Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các
phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về " hình
và số.". Toán học là nền tảng cho tất cả các ngành khoa học tự nhiên khác. Có
thể nói rằng không có toán học, sẽ không có ngành khoa học nào cả. Môn Toán
được chia thành nhiều phân môn nhỏ, trong đó có phân môn: Giải tích toán
học còn gọi đơn giản là Giải tích. Giải tích là ngành toán học nghiên cứu về
các khái niệm: giới hạn, đạo hàm, nguyên hàm, tích phân. Phép toán cơ bản
của giải tích là "phép lấy giới hạn". Phần lớn người học rất lúng túng và gặp
khó khăn khi học Giải tích nói chung và Nguyên hàm, Tích phân, những bài
toán thực tế cần dùng đến Tích phân nói riêng.
Tích phân có ứng dụng trong một số bài toán về tìm giới hạn, chứng minh bất
đẳng thức, hay tính tổng
95 trang |
Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 6740 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tích phân và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
NGÔ THỊ SINH
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
TÓM TẮT
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội – Năm 2015
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------------------
NGÔ THỊ SINH
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp
Mã số: 60460113
TÓM TẮT
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Người hướng dẫn khoa học
PGS. TS. VŨ ĐỖ LONG
Hà Nội – Năm 2015
3
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 1
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM.................................................................................. 4
1.1. Định nghĩa nguyên hàm................................................................................... 4
1.2. Các tính chất của nguyên hàm ........................................................................ 4
1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số ............................................ 5
1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm ........................................................... 5
1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp ....................................................... 5
1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ .................................................... 6
1.4.3. Nguyên hàm theo từng phần ................................................................... 13
1.4.4. Nguyên hàm hàm số có căn thức............................................................. 16
1.4.5. Nguyên hàm hàm lượng giác................................................................... 22
1.5. Bài tập tự luyện .............................................................................................. 34
CHƯƠNG 2. TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH VÀ ỨNG DỤNG ..................................... 35
2.1. Định nghĩa tích phân xác định ...................................................................... 35
2.2. Điều kiện khả tích .......................................................................................... 35
2.3. Tính chất của tích phân xác định .................................................................. 35
2.4. Công thức Newton – Leipnitz ........................................................................ 36
2.5. Ứng dụng. ....................................................................................................... 36
2.5.1. Tính tích phân xác định theo Newton – Leipnitz. .................................. 36
2.5.2. Tính diện tích hình phẳng ....................................................................... 39
2.5.3. Tính thể tích khối tròn xoay .................................................................... 50
2.5.4. Tính độ dài đường cong phẳng ............................................................... 55
2.6. Bài tập tự luyện. ............................................................................................. 58
CHƯƠNG 3. CÁC BÀI TOÁN KHÁC. ................................................................. 60
3.1. Tìm giới hạn bằng tích phân. ........................................................................ 60
3.1.1. Đặt vấn đề. ............................................................................................... 60
3.1.2. Một số ví dụ minh họa. ............................................................................ 60
4
3.2. Bất đẳng thức tích phân. ............................................................................... 63
3.2.1. Đánh giá theo hàm số và cận tích phân. ................................................. 63
3.2.2. Bất đẳng thức cổ điển tích phân và ứng dụng. ....................................... 66
3.2.3. Định lý về giá trị trung bình. ................................................................... 74
3.2.4. Ứng dụng tích phân chứng minh bất đẳng thức. ................................... 76
3.2.5. Tìm cực trị bằng phương pháp tích phân............................................... 80
3.3. Tính tổng. ....................................................................................................... 84
3.3.1. Lý thuyết .................................................................................................. 84
3.3.2. Một số ví dụ minh họa. ............................................................................ 85
3.4. Bài tập tự luyện. ............................................................................................. 88
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 91
1
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa học, lời đầu tiên tôi xin trân trọng cảm ơn đến các thầy
cô giáo công tác tại khoa Toán – Cơ – Tin học trường Đại học Khoa học Tự
nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, những người đã giảng dạy và cung cấp
những kiến thức khoa học quý báu trong suốt những năm học vừa qua để tôi
có nền tảng kiến thức thực hiện luận văn này.
Tiếp theo tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy giáo hướng dẫn tôi là
PGS. TS Vũ Đỗ Long, người đã tận tình chỉ bảo giúp đỡ và tạo điều kiện về
nhiều mặt để tôi có thể hoàn thành luận văn.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội, ban
giám hiệu trường THPT Phan Huy Chú – Đống Đa – Hà Nội đã tạo điều kiện
tối đa để tôi có thời gian học tập tốt nhất và hoàn thành khóa học của mình.
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015
Học viên
Ngô Thị Sinh
2
MỞ ĐẦU
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các
phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về " hình
và số.". Toán học là nền tảng cho tất cả các ngành khoa học tự nhiên khác. Có
thể nói rằng không có toán học, sẽ không có ngành khoa học nào cả. Môn Toán
được chia thành nhiều phân môn nhỏ, trong đó có phân môn: Giải tích toán
học còn gọi đơn giản là Giải tích. Giải tích là ngành toán học nghiên cứu về
các khái niệm: giới hạn, đạo hàm, nguyên hàm, tích phân... Phép toán cơ bản
của giải tích là "phép lấy giới hạn". Phần lớn người học rất lúng túng và gặp
khó khăn khi học Giải tích nói chung và Nguyên hàm, Tích phân, những bài
toán thực tế cần dùng đến Tích phân nói riêng.
Tích phân có ứng dụng trong một số bài toán về tìm giới hạn, chứng minh bất
đẳng thức, hay tính tổng
Bên cạnh đó, trong đề thi tốt nghiệp THPT, Đại học - Cao đẳng của các năm
luôn xuất hiện những bài toán liên quan đến tích phân.
Với mong muốn hệ thống lại kiến thức về nguyên hàm, tích phân xác định và
các ứng dụng của nó tôi đã lựa chọn đề tài “Tích phân và ứng dụng” cho luận
văn của mình , cụ thể luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Nguyên hàm
Trong chương nhắc đến khái niệm và các tính chất của nguyên hàm, bảng
nguyên hàm các hàm số thường gặp và một số phương pháp tính nguyên hàm
làm cơ sở để tính tích phân xác định được trình bày ở chương 2.
Chương 2: Tích phân xác định và ứng dụng
Ở chương này nêu định nghĩa tích phân xác định, điều kiện khả tích và các tính
chất của tích phân xác định trong đó có tính chất quan trọng đó là sử dụng công
thức Newton – Leipnitz để tính tích phân xác định sau khi tìm được nguyên
hàm. Đặc biệt trong chương 2 thể hiện những ứng dụng của tích phân trong
3
việc tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và tính thể tích của vật
tròn xoay khi quay một hình phẳng xung quanh trục Ox, Oy.
Chương 3: Các bài toán khác
Chương này đề cập đến những ứng dụng tuyệt vời của tích phân trong các bài
toán phức tạp như là tìm giới hạn, tìm tổng hay chứng minh bất đẳng thức.
Mặc dù đã rất cố gắng tìm tòi những vấn đề cũng như những bài toán liên quan
đến việc tính Tích phân và ứng dụng của nó, nhưng kiến thức là vô tận nên
luận văn không tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót. Rất mong nhận được
những góp ý và sự chỉ bảo của các thầy cô giáo để luận văn có giá trị khoa học
cao hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
4
CHƯƠNG 1. NGUYÊN HÀM
1.1. Định nghĩa nguyên hàm
a. Giả sử hàm y f x liên tục trên khoảng a;b . Khi đó hàm số y F x được
gọi là một nguyên hàm của hàm số y f x khi và chỉ khi
' , ;F x f x x a b .
b. Nếu y F x là một nguyên hàm của hàm số y f x thì tập hợp tất cả các
nguyên hàm của hàm số y f x là tập ,I F x c c R và tập này còn
được ký hiệu là: I f x dx F x c .
1.2. Các tính chất của nguyên hàm
a. Nếu y f x là hàm số có nguyên hàm thì
' ; f x dx f x d f x dx f x dx
b. Nếu F x có đạo hàm thì d F x F x c .
c. Phép cộng
Nếu f x và g x có nguyên hàm thì f x dx g x dx f x g x dx .
d. Phép trừ
Nếu f x và g x có nguyên hàm thì f x dx g x dx f x g x dx .
e. Phép nhân với một hẳng số khác 0
, 0kf x dx k f x dx k .
f. Công thức đổi biến số
Cho y f u và u g x .Nếu f x dx F x c thì
'f g x g x dx f u du F u c .
5
1.3. Bảng công thức nguyên hàm của một số hàm số
0 ;dx C dx x c 2 2
1
arctan 0
dx x
c a
a x a a
1
1
, 1
1
ax b
ax b dx c
a
2 2
1
ln
2
dx a x
c
a x a a x
1 1
lndx ax b c
ax b a
1
cos sinax b dx ax b c
a
1ax b ax be dx e c
a
1
sin cosax b dx ax b c
a
1
ln
ax b ax bm dx m c
a m
1
tan ln cosax b dx ax b c
a
ln ln
b
ax b dx x ax b x c
a
1
cot ln sinax b dx ax b c
a
2 2
arcsin 0
dx x
c a
aa x
2
1 1
cot
sin
dx ax b c
ax b a
2
2
ln
dx
x x a c
a x
2
1 1
tan
cos
dx ax b c
ax b a
1.4. Một số phương pháp tính nguyên hàm
1.4.1. Phương pháp ghép vi phân thích hợp
a. Phương pháp
Sử dụng biến đổi ' .f x dx d f x
Ví dụ: adx d ax b ; 21 2
2
ax b dx d ax bx c
sin . cosx dx d x ; cos . sinx dx d x .
b. Một số ví dụ
Ví dụ 1.1.1. ([1])
2 31 1
ln 2 3
2 3 2 2 3 2
d xdx
I x c
x x
.
Ví dụ 1.1.2. ([1])
2 2
2 2
3 52 3
ln 3 5
3 5 3 5
d x xx dx
I x x c
x x x x
.
6
Ví dụ 1.1.3. ([1])
4
3 3 cossin .cos cos cos
4
x
I x xdx xd x c .
Ví dụ 1.1.4. ([1])
5
4 4 sincos .sin sin sin
5
x
I x xdx xd x c .
Ví dụ 1.1.5.
cos cos 2sin sin . sin . sin .x xI e x x dx e x dx x dx
cos cos
1 cos 2 1 1
. cos . sin 2
2 2 4
x xxe d x dx e x x c
.
Ví dụ 1.1.6.
2
tan
2
ln tan
sin 22sin .cos 2 tan .cos tan
2 2 2 2 2
x
d
dx dx dx x
I c
x x x x xx
.
Ví dụ 1.1.7.
cos
sin 2sin .cos
2 2 4 2 4
dx dx dx
I
x xx
x
2
tan
2 4
ln tan
2 4
2 tan .cos tan
2 4 2 4 2 4
x
d
dx x
c
x x x
.
Ví dụ 1.1.8.
3
2
4 2 2
1 tan
1 tan tan tan
cos cos cos 3
dx dx x
I x d x x c
x x x
.
1.4.2. Nguyên hàm các hàm phân thức hữu tỉ
a. Các định nghĩa
Phân thức hữu tỉ là biểu thức dạng
P x
Q x
với ,P x Q x là các đa thức với
các hệ số thực.
Phân thức thực sự là phân thức hữu tỉ
P x
Q x
với deg degP x Q x .
7
Phân thức đơn giản là 1 trong 4 dạng phân thức sau:
22 2; ; ; 4 0;k k
A A Bx C Bx C
p q k N
x a x px qx a x px q
.
Định lý tổng quát về phân tích đa thức
Mọi đa thức 0Q x với hệ số thực đều có duy nhất một cách phân tích
thành các nhân tử (không tính theo thứ tự sắp xếp các nhân tử) gồm các nhị
thức bậc nhất và các tam thức bậc hai có biệt thức 0 , tức là ta có
11 2 21 1 1... ...
sk
m mn n
k s sQ x A x a x a x p x q x p x q
trong đó: 10; ,..., kA a a là các nghiệm thực phân biệt của Q x ; ,qi ip là các
số thực thỏa mãn
2 1 14 0; deg ... 2 ...i i i k sp q Q n n m m .
b. Phương pháp tính
Nguyên hàm các hàm phân thức cơ bản:
+ ln
dx
I x a c
x a
+ 2 2
1
arctan 0
dx x
I c a
x a a a
+
1
1
1
1
k k
dx
I c k
x a k x a
+
22 2
2
2 2
4 0
B Bp
x p C
Bx C
I dx dx p q
x px q x px q
2
2 2
2
2 2
2
+
2 2
= ln +
2 2
1
= ln + arctan +c
2 2
d x px qB Bp dx
C
x px q x px q
B Bp dx
x px q C
x m n
B Bp x m
x px q C
n n
+
2
m m
Bx C
I dx
x px q
với 2
2
4 0
m N
p q
8
2
2 2 2
12 2
2
2 2
2 2
=
22 1
m m m m
m m
B Bp
x p C d x px qB Bp dx
I dx C
x px q x px q x px q
B Bp dx
C
m x px q x px q
Đặt
22 2 22
2
=
4
2 4
m m m m
p
d x
dx dt
J
x px q t ap q p
x
Với
24
; a=
2 2
q pp
t x
, ta sẽ tính
2 2
m m
dt
J
t a
theo 2 cách sau đây:
Cách 1 ( Phương pháp lượng giác)
Đặt
2 2 2
2 2 1
2 2
1costan cos
cos 1 tan
m
m m m
ad
ad
t a dt J d
aa
Đến đây ta tính tiếp theo kĩ thuật tích phân hàm lượng giác.
Cách 2 ( Phương pháp tích phân từng phần)
2 2 2 2
12 2 22 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1
m m m m m
dt t a t dt t dt
J dt
a a at a t a t a t a
12 2
1 1
m mJ J J
a a
với
2
2 2 m
t dt
J
t a
Đặt u t du dt
và
2 2 2 2
1
2 2 2 2
1 1 1
.
2 2 1
m
m m
tdt
v t a d t a
mt a t a
Vậy thay vào ta có
11 22 2 2
1 1 2 3
. .
2 22 1
m mm
m
J J
a ma m t a
.
Nguyên hàm hàm phân thức
P x
Q x
với deg degP x Q x và
11 2 21 1 1... ...
sk
m mn n
k s sQ x A x a x a x p x q x p x q thì
9
1
1
1 1
1
1 111
1 1
1 1 111 11
2 22 2
1 1 1 1
... ... ...
... ... ...
k
k
s
n kn k
n n
k k
m m s s s ms ms
m m
s s s s
AAP x AA
Q x x a x ax a x a
B x C B x C B x CB x C
x p x q x p x qx p x q x p x q
c. Một số ví dụ
Ví dụ 1.2.1. ([4])
2
3 2
2 5 3
2
x x
I dx
x x x
Ta có 1 2Q x x x x
Giả sử
2
3 2
2 5 3
,
2 1 2
P x x x A B C
x
Q x x x x x x x
22 5 3 1 2 2 1 , *x x A x x Bx x Cx x x
Cách 1 ( Phương pháp hệ số bất định)
2 2* 2 5 3 2 2 ,x x A B C x A B C x A x
2 3 3 / 2
2 5 2
2 5 / 2
A A
A B C B
A B C C
Do đó
3 2 5 3 5
ln 2 ln 1 ln 2
2 1 2 2 2 2
I dx dx dx x x x c
x x x
Cách 2 ( Phương pháp gán các giá trị đặc biệt)
Thay 0x vào * suy ra: 2 3 3 / 2A A
Thay 1x vào * suy ra: 3 6 2B B
Thay 2x vào * suy ra: 6 15 5 / 2C C
3 2 5 3 5
ln 2 ln 1 ln 2 .
2 1 2 2 2 2
I dx dx dx x x x c
x x x
Ví dụ 1.2.2. ([4])
Tính
3
4 2
2
5 4
x
I dx
x x
10
Ta có 1 1 2 2Q x x x x x
3
4 2
2
,
5 4 1 2 1 2
P x x A B C D
x
Q x x x x x x x
3 2 2 2 22 4 1 1 2 4 1 D 1 2 , *x A x x B x x C x x x x x
Thay 1x vào * suy ra: 6 3 1/ 2A A
Thay 2x vào * suy ra: 12 10 5 / 6B B
Thay 1x vào * suy ra: 6 1 1/ 6C C
Thay 2x vào * suy ra: 12 6 1/ 2D D
1 5 1 1 1 5
ln 1 ln 2
2 1 6 2 6 1 2 2 2 6
1 1
ln 1 ln 2 .
6 2
dx dx dx dx
I x x
x x x x
x x c
Ví dụ 1.2.3. ([4])
Tính
2
3
3 3 3
3 2
x x
I dx
x x
Ta có
23 3 2 1 2Q x x x x x
Giả sử
2
23
3 3 3
,
3 2 1 21
P x x x A B C
x
Q x x x x xx
2 22 1 2 1 3 3 3 , *A x B x x C x x x x
Thay 1x vào * suy ra: 3 9 3A A
Thay 2x vào * suy ra: 9 9 1C C
Thay 0x vào * suy ra: 3 2 2 2A B C B
2
23
3 3 3 3
3 2 2ln 1 ln 2 .
3 2 1 2 11
x x dx dx dx
I dx x x c
x x x x xx
Ví dụ 1.2.4. ([4])
Tính
2
2
4 4
4 3
x
I dx
x x
11
Ta có
2 2 22
4 4
,
1 31 34 3
P x x A B C D
x
Q x x xx xx x
3 24 4 7 5 15 6 7 2
9 9 3 ,
x A C x A B C D x A B C D x
A B C D x
3 3
7 5 0 2
15 6 7 2 4 3
9 9 3 4 4
A C A
A B C D B
A B C D C
A B C D D
2 2 22
4 4 3 2 3 4
1 31 34 3
x
I dx dx
x xx xx x
2 4
3ln 1 3ln 3 .
1 3
x x c
x x
Ví dụ 1.2.5. ([4])
Tính
2
4 2
1
1
x
I dx
x x
Ta có 4 2 2 21 1 1Q x x x x x x x
Giả sử
2
4 2 2 2
1
,
1 1 1
P x x Ax B Cx D
x
Q x x x x x x x
2 2 21 1 1 ,x Ax B x x Cx D x x x
2 3 21 ,x A C x A B C D x A B C D x B D x
0 0
0
1 1/ 2
1
0 0
2
1 1
A C A C
A C
A B C D C D
A B C D D B B D
B D B D
2
4 2 2 2
2 22 2
1 1 1 1
1 2 1 1
1 1
1 1 2 1 2 12 2
= arctan arctan
2 3 3 31 3 1 3
2 2 2 2
x
I dx dx
x x x x x x
d x d x
x x
c
x x
12
Ví dụ 1.2.6. ([4])
Tính
2
2
2
2 18
6 13
x
I dx
x x
Giả sử
2
2 2 22 2
2 18
,
6 136 13 6 13
P x x Bx C Dx C
x
Q x x xx x x x
2 22 18 6 13 , *x Bx C Dx E x x x
2 3 22 18 6 13 6 x 13 ,x Dx D E x B D E C E x
0 12
6 2 8
13 6 0 0
13 18 2
D B
D E C
B D E D
C E E
2
2 2 22 2
2 2 222
1 22
2 18 12 8 2
6 136 13 6 13
2 6
=6 28 2
3 46 13 3 4
6 3
= 28 arctan 3
6 13 2
x dx x dx dx
I
x xx x x x
x dx dx dx
xx x x
x
c M c t x
x x
Xét
2 22 2 43 4
dx dt
M
tx
.
Đặt 2 22 2
2 4
2 tan ; 4 4 tan 1
cos cos
d
t dt t
322 2
4
2 1 1 1
1 c