Luận văn Quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam (maritime bank)

Ngân hàng ra đời và phát triển gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền kinh tế hàng hóa để giải quyết nhu cầu phân phối vốn, nhu cầu thanh toán, , phục vụ cho việc phát triển và mở rộng sản xuất kinh doanh của các tổ chức kinh tế, cá nhân với đặc thù kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ. Hoạt động kinh doanh ngân hàng rất nhạy cảm, liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế, vì vậy, hoạt động ngân hàng luôn chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn mà chúng ta khó có thể lƣờng trƣớc đƣợc. Mặc dù, tình hình kinh tế đang có nhiều bất ổn, thị trƣờng tài chính ngân hàng gặp nhiều khó khăn, nhƣng ở Việt Nam vẫn có nhiều ngân hàng xin đăng ký thành lập, số lƣợng các ngân hàng tăng lên đáng kể làm cho các ngân hàng không chỉ đối mặt với những khó khăn chung của nền kinh tế mà còn phải đối mặt với môi trƣờng cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Các ngân hàng đua nhau mở rộng quy mô về số lƣợng điểm giao dịch cũng nhƣ chất lƣợng các sản phẩm, dịch vụ và các giá trị tiện ích tăng thêm cho khách hàng. Chính điều đó, hoạt động ngân hàng vốn tiềm ẩn rủi ro thì ngày nay càng phải đối mặt với nhiều nguy cơ rủi ro hơn. Các ngân hàng không ngừng mở rộng danh mục sản phẩm cho vay, nới lỏng các điều kiện vay vốn để giữ chân các khách hàng cũ của ngân hàng và thu hút các khách hàng tiềm năng cũng nhƣ các khách hàng đang giao dịch với các ngân hàng khác để có thể tăng trƣởng dƣ nợ Điều này sẽ làm tăng rủi ro trong hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, tăng rủi ro của hoạt động tín dụng và nguy cơ tăng dƣ nợ xấu, dƣ nợ khó đòi cho các ngân hàng. Trong kinh doanh ngân hàng, việc ngân hàng đƣơng đầu với rủi ro tín dụng là điều không thể tránh. Thừa nhận một tỷ lệ rủi ro tự nhiên trong hoạt động kinh doanh ngân hàng là yêu cầu khách quan hợp lý, tuy nhiên các ngân hàng phải làm thế nào để quản lý, kiểm soát và hạn chế rủi ro này ở một tỷ lệ thấp nhất có thể chấp nhận đƣợc. Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại đƣợc đánh giá qua năng lực quản lý rủi ro của ngân hàng. Khác với các doanh nghiệp, bản chất ngân hàng là kinh - 9 -doanh tiền tệ, dùng tiền để sinh ra tiền, vì vậy mà trong mọi hoạt động kinh doanh của ngân hàng đều tiềm ẩn rủi ro, đặc biệt là trong nghiệp vụ cho vay hay còn gọi là nghiệp vụ tín dụng – ngân hàng chủ yếu cho vay dựa trên việc đánh giá uy tín của khách hàng. Hoạt động tín dụng thƣờng chiếm tỷ lệ lớn nhất từ 60 – 70% trong danh mục tài sản có của ngân hàng. Vì vậy, quản lý rủi ro tín dụng có vai trò đặc biệt quan trọng trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn đề tôi quyết định chọn đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam – Maritime Bank” để làm đề tài luận văn thạc sỹ của mình.

pdf131 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1700 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản trị rủi ro tín dụng nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh trong ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam (maritime bank), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr­êng §¹i häc ngo¹i th­¬ng hµ néi ---------***--------- Cao ThÞ Lan H­¬ng Qu¶n trÞ rñi ro tÝn dông nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh trong ng©n hµng th­¬ng m¹i cæ phÇn hµng h¶i viÖt nam (maritime bank) LuËn v¨n th¹c sü qu¶n trÞ kinh doanh Hµ Néi – 02/2010 Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o Tr­êng §¹i häc ngo¹i th­¬ng hµ néi ---------***--------- Cao ThÞ Lan H­¬ng Qu¶n trÞ rñi ro tÝn dông nh»m n©ng cao hiÖu qu¶ kinh doanh trong ng©n hµng th­¬ng m¹i cæ phÇn hµng h¶i viÖt nam (maritime bank) Chuyªn ngµnh : Qu¶n trÞ kinh doanh M· sè : 60.34.05 LuËn v¨n th¹c sü qu¶n trÞ kinh doanh ng­êi h­íng dÉn khoa häc TS. NguyÔn Thu Thñy Hµ Néi – 02/2010 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Số liệu, kết quả nêu trong khóa luận là trung thực xuất phát từ tình hình thực tế của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng hải Việt Nam. Các kết quả nghiên cứu do chính tôi thực hiện trong quá trình làm việc cùng với sự giúp đỡ của các đồng nghiệp tại Ngân hàng. Người viết Cao Thị Lan Hương - 1 - MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................................... 1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................ 5 DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ ................................................................. 7 MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 8 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ............................................ 12 1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................................................12 1.1.1. TÍN DỤNG ....................................................................................................12 1.1.1.1. CÁC LOẠI HÌNH TÍN DỤNG TRONG LỊCH SỬ ....................................12 1.1.1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG...........................................15 1.1.1.3. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG .......................16 1.1.1.4. VAI TRÒ TÍN DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..........................................................................................................18 1.1.2. RỦI RO TÍN DỤNG ......................................................................................20 1.1.2.1. KHÁI NIỆM VỀ RỦI RO TÍN DỤNG ......................................................20 1.1.2.2. CÁC NHÂN TỐ CỦA RỦI RO TÍN DỤNG .............................................22 1.1.2.3. NGUYÊN NHÂN GÂY RA RỦI RO TÍN DỤNG ......................................23 1.1.2.4. HẬU QUẢ CỦA RỦI RO TÍN DỤNG .....................................................28 1.2. QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ..30 1.2.1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG .............................................30 1.2.2. BẢN CHẤT QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .................................................................................................30 1.2.3. VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG .........................................31 1.2.4. MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ......................................31 1.2.5. CÔNG CỤ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 32 1.2.5.1. CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG – XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG .......................32 1.2.5.2. GIỚI HẠN CẤP TÍN DỤNG ...................................................................32 1.2.5.3. PHÂN LOẠI KHOẢN VAY ......................................................................33 1.2.5.4. LẬP DỰ PHÒNG XỬ LÝ RỦI RO TÍN DỤNG........................................33 1.3. HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 34 1.3.1. THƢỚC ĐO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG ...........................34 1.3.1.1. TỔNG DƢ NỢ TÍN DỤNG TRÊN TỔNG TÀI SẢN CÓ...........................34 1.3.1.2. HIỆU SUẤT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN ...................................................34 1.3.1.3. DƢ NỢ BÌNH QUÂN ..............................................................................35 1.3.1.4. TỶ LỆ NỢ QUÁ HẠN TRÊN TỔNG DƢ NỢ ...........................................35 1.3.1.5. NỢ KHÓ ĐÒI TRÊN TỔNG NỢ QUÁ HẠN ...........................................35 1.3.1.6. TỶ LỆ VỐN TỰ CÓ TRÊN TỔNG TÀI SẢN CÓ (TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU) ..............................................................................................................35 1.3.1.7. TỶ LỆ MẤT VỐN ....................................................................................36 - 2 - 1.3.1.8. TỶ LỆ DỰ PHÒNG ................................................................................36 1.3.1.9. TỶ LỆ SINH LỜI.....................................................................................36 1.3.1.10. VÒNG QUAY VỐN LƢU ĐỘNG ............................................................37 1.3.1.11. CHI PHÍ CHO VAY ................................................................................37 1.3.1.12. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC .....................................................................37 1.3.2. HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI VIỆT NAM ..........................................................................38 1.4. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ...................40 1.4.1. KINH NGHIỆM CỦA NGÂN HÀNG HỒNG KÔNG THƢỢNG HẢI (HSBC) 40 1.4.2. KINH NGHIỆM CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI & CÔNG NGHIỆP TRUNG QUỐC .............................................................................................................41 1.4.3. KINH NGHIỆM CỦA NGÂN HÀNG NHÂN DÂN INDONESIA................42 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NA. 44 2.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG HẢI VIỆT NAM ..............................................................................................................44 2.1.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ...............................................44 2.1.2. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH................................................................................45 2.1.2.1. TẦM NHÌN .............................................................................................45 2.1.2.2. SỨ MỆNH ..............................................................................................45 2.1.2.3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI ..................................................................................45 2.1.3. DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỦA MARITIME BANK ........................................45 2.1.4. KHÁCH HÀNG .............................................................................................46 2.1.4.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP .........................................................46 2.1.4.2. KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .....................................................................46 2.1.5. NGUỒN NHÂN LỰC ....................................................................................47 2.1.6. CAM KẾT HÀNH ĐỘNG CỦA MARITIME BANK ....................................47 2.1.7. MÔ HÌNH TỔ CHỨC HIỆN NAY CỦA MARITIME BANK.......................48 2.2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ HIỆU QUẢ QUẢN LÝ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK .....................................................................49 2.2.1. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI MARITIME BANK GIAI ĐOẠN 2006 – 2008 49 2.2.1.1. HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN ............................................................49 2.2.1.2. HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ......................................................................51 2.2.2. THỰC TRẠNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK TỪ 2006 – 2008 59 2.2.3. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK ..............................................65 2.2.3.1. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK 65 2.2.3.2. HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK ......70 2.3. NHỮNG TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK.......................................................76 - 3 - 2.3.1. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƢỢC ..................................................................76 2.3.2. NHỮNG TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI MARITIME BANK ...............................................................................................77 2.3.3. NGUYÊN NHÂN CỦA NHỮNG TỒN TẠI TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ..............................................................................................81 2.3.3.1. NGUYÊN NHÂN CHỦ QUAN ................................................................81 2.3.3.2. NGUYÊN NHÂN KHÁCH QUAN ...........................................................85 CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG MARITIME BANK ....... 89 3.1. CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA MARITIME BANK TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP.......................................................................................................................89 3.1.1. CƠ HỘI CHO MARITIME BANK TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP ........89 3.1.2. THÁCH THỨC CỦA MARITIME BANK TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP 90 3.2. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA MARITIME BANK TRONG THỜI GIAN TỚI ........................................................................................................................92 3.2.1. MÔI TRƢỜNG CHUNG TẠI VIỆT NAM ....................................................93 3.2.1.1. MÔI TRƢỜNG NHÂN KHẨU HỌC .......................................................93 3.2.1.2. MÔI TRƢỜNG KINH TẾ ........................................................................93 3.2.1.3. MÔI TRƢỜNG CHÍNH TRỊ, PHÁP LUẬT .............................................94 3.2.1.4. MÔI TRƢỜNG VĂN HÓA Xà HỘI .........................................................95 3.2.1.5. MÔI TRƢỜNG CÔNG NGHỆ ................................................................95 3.2.2. MÔI TRƢỜNG NGÀNH KINH TẾ VÀ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM ...................................................................................................................96 3.2.2.1. MÔI TRƢỜNG CẠNH TRANH CAO TẠI CÁC KHU VỰC ĐÔNG DÂN CƢ 96 3.2.2.2. MÔI TRƢỜNG CẠNH TRANH KHỐC LIỆT KHI CÓ SỰ THAM GIA CỦA CÁC NGÂN HÀNG NƢỚC NGOÀI ................................................96 3.2.2.3. SỐ LƢỢNG NGƢỜI DÂN DÙNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CÒN ÍT ......97 3.2.2.4. KHÁCH HÀNG CÒN THÓI QUEN LỰA CHỌN NGÂN HÀNG QUỐC DOANH 97 3.2.2.5. ẢNH HƢỞNG THỊ TRƢỜNG TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TOÀN CẦU NĂM 2008 97 3.2.3. ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU CỦA MARITIME BANK ..................................99 3.2.3.1. ĐIỂM MẠNH CỦA MARITIME BANK ...................................................99 3.2.3.2. ĐIỂM YẾU CỦA MARITIME BANK..................................................... 100 3.2.4. ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA MARITIME BANK TRONG THỜI GIAN TỚI ................................................................................................................... 102 3.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ VÀ HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG MARITIME BANK ..................................................................................................................... 105 3.3.1. NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CÁN BỘ .............................................................. 105 - 4 - 3.3.2. KHAI THÁC CÓ HIỆU QUẢ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG 106 3.3.3. QUẢN TRỊ THÔNG TIN TÍN DỤNG ........................................................ 106 3.3.4. THẮT CHẶT VÀ THỰC HIỆN ĐÚNG QUY TRÌNH, QUY CHẾ TÍN DỤNG 107 3.3.5. NÂNG CAO VAI TRÒ KIỂM TRA, KIỂM SOÁT NỘI BỘ ........................ 107 3.3.6. NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG PHÂN TÍCH, THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG VÀ PHƢƠNG ÁN VAY VỐN ...................................................................... 108 3.3.7. HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHẤM ĐIỂM TÍN DỤNG XẾP HẠNG KHÁCH HÀNG .......................................................................................................... 108 3.3.8. THỰC HIỆN PHÂN TÁN RỦI RO TÍN DỤNG ......................................... 109 3.3.9. XỬ LÝ NỢ QUÁ HẠN VÀ NỢ KHÓ ĐÒI ................................................... 110 3.3.10. PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ NGÂN HÀNG .............................................. 110 3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÍN DỤNG NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA MARITIME BANK ..... 110 3.4.1. KIẾN NGHỊ VỚI CHÍNH PHỦ.................................................................. 110 3.4.2. KIẾN NGHỊ VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC ........................................... 111 3.4.3. KIẾN NGHỊ VỚI CÁC BAN NGÀNH CÓ LIÊN QUAN ............................ 113 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 117 PHỤ LỤC................................................................................................................. 121 PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH ..................................................................................................................... 121 PHỤ LỤC 2: SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH.......................................................................................................................... 122 PHỤ LỤC 3: QUY TRÌNH GIÁM SÁT TÍN DỤNG TỪ XA ....................................... 123 PHỤ LỤC 4: QUY TRÌNH GIÁM SÁT TUÂN THỦ NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG VÀ CẢNH BÁO RỦI RO .................................................................................................... 124 PHỤ LỤC 5: KHẢO SÁT ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA MARITIME BANK TẠI ĐỘI NGŨ LÃNH ĐẠO NGÂN HÀNG ................................................................. 125 PHỤ LỤC 6: NHU CẦU KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ NGÂN HÀNG .......... 126 PHỤ LỤC 7: YẾU TỐ LỰA CHỌN NGÂN HÀNG ĐẦU TIÊN .................................. 127 - 5 - DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ACB : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Á Châu ATM : Máy rút tiền tự động BIDV : Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam BRI : Ngân hàng Nhân dân Indonesia Habubank : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Nhà Hà Nội HSBC : Ngân hàng Hồng Kông Thƣợng Hải HSC : Hội sở chính ICBC : Ngân hàng Thƣơng mại và Công nghiệp Trung Quốc KHCN : Khách hàng cá nhân KHDN : Khách hàng doanh nghiệp Maritime Bank : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Hàng hải Việt Nam NHTM : Ngân hàng thƣơng mại NHNN : Ngân hàng Nhà nƣớc RRTD : Rủi ro tín dụng Sacombank : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Sài Gòn Thƣơng Tín TCKT : Tổ chức kinh tế TCTD : Tổ chức tín dụng Techcombank : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Kỹ thƣơng Việt Nam TMCP : Thƣơng mại Cổ phần TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TSBĐ : Tài sản bảo đảm VCB : Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Ngoại thƣơng Việt Nam - 6 - VietinBank : Ngân hàng Công thƣơng Việt Nam WTO : Tổ chức Thƣơng mại Thế giới - 7 - DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ Hình 2.1: Mô hình tổ chức hiện nay của Maritime Bank ............................................ 45 Hình 2.2: Sơ đồ cơ cấu nguồn vốn huy động của Maritime Bank ............................... 46 Hình 2.3: Biểu đồ tăng trƣởng huy động vốn của Maritime Bank .............................. 46 Hình 2.4: Dƣ nợ cho vay của của Maritime Bank ...................................................... 48 Hình 2.5: Dƣ nợ theo đối tƣợng khách hàng tại Maritime Bank ................................. 50 Hình 2.6: Dƣ nợ cho vay theo nội, ngoại tệ tại Maritime Bank .................................. 53 Hình 2.7: Tình hình biến động nợ quá hạn tại Maritime Bank .................................... 58 Hình 2.8: Tỷ lệ nợ xấu tại Maritime Bank .................................................................. 58 Hình 3.1: Biểu đồ diễn biến các lãi suất chủ chốt năm 2008 ....................................... 92 Bảng 2.1: Tình hình cho vay tại Maritime Bank ........................................................ 49 Bảng 2.2: Số lƣợng khách hàng vay vốn tại Maritime Bank ....................................... 50 Bảng 2.3: Cơ cấu tín dụng theo ngành nghề kinh tế tại Maritime Bank ....................... 51 Bảng 2.4: Dƣ nợ cho vay theo thời hạn tín dụng tại Maritime Bank ............................ 54 Bảng 2.5: Dƣ nợ theo nhóm tại Maritime Bank ......................................................... 57 Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng tại Maritime Bank ......................... 59 Bảng 2.7: Tổng hợp một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả quản lý rủi ro tín dụng của Maritime Bank .......................................................................................................... 66 Bảng 3.1: Kế hoạch kinh doanh Maritime Bank từ 2009 - 2015 .................................. 96 - 8 - MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngân hàng ra đời và phát triển gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền kinh tế hàng hóa để giải quyết nhu cầu phân phối vốn, nhu cầu thanh toán,…, phục vụ cho việc phát triển và mở rộng sản xuất kinh doanh của các tổ chức kinh tế, cá nhân với đặc thù kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ. Hoạt động kinh doanh ngân hàng rất nhạy cảm, liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế, vì vậy, hoạt động ngân hàng luôn chứa đựng nhiều rủi ro tiềm ẩn mà chúng ta khó có thể lƣờng trƣớc đƣợc. Mặc dù, tình hình kinh tế đang có nhiều bất ổn, thị trƣờng tài chính ngân hàng gặp nhiều khó khăn, nhƣng ở Việt Nam vẫn có nhiều ngân hàng xin đăng ký thành lập, số lƣợng các ngân hàng tăng lên đáng kể làm cho các ngân hàng không chỉ đối mặt với những khó khăn chung của nền kinh tế mà còn phải đối mặt với môi trƣờng cạnh tranh ngày càng khốc liệt. Các ngân hàng đua nhau mở rộng quy mô về số lƣợng điểm giao dịch cũng nhƣ chất lƣợng các sản phẩm, dịch vụ và các giá trị tiện ích tăng thêm cho khách hàng. Chính điều đó, hoạt động ngân hàng vốn tiềm ẩn rủi ro thì ngày nay càng phải đối mặt với nhiều nguy cơ rủi ro hơn. Các ngân hàng không ngừng mở rộng danh mục sản phẩm cho vay, nới lỏng các điều kiện vay vốn để giữ chân các khách hàng cũ của ngân hàng và thu hút các khách hàng tiềm năng cũng nhƣ các khách hàng đang giao dịch với các ngân hàng khác để có thể tăng trƣởng dƣ nợ… Điều này sẽ làm tăng rủi ro trong hoạt động kinh doanh của các ngân hàng, tăng rủi ro của hoạt động tín dụng và nguy cơ tăng dƣ nợ xấu, dƣ nợ khó đòi cho các ngân hàng. Trong kinh doanh ngân hàng, việc ngân hàng đƣơng đầu với rủi ro tín dụng là điều không thể tránh. Thừa nhận một tỷ lệ rủi ro tự nhiên trong hoạt động kinh doanh ngân hàng là yêu cầu khách quan hợp lý, tuy nhiên các ngân hàng phải làm thế nào để quản lý, kiểm soát và hạn chế rủi ro này ở một tỷ lệ thấp nhất có thể chấp nhận đƣợc. Hiệu quả kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại đƣợc đánh giá qua năng lực quản lý rủi ro của ngân hàng. Khác với các doanh nghiệp, bản chất ngân hàng là kinh - 9 - doanh tiền tệ, dùng tiền để sinh ra tiền, vì vậy mà trong mọi hoạt động kinh doanh của ngân hàng đều tiềm ẩn rủi ro, đặc biệt là trong nghiệp vụ cho vay hay còn gọi là nghiệp vụ tín dụng – ngân hàng chủ yếu cho vay dựa trên việc đánh giá uy tín của khách hàng. Hoạt động tín dụng thƣờng chiếm tỷ lệ lớn nhất từ 60 – 70% trong danh mục tài sản có của ngân hàng. Vì vậy, quản lý rủi ro tín dụng có vai trò đặc biệt quan trọng trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Từ việc nhận thức đƣợc tầm quan trọng của vấn