Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI:
Vật liệu:
Bê tông cấp độ bền: B20
Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2.
Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2.
γb = 1.0
Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa.
Cốt thép nhóm:
d≤10=> CI: RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa.
d>10=> CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa.
Cốt thép chịu kéo của sàn CII
Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII
Cốt đai CI
81 trang |
Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 4568 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT TRÌNH “ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2”
Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI:
Vật liệu:
Bê tông cấp độ bền: B20
Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2.
Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2.
γb = 1.0
Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa.
Cốt thép nhóm:
d≤10=> CI: RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa.
d>10=> CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa.
Cốt thép chịu kéo của sàn CII
Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII
Cốt đai CI
Kích thước mặt bằng công trình:
Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn
Phần 1: Đánh giá sự làm việc của công trình:
Ta có :
Công trình có mặt bằng chạy dài, nội lực chủ yếu gây ra trong khung ngang , vì độ cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc,nên ta xem khung dọc là tuyệt đối cứng .
Phần 2: Tính toán và bố trí cốt thép toàn sàn:
Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện và cấu tạo sàn:
Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ có hoạt tải sửa chữa.
Bản sàn:
Phân loại bản sàn:
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 là cạnh ngắn, L2 là cạnh dài như sau:
Nếu L2/L1≤2=> Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương.
Nếu L2/L1>2=> Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1 phương L1.
Giả sử lựa chọn sơ bộ theo:
Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương)
Bản dầm ( sàn làm việc theo 1 phương) :
Bảng chọn sơ bộ tiết diện sàn:
STT
Tên ô bản
kích thước
L2/L1
Loại bản
hs
L2(m)
L1(m)
(mm)
1
OS1
6.0
5.0
1.2
Làm việc 2 phương
(111÷142)
2
OS2
6.0
4.4
1.4
Làm việc 2 phương
(97÷126)
3
OS2.1
4.0
2.7
1.5
Làm việc 2 phương
(60÷77)
4
OS2.2
6.0
1.8
3.3
Làm việc 1 phương
(50÷60)
5
OS2.3
2.7
1.2
2.25
Làm việc 1 phương
(34÷40)
6
OS3
6.0
5.0
1.2
Làm việc 2 phương
(111÷142)
7
OS4
6.0
1.2
5
Làm việc 1 phương
(34÷40)
Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 120 mm.
Vì mái nhà không sử dụng nên ta ta chọn bề dày sàn mái là : hsm= 80 mm
Dựa trên sự đánh giá làm việc của công trình , ta chọn sơ bộ dầm như sau:
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương A,B
hd=500014÷18=277÷350mm, chọn hdp=300 mm.
bd=hd2÷3=3002÷3 , chọn bdp=200 mm.
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương 1,2,3,4,5
hd=60008 ÷15=400÷750mm, chọn hdp=500 mm.
bd=5002 ÷3=200÷133 mm, chọn bdp=200 mm
CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT
Xét cột 3B
Ta sẽ tính (qs max , gdầm max , gt max)
Tải trọng dầm:
Dầm (200x500):
gd=bh-hsngγb=0.2×0.5-0.12×1.1×25=2.75 (kN/m)
Trong đó: b- bề rộng dầm (200 mm)
h- chiều cao dầm 500 mm)
hs- bề dày sàn (120 mm)
ng- hệ số vượt tải
gb- khối lượng riêng bê tông (25kN/m2)
Dầm (200x300):
gd=bh-hsngγb=0.2×0.3-0.1×1.1×25=1.1 kN/m
Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm:
Chọn tầng có chiều cao lớn nhất là htầng = 3.3 ( m)
Tường bao:gt=bt×ht×ng×γt=0.2×(3.3-0.3)×1.1×18=11.88 kN/m
Tường giữa:gt=bt×ht×ng×γt=0.1×(3.3-0.3)×1.1×18=5.94 kN/m
Trong đó: bt - bề dày tường (0.1m-0.2 m)
ht - chiều cao tường (h – hd = 3.3 – 0.3 = 3.0 ( m)
gt - khối lượng riêng tường (18 kN/m2)
ng - hệ số vượt tải
Kích thước cột:
Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ cứng của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới, nếu 3 tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %.
Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau:
Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức:
Ao=nktNRb
Trong đó: n là số tầng (4 tầng)
Rb - Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa).
kt - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 - 1.5)
N - Lực nén được tính toán gần đúng như sau:
Ni=qs×Si+gd+gt+gc
Trong đó: qs – trọng lượng sàn trong diện truyền tải
Si – diện truyền tải tầng thứ i
gd – trọng lượng dầm trong diện truyền tải
gt – trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải
gc – trọng lượng bản thân cột
Ta có:
N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3]
=617( KN)
Diện tích cuả cột là
Ao=ktNRb= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2)
=(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2
Chọn cột 250x300 (mm)
PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN
TẢI TRỌNG:
TĨNH TẢI
Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất cả bên trên dầm.
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4
LOẠI
TẢI
Cấu tạo sàn
Chiều dày δ (m)
trọng
lượng
riêng
γ (T/m3)
tải
tiêu chuẩn (T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
Tải
tính toán
(T/m2)
TĨNH TẢI
Gạch ceramic
0.01
2.0
0.02
1.1
0.022
Lớp hồ dầu
0.005
1.8
0.009
1.2
0.0108
vữa lót
0.03
1.8
0.054
1.2
0.0648
bản BTCT
0.12
2.5
0.3
1.1
0.33
vữa trát
0.015
1.8
0.027
1.2
0.0324
TỔNG TĨNH TẢI
0.46
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
HOẠT TẢI TẦNG
Phòng ngủ
0.15
1.3
0.195
Phòng khách
0.15
1.3
0.195
Bếp
0.15
1.3
0.195
Ban công (OS 4)
0.2
1.2
0.24
Phòng tắm,vệ sinh
0.15
1.3
0.195
TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI
LOẠI
TẢI
Cấu tạo sàn
vệ sinh
Chiều dày δ (m)
trọng
lượng
riêng
γ (T/m3)
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
Hai lớp gạch lá men vữa M50
0.05
1.8
0.09
1.1
0.099
Tình tải
Lớp vữa dầu
0.005
1.8
0.009
1.2
0.011
Lớp gach chống nóng vữa M50
0.025
1.8
0.045
1.1
0.050
BTCT
0.08
2.5
0.2
1.1
0.220
vữa trát
0.015
1.8
0.027
1.2
0.032
Tổng tĩnh tải
0.412
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(T/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(T/m2)
HOẠT TẢI MÁI
MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG
0.075
1.3
0.0975
Tính cốt thép cho sàn toán.
Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3)
Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17 ≥3 xem bản ngàm vào dầm
Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm.
Sơ đồ tính
Tính M, rồi tính :
αm=MRbbh02 ; ξ=1-1-2αm ; As=ξRbbh0Rs
Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở LẦU 1,2,3,4
Số
Cạnh
Cạnh
a= L2/L1
m91
Hoạt
Tĩnh
P=(ptt+gtt).L1.L2
M1
hiệu
ngắn
dài
m92
tải
tải
M2
ô
L1
L2
k91
ptt
gtt
MI
sàn
k92
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
OS1
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.460
19.650
0.401
0.0142
0.279
0.0468
0.920
0.0325
0.639
OS2
4.4
6.0
1.36
0.0210
0.195
0.460
17.292
0.363
0.0113
0.196
0.0454
0.785
0.0258
0.445
OS2.1
2.7
4.0
1.48
0.0208
0.195
0.460
7.074
0.117
0.0196
0.68
0.0466
0.330
0.0213
0.151
OS3
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.460
19.650
0.401
0.0142
0.279
0.0468
0. 920
0.0325
0.639
Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4.
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS1
M1
0.401
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.279
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.920
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.639
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
OS2
M1
0.413
10.5
8.5
225
0.039
0.040
1.57
8
200
2.52
M2
0.222
10.0
8.5
225
0.023
0.023
0.88
8
200
2.52
MI
0.892
10.5
8.5
225
0.084
0.088
3.47
8
100
5.03
MII
0.507
10.5
8.5
225
0.048
0.049
1.93
8
150
3.35
OS2.1
M1
0.409
10.5
8.5
225
0.016
0.016
0.63
8
200
2.52
M2
0.385
10.0
8.5
225
0.008
0.008
0.30
8
200
2.52
MI
0.916
10.5
8.5
225
0.035
0.036
1.42
8
200
2.52
MII
0.419
10.5
8.5
225
0.016
0.016
0.64
8
200
2.52
OS3
M1
0.401
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.279
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.920
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.639
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số
Cạnh
Cạnh
a= L2/L1
m91
Hoạt
Tĩnh
P=(ptt+gtt).L1.L2
M1
hiệu
ngắn
dài
m92
tải
tải
M2
ô
L1
L2
k91
ptt
gtt
MI
sàn
k92
MII
(m)
(m)
T/m2
T/m2
(T.m)
OS1
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.412
18.21
0.371
0.0142
0.259
0.0468
0.852
0.0325
0.592
OS3
5.0
6.0
1.20
0.0204
0.195
0.412
18.21
0.371
0.0142
0.259
0.0468
0.852
0.0325
0.592
Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
OS1
M1
0.371
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.259
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.852
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.592
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
OS3
M1
0.371
10.5
8.5
225
0.043
0.044
1.73
8
200
2.52
M2
0.259
10.0
8.5
225
0.033
0.033
1.26
8
200
2.52
MI
0.852
10.5
8.5
225
0.098
0.103
4.10
8
100
5.03
MII
0.592
10.5
8.5
225
0.068
0.071
2.80
8
150
3.35
Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4)
Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1(m)
Bảng tính nội lực như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG
Số
Cạnh
Cạnh
Hoạt
Tĩnh
Mgối=
hiệu
ngắn
dài
b
tải
tải
Tổng
ô
L1
L2
ptt
gtt
tải
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
OS 2.2
1.8
6
1
0.195
0.460
0.655
0.177
0.193
OS 2.3
1.2
2.7
1
195
460
0.655
0.079
0.086
OS4 (congxon)
1.2
6
1
240
460
0.700
0.504
Bảng tính As , chọn thép sàn
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS 2.2
M gối
0.177
10.5
8.5
225
0.0189
0.0191
0.755771
8
200
2.52
M nhịp
0.193
10.5
8.5
225
0.0206
0.0208
0.825207
8
200
2.52
OS 2.3
M gối
0.079
10.5
8.5
225
0.0084
0.0084
0.334105
8
200
2.52
M nhịp
0.086
10.5
8.5
225
0.0091
0.0092
0.36462
8
200
2.52
OS4 (congxon)
M gối
0.504
10.5
8.5
225
0.0538
0.0553
2.19401
8
150
3.35
Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau :
BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI
Số
Cạnh
Cạnh
Hoạt
Tĩnh
Mgối=
hiệu
ngắn
dài
b
tải
tải
Tổng
ô
L1
L2
ptt
gtt
tải
Mnhip=
sàn
(m)
(m)
(m)
T/m
T/m
T/m
(T.m)
OS 2.2
1.8
6
1
0.195
0.412
0.607
0.164
0.179
OS 2.3
1.2
2.7
1
0.195
0.412
0.607
0.073
0.08
OS4 (congxon)
1.2
6
1
240
0.412
0.652
0.47
Bảng tính As , chọn thép sàn Mái
Ký hiệu
Momen
Giá trị M
ho
Rb
Rs
am
z
As
Chọn thép
As
ô sàn
(T.m)
(cm)
(MPa)
(MPa)
(cm2)
f
a (m.m)
chọn
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
OS 2.2
M gối
0.164
10.5
8.5
225
0.0175
0.0176
0.69989
8
200
2.52
M nhịp
0.179
10.5
8.5
225
0.0191
0.0193
0.76414
8
200
2.52
OS 2.3
M gối
0.073
10.5
8.5
225
0.0078
0.0078
0.30953
8
200
2.52
M nhịp
0.08
10.5
8.5
225
0.0085
0.0085
0.33778
8
200
2.52
OS4 (congxon)
M gối
0.47
10.5
8.5
225
0.0501
0.0514
2.03948
8
150
3.35
Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012):
Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn.
Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau:
M1tc=
401 daN/m
M2tc =
279 daN/m
MItc =
920daN/m
MIItc =
639 daN/m
Kiểm tra hình thành khe nứt:
Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
Mcrc=Rbt,serWpl
Trong đó:
Rbt,ser=1.4 MPa đối với B20
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0
Trong đó:
Ib0 , Is0 , Is0': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén.
Sb0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo.
Wpl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình:
Sb0'+αSs0'-αSs0=h-x2Abt
Với Sb0', Ss0', Ss0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo.
Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m
Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén As'=0
Sb0'=bx22; Ss0'=0 ; Ss0=Ash0-x ; Abt=bh-x
Với α=EsEb=210003000=7
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa
Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa
=>x= bh2+2αAsh02αAs+bh=100×12x12+2×7×2.52×10.527×2.52+100×12=6.07 (cm)
Tính Wpl:
Ib0=bx33=100×6.0733=7455 cm4
Sb0=bh-x22=50×12-6.072=1758 cm4
Is0=Ash0-x2=2.52×10.5-6.072=49.5 cm4
Is0'=0
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=27455+7×49.5+7×012-6.07+1758=4389 cm3
Mcrc=Rbt,serWpl=14×4389=61449 daNcm=614.49 daNm
Kiểm tra điều kiện:
M = 401 ≤ Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp
Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m
As=5.03 cm2
As' =2.52 cm2
Sb0'=b(h-x)22; Ss0'=As'h0-x ; Ss0=Ash0-h+x ; Abt=bx
Với α=EsEb=210003000=7
Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104MPa
Bêtông B20đóng rắn tự nhiên Eb=27.103Mpa
bX2 – (1.5hb + αAs’ + αAs)X + 0.5bh2 + αAs’h0 – αAsh0 + αAsh = 0
100X2–(1.5x12x100+7x2.52+7x5.03)X+0.5x100x122+7x2.52x10.5-7x5.03x10.5+7x5.03x12=0
100X2 -1852.85X + 8177= 0
x = 7.25 cm
Tính Wpl:
Ib0=b(h-x)33=100×(12-7.25)33=3572.4 cm4
Sb0=bx22=50×7.252=2628 cm4
Is0=Ash0-h+x2=5.03×10.5-12+7.252=166.3 cm4
Is0'=As'h0-x2=2.5210.5-7.252=26.62 cm4
Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=23572.4+7×166.3+7×26.6212-7.25+3572.4=7152 cm3
Mcrc=Rbt,serWpl=14x7152=100128 daNcm=1001.28 daNm
Kiểm tra điều kiện:
M = 920 ≤ Mcrc = 1001.28 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở gối.
Kết luận: Không xuất hiện vết nứt trên cấu kiện.
Kiểm tra độ võng
Độ võng giữa nhịp ; chỉ xét tải tiêu chuẩn:
f=β1rl2=βMtcBl2
Độ cứng chống uốn của dầm không có khe nứt:
B1=φb1EbIred
B2=B1φb2
φb là hệ số ảnh hưởng đến từ biến của bê tông
φb1 = 0.85 với bê tông nặng ; φb2 = 2
Ired – moment quán tính của tiết diện quy đổi với trục trọng tâm của tiết diện:
Ired=bh312=100×12312=14400 cm4
→B1=φb1EbIred=0.85×3000×14400=36720000 kNcm2
→B2=B1φb2=367200002=18360000 cm4
Ta có: gsc=460 daN/m2 ; psc=150 daN/m2; pdh=30 daN/m2
→P1=460+150×5×6=18300daN ; P2=460+30×5×6= 14700daN
Moment tính võng tính dựa vào tải tác dụng ngắn hạn và dài hạn:
- M1=m91×P1=0.0208×18300= 380.64 daNm/m=380.64 kNcm/m
- M2=m91×P2=0.0208×14700 daNm/m=305.76 kNcm/m
β: hệ số phụ thuộc liên kết và dạng tải trọng tác dụng. Ta có bản sàn có dạng kết cấu 2 đầu ngàm vào dầm và chịu tải phân bố đều ⟶ β=1/16
⟶Độ võng của dầm:
f=f1+f2=βM1B1l2+βM2B2l2=116×6002×380.6421.2×106+305.7610.6×106=1.05 cm
Ta có độ võng giới hạn của sàn phẳng khi nhịp L = 6m: là [f] == 3 cm
=> f = 1.05 cm < 3 cm
Ta có: f < [f] nên thỏa điều kiện độ võng của ô bản.
Sử dụng Safe để kiểm tra độ võng
F=(f1-f2)+f3<[f]
Trong đó
f1là độ võng sàn do tác dụng tải ngắn hạn và toàn bộ tải trọng . = D+SD+LL
f2là độ võng tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn . = D+SD+0.5LL
f3 là độ võng sàn do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (đã xét đén từ biến của bê tông =2)
f3=2(D+SD+0.5LL)=2D+2SD+1LL
suy ra : f=2D+2SD+1.5LL
Xét sàn lầu 1, ta được
F=0.008 m=0.8 cm
Xét mái
f=0.01 m=1 cm
BẢN VẼ ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG BẢN CAD
Phần 2: THIẾT KẾ DẦM VÀ CỘT BẰNG PHẦN MỀM ETAPS :
1.TÍNH DẦM
Tỉnh tải
Tĩnh tải sàn: Đã tính ở mục phần 1 (gS = 0.16 T/m2),
Riêng sàn mái là : gS= 0.212 T/m2
Lưu ý : Đã trừ BTCT sàn dày 120 mm Tĩnh tải tường:
Ghi chú:Tải tường chỉ có ở các tầng bên dưới, tầng mái không có tải tường.
TẢI TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN DẦM
TẦNG
H tầng
h dầm
b tường
Tải tường phân bố (kN/m)
(m)
(m)
(m)
Trệt
3.8
0.4
0.2
12.24
Trệt
3.8
0.4
0.1
6.12
Lầu 1,2,3
3.3
0.4
0.2
10.44
Lầu 1,2,3
3.3
0.4
0.1
5.22
Lầu 4
2.4
0.4
0.2
7.2
Lầu 4
2.4
0.4
0.1
3.6
-Hoạt tải
- Đối với các lầu 1,2,3,4
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(kN/m2)
HOẠT TẢI TẦNG
Phòng ngủ
1.5
1.3
1.95
Phòng khách
1.5
1.3
1.95
Bếp
1.5
1.3
1.95
Ban công
2
1.2
2.4
Phòng tắm,vệ sinh
1.5
1.3
1.95
LƯU Ý:
-Đối với sàn mái
LOẠI
TẢI
Chức năng sàn
tải
tiêu chuẩn
(kN/m2)
hệ số
vượt
tải
n
tải
tính toán
(kN/m2)
HOẠT TẢI MÁI
MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG
0.75
1.3
0.975
Lưu ý: gắn tải tương lên dầm ảo
Tải gió
Nhận xét: Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian được tính toán tương tự khung phẳng.
Tải gió bao gồm 2 thành phần tĩnh và động:
Vì công trình có chiều cao dưới 40m nên thành phần gió động của tải trọng gió không cần xét đến.
Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian phải tính toán theo 4 hướng: gió trái, gió phải, gió trước, gió sau. Mỗi hướng gió gồm gió đẩy và gió hút. Phải tính toán tải trọng gió lên tất cả các dầm biên của công trình.
Tải trọng gió tác dụng lên dầm biên:
Gió đẩy:
W=W0×k×c×n×Btg (kNm)
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995
(công trình được xây dựng tại TP HCM: Wo = 95 kN/m2, khu vực II.A giảm 12 kN/m2 nên còn 83 daN/m2)
k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình. (Tra trong tiêu chuẩn 2737-1995).
n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.2)
c- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = +0.8)
Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m)
Gió hút: (phía khuất gió của công trình)
W=W0×k×c'×n×Btg(kNm)
Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995
(công trình được xây dựng tại HỒ CHÍ MINH – khu vực II.A: Wo = 95 kN/m, khu vực II.A giảm 12 kN/m nên còn 83 daN/m2)
k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ
n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.3)
c’- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = - 0.6)
Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m)
TA SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GẮN TẢI GIÓ VÀO TÂM HÌNH HỌC
TA CÓ BẢNG EXCEL TÍNH TẢI GIÓ TĨNH
STORY
zj (m)
k(zj)
Wj (T/m2)
Bx (m)
By (m)
Fx (T)
Fy (T)
RF
16.10
0.750
0.087
14.5
6
1.26
3.03
F5
13.70
0.717
0.083
14.5
6
1.65
3.99
F4
10.40
0.664
0.077
14.5
6
1.53
3.69
F3
7.10
0.596
0.069
14.5
6
1.37
3.32
F2
3.80
0.501
0.058
14.5
6
1.33
3.21
GF
0
0.000
0.000
14.5
6
0.00
0.00
Chọn kích thước bể nước là
-Bản nắp : hbn=70 mm
-Bản đáy : hbđ=120 mm
-Bản thành : hbt=100 mm
-Kích thước dầm nắp : (200x250)
-Kích thước dầm đáy : (200x400)
-Cột (300x300)
Vậy trọng lượng bản thân bể nước là
Pbn= [2.7*3.2*(0.07+0.12)+(3.2+2.7)*2*1.5*0.1+(3.2+2.7)*2*0.2*0.25 +(3.2+2.7)*2*0.2*0.4+0.2*0.2*2*6] *2.5 =13.6 (T)
Trọng lượng nước trong bể là Qn=3.2*2.7*1.5*1=12.96 (T)
Lực do bể nước tác dụng ở các cột 6 chân cột bể nước là
KẾT QUẢ XUẤT EXCEL DẦM VÀ LỌC LÀ :
-TRỆT(TẦNG GF)
DẦM(200x500)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
GF
B8
EU MIN
0.15
-12.17
0.212
-10.89
GF
B8
EU MAX
3
1.3
0.007
7.708
GF
B8
EU MIN
5.85
7.79
-0.748
-10.762
DẦM (200x300)
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
GF
B5
EU MIN
0.125
-4.75
-0.606
-3.768
GF
B16
EU MAX
2.5
0.24
0.058
2.34
GF
B16
EU MIN
4.875
3.73
-0.605
-3.763
-LẦU 1 (TẦNG F2)
+Dầm (D200x500)là
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B8
EU MIN
0.15
-12.2
-0.321
-12.209
F2
B7
EU MAX
3.5
3.81
0.049
9.488
F2
B7
EU MIN
5.85
5.69
-0.26
-11.942
+Dầm (200x300) là :
DẦM B1,B15
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B1
EU MIN
1.075
1.8
-0.004
-1.966
DẦM B2,B5,B16,B19
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B2
EU MIN
0.125
-4.6
-0.573
-4.271
F2
B5
EU MAX
3
0.85
0.078
2.607
F2
B16
EU MIN
4.875
2.6
-0.589
-3.316
DẦM B3,B4,B17,B18
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B17
EU MIN
0.125
-3.03
-0.663
-2.517
F2
B4
EU MIN
1.675
-0.32
-0.172
-2.347
F2
B17
EU MAX
2.575
2.36
0.06
0.849
DẦM B14
Story
Beam
Load
Loc
V2
T
M3
F2
B14
EU MIN
0
-2.53
-0.42
-2.209
F2
B14