Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và công nghệ trong vài thập kỷ gần đây
đã khám phá một loại thù hình mới của cácbon, đó là vật liệu cácbon cấu trúc nanô.
Loại vật liệu này có cấu trúc tinh thể độc đáo, sở hữu nhiều tính chất vật lý, hóa học
và cơ học ưu việt. Chính vì vậy, vật liệu cácbon cấu trúc nanô là đối tượng được tập
trung nghiên cứu mạnh mẽ trên cả hai phương diện khoa học cơ bản và khoa học ứng
dụng. Vật liệu ống nanô cácbon (CNTs) là một trong những dạng thù hình tiêu biểu
của vật liệu cácbon cấu trúc nanô đã được giới khoa học-công nghệ quốc tế quan tâm
đặc biệt kể từ khi phát hiện vào năm 1991 [1]. Vật liệu CNTs được đánh giá là hình
ảnh đại diện tiêu biểu của một công nghệ mới, công nghệ nanô. Lý do chính để loại
vật liệu này trở thành trung tâm chú ý là chúng có nhiều tính chất cơ học, vật lý và
hoá học đặc biệt. Ngoài ra, vật liệu CNTs còn có tính bất đẳng hướng cao trong tính
chất dẫn điện và dẫn nhiệt, tức là tính dẫn điện, dẫn nhiệt dọc theo phương trục của
ống là khác biệt đáng kể so với phương bán kính của ống [2]. Vì vậy, trong thời gian
gần đây vật liệu CNTs với cấu trúc định hướng đã thu hút được sự quan tâm rất lớn
của các nhà nghiên cứu trong cả lĩnh vực chế tạo và ứng dụng [3]. Vật liệu graphene
là dạng thù hình mới nhất của cácbon được tạo ra trong phòng thí nghiệm năm
2004 [4]. Có thể nói rằng, những gì xảy ra đối với CNTs dường như đang lặp lại với
graphene từ sự kỳ vọng, tính chất kỳ lạ và đặc biệt là tiềm năng ứng dụng trong linh
kiện điện tử, quang điện tử và tích trữ năng lượng. Chỉ sau sáu năm kể từ khi được
tìm thấy, hai nhà khoa học khám phá ra vật liệu graphene đã nhận giải thưởng Nobel
Vật lý danh giá vào năm 2010, qua đó chúng ta có thể hình dung được tính hấp dẫn,
tiềm năng hứa hẹn của vật liệu graphene [5].
181 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 560 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu chế tạo vật liệu ống nanô cácbon định hướng và vật liệu graphene nhằm ứng dụng trong cảm biến sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
CAO THỊ THANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU
ỐNG NANÔ CÁCBON ĐỊNH HƯỚNG VÀ VẬT LIỆU GRAPHENE
NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC
Chuyên ngành : Vật liệu điện tử
Mã số : 62.44.01.23
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KHOA HỌC VẬT LIỆU
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-----------------------------
CAO THỊ THANH
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU
ỐNG NANÔ CÁCBON ĐỊNH HƯỚNG VÀ VẬT LIỆU GRAPHENE
NHẰM ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN SINH HỌC
Chuyên ngành : Vật liệu điện tử
Mã số : 62.44.01.23
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KHOA HỌC VẬT LIỆU
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS. Trần Đại Lâm
2. TS. Nguyễn Văn Chúc
HÀ NỘI – 2018
[i]
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đề tài: “Nghiên cứu chế tạo vật liệu ống nanô cácbon định
hướng và vật liệu graphene nhằm ứng dụng trong cảm biến sinh học” là công trình
của tôi. Tất cả các xuất bản được công bố chung với các cán bộ hướng dẫn khoa học và
các đồng nghiệp đã được sự đồng ý của các tác giả trước khi đưa vào luận án. Các kết
quả trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố và sử dụng để bảo vệ trong bất
cứ một luận án nào khác.
Tác giả luận án
Cao Thị Thanh
[ii]
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Trần Đại Lâm và
TS. Nguyễn Văn Chúc – những người Thầy đã tận tâm hướng dẫn khoa học, định hướng
nghiên cứu cũng như đã động viên khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong
suốt quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Khoa học vật liệu, Học viện Khoa
học và Công nghệ – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam cùng các cán bộ
trong Viện, Học viện đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá
trình học tập và nghiên cứu thực hiện luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ kinh phí từ các đề tài: Quỹ phát triển Khoa
học và Công nghệ Quốc gia, mã số: 103.99-2012.15; 103.99-2016.19 (do TS. Nguyễn
Văn Chúc chủ nhiệm), đề tài cấp Viện Hàn lâm KHCNVN, mã số: VAST03.06/14-15;
VAST.CTVL.05/17-18 (do TS. Nguyễn Văn Chúc chủ nhiệm) và VAST.HTQT.NGA.
10/16-17 (do GS.TS. Phan Ngọc Minh chủ nhiệm).
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Trọng Lư (Viện Kỹ thuật nhiệt đới - Viện Hàn
lâm KHCNVN), PGS.TS. Phan Bách Thắng, NCS. Tạ Thị Kiều Hạnh, NCS Phạm Kim
Ngọc (Bộ môn Vật liệu Từ và Y Sinh, Khoa Khoa học Vật liệu - Trường Đại học Khoa
học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh), TS. Vũ Thị Thu (Trường Đại học
USTH - Viện Hàn lâm KHCNVN), NCS. Nguyễn Hải Bình, ThS. Nguyễn Văn Tú (Viện
KHVL - Viện Hàn lâm KHCNVN ), TS. Matthieu PAILLET, TS. Jean-Louis Sauvajol
(Đại học Montpellier, CH Pháp) đã giúp đỡ tôi rất nhiều về mặt khoa học, cơ sở vật chất
cũng như trang thiết bị đo đạc trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới tập thể cán bộ Phòng Vật liệu
cácbon nanô – Viện Khoa học vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
đã luôn giúp đỡ, ủng hộ và tạo mọi điều kiện tốt nhất cũng như những đóng góp những
kiến thức về chuyên môn đã giúp tôi hoàn thành bản luận án này.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc nhất tới bố, mẹ, chồng và các con
tôi, cũng như tất cả những người thân trong gia đình đã luôn cổ vũ, động viên để tôi vượt
qua khó khăn, hoàn thành bản luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Tác giả luận án
Cao Thị Thanh
[iii]
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ...................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................................... ix
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................ xv
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ......................................................................................... 7
1.1. Tổng quan về vật liệu ống nanô cácbon (CNTs) .................................................. 7
1.1.1. Cấu trúc và phân loại vật liệu CNTs ............................................................... 7
1.1.2. Tính chất của vật liệu CNTs .......................................................................... 10
1.1.3. Một số phương pháp chế tạo vật liệu CNTs .................................................. 13
1.1.4. Chế tạo vật liệu CNTs định hướng bằng phương pháp CVD nhiệt ............. 14
1.1.4.1. Phương pháp CVD nhiệt trong chế tạo vật liệu CNTs định hướng ......... 14
1.1.4.2. Sự hình thành và cơ chế mọc của CNTs .................................................. 15
1.1.4.3. Điều khiển hướng mọc của CNTs bằng phương pháp CVD nhiệt ........... 16
1.1.5. Một số ứng dụng của vật liệu CNTs định hướng.......................................... 21
1.1.5.1. Một số ứng dụng của vật liệu VA-CNTs .................................................. 21
1.1.5.2. Một số ứng dụng của vật liệu HA-CNTs .................................................. 23
1.2. Tổng quan về vật liệu graphene ........................................................................... 25
1.2.1. Cấu trúc của graphene ................................................................................... 25
1.2.2. Một số tính chất của vật liệu graphene ......................................................... 26
1.2.3. Một số phương pháp chế tạo vật liệu graphene ............................................ 29
1.2.4. Chế tạo vật liệu graphene bằng phương pháp CVD nhiệt ........................... 29
1.2.4.1. Phương pháp CVD nhiệt trong chế tạo vật liệu graphene ...................... 29
1.2.4.2. Cơ chế hình thành màng graphene trên kim loại chuyển tiếp ................. 30
1.2.5. Một số ứng dụng của vật liệu graphene ........................................................ 32
1.3. Một số phương pháp phân tích, đánh giá vật liệu CNTs định hướng và vật liệu
graphene ........................................................................................................................ 33
1.3.1. Phương pháp phổ tán xạ Raman ................................................................... 33
1.3.1.1. Phổ Raman của CNTs .............................................................................. 33
1.3.1.2. Phổ Raman của graphene ........................................................................ 36
[iv]
1.3.2. Phương pháp phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) ........................................ 38
1.3.3. Một số phương pháp phân tích khác ............................................................. 39
1.4. Cảm biến sinh học transistor hiệu ứng trường trên cơ cở vật liệu graphene .. 39
1.4.1 Giới thiệu chung về cảm biến sinh học .......................................................... 40
1.4.2. Transistor hiệu ứng trường trên cơ sở vật liệu graphene (GrFET) ............. 41
1.4.2.1. Cấu trúc của GrFET ................................................................................ 41
1.4.2.2. Các đặc trưng truyền dẫn của GrFET ..................................................... 42
1.4.3. Transistor hiệu ứng trường có cực cổng nằm trong dung dịch trên cở sở vật
liệu graphene (GrISFET) ................................................................................ 42
1.4.4. Cảm biến sinh học GrISFET ......................................................................... 46
1.4.4.1. Giới thiệu về cảm biến sinh học GrISFET ............................................... 46
1.4.4.2. Cơ chế hoạt động của cảm biến sinh học GrISFET ................................ 47
1.5. Ứng dụng của cảm biến sinh học dựa trên cấu hình GrISFET trong phát hiện
dư lượng thuốc BVTV atrazine .................................................................................. 48
1.5.1. Giới thiệu về thuốc BVTV atrazine ................................................................ 48
1.5.2. Enzyme urease ................................................................................................ 49
1.5.2.1. Giới thiệu chung về enzyme urease.......................................................... 49
1.5.2.2. Cơ chế xúc tác của enzyme urease........................................................... 50
1.5.2.3. Cơ chất của enzyme urease ...................................................................... 50
1.5.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzyme urease ......................... 51
1.5.3. Phương pháp cố định enzyme urease lên bề mặt kênh dẫn graphene ......... 52
1.5.4. Nguyên tắc hoạt động của cảm biến enzyme dựa trên cấu hình GrISFET
trong phát hiện dư lượng thuốc BVTV atrazine ............................................ 54
CHƯƠNG 2: CHẾ TẠO VẬT LIỆU CNTs ĐỊNH HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG
PHÁP CVD NHIỆT ..................................................................................................... 55
2.1. Hệ CVD nhiệt trong chế tạo vật liệu CNTs định hướng ................................... 55
2.2. Chế tạo vật liệu VA-CNTs bằng phương pháp CVD nhiệt ............................... 56
2.2.1. Chuẩn bị đế và vật liệu xúc tác ...................................................................... 56
2.2.2. Quy trình chế tạo vật liệu VA-CNTs .............................................................. 57
2.2.3. Kết quả chế tạo vật liệu VA-CNTs ................................................................. 59
2.2.3.1. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch xúc tác .............................................. 59
2.2.3.2. Ảnh hưởng của hơi nước .......................................................................... 62
2.2.3.3. Ảnh hưởng của tỉ lệ thành phần kim loại xúc tác .................................... 68
2.2.4. Tóm tắt kết quả chế tạo vật liệu VA-CNTs .................................................... 73
[v]
2.3. Chế tạo vật liệu HA-CNTs bằng phương pháp CVD nhiệt ............................... 73
2.3.1. Chuẩn bị đế và vật liệu xúc tác ...................................................................... 73
2.3.2. Quy trình chế tạo vật liệu HA-CNTs ............................................................. 74
2.3.3. Kết quả chế tạo vật liệu HA-CNTs ................................................................. 76
2.3.3.1. Ảnh hưởng của nồng độ dung dịch xúc tác .............................................. 76
2.3.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ CVD .................................................................. 78
2.3.3.3. Ảnh hưởng của lưu lượng khí nguồn cácbon ........................................... 80
2.3.4. Cơ chế mọc và cấu trúc của vật liệu HA-CNTs ............................................ 81
2.3.4.1. Cơ chế mọc của HA-CNTs ....................................................................... 81
2.3.4.2. Cấu trúc, tính chất của HA-CNTs ............................................................ 83
2.3.5. Tóm tắt kết quả chế tạo vật liệu HA-CNTs ................................................... 87
2.4. Kết luận .................................................................................................................. 87
CHƯƠNG 3: CHẾ TẠO VẬT LIỆU GRAPHENE BẰNG PHƯƠNG PHÁP CVD
NHIỆT ........................................................................................................................... 89
3.1. Hệ CVD nhiệt trong chế tạo vật liệu graphene .................................................. 89
3.2. Chuẩn bị vật liệu xúc tác ........................................................................................ 89
3.3. Quy trình chế tạo graphene trên đế Cu ............................................................. 90
3.4. Kết quả chế tạo màng graphene .......................................................................... 91
3.4.1. Ảnh hưởng của hình thái bề mặt đế Cu ........................................................ 91
3.4.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ CVD ....................................................................... 97
3.4.3. Ảnh hưởng của lưu lượng khí nguồn cácbon ............................................... 101
3.4.4. Ảnh hưởng của áp suất ................................................................................. 105
CHƯƠNG 4: CẢM BIẾN ENZYME-GrISFET TRONG PHÁT HIỆN DƯ LƯỢNG
THUỐC BVTV ATRAZINE ..................................................................................... 110
4.1. Cơ sở lựa chọn vật liệu graphene trong chế tạo cảm biến enzyme GrISFET 111
4.1.1. Công nghệ chế tạo ........................................................................................ 111
4.1.2. Cấu trúc và tính chất của vật liệu ................................................................ 111
4.1.3. Diện tích bề mặt hiệu dụng .......................................................................... 113
4.1.4. Độ linh động của hạt tải điện của kênh dẫn ............................................... 115
4.2. Chế tạo cảm biến enzyme-GrISFET ................................................................. 115
4.2.1. Thiết kế mặt nạ cho điện cực ....................................................................... 116
4.2.2. Chế tạo điện cực ........................................................................................... 117
4.2.2.1. Vật liệu hóa chất .................................................................................... 117
4.2.2.2. Quy trình chế tạo điện cực ..................................................................... 118
[vi]
4.2.3. Chế tạo cảm biến enzyme-GrISFET ............................................................ 119
4.2.3.1. Vật liệu hóa chất .................................................................................... 119
4.2.3.2. Quy trình tách chuyển màng graphene từ đế Cu sang đế điện cực ....... 120
4.2.3.3. Cố định enzyme urease trên bề mặt của điện cực GrISFET .................. 121
4.3. Ứng dụng cảm biến enzyme-GrISFET trong phát hiện dư lượng thuốc BVTV
atrazine ........................................................................................................................ 122
4.3.1. Hóa chất và thiết bị đo .................................................................................. 123
4.3.1.1. Hóa chất ................................................................................................. 123
4.3.1.2. Hệ đo ...................................................................................................... 123
4.3.2. Phương pháp đo các đặc trưng của cảm biến enzyme-GrISFET .............. 125
4.4. Kết quả và thảo luận ........................................................................................... 126
4.4.1. Hình thái cấu trúc của cảm biến enzyme-GrISFET ................................... 126
4.4.2. Xác định nồng đồ cơ chất urê bão hòa cho cảm biến enzyme-GrISFET .. 127
4.4.3. Đặc trưng đáp ứng của cảm biến enzyme-GrISFET trong cơ chất urê .... 128
4.4.3.1. Đặc tuyến ra Ids - Vds của cảm biến ........................................................ 128
4.4.3.2. Đặc tuyến truyền dẫn Ids - Vg của cảm biến ........................................... 129
4.4.3.3. Các thông số của cảm biến .................................................................... 130
4.4.4. Ảnh hưởng của quá trình chế tạo đến tín hiệu ra của cảm biến enzyme-
GrISFET ........................................................................................................ 133
4.4.4.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ cố định enzyme ............................................... 133
4.4.4.2. Ảnh hưởng của thời gian cố định enzyme urease .................................. 135
4.4.5. Ứng dụng của cảm biến enzyme-GrISFET trong phát hiện dư lượng thuốc
BVTV atrazine ............................................................................................... 136
4.4.5.1. Đặc tuyến truyền dẫn của cảm biến khi bị ức chế bởi atrazine ............. 136
4.4.5.2. Độ lặp lại của cảm biến ......................................................................... 137
4.4.5.3. Giới hạn phát hiện của cảm biến ........................................................... 138
4.4.5.4. Thời gian sống của cảm biến ................................................................. 141
4.5. Kết luận ................................................................................................................ 143
KẾT LUẬN CHUNG ................................................................................................. 144
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO ĐÃ CÔNG BỐ ......................................................... 146
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 148
PHỤ LỤC...............................................................................................................163
[vii]
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
TT Viết tắt Từ tiếng Anh đầy đủ Nghĩa tiếng Việt
1 APCVD Air Pressure Thermal
Chemical vapour deposition
Lắng đọng hóa học pha hơi
trong điều kiện áp suất khí
quyển
2 Atz Atrazine Thuốc diệt cỏ
3 AFM Atom Force Microscope Kính hiển vi lực nguyên tử
4 BVTV Bảo vệ thực vật
5 CVD Chemical vapour deposition Lắng đọng hóa học pha hơi
6 CNTs Carbon nanotubes Ống nanô cácbon
7 CNTFET Field effect transistor based
on carbon nanotube
Transistor hiệu ứng trường
trên cơ sở ống nanô cácbon
8 COOH Carboxyl Nhóm chức cacboxylic
9 DWCNTs Double-walled carbon
nanotubes
Ống nanô cácbon đôi tường
10 EFSA European Food Safety
Authority
Cơ quan an toàn thực phẩm
Châu Âu
11 FET Field effect transistor Transistor hiệu ứng trường
12 FE-SEM Field Emision Scanning
Electron Microscope
Hiển vi điện tử quét phát xạ
trường
13 FTIR Fourier transform infrared
spectroscopy
Phổ hồng ngoại biến đổi
Fourier
14 FWHM Full width of half maximum độ rộng tại vị trí ½ giá trị
lớn nhất
15 Gr Graphene Graphene
16 GrFET Field effect transistor based
on graphene
Transistor hiệu ứng trường
trên cơ sở graphene
17 GrISFET Ion sensitive field effect
transistor on graphene
Transistor hiệu ứng trường
nhạy ion trên cơ sở
graphene
18 G, S, D Gate, Source, Drain Cực cổng, cực nguồn, cực
máng
19 GA Glutaraldehyde Chất tạo liên kết
20 HA-CNTs Horizontally aligned carbon
nanotubes
Ống nanô cácbon định
hướng nằm ngang
21 HACNT-
ISFET
Field effect transistor based
on horizontally aligned
carbon nanotube
Transistor hiệu ứng trường
trên cơ sở ống nanô cácbon
định hướng nằm ngang
22 HRTEM High Resolution
Transmission electron
microscopy
Hiển vi điện tử truyền qua
phân giải cao
[viii]
23 ISFET Ion sensitive field effect
transistor
Transistor hiệu ứng trường
nhạy ion
24 IUPAC International Union of Pure
and Applied Chemistry
Liên minh Quốc tế về Hóa
học thuần túy và Hóa học
ứng dụng
25 LPCVD Low Pressure Thermal
Chemical vapour deposition
Lắng đọng hóa học pha hơi
trong điều kiện áp suất t