LỜI MỞ ĐẦU VÀ TÓM TẮT CHUNG
Mục đích
Mục đích của quy hoạch này là nhằm xác định những định hướng tổng thể phát
triển du lịch của tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Quy
hoạch đặt ra những mục tiêu tổng quát và những mục tiêu tổng thể nhằm đảm
bảo cho công tác triển khai có hiệu quả, chặt chẽ, nhất quán và mang lại tác
động lớn thông qua hoạt động khai thác những nguồn tài nguyên vị thế, tài
nguyên du lịch, nguồn nhân lực và nguồn vốn đầu tư. Các bên liên quan tới quá
trình phát triển du lịch ở Quảng Ninh sẽ đưa ra rất nhiều những lựa chọn khác
nhau và quy hoạch này xây dựng được một khung định hướng cho những lựa
chọn đó.
393 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 1825 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢNG NINH
QUY HOẠCH TỔNG THỂ
PHÁT TRIỂN DU LỊCH QUẢNG NINH
ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
Tháng 6 năm 2014
The Boston Consulting Group (Thailand) Ltd. · 37th Floor, U Chu Liang Building
968 Rama IV Road, Silom, Bangrak · Bangkok 10500 Thailand
Tel. +662 667 3000 · Fax +662 667 3123
HỢP ĐỒNG TƯ VẤN
LẬP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẤN
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO TẬP ĐOÀN TƯ VẤN BOSTON
VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NINH THÁI LAN
VIỆT NAM
Giám đốc Thành viên hợp danh
& giám đốc điều hành
Hà Quang Long Douglas E. Jackson
MỤC LỤC
Danh mục bảng ...................................................................................................... v
Danh mục hình ................................................................................................... viii
Danh mục các từ viết tắt ...................................................................................... xii
LỜI MỞ ĐẦU VÀ TÓM TẮT CHUNG ........................................................... 1
I. MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 5
1. Đặt vấn đề ................................................................................................... 5
1.1. Xu thế phát triển của du lịch thế giới và trong khu vực ............................. 5
1.2. Tình hình phát triển du lịch ở Việt Nam và Những cơ hội cho phát triển
du lịch Việt Nam ......................................................................................... 9
1.3. Quảng Ninh với du lịch Việt Nam và khu vực ......................................... 11
1.4. Những vấn đề đặt ra từ góc độ quy hoạch để xác định sự cần thiết của việc
lập quy hoạch tổng thể đối với du lịch tỉnh Quảng Ninh .......................... 12
2. Những căn cứ, mục đích lập quy hoạch .................................................... 13
2.1. Căn cứ để lập quy hoạch: Pháp lý và Thực tiễn ....................................... 13
2.2. Mục đích của việc lập quy hoạch và những kỳ vọng, những định hướng
phát triển, giá trị mục tiêu hướng tới của ngành du lịch Quảng Ninh ...... 14
II. ĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN LỰC VÀ HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN
DU LỊCH QUẢNG NINH ...................................................................... 15
1. Nguồn lực cho phát triển du lịch Quảng Ninh .......................................... 15
1.1. Vị trí địa lý và khả năng mở rộng, liên kết hợp tác trong và ngoài khu vực ..... 15
1.2. Di sản Thiên nhiên Thế giới - Kỳ quan Thế giới mới Vịnh Hạ Long ...... 19
1.3. Các giá trị tự nhiên và tài nguyên biển, đảo ............................................. 23
1.4. Những giá trị Lịch sử, Văn hóa, Tín ngưỡng ............................................ 25
1.4.1. Văn hóa Hạ Long ............................................................................................... 27
1.4.2. Trung tâm Phật giáo Yên Tử ............................................................................. 27
1.4.3. Văn hóa bản địa ................................................................................................. 29
1.4.4. Các tài nguyên nhân văn khác .......................................................................... 29
1.5. Hạ tầng phát triển du lịch và dịch vụ ........................................................ 30
1.5.1. Giao thông vận tải ............................................................................................. 30
1.5.2. Cung cấp điện nước và những dịch vụ khẩn cấp ............................................. 32
1.5.3. Xử lý môi trường ................................................................................................ 34
1.6. Nguồn nhân lực cho du lịch ...................................................................... 35
1.6.1. Thông tin dữ liệu hiện tại về nguồn nhân lực .................................................. 36
1.6.2 Đánh giá về các chương trình đào tạo nguồn nhân lực ngành khách sạn,
phục vụ ................................................................................................................ 36
i
1.7. Chính sách hỗ trợ, khuyến khích cho phát triển du lịch ........................... 42
1.8. Các yếu tố liên quan có tầm ảnh hưởng đến mục tiêu phát triển của ngành
du lịch ........................................................................................................ 44
1.9. Đánh giá chung về nguồn lực phát triển du lịch Quảng Ninh ................. 45
1.10. Những đánh giá khác ................................................................................ 46
2. Đánh giá hiện trạng phát triển du lịch Quảng Ninh .................................. 48
2.1. Bối cảnh (trong nước và quốc tế) và đặc điểm kinh tế - xã hội có ảnh
hưởng đến việc phát triển du lịch Quảng Ninh giai đoạn đến năm 2012 . 48
2.1.1 Bối cảnh quốc tế: ............................................................................................... 48
2.1.2 Bối cảnh trong nước .......................................................................................... 50
2.2. Đánh giá hiện trạng phát triển du lịch Quảng Ninh giai đoạn 2001 -201251
2.2.1. Phân tích các kết quả thống kê, số lượng và thị trường khách du lịch ........ 54
2.2.2. Tổng thu nhập từ khách du lịch và tỷ lệ đóng góp vào GDP của tỉnh ....... 56
2.2.3. Cơ sở hạ tầng vật chất, hạ tầng kỹ thuật phục vụ ngành du lịch .................... 58
2.2.4. Đầu tư cho du lịch và chính sách khuyến khích đầu tư cho du lịch ........... 68
2.2.5. Nguồn nhân lực của ngành du lịch ................................................................... 70
2.3. Đánh giá thị trường, sản phẩm và công tác quản lý du lịch...................... 73
2.3.1. Thị trường ........................................................................................................... 73
2.3.2. Đánh giá sản phẩm du lịch ............................................................................... 75
2.3.3. Hoạt động quảng bá và xây dựng thương hiệu du lịch, xúc tiến du lịch........ 78
2.3.4. Thương hiệu doanh nghiệp du lịch, dịch vụ du lịch và lữ hành ..................... 79
2.3.5. Công tác quản lý nhà nước ............................................................................... 79
2.3.6. Quản lý điểm đến ............................................................................................... 81
2.4. Phân tích SWOT đối với phát triển du lịch Quảng Ninh .......................... 82
2.4.1. Điểm mạnh ......................................................................................................... 82
2.4.2. Điểm yếu ............................................................................................................. 82
2.4.3. Cơ hội ................................................................................................................. 83
2.4.4. Thách thức/Đe dọa ............................................................................................ 83
2.5. Những đánh giá khác ................................................................................ 84
2.5.1. Thái Lan .............................................................................................................. 84
2.5.2. Campuchia ......................................................................................................... 89
2.5.3 Malaysia ............................................................................................................. 90
III. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................... 93
1. Căn cứ cho phát triển du lịch Quảng Ninh đến năm 2020 ........................ 93
2. Quan điểm, mục tiêu phát triển và tầm nhìn đến 2030 ............................ 95
ii
3. Những ý tưởng mang tính đột phá mới cho phát triển du lịch Quảng Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 tương xứng với vị trí và tiềm năng
của tỉnh ...................................................................................................... 99
4. Các định hướng phát triển cụ thể ............................................................ 102
4.1. Dự báo các chỉ tiêu phát triển chủ yếu .................................................... 102
4.1.1. Khách du lịch ................................................................................................... 102
4.1.2. Tổng thu nhập từ khách du lịch và đóng góp vào GDP của tỉnh ................. 106
4.1.3. Nhu cầu về nguồn nhân lực ............................................................................. 107
4.1.4. Nhu cầu về dịch vụ lưu trú, ăn uống, mua sắm và giải trí ............................ 108
4.1.5. Nhu cầu về vốn đầu tư ..................................................................................... 122
4.1.6. Nhu cầu sử dụng đất để phát triển du lịch ..................................................... 127
4.1.7. Các dự báo về các nhu cầu khác .................................................................... 131
4.2. Luận chứng các phương án phát triển cơ cấu ngành .............................. 132
4.2.1. Định hướng các thị trường mục tiêu: các phân khúc chính dự kiến trong
tương lai ............................................................................................................ 132
4.2.2. Hệ thống sản phẩm du lịch ............................................................................ 133
4.2.3. Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật, kết cấu hạ tầng ......................................... 168
4.2.4. Định vị thương hiệu du lịch Quảng Ninh ....................................................... 181
4.2.5. Dự báo khả năng thu hút đầu tư, đề xuất nguồn vốn .................................... 225
4.2.6. Phát triển nguồn nhân lực ............................................................................... 226
4.3. Tổ chức không gian du lịch (các khu, tuyến, điểm du lịch); mối liên kết
vùng, miền, khu vực trong nước và quốc tế ............................................ 232
4.3.1 Tổng quan về cách tiếp cận cụm ..................................................................... 232
4.3.2 Các cụm du lịch đề xuất ở Quảng Ninh ......................................................... 233
5. Đề xuất các chương trình/dự án tập trung ưu tiên đầu tư phát triển du lịch
Quảng Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ..................... 243
6. Đề xuất các chính sách cho phát triển du lịch Quảng Ninh, đáp ứng
được yêu cầu và mục tiêu phát triển, phát triển có tính đột phá, đồng
bộ, xây dựng chiến lược phát triển với tầm nhìn mới, tương xứng với
vai trò du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn, là thương hiệu của du lịch
Quốc gia và đảm bảo sự phát triển bền vững ....................................... 245
7. Những đề xuất, định hướng khác ............................................................ 249
7.1 Các dự án bảo vệ môi trường đem lại lợi ích cho du lịch: ...................... 249
7.2. Những đề xuất bổ sung cần xem xét ....................................................... 267
IV. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN .................................................................. 277
1. Đề xuất hệ thống giải pháp thực hiện các định hướng, mục tiêu ............ 277
1.1 Nhóm giải pháp về tiếp thị quảng bá và xây dựng thương hiệu ............. 284
1.2 Nhóm giải pháp về sản phẩm du lịch mới, bao gồm casino, sân golf, vv292
iii
1.3 Nhóm giải pháp về các dự án hạ tầng giao thông vận tải ....................... 305
1.4 Nhóm giải pháp về dự án hạ tầng du lịch, bao gồm các cơ sở lưu trú, nâng
cấp các điểm du lịch và tăng cường các hoạt động du lịch ..................... 313
1.5 Nhóm giải pháp về dự án xây dựng và bồi dưỡng nhân lực ................... 326
1.6 Nhóm giải pháp về dự án bảo vệ môi trường ......................................... 330
1.7 Nhóm giải pháp về quản trị công và hợp tác .......................................... 337
1.8 Nhóm các giải pháp khác ........................................................................ 342
1.8 Nhóm các giải pháp khác ........................................................................ 342
2. Những giải pháp ưu tiên .......................................................................... 345
3. Các giải pháp nhằm đưa du lịch Quảng Ninh trở thành trung tâm du lịch
quan trọng, là điểm đến của du lịch quốc gia và quốc tế, xây dựng thương
hiệu du lịch quốc gia cũng như đang được quảng bá rộng rãi ở nhiều quốc
gia và vùng lãnh thổ ................................................................................ 350
4. Các giải pháp đảm bảo nhu cầu về vốn đầu tư cho phát triển du lịch và
phát triển bền vững .................................................................................. 351
5. Những giải pháp khác: Khuyến nghị cơ chế theo dõi, giám sát ............. 353
5.1 Tỉnh sẽ phải đối mặt với những thách thức nào khi thực hiện những thay
đổi trong chiến lược về du lịch ............................................................... 353
5.2 Văn phòng Quản lý các Dự án là gì? ...................................................... 354
5.3 Các mô hình VPQLDA và mô hình phù hợp nhất với Quảng Ninh ....... 354
5.4 Văn phòng Quản lý các Dự án tỉnh Quảng Ninh .................................... 356
5.4.1 Các nguyên tắc chủ yếu ................................................................................... 356
5.4.2. Cấu trúc tổng thể.............................................................................................. 357
5.5 Các hoạt động chính của VPQLDA ........................................................ 359
5.6 Các công việc chi tiết của Giám đốc VPQLDA ..................................... 360
5.6.1 Cơ chế quản trị chặt chẽ .................................................................................. 361
5.6.2 Lập kế hoạch và điều phối dự án .................................................................... 362
5.6.3 Quy trình theo dõi và quản lý chặt chẽ ........................................................... 362
5.7 Triển khai VPQLDA ............................................................................... 364
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................................................... 366
1. Xây dựng lộ trình, kế hoạch/lịch thực thi ............................................... 366
2. Các chuyên gia/ tư vấn quốc tế ............................................................... 370
3. Các chuyên gia Việt Nam ............................................................................. 377
4. Tiến độ bàn giao sản phẩm từng phần .......................................................... 378
BẢN ĐỒ ............................................................................................................ 379
iv
Danh mục bảng
Bảng 1: Số lượng khách du lịch tham quan Vịnh Hạ Long so với tỉnh Quảng
Ninh ................................................................................................ 22
Bảng 2: Số lượng khách du lịch tham quan Yên Tử trong 3 năm vừa qua và
tăng trưởng dự kiến đến năm 2015 ................................................ 28
Bảng 3: Trình độ học vấn của nhân viên khách sạn tại Hạ Long................. 36
Bảng 4: Các cơ sở đào tạo nghề du lịch cho Quảng Ninh ............................ 37
Bảng 5: Trình độ kỹ năng cần thiết tính đến năm 2020 ............................... 39
Bảng 6: Chương trình giảng dạy của trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật
và Du lịch Hạ Long ......................................................................... 40
Bảng 7: Gia tăng lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong 10 năm qua .... 51
Bảng 8: Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm (%) ......................................... 52
Bảng 9: Tỷ trọng GDP theo ngành (Năm 2011) .......................................... 52
Bảng 10: Số lượng buồng khách sạn tại các địa phương ............................... 53
Bảng 11: Số lượng cơ sở kinh doanh khách sạn ............................................ 53
Bảng 12: Thu nhập từ khách du lịch trong 5 năm qua ................................... 54
Bảng 13: Các dự án du lịch có Giấy Chứng nhận Đầu tư đang thực hiện ..... 68
Bảng 14: Dự báo nhu cầu lao động trực tiếp được tuyển dụng vào ngành dịch
vụ du lịch đến năm 2020 ................................................................. 84
Bảng 15: Đóng góp của ngành du lịch Thái Lan và Việt Nam cho GDP của
quốc gia .......................................................................................... 84
Bảng 16: Số lượt khách du lịch quốc tế (triệu lượt) ....................................... 85
Bảng 17: Mức chi tiêu trung bình theo lượt khách du lịch tới Việt Nam và
Thái Lan (USD) ............................................................................. 86
Bảng 18: So sánh giữa khoảng cách từ Vịnh Hạ Long và Các điểm đến du
lịch của Thái Lan tới sân bay quốc tế gần nhất .............................. 87
Bảng 19: So sánh số lượng những điểm tham quan theo TripAdvisor .......... 88
Bảng 20: Số lượng khách du lịch đến Campuchia (triệu lượt khách du lịch) 89
Bảng 21: Số lượng khách đến Xiêm Riệp và Phnôm Pênh bằng đường không
(nghìn lượt khách du lịch) ............................................................... 89
Bảng 22: So sánh các phân lớp khách sạn giữa Xiêm Riệp và Quảng Ninh . 90
Bảng 23: Số lượng lượt khách và doanh thu .................................................. 91
Bảng 24: Chính sách ưu đãi của Malaysia ..................................................... 91
v
Bảng 25 Số lượt khách du lịch phân theo nguồn quốc tịch......................... 102
Bảng 26 Giả định tỷ lệ tăng trưởng lượng khách đi du lịch nước ngoài từ
vùng xuất xứ đối với Kịch bản phát triển bình thường ................. 104
Bảng 27 Giả định về tỷ lệ lượt khách trong tương lai theo nước xuất xứ tới
các trung tâm du lịch Quảng Ninh ................................................ 104
Bảng 28 Giả định tốc độ phát triển bình thường của các trung tâm du lịch
Quảng Ninh ................................................................................... 104
Bảng 29 Tình huống tốt nhất ....................................................................... 105
Bảng 30 Mức tăng doanh thu du lịch, hiện tại và đến năm 2020 ................ 106
Bảng 31 Lượt khách đến Quảng Ninh đến năm 2020 theo Dữ liệu cơ sở và
Sau khi triển khai các giải pháp .................................................... 108
Bảng 32 Yêu cầu về buồng phòng khách sạn đến năm 2020 ...................... 109
Bảng 33 Thống kê hiện tại về các cơ sở khách sạn theo cấp hạng sao ....... 110
Bảng 34 Thống kê hiện tại về các cơ sở khách sạn tại khu vực Vịnh Hạ Long
....................................................................................................... 112
Bảng 35 Những công ty quản lý khách sạn hàng đầu tính theo doanh thu và
thị phần .......................................................................................... 115
Bảng 36 Những công ty quản lý khách sạn hàng đầu ở khu vực Châu Á –
TBD ............................................................................................... 116
Bảng 37 Ví dụ về một số tiêu chí xếp hạng khách sạn ............................... 119
Bảng 38 Các yêu cầu hiện tại về chất lượng phục vụ/dịch vụ xếp hạng sao120
Bảng 39 Những sản phẩm du lịch và tiềm năng thu hút khách du lịch ... 123
Bảng 40 Ước tính khối lượng đầu tư cần thiết bằng cách tham khảo các dự
án có đặc điểm và quy mô tương tự tại các địa phương khác ...... 125
Bảng 41 Vốn của nhà đầu tư đóng vai trò thiết yếu trong thực thi các giải
pháp; Những dự án có ảnh hưởng lớn nhất đòi hỏi vốn đầu