MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
CHƯƠNG I : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHĐN TCH NHU CẦU
SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TRONG DOANH NGHIỆP
I. Ý NGHĨA VĂ NHIỆM VỤ CỦA PHĐN TCH NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ 2
Ý nghĩa 2
Nhiệm vụ 2
II.PHĐN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VCĐ 2
1.1TSCĐ của DN vă VCĐ của DN 2
a.TSCĐ của DN :2
b.VCĐ của DN2
1.2phđn loại TSCĐ của DN :2
a.Phđn loại TSCĐ theo hnh thâi biểu hiện 2
b.Phđn loại TSCĐ theo mục đch2
c.Phđn loai TSCĐ theo cng dụng kinh tế3
d.Phđn loại TSCĐ theo tnh hnh sử dụng3
1.3VCĐ vă câc đặc điểm luđn chuyển của VCĐ3
a.VCĐ 3
b.Câc đặc điẻm luđn chuyển của VCĐ3
III.KHẤU HAO TSCĐ 3
1.1hao mn TCĐ 3
a.hao mn hữu hnh của TSCĐ3
b.hao mn v hnh 4
1.2khấu hao TSCĐ vă câc phương phâp tnh khấu hao TSCĐ 4
a. khâi niệm 4
b. câc phương phâp khấu hao TSCĐ trong DN4
1.3lập kế hoạch khấu hao TSCĐ vă quản lý sử dụng quỹ khấu hao TSCĐ của
DN6
IV.Quản trị vă nđng cao hiệu quả sử dụng VCĐ của DN7
1.1 nội dung quản trị VCĐ 7
a. khai thâc vă tao lập nguồn vốn cố định của DN7
b.bảo toăn vă nđng cao hiệu quả sử dụng VCĐ7
c.phđn cấp quản lý VCĐ7
1.2hệ thống chỉ tiíu đânh giâ hệ quả sử dụng VCĐ của DN8
CHƯƠNG II : PHĐN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VCĐ CỦA
CNG TY CNG NGHỆ PHẨM ĐĂ NẴNG
I.ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VĂ TỔ CHỨC BỘ MAY QUẢN
LÝ TẠI CNG TY CNP ĐĂ NĂNG 9
2.1 Qa trnh hnh thănh , phât triển vă chức năng nhiệm vụ tại cng ty CNPĐN 9
a.Qa trnh hnh thănh , phât triển9
b.chức năng nhiệm vụ tại cng ty CNPĐN10
2.2Đặc điểm hoạt động kinh doanh của cng ty 11
2.2.1. Đặc điểm tổ chức mạng lưới của cng ty 11
2.2.2. Đặc điểm mặt hăng kinh doanh 11
II. PHĐN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VCĐ CỦA CNG TY
2.1. Trnh tự câc phương phâp phđn tch diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn
2.2. Phđn tch tnh hnh sử dụng VCĐ
2.3. Phđn tch tnh hnh quản lý vă sử dụng VCĐ (TSCĐ) của cng ty 18
CHƯƠNG III: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM GP PHẦN HOĂN THIỆN
CNG TÂC SƯ DỤNG VCĐ TẠI CTCNPĐN
I. NHẬN XĨT CHUNG VỀ HOẠT ĐỌNG KD TAI CONG TY19
3.1 những thuận lợi vă kh khăn19
3.1.1. Thuận lợi19
3.1.2. Kh khăn20
3.2 nhận xĩt chung về cng tâc kế toân20
II MỘT SỐ BIỆN PHÂP ĐẨY MẠNH NHU CẦU SỬ DỤNG VCD TAI CNP21
3.1 rt ngắn thời kỳ thu tiền bnh quđn bằng câch chiết khấu 22
3.2 quản lý tiết kiệm chi ph 22
Lời kết 23
31 trang |
Chia sẻ: dansaran | Lượt xem: 2430 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời mở đầu
Kinh doanh thương mại là nhịp cầu nối liền giữa sản xuất và tiêu dùng lợi nhuận, và việc sử dụng nguồn vốn là khâu quan trọng nhất và cũng là khâu đầu tiên của quá trình kinh doanh, qua đó việc sử dụng vốn mới thực hiện được khâu sản xuất, doanh nghiệp tự khẳng định được vị trí của mình trong cuộc cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Sử dụng nguồn vốn có hiệu quả thì sẽ trở thành nguồn động lực thúc đẩy kinh doanh phát triển, cải thiện kỹ thuật, cải tiến công tác tối đa hoá lợi nhuận. Để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả, các doanh nghiệp phải tìm ra những biện pháp quản lý, điều hành và sử dụng nguồn vốn một cách hợp lý nhất.
Qua thời gian kiến tập tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng kết hợp kếin thức đã học ở trường, nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán sử dụng nguồn vốn cùng với sự mong muốn học hỏi của bản thân cũng như mong mỏi được góp ý kiến của mình tìm ra biện pháp nhằm nâng cao quá trình kinh doanh sử dụng vốn để cung cấp kịp thời đầy đủ thông tin về việc nhu cầu sử dụng vốn cố định cho nhà quản lý xem xét, ra quyết định kinh doanh. Vì vậy em quyết định chọn đề tài : "Phân tích nhu cầu sử dụng vốn cố định tại Công ty Công nghệ phẩm Đà Nẵng"
Vì thời gian kiến tập có hạn, nhận thức còn mang tính lý thuyết, sự hiểu biết cho sự hoàn thiện trước thực tế nên chuyên đề không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy cô giáo, các cô chú, anh chị phòng kế toán Công ty góp ý phê bình để chuyên đề hoàn thiện hơn.
CHƯƠNG 1.
CƠ SỞ L LUẬN VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ
TRONG DOANH NGHIỆP
I . Ý NGHĨA VĂ NHIỆM VỤ CỦA PHĐN TCH NHU CẦU SỬ DỤNG VCĐ .
Ý nghĩa :
Quyết định tớI năng lực sản xuất
sử dụng vcđ thường gắn liền vớI hoạt động đầu tư dăi hạn
thu hồI vốn chậm
dể gặp rủI ro
1.2 Nhiệm vụ :
tăng năng lực sản xuất
thu hồI vốn nhanh
II . Phđn tch tnh hnh sử dụng VCĐ .
TSCĐ của doanh nghiệp & VCĐ của doang nghiệp:
TSCĐ của doanh nghiệp : lă những tư liệu lao động chủ yếu mă đặc điểm của chng lă tham gia văo nhiều chu khỳ sản xuất kinh doanh , trong quâ trnh đ giâ trị của TSCĐ khng bị tiíu hao hoăn toăn trong lần sử dụng đầu tiín mă n được chuyển dịch dần văo giâ trị của sản phẩm
VCĐ của doanh nghiệp : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng hay lắp đặt câc TSCĐ hữu hnh vă v hnh .
Phđn loạI TSCĐ của doanh nghiệp :
Phđn loạI TSCĐ theo hnh thâi biểu hiện :
TSCĐ hữu hnh ( tăi sản c hnh thâi vật chất cụ thể : mây mc )
TSCĐ v hnh : lă những TS khng c hnh thâi vật chất cụ thể mă thường lă những chi ph đầu tư cho sản xuất kinh doanh : lợI thế thương mạI , bằng phât minh sâng chế .
Phđn loạI TSCĐ theo mục đch sử dụng :
TSCĐ dng cho mục đch kinh doanh
TSCĐ dng cho mục đch phc lợI , sự nghiệp , an ninh , quốc phng .
TSCĐ bảo quản hộ , giữ hộ , cất giữ hộ Nhă nước .
Phđn loạI TSCĐ theo cng dụng kinh tế :
Nhă cửa , vật kiến trc
Mây mc , thiết bị
Phương tiện vận tảI , thiết bị truyền dẫn .
Vườn cđy lđu năm , sc vật lăm viẹc hoặc cho sản phẩm
Câc loạI TSCĐ khâc
Phđn loạI TSCĐ theo tnh hnh sử dụng :
TSCĐ đang sử dụng
TSCĐ chưa cần dng
TSCĐ khng cần dng chờ thanh lý
TSCĐ đang sử dụng
TSCĐ chưa cần dng
TSCĐ khng cần dng chờ thanh lý
1.3 VCĐ vă câc đặc điểm luđn chuyển :
a. VCĐ : lă số vốn đầu tư ứng trước để mua sắm , xđy dựng câc TSCĐ nín qui m cuả VCĐ nhiều hay t sẽ quyết định qui m của TSCĐ , ảnh hưởng rất lớn đến trng độ trang bị kỹ thuật vă cng nghệ , năng lực của doanh nghiệp
Đặc điểm luđn chuyển:
VCĐ tham gia nhiều chu k sx sản phẩm
VCĐ được luđn chuyển dần dần từng bước trong câc chu kỳ sx
Sau nhiều chu kỳ sx VCĐ mới hoăn thănh một vng luđn chuyển
III khấu hao TSCĐ :
Hao mn TSCĐ :
hao mon TSCĐ hữu hnh : Đ lă HM về vật chất lăm giảm giâ trị vă giâ trị sử dụng của TSCĐ
Nguyín nhđn :
do TSCĐ tham gia văo hoạt động SX kinh doanh mức độ HM phụ thuộc văo thời gian sử dụng vă cường độ sử dung của TSCĐ
Do tâc động của câc yếu tố tự nhiín mức độ HM phụ thuộc văo cng tâc bảo quản của người sử dung chỉ xảy ra đối với TSCĐ HH
HMTSCĐ v hnh : Lă sự suy giảm thuần tuý giâ trị của TSCĐ
Nguyín nhđn :
Do năng suất lao động XH tăng lín lăm cho giâ thănh sản phẩm giảm dẫn đến giâ bân giảm
Do sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật
Do kết thc chu k sống của sản phẩm
+ HMVH loai 1:Lă TSCĐ bị giảm giâ trị trao đổi do đê c những TSCĐ như cũ song giâ mua lại rẽ hơn
Gđ - Gh
V1 = *100%
Gt
V1 : Tỷ lệ HMVH loại 1
Gđ : Giâ mua ban đầu
Gh : Giâ mua hiện tại
Hao mn v hnh loạI 2: Do c những TSCĐ mớI tuy vớI giâ trị như cũ nhưng lạI hoăn thiện hơn về mặt kỹ thuật .
Gk
V2 = 100%*
Gđ
V2 : tỷ lệ HMVH laọI 2
Gk : giâ trị TSCĐ cũ khng chuyển dịch được văo giâ trị sp
Gđ : giâ mua ban đầu
Hao mn v hnh loạI 3 : Do chấm dứt chu kỳ sống của sp , tất yếu dẫn đến những tscđ sử dung để chế tạo câc sp đ cũng bị lạc hậu , mất tâc dụng .
Khấu hao TSCĐ vă câc phương phâp tnh toân TSCĐ :
Khâi niệm : lă 1 phương thức thu hồI VCĐ bằng câch tnh giâ trị hao mn của TSCĐ văo chi ph sản xuất vă cấu thănh trong giâ thănh sp của doanh nghiệp dướI hnh thức tiền tệ gọI lă tiền khấu hao khi sp hăng hoâ được tiíu thụ th số tiền khấu hao năy được trch lạI vă tch luỹ thănh quĩ khấu hao .
Phương phâp khấu hao TSCĐ trong doanh nghiẹp :
+ Phương phâp khấu hao bnh quđn : ( pp đường thẳng)
cng thức :
NG
KH =
Nsd
KH : lă mức trch khấu hao trung bnh hăng năm TSCĐ
NG : lă nguyín giâ của TSCĐ
Nsd : lă thờI gian sử dụng
Ngoăi ra nếu TSCĐ c nguyín giâ thay đổI , thờI gian sử dụng thay đổI th cng thức sẽ lă :
NG - (Gst - Ptt)
KH =
Nsd
Hay :
Giâ trị cn lại của TSCĐ trín sổ kế toân
KH =
Thời gian sử dụng xâc định lại hoặc thời gian sử dụng cn lại
Gst : lă giâ trị sa thảI
Ptt : lă giâ trị thanh lý TSCĐ
(Gst - Ptt) : lă thu biến giâ TSCĐ
+ Phương phâp khấu hao theo số dư giảm đần :
n-1 NGn
KH = Ngo (1 - Tk) Tk , với Tk = 1 -
NGo
KH : số tiền khấu hao ở năm n
NGo : nguyín giâ của TSCĐ
NGn : giâ trị cn lạI của TSCĐ ở cuốI năm n
Tk : tỷ lệ khấu hao hăng năm
n : thờI diểm năm tnh khấu hao
+ Phương phâp khấu hao tổng số :
( N - n + 1 )
KH = * ( Ngo - NG st )
N ( N + 1 )
2
KH : số tiền khấu hao ở năm năo đ
n : thờI điểm cần tnh khấu hao
NGo:nguyín giâ của TSCĐ
N: số năm sử dụng TSCĐ
NGst: giâ trị sa thảI của TSCĐ khi hết thờI hạn phục vụ
( N - n + 1 )
Tkn = :lă tỷ lệ khấu hao hăng năm ở thứ n
N ( N + 1 )
2
+ Phương phâp khấu hao giảm dần kết hợp vớI khấu hao bnh quđn :
A
B C
1 2 3 4 5
AC: PP kh giảm dần kết hợp vớI kh bnh quđn
AB : pp kh giảm dần
BC : pp kh bnh quđn
Lập kế hoạch khấu hao TSCĐ vă quản lý sử dụng quĩ khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp :
Xâc định phạm vi TSCĐ phải tnh khấu hao vă tổng nguyín giâ TSCĐ phải tnh khấu hao đầu k kế hoạch .
Xâc định giâ trị TSCĐ bnh quđn tăng , giảm trong kỳ kế hoạch vă nguyín giâ bnh quđn TSCĐ phải trch khấu hao trong kỳ .
NGt * Tsd
NGt =
12
NGg * ( 12 - T sd )
NGg =
12
Sau đ xâc định tổng giâ trị TSCĐ phải khấu hao bnh quđn năm kế hoạch :
NGbq = NGđk + NGt - NGg
Từ đ ta tnh được số tiền khấu hao hăng năm kế hoạch :
KH = NGbq * Tk
NGbqt : nguyín giâ bnh quđn tăng của TSCĐ
NGbqg: nguyín giâ bnh quđn giảm
t: Số thâng sử dụng TSCĐ
NGđk: Tổng giâ trị TSCĐ phải tnh khấu hao đầu kỳ kể hoạch
III. QUẢN TRỊ VĂ NĐNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VCĐ CỦA DOANH NGHIỆP
Nội dung quản trị VCĐ:
khai thâc vă tạo lập nguồn VCĐ của doanh nghiệp
Quy m vă khả năng sử dụng quĩ đầu tư phât triển
khả năng ký kết câc hợp đồng liín doanh với câc doanh nghiệp khâc để huy động nguồn vốn gp liín doanh
khả năng huy động vốn vay dăi hạn từ câc ngđn hăng thương mại
câc dự ân đầu TSCĐ tiền khả thi vă khả thi đê được cấp c thẩm quyền phí duyệt
b. Bảo toăn vă nđng cao hiệu quả sd VCĐ :
Thng thương c 3 phương phâp đânh giâ chủ yế
Phđn cấp quản lý VCĐ :
theo quy chế tăi chnh hiện hănh câc doanh nghiệp nhă nước được quyền
chủ động trong sử dụng vốn
chủ động thay đổI cơ cấu TS
D.n cũng được quyền
1.2. Hệ thống chỉ tiíu hiệu suất sử dụng VCĐ
Thuộc câc chỉ tiíu tổng hợp c :
chỉ tiíu hiệu suất sử dụng VCĐ
chỉ tiíu hăm lượng VCĐ
chỉ tiíu tỷ suất lợI nhuận VCĐ
CHƯƠNG 2
PHẦN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VỐN CỐ ĐỊNH TẠI CNG TY CNG NGHỆ PHẨM DĂ NẴNG
I. Địa điểm hoạt động kinh doanh vă tổ chức bộ mây quản lý tạI cng ty cng nghệ phẩm ĐN
2. 1 Quâ trnh hnh thănh phât triển vă tổ chức bộ mây quản lý tạI cng ty cng nghệ phẩm ĐN :
Quâ trnh hnh thănh vă phât triền :
Cng ty cng nghệ phẩm ĐN được thănh lập văo ngăy miền nam hoăn toăn giảI phng theo quyết định số 38/QĐ - UB ngăy 10-11-1975 của UBND CM Quảng nam - ĐN dướI sự chỉ đạo trực tiếp của cng ty thương mạI (nay lă sở thương mạI ĐN ) hoạt động theo cơ chế tập trung bao cấp .
Sau một thờI gian hoạt động, cng ty tâch thănh 2 cng ty: Cng ty Bâch Hoâ VảI SợI QN-ĐN vă Cng ty Gia Cng Mua QN-ĐN, ngăy 20-3-1998 UBND Tỉnh QN-ĐN ra quyết định số 526/QĐ-UB hợp nhất thănh cng ty cng nghệ phẩm. Cng ty được bộ Thương mạI vă UBND tỉnh QN-ĐN quyết định thănh lập doanh nghiệp nhă nước theo quy định số 2900/QĐ ngăy 9-10-1992 vă được trọng tăi kinh tế QN - ĐN cấp dăng k kinh doanh số 103618 ngăy 20-11-1992 .
Cng ty CNPĐN lă doanh nghiệp nhă nước c trụ sở tạI 57 lí duẩn -ĐN , được chọn thi điểm trao quyền sử dụng vă trâch nhiẹm bảo hoă vốn sản xuất kinh doanh theo chỉ thị số 361/CT ngăy 01-9-1990 của chủ tịch hộI đồng bộ trưởng theo QĐ cuă UBND tỉnh QN-ĐN số 2266/QĐ-UB ngăy 11-12-1991.
Trải qua 28 năm hnh thănh vă phât triển trong linh vực thương mạI , cong ty CNP hiện nay lă một doanh nghiệp c tầm vc trín thị trường lun hoan thănh nghĩa vụ vớI nhă nước tch luỹ bổ sung nguồn vốn được Bộ thương mạI , UBND vă sở thương mạI tặng cờ thi đua xuất sắc vă nhiều bằng khen qua câc năm .
Cng ty thực hiện chế độ hạch toân độc lập , tự chủ về tăi chnh , c tư câch phâp nhđn ,mở tăi khoản tạI NH nhă nước vă câc NHTM . Cng ty được vay vốn tạI NH trong nước , được tổ chức bộ mây quản lý,mạng lướI kinh doanh,bố tr vă sử dụng hợp l âp dụng câc hnh thức trả lương theo đng qui định của Bộ thương mạI vă nhă nước .
Cng ty chịu sự thanh tra , kiểm tra của câc cơ quan nhă nước c thẩm quyền vă được tố tụng khiếu nạI cơ quan phâp luật nhă nước đốI vớI câc tổ chức câ nhđn vi phạm hợp đồng .
Trong quâ trnh hoạt động kinh doanh , cng ty CNPĐN đê bảo tồn vă tăng trưởng được nguồn vốn đến nay .
Tổng vốn của cng ty lă :6.321.835.714đ
vốn NS cấp :4.051.234.956đ
vốn tự bổ sung : 2.261.591.758đ
b. chức năng vă nhiệm vụ của cng ty CNPĐN :
chức năng :
Cng ty lă một doanh nghiệp thương mạI c địa băn hoạt động rộng chuyín cung cấp câc mặt hăng , câc loạI NVL ,hăng tiều dng cho nhđn dđn thng qua câc hệ thống cửa hăng vă chi nhânh của cng ty ở trong vă ngoăi thănh phố . Tổ chức khai thâc tiếp nhận câc nguồn hăng từ câc tổ chức sản xuất gia cng phảI liín doanh liín kết vớI câc đốI tâc trong vă ngoăi nước về câc mặt hăng thực phẩm cng nghệ , vật liệu xđy dựng , phương tiện đi laỊ tham gia hoạt động kd dv du lịch .
Tạm nhập ,tâi xuất vă chuyển khấu hăng hoâ ,kinh doanh hăng tiíu dng vă lương thực thực phẩm để gp phần đâp ứng nhu cầu tiíu thụ vă cng ăn việc lăm cho nhđn dđn
Nhận lăm đạI l cho câc hêng trong nước vă ngoăi nước về mặt hăng thuộc diện kinh doanh của ct như :xe mây , điện mây ,vật liệu xđy dưng , bânh kinh đ …
VớI những chức năng trín cng ty hoạt động trín cơ sở bảo tồn vă sử dụng vốn c hiệu quả , thực hiện chế độ kế toân hoạch toân theo qui định của bộ TC vă cng ty chỉ đạo câc đơn vị trực thuộc hoạt động trong khun khổ của phâp luật nhă nước qui định .
Nhiệm vụ :
Bảo tồn ă phât triển nguồn vốn NS cấp , kinh doanh theo đng nghănh nghề qui định trong giấy phĩp KD ,sử dụng vốn tiết kiệm .Kinh doanh phảI tự b đắp được chi ph ,tự trang trêi vốn .
Hoăn thănh câc nhiệm vụ TC đê đặt ra nhằm gp phần thực hiện câc chỉ tiíu kt-xh
Duy tr vă ổn định hoạt động vă kinh doanh để đảm bảo đờI sống cho ngườI lao động .
Nghiím chỉnh chấp hănh câc chnh sâch ,chế độ phâp luật của nhă nước , đăo tạo cân bộ cng nhđn viín ,thực hiện phđn phốI theo lao động vă cng bằng xê hộI ,nđng cao trnh độ văn hoâ vă nghiệp vụ cho toăn thể cân bộ cng nhđn viín trong toăn cng ty để đâp ứng nhu cầu trong cơ chế kinh doanh đầy khắc nghiệt hiện nay .
Cng ty lun mở rộng kinh doanh ,liín kết vớI câc đốI tâc nước ngoăi cũng như trong nước , phât huy vai tro chủ đạo của nền kinh tế quốc doanh , gp phần tch cực tổ chức nền sản xuất xê hội.
2.2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của cng ty Cng nghệ phẩm Đă Nẵng :
2.2.1. Đặc điểm tổ chức mạng lưới của cng ty:
Cng ty Cng nghệ phẩm c mạng lưới kinh doanh rộng, c chi nhânh tại Hă Nội, TP Hồ Ch Minh, Tam Kỳ, Quảng Ngêi. Cng ty lun thay đổi nđng cấp sắp xếp mạng lưới kinh doanh nhằm đâp ứng nhu cầu của từng thời điểm như: cải tạo nhă kho, khâch sạn dịch vụ, tổ chức nhiều điểm bân hăng trong thănh phố Đă Nẵng vă tỉnh Quảng Nam. Ngai ra cng ty cn liín doanh với tập đoăn MULPHA (MALAYSIA) xđy dựng khâch sạn INDOCHINA tiíu chuẩn ba sao.
Mạng lưới cng ty bao phủ trín cả nước, ch trọng cả thị trường nng thn, miền ni. Hệ thống mạng lưới bao gồm:
Tín cơ sở kinh doanh: Văn Phng cng ty
Địa chỉ : 57 Lí Duẩn - Đă Nẵng
C 6 trung tđm trín địa băn Đă Nẵng.
C 4 chi nhânh tại Hă Nội, TP Hồ Ch Minh, Tam Kỳ, Quảng Nam.
Hệ thống câc cửa hăng tại TP Đă Nẵng.
2.2.2. Đặc điểm mặt hăng kinh doanh:
V mặt hăng kinh doanh chnh của cng ty lă xi măng, phđn bn, xe mây... Đặc điểm của những mặt hăng năy lă rất kỵ ẫm. Trong điều kiện thời tiết thất thường tại Đă Nẵng, lũ lụt hầu như năm năo cũng c nín cng tâc bảo quản hăng ha cần được coi trọng, nhất lă độ cao, độ kh râo của câc nhă kho cần phải được theo di chặt chẽ.
II. PHĐN TCH TNH HNH SỬ DỤNG VCĐ CỦA CNG TY:
2.1. Trnh tự câc phương phâp phđn tch diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn:
Bước 1: Xâc định diễn bẻen thay đổi nguồn vốn vă sử dụng vốn được thực hiện như sau:
+ Lập bảng kí diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn bằng câch chuyển tan bộ câc khoản mục trín bảng cđn đối kế tan thănh cột dọc.
+ Tnh tan sự thay đổi của từng khoản mục trín bảng cđn đối kế tan vă phản ânh văo cột sử dụng nguồn vốn hoặc nguồn vốn theo nguyín tắc sau:
- Sử dụng vốn tương ứng với tăng tăi sản hoặc giảm nguồn vốn.
- Diễn biến nguồn vốn sẽ tương ứng với tăng nguồn vốn hoặc giảm tăi sản.
Bước 2: Lập bảng phđn tch vă thực hiện việc phđn tch sử dụng vốn vă diễn biến nguồn vốn trong kỳ.
Lập bảng phđn tch diễn biến nguồn vốn vă sử dụng vốn bằng câch sắp xếp câc khoản liín quan đến việc sử dụng vốn vă câc khoản liín quan đến việc thay đổi nguồn vốn thănh 2 phần như hnh thức bảng cđn đối kế tan.
Đânh giâ tổng quât số vốn trong kỳ sử dụng văo việc g, vă tnh hnh huy động vốn trong kỳ dẫn đến sự tăng, giảm tăi sản trong kỳ.
Khả năng luđn chuyển vốn nhanh, sinh lời c thể c khả năng rũi ro cao. Vốn lă vấn đề trước tiín cho đầu tư, mở rộng phạm vi hoạt động . V vậy muốn quy m kinh doanh được mở rộng th khng những huy động từ câc khoản cũ c sẵn phât huy mă cn phải tăng nguồn vốn chủ sở hữu, đ lă điều cần thiết.
C thể ni hai khoản tiền vă TSCĐ lă những khoản để mang lạI lợI nhuận , thu hồI vốn nhanh vă t rủI ro ,khả năng sinh lờI cao hơn so vớI TSCĐ kịp cho sự đầu tư mớI . Nhưng ở cng ty hai khoản năy lạI giảm ,vấn đề năy nín xem xĩt , điều chỉnh cho ph hợp để mở rộng phât triển của cng ty .
Bước 3 : Định hướng cho việc sử dụng vốn vă huy động vốn cho kỳ tiếp theo như sau : Từ sự phđn tch ở trín c thể thấy cng ty nín tiếp tục huy động tốI đa nguồn vốn bín trong , giảm căng nhiều lượng hăng căng nhiều căng tồn kho căng tốt , nín tăng lượng vốn bằng tiền đảm bảo khả năng thanh toân của cng ty , để tăng TSCĐ , mở rộng phạm vi hoạt động . Đồng thờI giảm bớt những khoản vay ngắn hạn vă nín co những khoản vay dăi hạn để phât triển qui m kinh doanh của cng ty.
Phđn tch tnh hnh sử dung VCĐ :
phđn tch hiệu qua sử dụng VCĐ :
Để đânh giâ hiệu quả sử dụng VCĐ ngườI ta c thể dng câc chỉ tiíu sau :
+ hiệu suất sử dụng :
Doanh thu thuần
VCĐ =
VCĐ sử dụng bnh quđn ( VCĐbq )
Định hướng cho việc sử dụng vốn vă huy động vốn cho kỳ tiếp theo
Cng ty cng nghệ phẩm c bảng cđn đốI kế toân như sau :
BẢNG CĐN ĐỐI KẾ TOÂN
Ngăy 31 thâng 12 năm 2003
khoản mục
Năm 2002
Năm 2003
I
TĂI SẢN
1
tiền
2.869.694.931
2.259.333.289
2
Hăng tồn kho
45.471.358.296,40
35.319.877.257
3
Câc khoản phảI thu
67.035.499.965,50
91.669.159.695,50
4
đầu tư tăi chnh ngắn hạn
0
0
5
Tăi sản lưu động khâc
3.092.085.545
6.048.085.471
6
TSCĐ
2.828.749.383
2.576.197.783
Nguyín giâ
5.082.419.927
5.094.882.969
Hao mn luỷ kế
(2.253.670.544)
(2.518.685.186)
7
Chi sự nghiệp
0
0
8
Câc khoản đầu tư TC dăi hạn
1.749.600.000
1.749.600.000
9
Chi ph đầu tư XD dở dang
0
0
10
Câc khoản k quĩ k cược
0
162.393.160
tổng tăi sản
123.046.988.120,90
139.784.646.655,50
II
nguồn vốn
1
Vay ngắn hạn
78.688.461.667
117.210.236.468
2
nợ DH đến hạn trả
0
0
3
phảI trả cho ngườI bân
18.441.749.819
5.605.075.036
4
ngườI mua trả tiền trước
11.743.126.636
7.262.799.413
5
thuế vă câc khoản phảI nộp NN
1.671.421.946
47.764.455
6
phảI trả cng nhđn viín
324.500.000
323.289.434
7
phảI trả câc đơn vị nộI bộ
0
0
8
Câc khoản phảI nộp khâc
5.087.485.949
2.078.231.067
9
nợ dăi hạn
0
0
10
Nợ khâc
382.000.000
406.890.000
11
nguồn vốn chủ sở hữu
6.708.242.103,90
6.850.360.782,50
tổng nguồn vốn
123.046.988.120,90
139.784.646.655,50
Dựa văo bảng số liệu cđn đối kế toân trín c thể tiến hănh phđn tch diển biến nguồn vốn vă sử dụng nguồn vốn CĐ năm 2003 như sau :
Bảng 1 : Bảng kí diển biến nguồn vốn vă sử dụng vốn của cng ty
Khoản mục
2002
2003
sử dụng vốn
nguồn vốn
I
TS
1
Tiền
2.869.694.931
2.259.333.289
(610.361.6 42)
2
hăng tồn kho
45.471.358.296,4
35.319.877.257
(10.151.481.039,4)
3
câc k/ phải thu
67.035.499.965,5
91.669.159.695,5
2.463.365.970
4
Đtư TCNH
0
0
0
5
TSL Đ khâc
3.092.085.545
6.048.085.47 1
2.955.999.926
6
TSC Đ
2.828.749.383
2.576.197.783
(252.551.600)
a
NG
5.082.419.927
5.094.882.969
12.463.042
b
HM luỹ kế
(2.253.670.544)
(2.518.685.186)
(265.014.642)
7
Câc khoản đtư TCDH
1.749.600.000
1.749.600.000
0
8
câc khoản k quĩ ,k cược DH
0
162.393.160
162.393.160
Tổng NV
123.046.988.120,9
139.784.646.655,5
II
NV
1
Vay NH
78.688.461.667
117.210.236.468
(38.521.774.801)
2
nợ DH đến hạn trả
0
0
0
3
phải trả cho người bân
18.441.749.819
5.605.075.036
12.836.674.783
4
ng ười mua trả tiền trước