Trong những năm qua, nước ta đang dần dần đạt được những thành quả trong
nhiều lĩnh vực, đặt quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới. Mặc dù, tình hình
biển Đông giữa ta với Trung Quốc đang tranh chấp rất gai gắt nhưng về mặt hợp tác kinh
tế vẫn diễn ra bình thường. Tiêu biểu, một trong các công trình hợp tác giữa Việt Nam và
Trung Quốc đang thực hiện là công trình “nhà máy giấy Lee&Man Việt Nam” (hang
mục: nhà văn phòng).
245 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 1988 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế kỹ thuật nhà máy giấy lee và man Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
NHÀ MÁY GIẤY LEE&MAN VIỆT NAM
(HẠNG MỤC: NHÀ VĂN PHÒNG)
CHÂU THÀNH –HẬU GIANG
(THUYẾT MINH)
Cán Bộ Hướng Dẫn:
ThS. Hoàng Vĩ Minh Sinh Viên Thực Hiện:
Phạm Trung Dân Quốc – 1090624
Lớp: XDDD – CN K35
25/04/2013
Trong những năm học dưới mái trường của trường Đại Học Cần Thơ, em rất cám ơn
những gì mà các thầy cô trong trường tận tình hướng dẫn, chỉ bảo. Em xin ghi nhớ công
ơn của các thầy cô, đặt biệt là các thầy cô trong khoa Công Nghệ, trường Đại Học Cần
Thơ. Và sau 4 năm học tập và rèn luyện, giờ đây là khoảng thời gian để em tổng hợp lại
tất cả các kiến thức đã học dưới dạng “luận văn tốt nghiệp”.
Qua thời gian làm luận văn, em đã gặp rất nhiều khó khăn nhưng với sự hướng dẫn
của các thầy cô trong khoa Công Nghệ, và đặt biệt là thầy Hoàng Vĩ Minh đã hết lòng
hướng dẫn để giúp em vượt qua những khó khăn đó. Qua những khó khăn em đã rút ra
nhiều bài học quí báu cho bản thân. Và giờ đây, em đã hoàn thành được luận văn như
mong đợi.
Một lần nữa, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất và lời chúc dồi giàu sức khỏe đến
tất cả quý thầy cô trong khoa Công Nghệ, và các thầy cô trường Đại Học Cần Thơ.
Mặc dù em đã hoàn thành xong luận văn, nhưng do kiến thức thực tế còn hạn chế
nên không tránh khỏi những sai sót. Mong được sự đóng góp ý kiến quí báu của thầy cô,
cùng bạn bè.
Xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, ngày 25 tháng 04 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Phạm Trung Dân Quốc – 1090624
Lớp: XDDD&CN1 – K35
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN:
Họ - Tên CBHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
Nội dung nhận xét:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ PHẢN BIỆN:
Họ - Tên CBPB: ThS. Dương Nguyễn Hồng Toàn
Nội dung nhận xét:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Luận Văn Tốt Nghiệp
Mục Lục GVDH: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc
MỤC LỤC:
Phần 1: KIẾN TRÚC
Phần 2: KẾT CẤU
Chương mở đầu: PHẬN TÍCH KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
I. Phương án kết cấu: ....................................................................................... 14
II. Trình tự tính toán: ........................................................................................ 14
Chương 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾT
I. Tiêu chuẩn thiết kế: ...................................................................................... 15
II. Tải trọng thiết kế: ......................................................................................... 15
Chương 2: TÍNH TOÁN SÀN PHẲNG
I. Chia ô sàn: ................................................................................................... 19
II. Tải trọng tác dụng lên sàn: ........................................................................... 25
III. Các bước tính toán sàn: ................................................................................ 30
IV. Tính toán sàn tầng: ....................................................................................... 31
V. Tính toán sàn mái: ........................................................................................ 40
Chương 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG
A. CẦU THANG DẠNG DẦM CHỊU LỰC
I. Mô tả cầu thang ...................................................................................... 45
II. Sơ đồ cầu thang: ..................................................................................... 46
III. Tính toán câu thang: ............................................................................... 47
B. CẦU THANG DẠNG BẢN CHỊU LỰC
I. Mô tả cầu thang: ..................................................................................... 81
II. Sơ đồ kết cấu: ......................................................................................... 82
III. Tính toán cầu thang: ............................................................................... 83
Luận Văn Tốt Nghiệp
Mục Lục GVDH: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc
Chương 4: TÍNH TOÁN KHUNG
I. Cấu tạo và phân tích kết cấu khung: ............................................................. 98
II. Chọn sơ bộ tiết diện khung: .......................................................................... 98
III. Các trường hợp tải trọng: ........................................................................... 107
IV. Dựng mô hình: ........................................................................................... 111
V. Nhập tải trọng: ........................................................................................... 112
VI. Biểu đồ nội lực: .......................................................................................... 112
VII. Tính toán: ................................................................................................... 116
Phần 3: NỀN MÓNG
Chương 1: PHÂN TÍCH TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT
I. Mô tả các lớp đất: ....................................................................................... 128
II. Tổng hợp số liệu địa chất: .......................................................................... 130
Chương 2: CHỌN PHƯƠNG ÁN NỀN MÓNG
I. Kiểm tra khả năng chịu tải của đất nền: ...................................................... 132
II. Tính toán móng đơn trên nền cừ tràm: ........................................................ 133
Chương 3: THIẾT KẾ MÓNG CỌC BTCT
I. Tính toán thiết kế móng cọc: ...................................................................... 135
II. Kiểm tra tải trọng thiết kế cọc: ................................................................... 148
III. Thiết kế và tính toán móng M1:.................................................................. 149
IV. Tính toán đài cọc: ....................................................................................... 152
Chương 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
I. Tính toán thiết kế móng cọc: ...................................................................... 168
II. Thiết kế và tính toán móng M1N: ............................................................... 179
III. Thiết kế và tính toán lại móng M1N: .......................................................... 184
IV. Tính toán đài cọc: ....................................................................................... 194
V. Kiểm tra cọc: .............................................................................................. 198
Luận Văn Tốt Nghiệp
Mục Lục GVDH: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc
VI. So sánh cọc BTCT với cọc khoan nhồi: ...................................................... 205
Chương 5: THIẾT KẾ HẦM THANG MÁY
A. TÍNH TOÁN SÀN HẦM THANG MÁY
I. Cấu tạo sàn hầm thang máy: ................................................................. 206
II. Thiết kế với trường hợp không có hoạt tải, có tác dụng lực đẩy nổi của
nước ngầm: ........................................................................................... 209
B. TÍNH TOÁN NỘI LỰC
C. THIẾT KẾ MÓNG M1A
I. Thiết kế và tính toán móng M1A: ......................................................... 214
II. Tính toán đài cọc: ................................................................................. 224
III. Tính toán lại đài cọc:............................................................................. 229
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 232
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 1
PHẦN 1
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 2
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1. Mục đích xây dựng công trình:
- Trong những năm qua, nước ta đang dần dần đạt được những thành quả trong
nhiều lĩnh vực, đặt quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới. Mặc dù, tình hình
biển Đông giữa ta với Trung Quốc đang tranh chấp rất gai gắt nhưng về mặt hợp tác kinh
tế vẫn diễn ra bình thường. Tiêu biểu, một trong các công trình hợp tác giữa Việt Nam và
Trung Quốc đang thực hiện là công trình “nhà máy giấy Lee&Man Việt Nam” (hang
mục: nhà văn phòng).
2. Vị trí xây dựng công trình:
- Tên công trình: Nhà máy giấy Lee&Man Việt Nam
- Hạng mục: nhà văn phòng.
- Địa điểm xây dựng: Cụm công nghiệp tập trung Phú Hưu A – thị trấn Mái
Dầm – huyện Châu Thành – tỉnh Hậu Giang.
- Đối tượng sử dụng: các cấp lãnh đạo, công nhân viên công ty.
3. Kích thước công trình:
- Theo phương ngang, công trình có 9 trục ( từ 1 đến 9)
- Theo phương dọc, công trình có 10 trục ( từ A đến J)
- Chiều cao toàn bộ công trình 21.95m
- Nền tầng trệt so với cos mặt đất san lắp là 1.29m.
- Công trình được thiết kế là 4 tầng với diện tích sàn mỗi tầng khác nhau.
- Khoảng thông tầng 4.8m đối với tầng trệt, 4.5m đối với các tầng còn lại.
Công trình Nhà máy giấy Lee&Man Việt Nam (nhà văn phòng) thuộc dạng
công trình cấp 3 (theo nghị định số 209/2004/NĐ-CP)
4. Mô tả kiến trúc công trình:
- Nhìn chung, do phục vụ cho công việc văn phòng nên cần có diện tích rộng
và ít bị ngăn cách bởi các mảng tường lớn. Thêm vào đó, công trình xây dựng được bao
quanh bởi những mảng kính và cửa sổ để tạo sự thông thoáng và thoải mái. Đặt biệt, ở
giữa công trình có một khoảng trống để trồng cây, lấy ánh sáng, không khí, nó làm việc
như giếng trời trong các nhà dân dụng.
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 3
- Nhìn từ chính diện, với lối vào được thiết kế đối xứng khá công phu, với
những bồn hoa, bậc thang cho người đi bộ và người tàn tật,...
- Về mặt bằng bố trí ở từng tầng tương đối giống nhau gồm: lối vào, sãnh,
tiếp tâng, các phòng cho các giám đốc, phó giám đốc, thang máy, văn phòng, nhà vệ sinh,
cầu thang... Nhưng diện tích mặt bằng từng tầng là khác nhau, và cách bố trí các phòng
cũng khác nhau.
5. Giải pháp giao thông trong công trình:
- Theo phương đứng: gồm hệ thống các cầu thang được bố trí xung quanh và
hệ thống thang máy.
- Theo phương ngang: gồm các hành lang chạy dọc công trình.
6. Vệ sinh:
- Ở mỗi tầng đều có 1 khu vực vệ sinh riêng cho nam – nữ, với đầy đủ thiết
bị như: lavabor, bồn cầu,...
- Tường được ốp gạch men cao 1.6m
- Có hệ thống thông gió và cửa sổ.
7. Cấp, thoát nước:
- Nguồn cung cấp nước cho công trình là nguồn nước từ hệ thống thành phố.
Do mục đích xây dựng công trình là để làm việc cho nên lượng nước sinh hoạt không
nhiều. Vì thế, nước sinh hoạt được bơm từ các hệ thống máy bơm lên các bồn dự trữ đặt
trên mái, và từ các bồn này sẽ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ công trình.
- Hệ thống thoát nước:
+ Thoát nước mái, sê-nô: tạo dốc với độ nghiêng cần thiết để đưa lượng nước
mưa vào các ống dẫn xuống hệ thống thoát nước bao quanh công trình.
+ Thoát nước sinh hoat: Lượng nước thải được đưa vào các bể xử li, hố ga,...
qua đó thoát ra hệ thống nước công cộng.
8. Hệ thống điện, phòng cháy chữa cháy:
- Nguồn điện được cung cấp từ hệ thống lưới điện quốc gia. Ngoài ra công
trình còn có xây dựng thêm các hệ thống điện dự phòng để phục vụ trong trường hợp mất
điện
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 4
- Hệ thống điện trong công trình được cung cấp tới từng phòng, từng khu vực
trong công trình để đảm bảo nhu cầu sử dụng điện của công trình.
- Các thiết bị phòng cháy chữa cháy được trang bị khắp nơi trong công trình.
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 5
-1.050
±0.000
+4.800
+9.300
+13.800
+18.300
+21.350+21.450
MAËT ÑÖùNG TRUÏC 1-9 tl: 1/200
1 3 4 6 7 92 5 8
+21.950
+21.950
+17.837
+13.337
+8.837
-1.050
±0.000
+4.800
+9.300
+13.800
+18.300
+21.350
MAËT ÑÖùNG TRUÏC J-A tl: 1/200
J I H F E B A
+21.950
+21.450
+20.150
+17.837
+16.775
+10.025
+13.337
+8.837
+10.025
+15.650
+16.775
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 6
+16.750
-1.050
±0.000
+4.800
+9.300
+13.800
+18.300
+21.450
JIHFEBA
MAËT ÑÖùNG TRUÏC A-J tl: 1/200
-1.050
±0.000
+4.800
+9.300
+13.800
+18.300
+21.450
+21.950
+16.775
134679 258
MAËT ÑÖùNG TRUÏC 9-1 tl: 1/200
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 7
MẶT BẰNG TẦNG TRỆT
OFFICE
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
1 3 4 6 7 92 5 8
A-A
A4-01
-1.290
-0.110
±0.000-0.400
-1.050 -0.650
-0.300 +0.350
-0.110 +0.350 -0.300
±0.000
-0.650 -1.050
-0.400
±0.000
-1.050
-1.450
-0.150
-0.270
-0.570
B-B
A4-01
VAêN PHOØNG
102
P. KHAùCH
103
P. GIAùM ÑOáC
106
P. GIAùM ÑOáC
107
P. HOÏP
111
P. KEá TOAùN
110
P. PHOù TOÅNG GIAùM ÑOáC
113
P. GIAùM ÑOáC HAØNH CHíNH
114
P. GIAùM ÑOáC
108
P. GIAùM ÑOáC
109
P. KHAùCH
104
P. KHO
118
P. HOÏP
112
P. PHOù GIAùM ÑOáC TAØI VUÏ
115
P. XUAáT NHAÄP KHAÅU
117
P. KHAùCH
105
TIEáP TAÂN
101
CAàU THANG
121
CAàU THANG
122CAàU THANG
123
P. GIAùM ÑOáC TAØI VUÏ
116
P. VEÄ SINH
119
P. VEÄ SINH
120
E V E V
? ? ?
? ?
? ? ?
P. ÑIEÄN
124
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 8
MẶT BẰNG TẦNG 2
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
1 3 4 6 7 92 5 8
A-A
A4-01
+5.575
+4.800
+1.920
+2.400
+4.800
+4.800
B-B
A4-01
VAêN PHOØNG
201
P. GIAùM ÑOáC
206
P. GIAùM ÑOáC
207
P. GIAùM ÑOáC
208
P. GIAùM ÑOáC
209
P. GIAùM ÑOáC
210
P. GIAùM ÑOáC
212
P. HOÏP
214
P. KHAùCH
202
P. KHAùCH
203
P. KHAùCH
204
P. KHO
216
P. KHO
217
P. KHO
218
P. ÑIEÄN
224
P. VEÄ SINH
219
P. VEÄ SINH
220
CAàU THANG
221
CAàU THANG
222CAàU THANG
223
U U
D
D
E V E V
U
D
? ? ?
P. GIAùM ÑOáC
205
P. GIAùM ÑOáC
205
P. KHAùCH
213
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 9
MẶT BẰNG TẦNG 3
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
1 3 4 6 7 92 5 8
A-A
A4-01
+8.850
+8.237
+9.300
+9.300
+8.237
B-B
A4-01
+10.025
VAêN PHOØNG
301
P. GIAùM ÑOáC
307
P. GIAùM ÑOáC
306
P. GIAùM ÑOáC
308
P. GIAùM ÑOáC
309
P. GIAùM ÑOáC
310
P. GIAùM ÑOáC
311
P. HOÏP
312
P. KHAùCH
302
P. KHAùCH
303
P. KHAùCH
304
P. VI TíNH
315
P. THÖÛ NGHIEÄM
316
P. KHO
318
P. KHO
317
P. KHO
319
P. ÑIEÄN
325
P. VEÄ SINH
320
P. VEÄ SINH
321
CAàU THANG
322
CAàU THANG
323
U
D
D
U
E V E V
P. GIAùM ÑOáC
305
P. GIAùM ÑOáC
305
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 10
MẶT BẰNG TẦNG 4
B
C
D
E
F
G
H
I
J
1 3 4 6 7 92 5 8
A-A
A4-01
+14.45
+13.650
+13.800
+12.237
+13.800
+13.650
+13.648
B-B
A4-01
+14.55
P. TOÅNG GIAùM ÑOáC
402
P. KHAùCH
407
VAêN PHOØNG
401
P. TRAØ
408
P. GIAùM ÑOáC
405
P. GIAùM ÑOáC
404
P. GIAùM ÑOáC
403
P. KHO
409
P. ÑIEÄN
415
P. VEÄ SINH
410
P. VEÄ SINH
411
CAàU THANG
412CAàU THANG
413
U
D
E V E V
P. GIAùM ÑOáC
406
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 11
MẶT BẰNG TẦNG MÁI
CAàU THANG
502
? ? ?
phoøng thang maùy
501
J
9
+18.300
+18.300
1 3 4 6 72 5 8
B
C
D
E
F
G
H
I
A-A
A4-01
+19.025
+17.237
+18.450
+18.300
+17.237
+20.150
+19.720+19.720
B-B
A4-01
Phần 1 – Kiến Trúc GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 12
ĐẶC ĐIỂM KHÍ HẬU
- Do công trình được xây dựng tại tỉnh Hậu Giang, thuộc vùng Tây Nam bộ của
Việt Nam, cho nên khí hậu tại đia điểm xây dựng công trình là “khí hậu nhiệt đới gió
mùa”.
- Có 2 mùa rõ rệt là mua nắng và mùa mưa:
+ Mùa khô:
+ Mùa mưa: ( từ tháng 5 đến tháng 11)
1. Mùa khô:
- Nhiệt độ trung bình: 300C
- Nhiệt độ cao nhất: 400C
2. Mùa mưa:
- Nhiệt độ trung bình: 250C
- Lượng mưa trung bình:274.4mm
- Độ ẩm trung bình: 48.5%
3. Gió:
Trong mùa khô:
- Gió Đông Nam: chiếm 30-40%
- Gió Đông: 20-30%
Trong mùa mưa:
- Gió Tây Nam: chiếm khoảng 65%
Vận tốc trung bình của gió Tây Nam và Đông Nam: 2.15m/s.
Gió thổi mạnh vào mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11).
Khu vực này ít chịu ảnh hưởng của gió bão.
GIẢI PHÁP KẾT CẤU
- Với mục đích sử dụng lâu dài, nên ta áp dụng giải pháp xây dựng công
trình là kế cấu bê tông cốt thép toàn khối, có tường bao che kết hợp với sử dụng vất liệu
là khung kính thủy tinh.
Phần 2 – KẾT CẤU
Chương mở đầu + 1&2 GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 13
PHẦN 2
Chương mở đầu: PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH
Chương 1: TIÊU CHUẨN VÀ TẢI TRONG THIẾT KẾ
Chương 2: TÍNH TOÁN SÀN PHẲNG.
Chương 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG.
Chương 4: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 6 VÀ H
Phần 2 – KẾT CẤU
Chương mở đầu + 1&2 GVHD: ThS. Hoàng Vĩ Minh
SVTH: Phạm Trung Dân Quốc Trang 14
Chương mở đầu:
PHÂN TÍCH KẾT CẤU CHỊU LỰC CHÍNH CỦA CÔNG TRÌNH
I. Phương án kết cấu:
- Kết cấu chịu lực chính của công trình là khung BTCT đúc toàn khối, kết
cấu này được sử dụng rộng rải trong xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Kết
cấu khung được tạo bởi hệ thống các cột và dầm liên kết với nhau, và chổ liện kết đó
được xem như nút cứng, chúng kết hợp với sàn tạo nên kết cấu không gian có độ cứng
lớn. Kết cấu khung BTCT tiếp nhận tất cả các tải trọng công trình và truyền xuống móng.
- Công trình Nhà máy giấy Lee&Man (hạng mục: nhà văn phòng) được xây
dựng bằng hệ thống kết cấu khung BTCT đổ toàn khối.
II. Trình tự tính toán:
- Chọn sơ đồ tính
- Chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện cần thiết kế.
- Xác định tải trọng tính toán.
- Xác định sơ đồ truyền tải: tổ hợp tải trọng cho công trình.
-