước trên thế giới.................................................................... 40 2.5.1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực và nguồn cán bộ quản lý của Nhật Bản...................................................................................................... 40 2.5.2. Kinh nghiệm phát triển nguồn cán bộ quản lý của các nước trong khối ASEAN ............................................................................................... 43 2.5.3. Những bài học vận dụng cho Việt Nam............................................ 45 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................ 50 3.1. Thiết kế nghiên cứu...................................................................................... 50 3.1.1. Quy trình nghiên cứu ........................................................................ 50 3.1.2. Phương pháp nghiên cứu................................................................... 51 3.2. Nghiên cứu chính thức ................................................................................. 52 iv 3.2.1. Thiết kế phiếu khảo sát ..................................................................... 52 3.2.2. ðánh giá ñộ tin cậy của thang ño...................................................... 53 3.2.3. Xử lý dữ liệu...................................................................................... 56 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU........................................................... 58 4.1. Tổng quan về ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam ........................ 58 4.1.1. Sự phát triển của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam qua các giai ñoạn ...................................................................................................... 58 4.1.2. Tình hình phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam........................................................................ 60 4.1.3. ðóng góp của các doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam................................................................................ 63 4.1.4. ðặc ñiểm các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam..................................................................................... 66 4.1.5. Cơ hội và thách thức của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam ñến năm 2020 .............................................................................................. 70 4.2. Thống kê mô tả mẫu..................................................................................... 72 4.3. Thực trạng nguồn cán bộ quản lý................................................................. 74 4.3.1. Về số lượng ....................................................................................... 74 4.3.2. Về chất lượng .................................................................................... 74 4.3.3. Về cơ cấu........................................................................................... 84 4.4. Các hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý........................................... 86 4.4.1. Kế hoạch hóa nguồn cán bộ quản lý ................................................. 86 4.4.2. ðào tạo nguồn cán bộ quản lý........................................................... 88 4.4.3. Phát triển cá nhân và ñề bạt cán bộ quản lý...................................... 92 4.5. Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn cán bộ quản lý...................... 95 4.5.1. Chiến lược sản xuất kinh doanh........................................................ 95 4.5.2. Quan ñiểm của lãnh ñạo.................................................................... 97 4.5.3. Khả năng tài chính ............................................................................ 98 4.5.4. Chính sách vĩ mô............................................................................... 99 v CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NGÀNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI VIỆT NAM........................................ 104 5.1. ðịnh hướng phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa...... 104 5.2. Quan ñiểm phát triển nguồn cán bộ quản lý .............................................. 105 5.3. Giải pháp phát triển nguồn cán bộ quản lý trong doanh nghiệp nhỏ và vừa của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi........................................................... 106 5.3.1. Nhóm giải pháp cho các nhân tố ảnh hưởng ñến hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa....................... 106 5.3.2. Nhóm giải pháp cho hoạt ñộng phát triển nguồn cán bộ quản lý ... 110 5.4. Kiến nghị với Nhà nước và các cơ quan quản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt nam ............................................................ 119 5.4.1. Hoàn thiện các chính sách vĩ mô .................................................... 119 5.4.2. Hỗ trợ ñào tạo nguồn cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa sản xuất thức ăn chăn nuôi ................................................................. 120 5.5. Hạn chế của nghiên cứu ............................................................................. 123 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 125 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ..................... 126 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................... i PHỤ LỤC............................................................................................................. xi vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AFTA Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN APEC Diễn ñàn Hợp tác Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương ASEAN Hiệp hội các quốc gia ðông Nam Á CBQL Cán bộ quản lý CIEM Viện nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương DN Doanh nghiệp DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc ILO Tổ chức Lao ñộng Thế giới IMF Quỹ tiền tệ quốc tế NNL Nguồn nhân lực SHRM Chiến lược quản lý nguồn nhân lực SX Sản xuất SXKD Sản xuất kinh doanh TACN Thức ăn chăn nuôi TNHH Trách nhiệm hữu hạn VCCI Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam WB Ngân hàng Thế giới WTO Tổ chức Thương mại Thế giới UNDP Chương trình Phát triển Liên hợp quốc UNIDO Tổ chức phát triển công nghiệp Liên hợp quốc vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Một số ñịnh nghĩa về phát triển NNL của nước ngoài 18 Bảng 2.2: Tiêu thức phân loại DN nhỏ và vừa 35 Bảng 3.1: Kết quả Cronbach’s Alpha của Chiến lược và kế hoạch SXKD 54 Bảng 3.2: Kết quả Cronbach’s Alpha của Quan ñiểm lãnh ñạo 54 Bảng 3.3: Kết quả Cronbach’s Alpha của Khả năng tài chính 55 Bảng 3.4: Kết quả Cronbach’s Alpha của Năng lực thực hiện nhiệm vụ của nguồn CBQL 55 Bảng 3.5: Kết quả Cronbach’s Alpha của Hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DN 56 Bảng 4.1: Sản lượng thức ăn chăn nuôi công nghiệp giai ñoạn 2000 – 2011 58 Bảng 4.2: Thức ăn chăn nuôi nhập khẩu qua các năm 60 Bảng 4.3: Số lượng DN sản xuất TACN năm 2010 61 Bảng 4.4: Tổng công suất thiết kế các DN SX TACN 62 Bảng 4.5: Quy mô lao ñộng của các DNNVV SX thức ăn chăn nuôi Việt Nam 66 Bảng 4.6: Trình ñộ học vấn của chủ DN 67 Bảng 4.7: Tình hình tiếp cận thông tin và mức ñộ quan trọng của nguồn thông tin 70 Bảng 4.8: Hiện trạng nguồn CBQL cấp cao 75 Bảng 4.9: ðánh giá năng lực hiện có của nguồn CBQL cấp cao 78 Bảng 4.10: Hiện trạng nguồn CBQL cấp trung 79 Bảng 4.11: ðánh giá năng lực hiện có của nguồn CBQL cấp trung 81 Bảng 4.12: Hiện trạng nguồn CBQL cấp cơ sở 82 Bảng 4.13: ðánh giá năng lực hiện có của nguồn CBQL cấp cơ sở 83 Bảng 4.14: Cơ cấu nguồn CBQL của DN trong 5 năm gần nhất 85 Bảng 4.15: Chất lượng nguồn CBQL trong 5 năm tới 87 Bảng 4.16: Cơ cấu nguồn CBQL của DN trong 5 năm tới 88 Bảng 4.17: Xác ñịnh nhu cầu ñào tạo nguồn CBQL 88 Bảng 4.18: ðào tạo nâng cao chất lượng nguồn CBQL 90 viii Bảng 4.19: Phát triển cá nhân cán bộ quản lý 93 Bảng 4.20: Chiến lược sản xuất kinh doanh 96 Bảng 4.21: Quan ñiểm của lãnh ñạo 97 Bảng 4.22: Khả năng tài chính 99 ix DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1: Các hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL 28 Hình 2.2: Các nhân tố ảnh hưởng ñến phát triển nguồn CBQL 33 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu 50 Hình 4.1: Số năm hoạt ñộng của doanh nghiệp 72 Hình 4.2: Loại hình của doanh nghiệp 73 Hình 4.3: Tổng số lao ñộng của doanh nghiệp 73 Hình 4.4: Tổng số CBQL của doanh nghiệp 73 Hình 4.5: Năng lực của CBQL trong 5 năm gần nhất 84 Hình 4.6: Nguyên nhân DN không tổ chức thực hiện PT nguồn CBQL 98 Hình 5.1: Nhu cầu ñào tạo cho CBQL của DNNVV trong ngành SX TACN 121 Hình 5.2: Nhu cầu hỗ trợ của DNNVV ñể phát triển nguồn CBQL 122 1 MỞ ðẦU 1. Lý do chọn ñề tài Với ñịnh hướng chuyển dịch cơ cấu trong nông nghiệp, trong những năm qua ngành chăn nuôi Việt Nam ñã có những bước phát triển vượt bậc. Cùng với sự phát triển của ngành chăn nuôi phải kể ñến sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi (TACN) tại Việt Nam. Giữa những năm 90 của thế kỷ trước, chúng ta mới chỉ có một vài nhà máy SX TACN quy mô nhỏ, chủ yếu là các nhà máy SX TACN nhà nước với lượng TACN công nghiệp sản xuất hàng năm rất thấp. Sau hơn 10 năm phát triển, hiện nay các DN hoạt ñộng trong lĩnh vực SX TACN ñã ña dạng hơn về quy mô cũng như hình thức sở hữu. Theo ước tính của các chuyên gia trong lĩnh vực SX TACN thì trong giai ñoạn phát triển từ năm 2010 – 2020 ngành chăn nuôi Việt Nam sẽ cần phải SX khoảng 15 – 20 triệu tấn thức ăn và sẽ ñáp ứng khoảng 70% số ñầu vật nuôi sử dụng TACN công nghiệp. ðây là những cơ hội cho các DN SX TACN phát triển. Tuy nhiên trong những năm vừa qua, cùng với những tăng trưởng mạnh mẽ và những thuận lợi của ngành SX TACN thì các DN nhỏ và vừa (DNNVV) Việt Nam ñã gặp phải không ít những khó khăn. ðó là sức ép cạnh tranh với hàng loạt các DN và các tập ñoàn lớn mạnh ở nước ngoài ñang ñầu tư hoặc mở rộng ñầu tư vào lĩnh vực SX TACN. Theo số liệu thống kê của hiệp hội TACN Việt Nam, hiện nay cả nước có 241 DN SX TACN rải ñều khắp các tỉnh, thành phố. Trong ñó 100% vốn ñầu tư của nước ngoài là 13,7%, liên doanh là 4,1%, còn lại là 82,2% là các DNNVV trong nước. Các DNNVV ñược phân loại theo quy mô về lao ñộng và SX: DN nhỏ có dưới 100 lao ñộng (SX dưới 10.000 tấn/năm), DN vừa có từ 100-300 lao ñộng (SX từ 10.000- 60.000 tấn/năm). Khó khăn của các DNNVV trong nước ñược ñánh giá là yếu hơn, khó cạnh tranh ñược với các DN lớn nước ngoài trên ba phương diện: Năng lực quản lý, chính sách hậu mãi và chiến lược ñầu vào. Cụ thể hoạt ñộng sản xuất kinh doanh (SXKD) của các DNNVV chỉ thực sự hiệu quả khi họ tiếp cận ñược với trình ñộ công nghệ SX tiên tiến, tiếp cận ñược với nguồn cung cấp nguyên liệu ñầu vào cho SX (40- 60% nguyên liệu phải nhập khẩu), quản lý tốt ñược chuỗi cung ứng, phải có ñược 2 chiến lược phát triển dài hạn cho DN... ðiều ñó phụ thuộc rất nhiều vào năng lực của CBQL. Nhưng trên thực tế các DN này chủ yếu hoạt ñộng một cách ñộc lập, manh mún, tiềm lực kinh tế còn nhiều hạn chế. Nguồn CBQL (bao gồm cả ba cấp: quản lý cấp cao, cấp trung và cấp cơ sở) của các DNNVV có trình ñộ ñại học chiếm khoảng 80% nhưng chủ yếu là chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành kinh tế còn hạn chế nhất là các kỹ năng quản lý, ñiều hành còn yếu kém, không ñược ñào tạo bài bản. Do vậy các DNNVV ngành SX TACN có thể tồn tại, phát triển bền vững và cạnh tranh ñược trong quá trình hội nhập kinh tế là một thách thức vô cùng to lớn. Ngày nay khả năng cạnh tranh không ñơn thuần phụ thuộc vào sự sẵn có của các nguồn tài nguyên thiên nhiên mà còn phụ thuộc rất lớn vào yếu tố con người - NNL của các DN. Thiếu hụt NNL, ñặc biệt nguồn CBQL ñang là thách thức lớn ñối với các DNNVV. Qua ñề tài nghiên cứu, tác giả mong muốn: có thể góp phần vào việc phát triển nguồn CBQL cho các DNNVV trong ngành SX TACN ñáp ứng nhu cầu cạnh tranh cho giai ñoạn tới; giúp các cơ sở ñào tạo có những chuyển biến tích cực trong ñổi mới mục tiêu, nội dung, chương trình, phương pháp ñào tạo…ñể nâng cao chất lượng nguồn CBQL; tác giả chọn ñề tài "Phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi Việt Nam” làm luận án nghiên cứu tiến sĩ của mình. 2. Mục ñích nghiên cứu  Hệ thống hóa lý luận về phát triển NNL, phát triển nguồn CBQL trong các DN.  Tìm hiểu nội dung phát triển nguồn CBQL và phân tích những nhân tố chính ảnh hưởng ñến phát triển nguồn CBQL trong các DNNVV của ngành SX TACN Việt nam.  Giúp các DNNVV ñưa ra các giải pháp về phát triển nguồn CBQL nhằm ñáp ứng nhu cầu phát triển của ngành SX TACN Việt nam ñến năm 2020. 3. ðối tượng và phạm vi nghiên cứu - ðối tượng nghiên cứu: Phát triển nguồn CBQL trong DNNVV của ngành SX TACN Việt Nam. 3 - Phạm vi nghiên cứu: Luận án tập trung nghiên cứu các DNNVV SX TACN tại các tỉnh miền BắcViệt Nam. - Giới hạn nghiên cứu: Luận án chỉ nghiên cứu các loại hình DN: DN tư nhân, công ty TNHH, công ty liên danh, công ty cổ phần không có vốn nhà nước, không nghiên cứu các DN có vốn nhà nước, DN nước ngoài, DN liên doanh. ðối tượng phát triển nguồn CBQL là những CBQL thực hiện chức năng quản lý nhất ñịnh trong bộ máy DNNVV của ngành SX TACN Việt Nam bao gồm CBQL cấp cao (giám ñốc, phó giám ñốc, kế toán trưởng), CBQL cấp trung gian (cấp phó phòng trở lên), CBQL cấp cơ sở (quản ñốc, tổ trưởng SX). Như vậy hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong DNNVV là phát triển những CBQL hiện có trong DN. Hoạt ñộng phát triển sẽ bao gồm 4 nội dung: Kế hoạch hóa nguồn CBQL; ðào tạo nguồn CBQL; Phát triển cá nhân CBQL; ðề bạt CBQL; sẽ không có hoạt ñộng thu hút, tuyển dụng CBQL từ bên ngoài. 4. Những ñóng góp của luận án  Về lý luận - Luận án ñã tổng hợp những vấn ñề lý luận liên quan ñến phát triển NNL, nguồn CBQL nói chung và phát triển nguồn CBQL trong DNNVV nói riêng. Luận án ñưa ra quan ñiểm riêng về nội dung và các hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL trong doanh nghiệp: phát triển nguồn CBQL không chỉ là tập trung vào ñào tạo mà còn các hoạt ñộng quan trọng khác, ñó là kế hoạch hóa nguồn CBQL (ñánh giá thực trạng nguồn CBQL, dự báo nguồn CBQL); phát triển cá nhân CBQL; ñề bạt CBQL. - Luận án ñã nghiên cứu và tìm hiểu ñược kinh nghiệm quốc tế về phát triển nguồn CBQL trong DNNVV và rút ra bài học kinh nghiệm cho các DNNVV Việt nam.  Về thực tiễn - Phát triển nguồn cán bộ quản lý trong các DNNVV là nội dung nghiên cứu mới ñối với các DNNVV của ngành SX TACN Việt nam. Kết quả nghiên cứu ñã chỉ ra 4 những mặt hạn chế trong hoạt ñộng phát triển nguồn CBQL: (i) Chưa có bộ phận chuyên trách về phát triển NNL nói chung và nguồn CBQL nói riêng; (ii) Chư
Luận văn liên quan