Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đồng hồ đo chính xác

Để phân nhóm phụ tải ta dựa vào nguyên tắc sau: * Cỏc thiết bị trong 1 nhúm phải cú vị trớ gần nhau trờn mặt bằng để giảm chiều dài đường dây hạ áp nhờ vậy có thể giảm vốn đầu tư và tổn thất trong các đường dây hạ áp trong phân xưởng * Các thiết bị trong nhóm nên có cùng chế độ làm việc. * Các thiết bị trong các nhóm nên được phân bổ để tổng công suất của các nhóm ít chênh lệch * Ngoài ra số thiết bị trong cựng một nhúm cũng khụng nờn quỏ nhiều vỡ số lộ ra của một tủ động lực cũng bị không chế. Tuy nhiờn khi số thiết bị của một nhóm quá nhiều cũng sẽ làm phức tạp hoá trong vận hành và làm giảm độ tin cậy CCĐ cho từng thiết bị. * Ngoài ra các thiết bị đôi khi cũn được nhúm lại theo cỏc yờu cầu riờng của việc quản lý hành chớnh hoặc quản lý hoạch toỏn riờng biệt của từng bộ phận trong phân xưởng.

doc116 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2310 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đồng hồ đo chính xác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ TỐT NGHIỆP I. ĐỀ TÀI: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà mỏy đồng hồ đo chớnh xỏc. II. SỐ LIỆU: Mặt bằng nhà mỏy. Mặt bằng phõn xưởng SCCK và danh sỏch mỏy. Nguồn điện: Trạm BATG – 110/10,22,35 (kV) Cỏch nhà mỏy: 5 (km) III. NỘI DUNG THIẾT KẾ: Xỏc định phụ tải tớnh toỏn Thiết kế mạng cao ỏp nhà mỏy Thiết kế mạng hạ ỏp phõn xưởng SCCK Thiết kế chiếu sỏng phõn xưởng SCCK Tớnh toỏn bự Cos cho nhà mỏy Thiết kế trạm biến ỏp phõn xưởng Thiết kế đường dõy trung ỏp cấp điện cho nhà mỏy IV. BẢN VẼ: 5-6 bản vẽ A0 Mặt bằng nhà máy đồng hồ đo chính xác (đề 4) Từ hệ thống điện đến 3 4 1 5 7 8 6 2 9 Tỉ lệ: 1: 5000 Phụ tải của nhà máy đồng hồ đo chính xác Số trên mặt bằng Tên phân xưởng Công suất đặt (kW) 1 Phân xưởng tiện cơ khí 2500 2 Phân xưởng dập 1500 3 Phân xưởng lắp ráp số 1 900 4 Phân xưởng lắp ráp số 2 1500 5 Phân xưởng sửa chữa cơ khí theo tính toán 6 Phòng thí nghiệm trung tâm 160 7 Phòng thực nghiệm 500 8 Trạm bơm 620 9 Phòng thiết kế 100 10 Chiếu sáng các phân xưởng Xác định theo diện tích Mặt bằng phân xưởng sửa chữa cơ khí (Bản vẽ số 1) tỉ lệ 1/250 Kho linh kiện điện hỏng 7 Phòng thử nghiệm Kho phụ tùng Bộ phận sửa chữa điện Bộ phận sửa chữa cơ khí Bộ phận dụng cụ 9 10 12 12 2 5 6 7 1 1 8 13 11 24 28 27 3 26 22 24 20 4 21 18 19 9 10 17 16 14 11 6 5 5 12 15 13 13 4 3 1 3 14 12 2 1 8 8 26 26 26 26 2 2 2 1 1 1 2 14 5 13 15 15 Phòng thử nghiệm Danh sách thiết bị của phân xưởng sửa chữa cơ khí (Bản vẽ số 1) TT Tên thiết bị Số lượng Nhãn hiệu Công suất (kW) Chi chú Bộ phận dụng cụ 1 Máy tiện ren 4 IK625 10,0 2 Máy tiện ren 4 IK620 10,0 3 Máy doa toạ độ 1 2450 4,5 4 Máy doa ngang 1 2614 4,5 5 Máy phay vạn năng 2 6H82 7,0 6 Máy phay ngang 1 6H84P 4,5 7 Máy phay chép hình 1 6HPKP 5,62 8 Máy phay đứng 2 6H12 7,0 9 Máy phay chép hình 1 642 1,7 10 Máy phay chép hình 1 6461 0,6 11 Máy phay chép hình 1 64616 3,0 12 Máy bào ngang 2 7M36 7,0 13 Máy bào giường một trụ 1 MC38 10,0 14 Máy xọc 2 7M430 7,0 15 Máy khoan hướng tâm 1 2A55 4,5 16 Máy khoan đứng 1 2A125 4,5 17 Máy mài tròn 1 36151 7,0 18 Máy mài tròn vạn năng 1 312M 2,8 19 Máy mài phẳng có trục đứng 1 373 10,.0 20 Máy mài phẳng có trục nằm 1 371M 2,8 21 Máy ép thuỷ lực 1 PO-53 4,5 22 Máy khoan để bàn 1 HC-12A 0,65 24 Máy mài sắc 2 - 2,8 25 Máy ép tay kiểu vít 1 - - 26 Bàn thợ nguội 10 - - 27 Máy giũa 1 - 1,0 28 Máy mài sắc các dao cắt gọt 1 3A625 2,8 Bộ phận sửa chữa cơ khớ khí và điện 1 Máy tiện ren 2 IA62 7,0 2 Máy tiện ren 2 I616 4,5 3 Máy tiện ren 2 IE6IM 3,2 4 Máy tiện ren 1 I63A 10,0 5 Máy khoan đứng 2 2A125 2,8 6 Máy khoan đứng 1 2A150 7,0 7 Máy phay vạn năng 1 6H81 4,5 8 Máy bào ngang 1 7A35 5,8 9 Máy mài tròn vạn năng 1 3130 2,8 10 Máy mài phẳng 1 - 4,0 11 Máy cưa 1 872A 2,8 12 Máy mài hai phía 2 - 2,8 13 Máy khoan bàn 3 HC-12A 0,65 14 Máy ép tay 1 - - 15 Bàn thợ nguội 8 - - CHƯƠNG 1 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CÁC PHÂN XƯỞNG VÀ TOÀN NHÀ MÁY 1.1 XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CỦA PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ : Trỡnh tự xỏc định phụ tải tớnh toỏn của phõn xưởng sửa chữa cơ khớ : - Phõn nhúm phụ tải điện. - Xỏc định phụ tải tớnh toỏn động lực theo từng nhúm phụ tải và phụ tải động lực toàn phõn xưởng. - Xỏc định phụ tải chiếu sỏng toàn phõn xưởng. - Xỏc định phụ tải tớnh toỏn toàn phõn xưởng. - Xỏc định Itt và Idn. Giới thiệu phương phỏp xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo cụng suất trung bỡnh Ptb và hệ số cực đại kmax Ptt = kmax . Ptb = kmax . ksd . Pđm (1-10) Trong đú: Ptb - Cụng suất trung bỡnh của phụ tải trong ca mang tải lớn nhất. Pđm - Cụng suất định mức của phụ tải. (tổng cụng suất định mức của nhúm phụ tải). ksd - Hệ số sử dụng cụng suất tỏc dụng của phụ tải (hệ số sử dụng chung của nhúm phụ tải cú thể được xỏc định từ hệ số sử dụng của từng thiết bị đơn lẻ trong nhúm). kmax - Hệ số cực đại cụng suất tỏc dụng của nhúm thiết bị 1.1.2.Trỡnh tự xỏc định phụ tải tớnh toỏn theo phương phỏp Ptb và kmax: 1. Phõn nhúm phụ tải : Để phõn nhúm phụ tải ta dựa vào nguyờn tắc sau: * Cỏc thiết bị trong 1 nhúm phải cú vị trớ gần nhau trờn mặt bằng để giảm chiều dài đường dõy hạ ỏp nhờ vậy cú thể giảm vốn đầu tư và tổn thất trong cỏc đường dõy hạ ỏp trong phõn xưởng * Cỏc thiết bị trong nhúm nờn cú cựng chế độ làm việc. * Cỏc thiết bị trong cỏc nhúm nờn được phõn bổ để tổng cụng suất của cỏc nhúm ớt chờnh lệch * Ngoài ra số thiết bị trong cựng một nhúm cũng khụng nờn quỏ nhiều vỡ số lộ ra của một tủ động lực cũng bị khụng chế. Tuy nhiờn khi số thiết bị của một nhúm quỏ nhiều cũng sẽ làm phức tạp hoỏ trong vận hành và làm giảm độ tin cậy CCĐ cho từng thiết bị. * Ngoài ra cỏc thiết bị đụi khi cũn được nhúm lại theo cỏc yờu cầu riờng của việc quản lý hành chớnh hoặc quản lý hoạch toỏn riờng biệt của từng bộ phận trong phõn xưởng. Dựa theo nguyờn tắc phõn nhúm phụ tải điện đó nờu ở trờn và căn cứ vào vị trớ, cụng suất thiết bị bố trớ trờn mặt bằng phõn xưởng cú thể chia cỏc thiết bị trong phõn xưởng Sửa chữa cơ khớ thành 5 nhúm. Kết quả thể hiện ở bảng 1.1 Bảng 1.1 - Tổng hợp kết quả phõn nhúm phụ tải điện . TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] Iđm 1Mỏy Toàn bộ (A) Nhúm 1 1 Mỏy tiện ren 4 1 10.00 40.00 4*25.32 3 Mỏy doa ngang 1 4 4.50 4.50 11.39 4 Mỏy mài phẳng cú trục nằm 1 20 2.80 2.80 7.09 5 Mỏy mài sắc 1 24 2.80 2.80 7.09 6 Mỏy Giũa 1 27 1.00 1.00 2.53 7 Mỏy mài sắc cú dao cắt gọt 1 28 2.80 2.80 7.09 Cộng nhúm 1 53.9 136.46 Nhúm 2 1 Mỏy tiện ren 4 2 10.00 40.00 4*25.32 2 Mỏy phay chộp hỡnh 1 10 0.60 0.60 1.52 3 Mỏy mài trũn 1 17 7.00 7.00 17.72 4 Mỏy khoan để bàn 1 22 0.65 0.65 1.65 5 Mỏy mài sắc 1 24 2.80 2.80 7.09 Cộng nhúm 2 51.05 129.24 Nhúm3 1 Mỏy phay vạn năng 2 5 7.00 14.00 2*17.72 2 Mỏy phay ngang 1 6 4.50 4.50 11.39 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 7 5.62 5.62 14.23 4 Mỏy phay chộp hỡnh 1 11 3.00 3.00 7.59 5 Mỏy bào ngang 2 12 7.00 14.00 2*17.72 6 Mỏy bào giường một trụ 1 13 10.00 10.00 25.32 7 Mỏy khoan hướng tõm 1 15 4.50 4.50 11.39 Cộng nhúm 3 55.62 140.81 Nhúm4 1 Mỏy doa toạ độ 1 3 4.50 4.50 11.39 2 Mỏy phay đứng 2 8 7.00 14.00 2*17.72 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 9 1.70 1.70 4.30 4 Mỏy xọc 2 14 7.00 14.00 2*17.72 5 Mỏy khoan đứng 1 16 4.50 4.50 11.39 6 Mỏy mài trũn vạn năng 1 18 2.80 2.80 7.09 7 Mỏy mài phẳng cú trục đứng 1 19 10.00 10.00 25.32 8 Mỏy ộp thủy lực 1 21 4.50 4.50 11.39 9 Mỏy cưa 1 11' 2.80 2.80 7.09 10 Mỏy mài hai phớa 2 12' 2.80 5.60 2*7.09 11 Mỏy khoan bàn 3 13' 0.65 1.95 3*1.65 Cộng nhúm 4 66.35 167.97 Nhúm5 1 Mỏy tiện ren 2 1' 7 14 2*17.72 2 Mỏy tiện ren 2 2' 4.5 9 2*11.39 3 Mỏy tiện ren 2 3' 3.2 6.4 2*8.10 4 Mỏy tiện ren 1 4' 10 10 25.32 5 Mỏy khoan đứng 2 5' 2.8 5.6 2*7.09 6 Mỏy khoan đứng 1 6' 7 7 17.72 7 Mỏy phay vạn năng 1 7' 4.5 4.5 11.39 8 Mỏy bào ngang 1 8' 5.8 5.8 14.68 9 Mỏy mài trũn vạn năng 1 9' 2.8 2.8 7.09 10 Mỏy mài phẳng 1 10' 4 4 10.13 Cộng nhúm 5 14 69.1 174.94 2. Xỏc định phụ tải tớnh toỏn động lực của phõn xưởng: Cỏc phương phỏp xỏc định phụ tải tớnh toỏn: -Theo cụng suất trung bỡnh và hệ số cực đại. -Theo cụng suất đặt và hệ số nhu cầu. Ptt = kmax.ksd.SPđmi Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1, số liệu phụ tải của nhúm 1 cho trong bảng Bảng 1.2 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 1 TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] IĐM [A] 1Mỏy Toàn bộ Nhúm 1 1 Mỏy tiện ren 4 1 10.00 40.00 4*25.32 3 Mỏy doa ngang 1 4 4.50 4.50 11.40 4 Mỏy mài phẳng cú trục nằm 1 20 2.80 2.80 7.09 5 Mỏy mài sắc 1 24 2.80 2.80 7.09 6 Mỏy dũa 1 27 1.00 1.00 2.53 7 Mỏy mài sắc cú dao cắt gọt 1 28 2.80 2.80 7.09 Cộng nhúm 1 9 53.90 136.46 Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú Số thiết bị trong nhúm n = 9 Tổng cụng suất nhúm P =53,90 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 1 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P* Cú n = 9 ; n1 = 4 Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,70 Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq**n = 0,70*9 = 6,30 ằ 6 Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 6 tỡm được kmax = 2,64 Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1 : (kW) Qtt = Ptt .tgj = 22,77.1,33 = 30,28 (kVAr) (kVA) (A) Iđn = Ikđmax + Itt – ksd * Iđmmax = kmm.Iđmmax+ Itt – ksd * Iđmmax Trong đú : Ikđmax - Dũng điện khởi động của thiết bị cú dũng điện khởi động lớn nhất trong nhúm mỏy Itt - Dũng điện tớnh toỏn của nhúm mỏy Iđmmax - Dũng điện định mức của thiết bị đang khởi động kmm - là hệ số mở mỏy của động cơ (kmm = 5 á 7 ) kmm = 5 ksd - hệ số sử dụng của thiết bị đang khởi động Thay số ta được Iđn = 5*25.32 + 57.66 – 0.16*25.32 = 180.21 (A) Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 2, số liệu phụ tải của nhúm 2 cho trong bảng Bảng 2.3- Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 2 TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] IĐM [A] 1Mỏy Toàn bộ Nhúm 2 1 Mỏy tiện ren 4 2 10.00 40.00 4*25.32 2 Mỏy phay chộp hỡnh 1 10 0.60 0.60 1.52 3 Mỏy mài trũn 1 17 7.00 7.00 17.73 4 Mỏy khoan để bàn 1 22 0.65 0.65 1.65 5 Mỏy mài sắc 1 24 2.80 2.80 7.09 Cộng nhúm 2 8 51.05 129.24 Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú Số thiết bị trong nhúm n = 8 Tổng cụng suất nhúm P = 51,05 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất: Pđmmin = 0,60 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P* Cú n = 8 ; n1 = 5 Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,71 Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,71*8 = 5,68 ằ 6 Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 6 tỡm được kmax = 2,64 Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 1 : (kW) Qtt = Ptt .tgj = 21,56*1,33 = 28,67( kVAr) (kVA) ( A) Iđn = 5*25.32 + 54.60 – 0.16*25.32 = 177.15 (A) Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 3, số liệu phụ tải của nhúm 3 cho trong bảng Bảng 1.4 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 3 TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] IĐM [A] 1Mỏy Toàn bộ Nhúm 3 1 Mỏy phay vạn năng 2 5 7.00 14.00 2*17.72 2 Mỏy phay ngang 1 6 4.50 4.50 11.39 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 7 5.62 5.62 14.23 4 Mỏy phay chộp hỡnh 1 11 3.00 3.00 7.59 5 Mỏy bào ngang 2 12 7.00 14.00 2*17.72 6 Mỏy bào giường một trụ 1 13 10.00 10.00 25.32 7 Mỏy khoan hướng tõm 1 15 4.50 4.50 11.39 Cộng nhúm 3 9 55.62 140.81 Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú Số thiết bị trong nhúm n = 9 Tổng cụng suất nhúm P =55,62 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 3 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P* Cú n = 9 ; n1 = 6 Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,86 Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,86*9 = 7,74 ằ 8 Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 8 tỡm được kmax = 2,31 Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 3: (kW) Qtt = Ptt .tgj = 20,56.1,33 = 27,34( kVAr) (kVA) (A) Iđn = 5*25.32 + 52.07 – 0.16*25.32 = 174.62 (A) Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 4, số liệu phụ tải của nhúm 4 cho trong bảng Bảng 1.5 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 4 TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] IĐM [A] 1Mỏy Toàn bộ Nhúm 4 1 Mỏy doa toa độ 1 3 4.50 4.50 3*11.39 2 Mỏy phay đứng 2 8 7.00 14.00 2*17.72 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 9 1.70 1.70 4.30 4 Mỏy xọc 2 14 7.00 14.00 2*17.72 5 Mỏy khoan đứng 1 16 4.50 4.50 11.39 6 Mỏy mài trũn vạn năng 1 18 2.80 2.80 7.09 7 Mỏy mài phẳng cú trục đứng 1 19 10.00 10.00 25.32 8 Mỏy ộp thủy lực 1 21 4.50 4.50 11.40 9 Mỏy cưa 1 11' 2.80 2.80 7.09 10 Mỏy mài hai phớa 2 12' 2.80 5.60 2*7.09 11 Mỏy khoan bàn 3 13' 0.65 1.95 3*1.65 Cộng nhúm 4 16 66.35 167.97 Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú Số thiết bị trong nhúm n = 16 Tổng cụng suất nhúm P = 66,35 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pđmmin = 0,65 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P* Cú n = 16 ; n1 = 5 Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,73 Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq**n = 0,73*16 = 11,68 ằ 12 Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 12 tỡm được kmax = 1,96 Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 4: (kW) Qtt = Ptt .tgj = 20,81.1,33 = 27,67( kVAr) (kVA) (A) Iđn = 5*25.32 + 52.69 – 0.16*25.32 = 175.24 (A) Xỏc định phụ tải tớnh toỏn của nhúm 5, số liệu phụ tải của nhúm 5 cho trong bảng Bảng 1.6 - Danh sỏch thiết bị thuộc nhúm 5 TT Tờn thiết bị Số lượng Kớ hiệu trờn mặt bằng PĐM [kW] IĐM [A] 1Mỏy Toàn bộ Nhúm 5 1 Mỏy tiện ren 2 1' 7.00 14.00 2*17.72 2 Mỏy tiện ren 2 2' 4.50 9.00 2*11.39 3 Mỏy tiện ren 2 3' 3.20 6.40 2*8.10 4 Mỏy tiện ren 1 4' 10.00 10.00 25.32 5 Mỏy khoan đứng 2 5' 2.80 5.60 2*7.09 6 Mỏy khoan đứng 1 6' 7.00 7.00 17.72 7 Mỏy phay vạn năng 1 7' 4.50 4.50 11.39 8 Mỏy bào ngang 1 8' 5.80 5.80 14.69 9 Mỏy mài trũn vạn năng 1 9' 2.80 2.80 7.09 10 Mỏy mài phẳng 1 10' 4.00 4.00 10.13 Cộng nhúm 5 14 69.10 174.94 Tra bảng PL1.1(TL1) ta tỡm được ksd = 0,16 ; Cosj = 0,6 ta cú Số thiết bị trong nhúm n = 14 Tổng cụng suất nhúm P = 69,10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất lớn nhất : Pđmmax = 10 (kW) Cụng suất của thiết bị cú cụng suất nhỏ nhất : Pdmmin = 0,65 (kW) và ksd = 0,16 < 0,2 nờn Ptt được tớnh theo n* và P* Cú n = 14 ; n1 = 5 Tra bảng PL1.4 (TL1) tỡm được nhq* = 0,81 Số thiết bị sử dụng điện hiệu quả nhq = nhq*.n = 0,81*14 = 11,34 ằ 11 Tra bảng PL1.5(TL1) với ksd = 0,16 và nhq = 11 tỡm được kmax = 1,90 Phụ tải tớnh toỏn của nhúm 5 : (kW) Qtt = Ptt .tgj = 21,01*1,33 = 27.94( kVAr) (kVA) (A) Iđn = 5*25.32 + 53.21 – 0.16*25.32 = 175.76 (A) Từ cỏc kết quả trờn cú bảng tổng hợp kết quả xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho phõn xưởng SCCK Bảng1.7:Bảng tổng hợp kết quả xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho phõn xưởng SCCK TT Tờn thiết bị Số lượng Cụng suất đặt Pđm (kW) ksd cosj/tgj nhq kmax IĐM(A) Phụ tải tớnh toỏn Ptt (kW) Qtt (kVAr Stt (kVA) Itt (A) Iđn (A) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Nhúm 1 1 Mỏy tiện ren 4 4*1 0.16 0.6/1.33 4*25.32 3 Mỏy doa ngang 1 4 0.16 0.6/1.33 11.40 4 Mỏy mài phẳng cú trục nằm 1 20 0.16 0.6/1.33 7.09 5 Mỏy mài sắc 1 24 0.16 0.6/1.33 7.09 6 Mỏy dũa 1 27 0.16 0.6/1.33 2.53 7 Mỏy mài sắc cú dao cắt gọt 1 28 0.16 0.6/1.33 7.09 Cộng nhúm 1 9 53.9 0.16 0.6/1.33 6 2.64 136.46 22.77 30.28 37.95 57.66 180.21 Nhúm 2 1 Mỏy tiện ren 4 4*10 0.16 0.6/1.33 4*25.32 2 Mỏy phay chộp hỡnh 1 0.60 0.16 0.6/1.33 1.52 3 Mỏy mài trũn 1 7.00 0.16 0.6/1.33 17.73 4 Mỏy khoan để bàn 1 0.65 0.16 0.6/1.33 1.65 5 Mỏy mài sắc 1 2.80 0.16 0.6/1.33 7.09 Cộng nhúm 2 8 51.05 0.16 0.6/1.33 6 2.64 129.24 21.56 28.67 35.93 54.6 177.15 1 Mỏy phay vạn năng 2 2*7.00 0.16 0.6/1.33 2*17.72 2 Mỏy phay ngang 1 4.50 0.16 0.6/1.33 11.39 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 5.62 0.16 0.6/1.33 14.23 4 Mỏy phay chộp hỡnh 1 3.00 0.16 0.6/1.33 7.59 5 Mỏy bào ngang 2 2*7.00 0.16 0.6/1.33 2*17.72 6 Mỏy bào giường một trụ 1 10.00 0.16 0.6/1.33 25.32 7 Mỏy khoan hướng tõm 1 4.50 0.16 0.6/1.33 11.39 Cộng nhúm 3 9 55.62 0.16 0.6/1.33 8 2.31 140.81 20.56 27.34 34.27 52.07 174.62 Nhúm 4 1 Mỏy doa toa độ 1 4.50 0.16 0.6/1.33 3*11.39 2 Mỏy phay đứng 2 2*7.00 0.16 0.6/1.33 2*17.72 3 Mỏy phay chộp hỡnh 1 1.70 0.16 0.6/1.33 4.30 4 Mỏy xọc 2 2*7.00 0.16 0.6/1.33 2*17.72 5 Mỏy khoan đứng 1 4.50 0.16 0.6/1.33 11.39 6 Mỏy mài trũn vạn năng 1 2.80 0.16 0.6/1.33 7.09 7 Mỏy mài phẳng cú trục đứng 1 10.00 0.16 0.6/1.33 25.32 8 Mỏy ộp thủy lực 1 4.50 0.16 0.6/1.33 11.40 9 Mỏy cưa 1 2.80 0.16 0.6/1.33 7.09 10 Mỏy mài hai phớa 2 2*2.80 0.16 0.6/1.33 2*7.09 11 Mỏy khoan bàn 3 2*0.65 0.16 0.6/1.33 3*1.65 Cộng nhúm 4 16 66.35 0.16 0.6/1.33 12 1.96 167.97 20.81 27.67 34.68 52.69 175.25 1 Mỏy tiện ren 2 2*7 0.16 0.6/1.33 2*17.72 2 Mỏy tiện ren 2 2*4.5 0.16 0.6/1.33 2*11.39 3 Mỏy tiện ren 2 2*3.2 0.16 0.6/1.33 2*8.10 4 Mỏy tiện ren 1 10 0.16 0.6/1.33 25.32 5 Mỏy khoan đứng 2 2*2.8 0.16 0.6/1.33 2*7.09 6 Mỏy khoan đứng 1 7 0.16 0.6/1.33 17.72 7 Mỏy phay vạn năng 1 4.5 0.16 0.6/1.33 11.39 8 Mỏy bào ngang 1 5.8 0.16 0.6/1.33 14.68 9 Mỏy mài trũn vạn năng 1 2.8 0.16 0.6/1.33 7.09 10 Mỏy mài phẳng 1 4 0.16 0.6/1.33 10.13 Cộng nhúm 5 14 69.1 0.16 0.6/1.33 11 1.9 174.94 21.01 27.94 35.02 53.21 175.76 Qua việc xỏc định phụ tải tớnh toỏn cho phõn xưởng sủa chữa cơ khớ ta cú bảng tổng kết sau: Bảng 1.8- thụng số phụ tải tớnh toỏn cỏc nhúm. Nhúm Ptt [ kW ] Qtt [kVAr] Stt [ kVA ] Itt [ A ] Idn[ A ] 1 22.77 30.28 37.95 57.66 180.21 2 21.56 28.67 35.93 54.60 177.15 3 20.56 27.34 34.27 52.07 174.62 4 20.81 27.67 34.68 52.69 175.24 5 21.01 27.94 35.02 53.21 175.76 Tổng 106.71 141.9 177.85 270.23 1.1.3. Xỏc địnhh phụ tải tớnh toỏn của toàn phõn xưởng 1. Tớnh toỏn phụ tải chiếu sỏng của phõn xưởng sửa chữa cơ khớ: Phụ tải tớnh toỏn của phõn xưởng SCCK xỏc định theo suất chiếu sỏng trờn một đơn vị diện tớch: Pcs = po * F Trong đú: po : suất chiếu sỏng trờn một đơn vị diện tớchchiếu sỏng (W/m2) F: diện tớch được chiếu sỏng ( m2 Tra bảng phụ lục PL 1.7 ta được p0 = 14 (W/ m2) Phụ tải chiếu sỏng của phõn xưởng: Pcs = po * F = 14*1800 =25200(W) = 25,2(kW) 2.Phụ tải tớnh toỏn toàn phõn xưởng Phụ tải tỏc dụng toàn phõn xưởng: Ppx = kđt* = 0.8*(22,77+21,56+20,56+20,81+21,01) =85,37(kW) Trong đú kđt : hệ số đồng thời của toàn phõn xưởng, lấy kđt = 0,8 Phụ tải phản khỏng của phõn xưởng: Qpx = kđt* = 0.8*(30.28+28.67+27.34+27.67+27.94) = 113.52 (kVAr) Phụ tải toàn phần của phõn xưởng kể cả chiếu sỏng: Stt = == 158,47(kVA) Ittpx = = = 240,77(A) Cosφpx = = = 0.70 1.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN CHO PHÂN XƯỞNG KHÁC 1.2.1.Phõn xưởng tiện cơ khớ : Cụng suất đặt Pđ = 2500 (kW) Diện tớch xưởng: 2250 (m2) Tra bảng PL1.3(TL1)với phõn xưởng tiện cơ khớ cú knc = 0,6 ; cosj = 0,7 Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 15 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1 * Cụng suất tớnh toỏn động lực : Pđl = knc.Pđ = 0,6 . 2500 = 1500 ( kW ) * Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng: Pcs = p0 . S = 15 . 2250 =33,75(kW) Qcs = P* tgφ = 0 * Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng Ptt = Pđl + Pcs = 1533,75 ( kW ) * Cụng suất tớnh toỏn phản khỏng của toàn phõn xưởng: Qtt = Qđl = Pđl . tgj = 1500 . 1,020 = 1530 ( kVAr ) * Cụng suất tớnh toỏn của toàn phõn xưởng: 1.2.2.Phõn xưởng dập Cụng suất đặt Pđ = 1500 (kW) Diện tớch xưởng: 2400 (m2) Tra bảng PL1.3(TL1)với phõn xưởng dập ta cú knc = 0,6 ; cosj = 0,7 Tra bảng PL1.7(TL1) ta cú suất chiếu sỏng p0 = 15 , ở đõy sử dụng búng đốn sợi đốt nờn cosjcs = 1 * Cụng suất tớnh toỏn động lực : Pđl = knc.Pđ = 0,6 . 1500 = 900 ( kW ) * Cụng suất tớnh toỏn chiếu sỏng: Pcs = p0 . S = 15 . 2400 =36000 ( W ) = 36 kW Qcs = P* tgφ = 0 * Cụng suất tớnh toỏn tỏc dụng của phõn xưởng Ptt = Pđl + Pcs = 900 + 36 = 936 ( kW ) * Cụng suất tớnh toỏn ph

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docfhgjgh.doc
  • dwgban Ao so 5.dwg
  • dwgban Ao.dwg