Chiều cao nhà H = 30.3 m < 40 m, nên theo TCVN 2737-1995 không xét đến
thành phần gió động mà chỉ xét đến thành phần gió tĩnh.
Áp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính
theo công thức:
Wtt = n.Wo.k.c.B (kG/m)
Trong đó :
? n = 1,2 hệ số vượt tải của tải trọng gió.
? Wo : Giá trị áp lực gió lấy theo biểu đồ phân vùng.
Công trình xây dựng ở Q1 thuộc khu vực IIA => Wo = 83 kg/m2
? c : là hệ số khí động phụ thuộc vào mặt đón gió.
Gió đẩy c = 0,8 gió hút c = 0,6
? k : là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và hình
dạng địa hình(Tra bảng 5-TCVN 2737-1995,theo dạng địa hình A).
145 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 5738 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế móng cọc khoan nhồi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC .....
KHOA ....
Luận văn
Thiết kế mĩng cọc
khoan nhồi
:
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
MỤC LỤC
CHƯƠNG I:KẾT CẤU SÀN TẦNG 2.
I.TẢI TRỌNG TÍNH TỐN.
1.Tĩnh tải
2.Hoạt tải
II.VẬT LIỆU.
III.TÍNH TỐN CỐT THÉP.
1.Bản kê 4 cạnh làm việc theo 2 phương.
2.Bản sàn làm việc 1 phương
3.Bản sàn Console
CHƯƠNG II:TÍNH TỐN DẦM TRỤC C
A.TÍNH DẦM TRỰC GIAO
I.SƠ ĐỒ TÍNH
1.Sơ đồ truyền tải lên dầm
2.Tải trọng
3.Dùng Sap2000 để tính nội lực cho dầm
II.SƠ ĐỒ TÍNH
1.Tính cốt dọc
2.Tính cốt đai
B.TÍNH DẦM DỌC TRỤC C
I.SƠ ĐỒ TÍNH
1.Sơ đồ truyền tải lên dầm
2.Tải trọng
3.Dùng Sap2000 để tính nội lực cho dầm
II.TÍNH CỐT THÉP
1.Tính cốt dọc
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
2.Tính cốt đai
CHƯƠNG III:TÍNH TỐN CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
A.BẢNG THANG
I.SƠ ĐỒ TÍNH.
1.Sơ bộ chọn kích thước bản thang
2.Liên kết.
II.TẢI TRỌNG
1.Cấu tạo thang
2.Trọng lượng bản thân
III.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
1.Tính nội lực cho vế 1
2.Tính nội lực co vế 2
IV.TÍNH CỐT THÉP
B.DẦM CHIẾU NGHĨ
I.SƠ ĐỒ TÍNH
1.Tải trọng
2.Tính nội lực
II.TÍNH NỘI LỰC
1.Tính cốt dọc
2.Tính cốt đai
CHƯƠNG IV:TÍNH TỐN HỒ NƯỚC MÁI
I.KIẾN TRÚC
II.SƠ ĐỒ CẤU TẠO,KÍCH THƯỚC CẤU KIỆN
1.Sơ đồ cấu tạo
2.Kích thước các cấu kiện
III.TÍNH TỐN BẢN
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
1.Tính tốn bản nắp
2.Tính tốn bản đáy
3.Tính tốn bản thành
4.Kiểm tra nứt
IV.TÍNH TỐN DẦM
1.Tính tốn dầm nắp bể
2.Tính tốn dầm đáy bể
CHƯƠNG V:TÍNH TỐN KHUNG PHẲNG TRỤC 3
I.TÍNH KHUNG PHẲNG TRỤC 4
1.Sơ đồ truyền tải
2.Tính sơ bộ tiết diện cột biên và cột giữa
3.Tính tốn tải trọng
4.Tải trọng nút khung
5.Tải trọng giĩ(wind)
6.Tổ hợp nội lực
7.Tính thép cho dầm
8.Tình thép cho cột
CHƯƠNG VI:THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
I.TĨM TẮT ĐỊA CHẤT
1.Mơ tả,phân loại các lớp đất
2.Sơ đồ vị trí các hố khoan
II.XỬ LÝ VÀ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1.Nguyên tắc chung
2.Quy tắc loại trừ những sai số thơ
3.Thống kê số liệu
4.Kết quả thống kê
CHƯƠNG VII:THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG
A.THIẾT KẾ MĨNG CỌC KHOAN NHỒI ĐÀI ĐƠN
I.TÍNH TỐN MĨNG M1
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
1.Tải trọng tác dụng lên mĩng
2.Cấu tạo cọc
3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
4.Tính tốn sức chịu tải của khoan nhồi
5.Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
6.Kiểm tra tải trọng tác dụng lên từng cọc trong nhĩm
7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
8.Tính tốn đài cọc
II.TÍNH TỐN MĨNG M2
1.Tải trọng tác dụng lên mĩng
2.Cấu tạo cọc
3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
4.Tính tốn sức chịu tải của cọc khoan nhồi
5.Xác định số lượng cọc và sơ đồ bố trí cọc trong đài
6.Kiểm tra tải trọng cọc tác dụng lên từng cọc trong nhĩm
7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
8.Tính tốn đài cọc
B.THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MĨNG CỌC ÉP
I.THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP ĐÀI ĐƠN(MĨNG M1)
1.Tải trọng tác dụng lên mĩng
2.Cấu tạo cọc
3.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
4.Tính tốn sức chịu tải của cọc ép
5.Xác định số lượng cọc
6.Kiểm tra lực tác dụng lên cọc
7.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
8.Tính tốn đài cọc
9.Tính tốn và bố trí cốt thép cho cọc
II.THIẾT KẾ MĨNG CỌC ÉP ĐÀI ĐƠN(MĨNG M2)
1.Tải trọng tác dụng lên mĩng
2.Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thước
3.Xác định số lượng cọc
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH
4.Kiểm tra lực tác dụng lên cọc
5.Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
6.Tính tốn đài cọc
C.SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG
I.CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG CỐT THÉP
II.CHỈ TIÊU ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT
1.Chỉ tiêu điều kiện thi cơng
2.Chỉ tiêu điều kiện kinh tế
III.LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MĨNG
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 41
CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG TRỤC 3
PHÂN TÍCH HỆ CHỊU LỰC CỦA NHÀ
+ Khung là kết cấu chịu lực quan trọng nhất của công trình, khung
nhận toàn bộ tải trọng ngang (gió ), cộng với tải trọng đứng ...Hệ chịu lực
chính của công trình là khung chịu lực gồm các dầm dọc và các dầm ngang kết
hợp với cột tạo thành hệ chịu lực chính của công trình
+ Lý do chọn khung phẳng để tính:
Số nhịp của khung dọc nhiều hơn khung ngang , cho nên khả năng chịu
lực của khung dọc lón hơn khung ngang, do đó ta không cần tính khung
không gian.
Công trình có chiều cao nhỏ hơn 40m nên ta không cần phải tính gió
động .
I. TÍNH KHUNG PHẲNG TRỤC 3 :
1. Sơ Đồ Truyền Tải :
2
3
4
8
5
0
0
9
0
0
0
A B C D
9000 9000 9000
27000
2.Tính Sơ Bộ Tiết Diện Cột Biên Và Cột Giữa :
a/ Xác định kích thước cột
Theo chương I phần sàn ta có tĩnh tải sàn lớn nhất: sàn S2
-Tỉnh tải: g = 411.26 (kG/m2)
-Hoạt tải: p =186.48 (kG/m2).
=> qs = g+p = 597.74 (kG/m2).
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 42
Chọn tiết diện cột theo công thức trên với kích thước thay đổi 3 tầng một lần
Công thức sơ bộ xác định tiết diện cột :
b
b
R
N
kA
Trong đó:
Ab: diện tích tiết diện cột
N=qsanxSx n -lực nén lớn nhất trong cột
S= B
ll
2
21 -diện tích truyền tải của sàn lên cột
n –số tầng của công trình
Rb=14.5 MPa cường độ chịu nén tính toán của bê tông B25
k: hệ số kể đến momen uốn do tải trong gió
k=1.2 đối với cột biên
k=1.4 đối với cột giữa
BẢNG TÍNH TOÁN VÀ CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
Cột Tầng Ni max
(daN)
K Fcột
(cm2)
bh
(cm)
Fchọn
(cm2)
Trục
A
D
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1
Tầng
Trệt_Hầm
70608
141216
211824
1.2
1.2
1.2
584.3
1168.7
1753
35x50
40x50
45x60
1750
2000
2700
Trục
B
C
Tầng 5_6_7
Tầng 2_3_4
Tầng 1
Tầng
Trệt_Hầm
156785.0
313571.2
470356.8
1.4
1.4
1.4
1189
2379
3568
35x55
45x60
55x70
1925
2700
3850
Đây là tiết diện chọn sơ bộ ,sau khi nhập vào sap2000 chạy nội lực nhiều
lần và tìm kích thước hợp lý cho khung nên có thể thay đổi tiết diện so với
tiết diện chọn sơ bộ ban đầu
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 43
D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
D350X700 D350X700 D350X700
+15.90
+12.30
+8.70
+4.50
+0.00
-3.00
D350X700
C
3
5
0
X
5
0
0
C
3
5
0
X
5
0
0
C
3
5
0
X
5
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
5
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
5
5
0
X
7
0
0
C
3
5
0
X
5
0
0
C
3
5
0
X
5
0
0
C
3
5
0
X
5
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
C
4
0
0
X
5
0
0
C
4
5
0
X
6
0
0
A B C D
9000 9000 9000
TẦNG TRỆT
TẦNG 1
TẦNG HẦM
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
+30.6
+26.7
+23.1
+19.5
MẶT CẮT KHUNG TRỤC 3
3.TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG
a)Nhịp AB
a/Tĩnh tải:
-Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân dầm gd ,trọng lượng các lớp cấu
tạo sàn gs (KG/ m2 ),trọng lượng tường xây trên dầm nếu có
-Trong lượng bản thân dầm: khi tính sap tự tính
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )
tg = bthtnt =0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
gs = 443.1 (kg/m2)
-Tải trọng từ sàn truyền vào dầm trục 3 được xác định theo diện truyền tải
như trên mặt bằng sàn. Để đơn giản và an toàn ta xem dầm truyền tải bằng 2 lần
diện truyền tải giửa trục 3,4
-Tải trọng do sàn truyền vào: tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
gtt = 2x gs x
2
L
=
4.5
2 443.1
2
x x =1994(Kg/m)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 44
gd= b(h-hs)n = 0.25 (0.5-0.12)1.12500=261.25 (daN/m).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình tam giác giá trị lớn nhất
gtt=gs
2
L
=
4.5
443.1 997
2
x daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g1=4x997x4.5x0.5+216.25x9 =10919.25 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
Ptc = 200 daN/m2
Ptt = 1.2 x 200= 240 daN/m2
- Hoạt tải do sàn truyền vào có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
pht = 2x ps x
2
L
=
4.5
2 240
2
x x =1080 (Kg/m)
- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
pht = ps x
2
L
=
4.5
240
2
x =540 (Kg/m)
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung
P1 = 4xphtx
2
L
=4x540x4.5x0.5=4860 (Kg/m)
b)Nhịp BC
a/Tĩnh tải:
-Tĩnh tải bao gồm trọng lượng bản thân dầm gd ,trọng lượng các lớp cấu tạo
sàn gs (KG/ m2 ),trọng lượng tường xây trên dầm nếu có
-Trong lượng bản thân dầm: khi tính sap tự tính
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )
tg = bthtnt =0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
gs = 443.1 (kg/m2)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
gd= b(h-hs)n = 0.25 (0.5-0.12)1.12500=261.25 (daN/m).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình chử nhật : gtt=443.1 daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g1=3x9x443.1+261.25x9 =14315 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
Ptc = 200 daN/m2
Ptt = 1.2 x 200= 240 daN/m2
- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ
pht = psxL =240x3 = 720 (Kg/m)
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 45
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung
P1 = 720x9=6480 Kg
c)Nhịp CD
-Tải trọng truyền vào dầm nhịp CD tương tự như truyền tải trọng vào dầm
nhịp AB
-Trọng lượng tường xây trên dầm( tính đơn giản thiên về an toàn )
tg = bthtnt =0.1*(3.6-0.7) *1.1*1800=574.2 daN/m
-Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn và hoạt tải sàn:
-Tải trọng do sàn truyền vào: tải trọng có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
gtt = 2x gs x
2
L
=
4.5
2 443.1
2
x x =1994(Kg/m)
-Trọng lượng bản thân dầm phụ
gd= b(h-hs)n = 0.25 (0.5-0.12)1.12500=261.25 (daN).
-Tải trọng tác dụng lên dầm phụ hình tam giác giá trị lớn nhất
gtt=gs
2
L
=
4.5
443.1 997
2
x daN/m
-Tổng tải trọng dầm phụ tác dụng lên dầm trục AB
g1=4x997x4.5x0.5+216.25x9 =10919.25 daN
b/Hoạt tải:
- Theo TCVN 2737 – 1995 :
Hoạt tải của sàn :
Ptc = 200 daN/m2
Ptt = 1.2 x 200= 240 daN/m2
- Hoạt tải do sàn truyền vào có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
pht = 4x ps x
2
L
=
4.5
4 240
2
x x =2160 (Kg/m)
- Hoạt tải do sàn truyền vào dầm phụ có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất:
pht = ps x
2
L
=
4.5
240
2
x =540 (Kg/m)
- Tổng hoạt tải dầm phụ truyền vào dầm chính dạng lực tập trung
P1 = 4xphtx
2
L
x4.5 =4x540x4.5x0.5=4860 (Kg/m)
4.Tải trọng nút khung
a) Tỉnh tải
- Nút A,D : Tải trọng từ sàn truyền vào dầm dọc
q1 =2x gs 1
2
l
xL =
4.5
2 443.1 4.5 8972.8
2
x x x
daN
- Trọng lượng bản thân dầm dọc tác dụng lên nút
gd= b(h-hs)n = 0.4 (0.7-0.12)1.1 2500=638 daN
- Tổng tải trọng tác dụng tại nút
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 46
Q1 = q1 + gd =8972.8 +638 =9610.8 da N
- Nút B,C : Từ diện truyền tải ta có tải trọng truyền vào nút C,D
Q2 = Q1 + qsx1.5x9 = 9610.8 +5981.85 = 15592.65 daN
b)Hoạt tải
- Nút A,D
p1 =2x ps 1
1
2 2
l
xLx =
4.5 1
2 240 4.5 2430
2 2
x x x x
daN
- Nút A,D
p2 = p1+ psx1.5x9 =2430+240x1.5x9=5670 daN
5.TẢI TRỌNG GIÓ ( WIND ):
Thành phần tĩnh của gió:
Chiều cao nhà H = 30.3 m < 40 m, nên theo TCVN 2737-1995 không xét đến
thành phần gió động mà chỉ xét đến thành phần gió tĩnh.
Áp lực gió tĩnh phân bố theo bề rộng mặt đón gió của công trình được tính
theo công thức:
Wtt = n.Wo.k.c.B (kG/m)
Trong đó :
n = 1,2 hệ số vượt tải của tải trọng gió.
Wo : Giá trị áp lực gió lấy theo biểu đồ phân vùng.
Công trình xây dựng ở Q1 thuộc khu vực IIA => Wo = 83 kg/m2
c : là hệ số khí động phụ thuộc vào mặt đón gió.
Gió đẩy c = 0,8 gió hút c = 0,6
k : là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và hình
dạng địa hình(Tra bảng 5-TCVN 2737-1995,theo dạng địa hình A).
B : bề rộng đón gió của khung đang xét ( B = 9 )
- Giá trị tính gió đẩy :
Wttđ = 1,2x83x0,8x9xk = 717.12*k kg/m
- Giá trị tính gió hút :
Wtth = 1,2x83x0,6x9xk = 537.84*k kg/m
Kết quả tính toán hệ số k ở bảng sau :
Tầng
Độ cao
z (m)
kz
Wttđ
(kg/m)
Wtth
(kg/m)
trệt 4.5 1.05 753 564.7
1 8.7 1.15 824.7 618.5
2 12.3 1.21 867.7 650.8
3 15.9 1.25 896.4 672.3
4 19.5 1.285 921.5 691.1
5 23.1 1.3 932.3 699.2
6 26.7 1.34 960.9 720.7
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 47
7 30.3 1.37 982.45 736.8
6.TỔ HỢP NỘI LỰC.
a)Các trường hợp tải:
Tĩnh tải chất đầy(TT)
- Gồm tĩnh tải phân bố trên sàn, tải tường,và dầm.
- Để dễ quản lí, trong quá trình khai báo trong SAP 2000,tĩnh tải được tách
ra thành tĩnh tải ( gồm tải phân bố trên ô sàn + tải cầu thang ) và tải tường (
tải tường bao che và tường ngăn bên trong); hai trường hợp tải đó khi tổ hợp
được gộp chung là TĨNH TẢI.
b)Tổ hợp nội lực:
Mục đích của việc tổ hợp nội lực :
Xác định nội lực nguy hiểm nhất do tải trọng ngoài gây ra tại tiết diện khảo sát với
tiết diện đã chọn. Từ nội lực đó tính và bố trí cốt thép.
*Cấu trúc tổ hợp:
+ Tổ hợp chính (tổ hợp cơ bản) : Gồm tĩnh tải(TT+TUONG) và một hoạt tải;
hệ số tổ hợp chung cho tĩnh tải và hoạt tải là 1.
COMBO 1.Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng lẻ.
COMBO 2.Tĩnh tải + Hoạt tải cách tầng chẵn.
COMBO 3.Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp lẻ.
COMBO 4.Tĩnh tải + Hoạt tải cách nhịp chẵn.
COMBO 5.Tĩnh tải + Hoạt tải liền nhịp.
COMBO 6.Tĩnh tải + Gió trái.
COMBO 7.Tĩnh tải + Gió phải.
COMBO 8.Tĩnh tải + HTCTL + HTCTC
+Tổ hợp phụ: Gồm tĩnh tải và nhiều hoạt tải hệ số là 0,9
COMBO 9. TT + HTCTL + GT.
COMBO 10. TT + HTCTC + GT.
COMBO 11. TT + HTCNL + GT.
COMBO 12. TT + HTCNC + GT.
COMBO 13. TT + HTLN + GT.
COMBO 14. TT + HTCTC + HTCTL + GT.
COMBO 15. TT + HTCTL + GP.
COMBO 16. TT + HTCTC + GP.
COMBO 17. TT + HTCNL + GP.
COMBO 18. TT + HTCNC + GP.
COMBO 19. TT + HTLN + GP.
COMBO 20. TT + HTCTC + HTCTL + GP.
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 48
7.TÍNH THÉP CHO DẦM.
BẢNG PHẦN TỬ KHUNG
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 49
a) Tổng hợp nội lực dầm
BẢNG TỔ HỢP MOMENT DẦM KHUNG
Nhịp
Phần
tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Mmin Mmax Mttoán
AB
D37
GT -48.79 -0.159 -48.79
GN 19.757 28.56 28.56
GP -59.61 -8.486 -59.61
D38
GT -54.47 4.0106 -54.61
GN 19.303 28.86 28.86
GP -63.83 -2.285 -63.83
D39
GT -50.36 0.5227 -50.36
GN 19.292 29.278 29.28
GP -60.21 -6.575 -60.21
D40
GT -44.88 -3.396 -44.88
GN 19.214 29.878 29.88
GP -55.99 -12.2 -55.99
D41
GT -42.34 -7.97 -42.34
GN 19.147 29.91 29.91
GP -52.03 -15.21 -52.03
CD
D42
GT -38.39 -9.812 -38.39
GN 18.98 30.442 30.44
GP -49.87 -19.12 -49.87
D43
GT -33.57 -11.76 -33.57
GN 18.728 31.22 31.22
GP -47.4 -23.62 -47.40
D44
GT -31.4 -17.12 -31.40
GN 18.46 30.987 30.99
GP -43.72 -26.08 -43.72
D45
GT -18.97 -13.6 -18.97
GN 20.264 33.919 33.92
GP -45.45 -32.18 -45.45
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 50
Nhịp Phần tử
Tiết
diện
Tổ hợp
Mmin Mmax Mttoán
BC
D46
GT -68.23 -14.38 -68.23
GN 17.814 26.133 26.13
GP -67.53 -14.38 -67.53
D47
GT -72.8 -8.485 -72.80
GN 17.442 26.546 26.55
GP -73.92 -8.485 -73.92
D48
GT -70 -12.72 -70.00
GN 17.318 26.921 26.92
GP -68.75 -12.72 -68.75
D49
GT -63.48 -18.22 -63.48
GN 17.156 27.44 27.44
GP -64.95 -18.22 -64.95
D50
GT -62 -21.47 -62.00
GN 17.053 27.592 27.59
GP -60.51 -21.47 -60.51
D51
GT -56.93 -25 -56.93
GN 16.971 28.139 28.14
GP -58.63 -25 -58.63
D52
GT -54.5 -28.94 -54.50
GN 16.707 29.019 29.02
GP -52.84 -28.94 -52.84
D53
GT -50.01 -31.72 -50.01
GN 16.774 29.367 29.37
GP -52.05 -31.72 -52.05
D54
GT -50.04 -34.17 -50.04
GN 15.91 29.73 29.73
GP -48.25 -34.17 -48.25
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮU THÀNH PHẦN KẾT CẤU ( KHUNG ) TRANG : 51
b)Tính cốt dọc:
BÊ
TÔNG
B25 Rb 14.5 Mpa 1450000 daN/m2
THÉP AIII Rs 365 Mpa 36500000 daN/m2
h 700 mm 0.7 m
a 25 mm 0.025 m
h0 675 mm 0.675 m
b 350 mm 0.3 m
TÍNH THÉP CHO TIẾT DIỆN CHỮ NHẬT
PHẦN
TỬ
Mi
αm ξ
As tt As chọn
daN.m cm2 As
37 Max -159.41
-
0.001
-
0.001
-0.065 220 6.284 0.23
37 Max
28560.
5
0.108 0.115 12.297 420 12.568 0.46
37 Max -8486.2
-
0.032
-
0.032
-3.391 220 6.284 0.23
37 Min -48787
-
0.185
-
0.170
-18.250 320+225 19.244 0.71
37 Min
19756.
8
0.075 0.078 8.343 225 9.818 0.36
37 Min -59611
-
0.226
-
0.205
-21.949 325+222 22.329 0.71
38 Max
4010.6
4
0.015 0.015 1.640 220 6.284 0.23
38 Max
28859.
5
0.109 0.116 12.434 420 12.568 0.46
38 Max -2285.3
-
0.009
-
0.009
-0.924 220 6.284 0.23
38 Min -54473
-
0.206
-
0.188
-20.207 225+322 21.221 0.78
38 Min
19302.
6
0.073 0.076 8.144 225 9.818 0.36
38 Min -63826 - - -23.362 225+230 23.956 0.89
Luận văn tốt nghiệp KSXD khoá 2005 GVHD : ThS. TRẦN THANH LOAN
SVTH : HUỲNH HỮ