Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ

Master là gì ?  Làm chủ một mảng kiến thức chuyên sâu (chuyên gia)  Thể hiện như thế nào ?  Nắm vững kiến thức  Biết vận dụng trong thực tế để phân tích, nhận diện “vấn đề” và giải quyết vấn đề  Khác đại học và tiến sĩ ở chỗ nào ?  ðại học dừng ở “biết và hiểu” kiến thức  Tiến sĩ đi sâu vào nghiên cứu nền tảng của kiến thức (lý luận), để phát hiện các kiến thức mới

pdf33 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2390 | Lượt tải: 7download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp nghiên cứu và thực hiện luận văn thạc sĩ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯNG ĐI HC KINH T QUC DÂN Vin Đào to Sau đi hc Mc tiêu đào to th c sĩ : Master PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  Master là gì ?  Làm ch mt mng ki n th c chuyên sâu (chuyên gia) & Thc hin  Th hi n như th nào ?  Nm vng ki n th c Lun văn Thc sĩ  Bi t vn dng trong th c t đ phân tích, nh n di n “vn đ” và gi i quy t vn đ  Khác đi hc và ti n sĩ ch nào ?  ði hc dng “bi t và hi u” ki n th c  Ti n sĩ đi sâu vào nghiên cu nn tng ca ki n th c (lý lu n), đ phát hi n các ki n th c mi THC SĨ KHÓA 19 – THÁNG 11/2011 1 2 Lu n văn th c sĩ Giá tr ca lu n văn th c sĩ 1. Mt công trình nghiên cu khoa hc đc lp  Tính khoa hc  Là cái gì ? 2. Mc đ am hi u v ki n th c chuyên môn  Cơ s vng ch c (lý thuy t) 3. Kh năng vn dng phương pháp nghiên cu  Khách quan (minh ch ng)  ð làm gì ? và ki n th c trong gi i quy t vn đ (*)  Ch t ch , tin cy (di n đt, lp lu n)  Tính ng dng Vi ngưi hc Vi ngưi dy  Giá tr s dng (xu t phát t th c t)  Góp ph n gi i quy t vn đ qu n lý  Th c sĩ có gì khác ? * Theo Quy ch hin hành v đào to thc sĩ 3 4 1 MC TIÊU MÔN H C: Làm cách nào đ đt đư c 1. Hi u đư c nghiên cu và phương pháp nghiên cu là gì; Thái đ 2. Vn dng đư c vào quá trình nghiên cu và vi t lu n văn; 3. Hoàn thành lu n văn thc sĩ : CÓ GIÁ TR Kin thc GIÁ TR Phương pháp Đúng yêu cu Đúng hn K năng Không phi là “Chép lun văn” hay “Vit báo cáo tng kt”. 5 6 HAI N I DUNG CHÍNH Ni dung chính Ph n I I – Khái quát chung v nghiên cu khoa hc Nghiên cu khoa hc là gì? Các yêu cu cơ bn ca mt nghiên cu khoa hc Phn 1 Phn 2 Phân lo i nghiên cu khoa hc Nghiên cu và ng dng PPNC trong II – Quy trình nghiên cu khoa hc La ch n vn đ nghiên cu Phương pháp trin khai lun văn Tng quan tài li u và xác đnh đ tài, câu hi nghiên cu (mc nghiên cu thc sĩ tiêu, ph m vi, đi tưng nghiên cu) Thi t k nghiên cu (đnh tính, đnh lưng) Thu th p và x lý d li u (sơ cp, th cp) Phân tích và khai thác thông tin Vi t báo cáo (lu n văn) III – Hai hưng nghiên cu cơ bn : đnh tính và đnh lưng Nghiên cu đnh tính Nghiên cu đnh lưng 7 8 2 Ni dung chính Ph n II  Ưng dng PPNC trong th c hi n lu n văn th c sĩ Phn 1  Xây dng bn thuy t minh đ tài  Trình bày kt qu nghiên cu  Cơ s lý thuy t NGHIÊN CU VÀ  Thu th p d li u và phân tích  Tng hp, kt lu n và ki n ngh PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU  Quy đnh v nghiên cu, trình bày và bo v lu n văn th c sĩ ti ðH KTQD I – Khái quát chung v nghiên cu khoa hc  Ni dung lu n văn  Trình bày lu n văn II – Quy trình nghiên cu khoa hc  Tóm tt lu n văn III –Nghiên cu đnh tính và nghiên cu đnh lưng  Trích lc và trình bày danh mc TLTK  Bo v, ki m tra, th m đnh lu n văn 9 10 Khái quát chung v nghiên cu khoa hc Khái quát chung v nghiên cu khoa hc NGHIÊN C U LÀ GÌ? TRI TH C LÀ GÌ?  ...là quá trình “quan sát” s vt, hi n  ...hi u bi t v s th t n ch a trong tưng nh m phát tri n tri th c mi các s vt hi n tưng  … thông tin đư c h th ng hóa, ki m nghi m, s dng vào mc đích c th  Tri thc là gì ???  Tin cy  Xác th c  ðã đư c ch ng minh 11 12 3 Khái quát chung v NCKH: Khái quát chung v NCKH: NGHIÊN C U TRI TH C M I như th nào? NGHIÊN C U TRI TH C M I đ làm gì ? Nghiên cu :  Có quá trình “quan sát” hi n tưng Kinh nghi m Linh cm  Hi u, k th a tri th c “cũ”  Tìm hi u và đ xu t tri th c “mi” Gi i quy t Nâng cao cht lưng giáo Gim ùn tc giao thông ti dc đi hc và sau đi hc vn đ qu n lý Hà Ni  ð làm gì ??? th c ti n Hi u bi t Tri th c mi sn có 13 Khi nào cn ? 14 Th nào là tri th c mi ? Vn đ thưng gp  ð tài “Bí quy t sng lâu”. 1) Hn ch ri ro tín dng ca ngân hàng XXX 1. Ch hút thu c, không u ng rưu: Lâm Bưu th 63 tu i. 2. Ch ung rưu, không hút thu c: Chu Ân Lai th 73 tu i. 2) Nâng cao hi u qu vn đu tư ngân sách cho phát 3. Va u ng rưu, v a hút thu c: Mao Tr ch ðông th 83 tu i. tri n h tng YYY 4. Va u ng rưu, v a hút thu c, v a đánh bài: 3) Hoàn thi n công tác qu n lý ZZZ ðng Ti u Bình th 93 tu i. 5. V a u ng rưu, v a hút thu c, v a đánh bài l i có c v bé: 4) Nâng cao ch t lưng đào to Th c sĩ ca … Trương H c Lương th 103 tu i. Ai đt ra các vn đ trên? => Nhà qu n lý 6. Không u ng rưu, không hút thu c, không đánh bài c ũng không có bn gái, ch làm ngưi t t vi c t t: Ai gi i quy t các vn đ trên => Nhà qu n lý Lôi Phong hưng dương 23 tu i. => Nhà qu n lý đưa ra quy t đnh da vào đâu? KT LU N V TRI TH C RÚT RA ? 15 =>Thông tin ??? Tri th c ??? 16 4 Nghiên cu: tìm ra tri th c mi Nghiên cu khác gì so vi …? Tng hp, phân tích d liu  Bài nói chuy n, bài phát bi u ý ki n cá D li u Thông tin Tri th c nhân  Bn tin, bài vi t phóng s Đúc kt, tìm ra xu hưng, quy lut  Văn chương, ti u thuy t Dữ liệu là những bằng chứng thực tế  Báo cáo tng kt Thông tin là những kiến thức rút ra được từ dữ liệu Tri thức là những xu hướng, quy luật của các hiện tượng tự nhiên, xã hội đúc kết từ sự tổng hợp các thông tin 17 18 guồn thông tin Câu hỏi và Trả lời Ra quyết định Kết quả Vn đ qu n lý  Nghiên cu Thông tin mới Mô hình phân ghiên cứu tích, khai thác  Hãy đưa ra ví d v câu hi (vn đ) ghiên cứu thông tin Trả lời qu n lý mà anh/ch cho rng cn có KẾT QUẢ KẾT QUẢ Câu hỏi (doanh số, lợi nhuận, (doanh số, lợi nhuận, nghiên cu đ tr giúp cho quá trình phản ứng của khách phản ứng của khách HệHệ thống thống hỗ hỗ CácCác quyết quyết hàng... guồn thông tin CƠ SỞ hàng... guồn thông tin CƠ SỞ trợtrợ ra ra quyếtquyết địnhđịnh địnhđịnh quản quản lý lý nội bộ DỮ LIỆU gi i quy t và ra quy t đnh nội bộ DỮ LIỆU (Có th s dng luôn ch đ lu n văn d Chuyên gia ki n ca anh/ch ) guồn thông tin công nghệ guồn thông tin bên ngoài thông tin bên ngoài Có th ? CnCn ? ? Có th ? Không cn ? khôngkhông th th ? ? Phản hồi Không cn ? Perrault & McCarthy, Essentials of Marketing, Mc Graw Hill, 200319 20 5 Thu c tính ca nghiên cu khoa hc Lo i hình nghiên cu Nghiên cu hàn lâm Nghiên cu ng dng  Khách quan, trung th c  Mc tiêu : Phát tri n lý  Mc tiêu : ng dng lý thuy t thuy t vào th c t  Chính xác, ch t ch  Kt qu : lý thuy t, mô hình,  Kt qu : đưa ra các gi i pháp lu n đim mi hi u qu trên các lý thuy t đã có  ðc đim: tng quát hóa và lâu dài  ðc đim: phù hp vi không  Sáng to và phát tri n gian, th i gian c th  Ph n bi n: Chuyên gia lý thuy t  Ph n bi n: Chuyên gia lý thuy t và th c ti n  Nơi công b: Tp chí khoa  Nơi công b: Tp chí dành hc cho các nhà th c ti n/ nơi Phương pháp Quy trình ng dng => Lu n văn Th c sĩ thu c nhóm nào? 21 DÙ LÀ LO I HÌNH NÀO C ŨNG ðU C N TUÂN TH MT QUY TRÌNH22 NGHIÊN C U CH T CH Phân lo i nghiên cu Phân lo i nghiên cu  Theo mc đích Phân loại theo mục đích Phương pháp thu thập thông tin thường sử dụng  Khám phá, mô t, gi i thích, d báo ghiên cứu khám phá ghiên cứu tài liệu (thông tin thứ cấp) (Trả lời câu hỏi cái gì, Quan sát, phỏng vấn sâu cá nhân hoặc nhóm  Theo phương pháp thu th p và khai như thế nào, ở đâu, thác d li u khi nào ...)  ðnh tính, đnh lưng ghiên cứu mô tả Điều tra trên diện rộng (nghiên cứu định (Trả lời câu hỏi bao lượng) nhiêu) Panel (sử dụng mẫu đối tượng tiêu biểu) ghiên cứu nhân quả Tests (Trả lời câu hỏi tại sao) Thực nghiệm, phân tích định lượng 23 24 6 Phương pháp nghiên cu “Phương pháp nghiên cu” là gì ?  Kt qu nghiên cu ph thu c cơ bn  Phương pháp lu n vào phương pháp nghiên cu  Phương pháp tư duy (di n dch, quy np)  Mc đ ch p nh n kt qu nghiên cu  H th ng quy trình ph thu c vào mc đ ch p nh n  H th ng các công c, k thu t phương pháp nghiên cu  Thu th p d li u  Phương pháp nghiên cu cn đư c  Phân tích mô t rõ ràng và chi ti t đ nu ai  Trình bày đó lp li nghiên cu này h có th làm đúng như bn đã làm 25 26 Mi quan h PPNC kt qu nghiên cu Tranh cãi quanh nghiên cu ca TS. Tr nh Hòa Bình Phương pháp nghiên cu ??? tháng 10 2010 3.3. Phương pháp nghiên cu Trong quá trình nghiên cu, lu n văn s dng các phương pháp nghiên cu đó Câu hi ca nhà qun lý : là: phương pháp duy vt bi n ch ng Có nên cấm games online ? và duy vt lch s; phương pháp phân Vn đ nghiên cu : tích, tng hp, th ng kê và so sánh. Tác động của games online tới người sử dụng Ngoài ra còn thu th p thông tin, tài li u, s li u t các cơ quan B ngành Trung ương và đa phương. (CPN, Lu n văn th c sĩ K.16, ðHKTQD) 27 28 7 Phương pháp nghiên cu ??? 4. Phương pháp nghiên cu Trong quá trình th c hi n lu n văn, các phương pháp phân tích, so  THIU HIU BIT V PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU KHOA HC sánh, tng hp, sơ đ, bi u mu .v.v.. đư c s dng đ nghiên cu. TðH, Lu n văn th c sĩ K.16, ðHKTQD 29 30 Kt thúc bu i sáng, các anh, ch hi u  Lu n văn th c sĩ là gì và đ làm gì Phn 1  Mt công trình NCKH  Ch ng minh kh năng làm ch ki n th c và kh năng PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU vn dng đ gi i quy t th c ti n  Giá tr ca lu n văn th c sĩ = NCKH đâu I – Khái quát chung v nghiên cu khoa hc  Tính khoa hc : khách quan, tin cy, logic ch t ch  Tính ng dng: gi i quy t vn đ th c ti n II – Quy trình nghiên cu khoa hc  Phương pháp nghiên cu là gì và đ làm gì III –Nghiên cu đnh tính và nghiên cu đnh lưng  H th ng PP lu n, tư duy, quy trình, k thu t…  ðm bo giá tr cho kt qu nghiên cu 31 32 8 QUY TRÌNH NGHIÊN CU Vấn đề quản lý thực tiễn Xác định vấn đề, Xác định vấn đề, hình thành mục tiêu  Vấn đề nghiên cứu hình thành mục tiêu nghiên cứu nghiên cứu  Các thông tin – tri thức cần thu thập = mục tiêu nghiên cứu XÁC ĐNH VN Đ NGHIÊN CU Cơ sở lý thuyết Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý thuyết và kế hoach Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào thuyết và kế hoach thu thập TT Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm thu thập TT Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn Xác lập ngân sách, thời gian Thu thập Thu thập CÂU HI QUN LÝ thông tin thông tin Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... Khi nào cn Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin VÀ nghiên cu ? Phân tích Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu Phân tích CÂU HI NGHIÊN CU thông tin thông tin Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...) Anh A có 5 t, nên đu tư vào bt đng sn, chng khoán, đô la hay vàng ? Viết báo cáo kết quả Trình bày Trình bày Đưa ra các kết luận, đề xuất Nhãn hiu Romano có nên đu tư phát trin kem dưng da cho nam gii ? kết quả kết quả Vin ðào to Sau đi hc có nên m gii NEU Idol cho các hc viên cao hc ? Ra quyết Ra quyết 34 định quản lý 33 định quản lý Có nên tm dng hc đ ly v (chng) ? La ch n ð tài nghiên cu Ví d v tên lu n văn  Tr li câu hi NC khác gì tr li câu hi QL => Nu lu n văn th c sĩ tr li câu hi qu n lý s có nguy cơ gì  Kinh nghi m la ch n: ⇒ Th y vn đ hay? ⇒ Th y vn đ cn thi t? ⇒ Th y vn đ sn có? ⇒ Kh năng th c hi n Có gì bt n ??? ⇒ Giá tr mang li 35 36 9 Xác đnh mc tiêu nghiên cu t Xác đnh vn đ nghiên cu: THUYT PHC câu hi qu n lý  “Phát tri n tín dng ti S giao dch I – Ngân Xác đnh có cn thi t ph i nghiên cu không hàng Công thương Vi t Nam” TðH, Lu n văn th c sĩ K.16, ðHKTQD Xác đnh vn đ nghiên cu (khoanh vùng) 2. Mc tiêu nghiên cu: H th ng nh ng vn đ cơ bn v tín dng, phát tri n tín Xác đnh mc tiêu nghiên cu dng ca Ngân hàng thương mi Phân tích đánh giá th c tr ng phát tri n tín dng ti S Giao Dch I – Ngân hàng Công thương Vi t Nam Cn bit nhng gì ð xu t các gi i pháp nh m phát tri n tín dng ti S giao đ ra quyt đnh ? dch I – Ngân hàng Công thương Vi t Nam trong th i gian ti. Có gì CÂU HI NGHIÊN CU 37 không n ? 38 Xác đnh mc tiêu nghiên cu t câu hi qu n lý Xác đnh mc tiêu nghiên cu  “Gi i pháp đy mnh vi c ng dng phương pháp 5S nh m nâng cao ch t lưng sn ph m ti công ty  Nâng cao năng lc cnh tranh ca TNHH N.S” công ty XYZ NTTH, Lu n văn th c s ĩ K.16, ðHKTQD  …. Trên cơ s nghiên c u m t cách khoa h c v ch t lưng s n ph m và phương pháp 5S, lu n văn hưng đn nh ng m c đích c  …. th như sau: Làm rõ b n ch t và vai trò c a phương pháp 5S trong qu n tr  …. ch t lưng s n ph m trong doanh nghi p. Phân tích th c tr ng tình hình ch t lưng s n ph m c a công ty  …. trưc và sau khi áp d ng phương pháp 5S đ t đó kh ng đnh nh ng ưu, nhưc đim, nguyên nhân cho Công ty N.S (trưc ht là vi s n ph m g ch t i Nhà máy G ch Ceramic N.S). T đó lu n văn s đ xu t thêm nh ng phương hưng và gi i pháp đy m nh vi c ng d ng 5S nh m nâng cao ch t lưng sn ph m cho Công ty N.S. 39 40 10 Vn đ thưng gp trong xác đnh mc tiêu nghiên cu Xác đnh mc tiêu nghiên cu  Hãy dành nhi u th i gian đ suy ngh ĩ  Chung chung, không rõ cái đích cn cho mc tiêu nghiên cu ca mình đt, thông tin cn thu đư c  Hãy trao đi vi các nhà nghiên cu  Không đúng tr ng tâm, vn vt chuyên sâu ho c nhà qu n lý trong lĩnh vc đó v mc tiêu nghiên cu ðc tính cn thi t ca mc  Có th bt đu bng mc tiêu khá tiêu nghiên cu là gì ? rng, sau đó c th hóa: sâu hơn, sc hơn, thú v hơn 41 42 Ví d minh ha Câu hi đ xu t  Ci ti n dch v khách hàng ti Big C  Yu t dch v khách hàng có liên quan như đ nâng cao s hài lòng ca khách th nào đn s hài lòng ca khách hàng ?  Hi n nay Big C th c hi n dch v khách hàng hàng như th nào ? (nh n th c, t ch c, ho t đng c th …)  Mc tiêu nghiên cu ???  Ch t lưng dch v khách hàng ti Big C đư c đánh giá như th nào ? (so sánh đi th cnh tranh, đánh giá ca khách hàng…)  Mt s câu hi có th đư c đt ra  Cn làm gì đ nâng cao ch t lưng dch v khách hàng ti Big C ? 43 44 11 Mc tiêu nghiên cu gn vi đ tài ð tr li các câu hi trên cn thu trên ??? th p d li u – thông tin như th nào ?  Ví d:  Câu 1:  Câu 2:  Câu 3  Câu 4: 45 46 QUY TRÌNH NGHIÊN CU T mc tiêu nghiên cu đn Vấn đề quản trị Xác định vấn đề, Xác định vấn đề,  Vấn đề nghiên cứu hình thành mục tiêu hình thành mục tiêu  Các thông tin cần thu thập = câu hỏi nghiên cứu k ho ch th c hi n lu n văn nghiên cứu nghiên cứu Cơ sở lý luận Xây dựng khung lý Xây dựng khung lý Các nguồn thông tin : thứ cấp, sơ cấp, lấy từ đâu, hoặc từ đối tượng nào thuyết và kế hoach thuyết và kế hoach Các phương pháp thu thập : quan sát, điều tra phỏng vấn, thực nghiệm thu thập TT thu thập TT Các công cụ : phiếu điều tra, bảng hỏi, thang đo, dụng cụ ghi chép, lưu giữ Kết luận Kế hoạch chọn mẫu : tính đại diện, quy mô, phương pháp chọn Tổng quan Xác lập ngân sách, thời gian Giá trị Thu thập Lý thuyết (Mô hình) Thu thập thông tin Phương thức tiếp cận đối tượng : trực tiếp, qua thư, qua điện thoại, qua email... của luận văn thông tin Xử lý các trở ngại : không gặp đúng đối tượng, đối tượng từ chối hợp tác, thông tin thu được bị sai lệch do đối tượng, hoặc do người đi thu thập thông tin Phân tích Xử lý dữ liệu : Mã hoá, loại bỏ các dữ liệu sai lệch, nhập dữ liệu Phân tích thông tin Giới thiệu thông tin Lựa chọn các kỹ thuật phân tích, thống kê Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố (độc lập, phụ thuộc, ảnh hưởng...) Câu hỏi C Thu thập dữ Phân tích dữ liệu liệu, bằng Viết báo cáo kết quả thu thập được Trình bày Đưa ra các kết luận, đề xuất chứng Trình bày kết quả kết quả Ra quyết Ra quyết 47 định quản lý 48 định quản lý 12 XÂY DNG KHUNG LÝ THUYT VÀ K Ví d: Năng lc cnh tranh công ty XYZ HOCH THU THP D LIU Câu hi qu n lý : làm th nào ð nâng cao năng lc cnh tranh Xác đnh khung lý thuy t Câu hi nghiên cu: các nhân t Xác đnh các lo i thông tin và ngu n thông tin cn thu th p nh hưng ti năng lc cnh tranh Xác đnh phương pháp thu th p thông tin Ngu n lc Thi t k bi u mu thu th p thông tin Năng lc Lp k ho ch ch n mu và xác đnh c mu T ch c cnh tranh Qu n lý K ho ch th i gian, ngu n lc, ngân sách K năng 49 50 VAI TRÒ C A KHUNG LÝ THUY T Cơ s lý thuy t  Xác đnh cơ s lý thuy t làm đnh hưng nghiên cu;  Là nhng kin thc nn tng đưc tác gi la chn  Có mt cái nhìn h th ng, thông qua đó tìm hi u th c và đưa vào vn dng phù hp vi mc tiêu nghiên tr ng cu đ qua đó phân tích thc t  Xác đnh các nhân t/ lĩnh vc cn thu th p thông tin;  Vn dng khung lý thuyt không phi là sao chép,  Xác đnh ni dung nghiên cu thông qua mi quan h tóm tt li các ni dung cơ bn trong sách, giáo trình cn phân tích/ ki m đnh gi a các “bi n” 51 52 13 KHUNG LÝ THUY T – MÔ HÌNH NGHIÊN C U XÂY D NG KHUNG LÝ THUY T  Da trên ki n th c v lý thuy t sn có  Nhân t mc tiêu (bi n ph thu c)  Ví d: Ch t lưng đào to  Tng hp lý thuy t liên quan : Anh/ch ph i  Nhân t tác đng (bi n đc lp) đc và nm vng mng lý thuy t liên quan  Ví d: 4 nhóm nhân t: Chương trình, Phương pháp, Qu n lý, Th c hành.  La ch n lý thuy t phù hp  Mi quan h ca các nhân t đc bi t là quan h gi a nhân t tác đng và mc tiêu  So sánh vi điu ki n th c ti n ti n hành  Ví d: Chương trình các môn hc có quan h nghiên cu: b sung / điu ch nh đn các kh i ki n th c trang b cho ngưi hc  Tùy thu c khung lý thuy t và mc tiêu nghiên cu đ la ch n các bi n nghiên cu. 53 54 Các câu hi khi xây dng mô hình nghiên cu La ch n lý thuy t như th nào ?  Q1 : “Nhân t tr ng tâm mình quan tâm là gì?”  Ví d th c hành  Q2 : “Có nh ng nhân t nào tác đng ti s thay đi ca nhân t tr ng tâm?”  Q3 : “Mi quan h ca các nhân t đó ti nhân t tr ng tâm là gì? (thu n hay ngưc chi u,  Vn đ đt ra là gì ? mt chi u hay hai chi u, v.v.)?”  Q4 : “Th hi n các nhân t và mi quan h ca chúng như th nào?” 55 56 14 Xác đnh các thông tin – d li u cn Hình th c th hi n mô hình nghiên cu thu th p  Lo i, ni dung thông tin 1) Sơ đ hóa Z 1p  Ngu n thông tin X1n Y1m 2) Mô hình hóa: Phương trình toán hc Y= f(X, Z) + E 57 58 Lp k ho ch thu th p d li u Mt s loi d liu ngun và cách thu thp d liu Sổ sách kế toán, báo cáo nhân viên Bên trong kinh doanh, dữ liệu về chi phí, doanh tài liệu nội bộ khác  Các ngu n d li u th cp có đ đ tr li các câu hi đt ra cho nghiệp Dữ liệu cu c nghiên cu không ? thứ cấp Internet, sách báo, thông tin từ Bên ngoài  Nu không
Luận văn liên quan