Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2

Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI: Vật liệu: Bê tông cấp độ bền: B20 Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2. Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2. γb = 1.0 Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa. Cốt thép nhóm: d≤10=> CI: RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa. d>10=> CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa. Cốt thép chịu kéo của sàn CII Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII Cốt đai CI

docx81 trang | Chia sẻ: duongneo | Lượt xem: 4568 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thuyết trình Đồ án bê tông cốt thép 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUYẾT TRÌNH “ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2” Phần I: THÔNG SỐ ĐỀ BÀI: Vật liệu: Bê tông cấp độ bền: B20 Cường độ chịu nén tính toán bê tông: Rb = 11.5MPa = 11500 kN/m2. Cường độ chịu kéo tính toán bê tông: Rbt = 0.9 MPa = 900 kN/m2. γb = 1.0 Es = 21x104 MPa; Eb =27x103 MPa. Cốt thép nhóm: d≤10=> CI: RS = 225 MPa, RSW = 175 Mpa. d>10=> CII: RS = 280 MPa, RSW = 225 Mpa. Cốt thép chịu kéo của sàn CII Cốt thép chịu kéo của dầm, cột, móng CII Cốt đai CI Kích thước mặt bằng công trình: Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng lưới sàn Phần 1: Đánh giá sự làm việc của công trình: Ta có : Công trình có mặt bằng chạy dài, nội lực chủ yếu gây ra trong khung ngang , vì độ cứng của khung ngang nhỏ hơn nhiều lần độ cứng của khung dọc,nên ta xem khung dọc là tuyệt đối cứng . Phần 2: Tính toán và bố trí cốt thép toàn sàn: Chọn sơ bộ các kích thước tiết diện và cấu tạo sàn: Mái: sử dụng mái bằng, bê tông cốt thép, chỉ có hoạt tải sửa chữa. Bản sàn: Phân loại bản sàn: Xét tỉ số 2 cạnh ô bản làm việc, L1 là cạnh ngắn, L2 là cạnh dài như sau: Nếu L2/L1≤2=> Bản thuộc loại bản kê, bản làm việc 2 phương. Nếu L2/L1>2=> Bản thuộc loại bản dầm, coi như bản làm việc 1 phương L1. Giả sử lựa chọn sơ bộ theo: Bản kê 4 cạnh (sàn làm việc 2 phương) Bản dầm ( sàn làm việc theo 1 phương) : Bảng chọn sơ bộ tiết diện sàn: STT Tên ô bản kích thước L2/L1 Loại bản hs L2(m) L1(m) (mm) 1 OS1 6.0 5.0 1.2 Làm việc 2 phương (111÷142) 2 OS2 6.0 4.4 1.4 Làm việc 2 phương (97÷126) 3 OS2.1 4.0 2.7 1.5 Làm việc 2 phương (60÷77) 4 OS2.2 6.0 1.8 3.3 Làm việc 1 phương (50÷60) 5 OS2.3 2.7 1.2 2.25 Làm việc 1 phương (34÷40) 6 OS3 6.0 5.0 1.2 Làm việc 2 phương (111÷142) 7 OS4 6.0 1.2 5 Làm việc 1 phương (34÷40) Vậy, chọn bề dày bản sàn là hb= 120 mm. Vì mái nhà không sử dụng nên ta ta chọn bề dày sàn mái là : hsm= 80 mm Dựa trên sự đánh giá làm việc của công trình , ta chọn sơ bộ dầm như sau: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương A,B hd=500014÷18=277÷350mm, chọn hdp=300 mm. bd=hd2÷3=3002÷3 , chọn bdp=200 mm. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm theo phương 1,2,3,4,5 hd=60008 ÷15=400÷750mm, chọn hdp=500 mm. bd=5002 ÷3=200÷133 mm, chọn bdp=200 mm CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT Xét cột 3B Ta sẽ tính (qs max , gdầm max , gt max) Tải trọng dầm: Dầm (200x500): gd=bh-hsngγb=0.2×0.5-0.12×1.1×25=2.75 (kN/m) Trong đó: b- bề rộng dầm (200 mm) h- chiều cao dầm 500 mm) hs- bề dày sàn (120 mm) ng- hệ số vượt tải gb- khối lượng riêng bê tông (25kN/m2) Dầm (200x300): gd=bh-hsngγb=0.2×0.3-0.1×1.1×25=1.1 kN/m Tĩnh tải tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm: Chọn tầng có chiều cao lớn nhất là htầng = 3.3 ( m) Tường bao:gt=bt×ht×ng×γt=0.2×(3.3-0.3)×1.1×18=11.88 kN/m Tường giữa:gt=bt×ht×ng×γt=0.1×(3.3-0.3)×1.1×18=5.94 kN/m Trong đó: bt - bề dày tường (0.1m-0.2 m) ht - chiều cao tường (h – hd = 3.3 – 0.3 = 3.0 ( m) gt - khối lượng riêng tường (18 kN/m2) ng - hệ số vượt tải Kích thước cột: Tiết diện cột được chọn thông qua ước lượng tổng tải đứng tác dụng lên cột. Và việc thay đổi tiết diện cột cần tuân theo quy tắc sau để tránh thay đổi đột ngột độ cứng của cột: độ cứng của cột trên không được nhỏ hơn 70% độ cứng của cột dưới, nếu 3 tầng giảm độ cứng liên tục thì tổng lượng thay đổi không quá 50 %. Việc chọn kích thước tiết diện cột sẽ được thực hiện theo các bước sau: Tiết diện cột được chọn sơ bộ theo công thức: Ao=nktNRb Trong đó: n là số tầng (4 tầng) Rb - Cường độ chịu nén của bê tông (B20có Rb= 11.5 MPa). kt - Hệ số xét đến ảnh hưởng khác nhau như momen uốn, hàm lượng cốt thép, độ mảnh cột. (chọn 1.1 - 1.5) N - Lực nén được tính toán gần đúng như sau: Ni=qs×Si+gd+gt+gc Trong đó: qs – trọng lượng sàn trong diện truyền tải Si – diện truyền tải tầng thứ i gd – trọng lượng dầm trong diện truyền tải gt – trọng lượng bản thân tường trong diện truyền tải gc – trọng lượng bản thân cột Ta có: N= 5x [(2.25+2.5) *3*0.1*25+2.75*3+1.1*(2.5+2.25)+11.88*(2.5+2.25)+5.94*3] =617( KN) Diện tích cuả cột là Ao=ktNRb= (1.1-1.5) *617/(11.5*1000)=(1.1-1.5) *0.054 (m2) =(1.1-1.5)54000(mm2)=(59400-81000) mm2 Chọn cột 250x300 (mm) PHẦN 2: THIẾT KẾ SÀN TẢI TRỌNG: TĨNH TẢI Tất cả tường biên là tường 200, còn lại tường ngăn là tường 100 (kể cả tấm chắn ban công). Để thiên về an toàn và đơn giản trong việc tính toán, ta cho tường có mặt ở tất cả bên trên dầm. TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN LẦU 1,2,3,4 LOẠI TẢI Cấu tạo sàn Chiều dày δ (m) trọng lượng riêng γ (T/m3) tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n Tải tính toán (T/m2) TĨNH TẢI Gạch ceramic 0.01 2.0 0.02 1.1 0.022 Lớp hồ dầu 0.005 1.8 0.009 1.2 0.0108 vữa lót 0.03 1.8 0.054 1.2 0.0648 bản BTCT 0.12 2.5 0.3 1.1 0.33 vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.0324 TỔNG TĨNH TẢI 0.46 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) HOẠT TẢI TẦNG Phòng ngủ 0.15 1.3 0.195 Phòng khách 0.15 1.3 0.195 Bếp 0.15 1.3 0.195 Ban công (OS 4) 0.2 1.2 0.24 Phòng tắm,vệ sinh 0.15 1.3 0.195 TẢI TRỌNG CÁC Ô SÀN TẦNG MÁI LOẠI TẢI Cấu tạo sàn vệ sinh Chiều dày δ (m) trọng lượng riêng γ (T/m3) tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) Hai lớp gạch lá men vữa M50 0.05 1.8 0.09 1.1 0.099 Tình tải Lớp vữa dầu 0.005 1.8 0.009 1.2 0.011 Lớp gach chống nóng vữa M50 0.025 1.8 0.045 1.1 0.050 BTCT 0.08 2.5 0.2 1.1 0.220 vữa trát 0.015 1.8 0.027 1.2 0.032 Tổng tĩnh tải 0.412 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (T/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (T/m2) HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG 0.075 1.3 0.0975 Tính cốt thép cho sàn toán. Tính cho ô bản loại làm việc 2 phương ( OS1, OS2, OS 2.1, OS 3) Các ô sàn đều có hd/hb = 500/120 = 4.17 ≥3 xem bản ngàm vào dầm Tính theo sơ đồ 9 gồm 4 biên ngàm. Sơ đồ tính Tính M, rồi tính : αm=MRbbh02 ; ξ=1-1-2αm ; As=ξRbbh0Rs Ta có bảng tính nội lực cho sàn lầu 1,2,3,4 như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở LẦU 1,2,3,4 Số Cạnh Cạnh a= L2/L1 m91 Hoạt Tĩnh P=(ptt+gtt).L1.L2 M1 hiệu ngắn dài m92 tải tải M2 ô L1 L2 k91 ptt gtt MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0.920 0.0325 0.639 OS2 4.4 6.0 1.36 0.0210 0.195 0.460 17.292 0.363 0.0113 0.196 0.0454 0.785 0.0258 0.445 OS2.1 2.7 4.0 1.48 0.0208 0.195 0.460 7.074 0.117 0.0196 0.68 0.0466 0.330 0.0213 0.151 OS3 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.460 19.650 0.401 0.0142 0.279 0.0468 0. 920 0.0325 0.639 Tính As ,chọn thép sàn cho sàn lầu 1,2,3,4. Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS1 M1 0.401 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.279 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.920 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.639 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 OS2 M1 0.413 10.5 8.5 225 0.039 0.040 1.57 8 200 2.52 M2 0.222 10.0 8.5 225 0.023 0.023 0.88 8 200 2.52 MI 0.892 10.5 8.5 225 0.084 0.088 3.47 8 100 5.03 MII 0.507 10.5 8.5 225 0.048 0.049 1.93 8 150 3.35 OS2.1 M1 0.409 10.5 8.5 225 0.016 0.016 0.63 8 200 2.52 M2 0.385 10.0 8.5 225 0.008 0.008 0.30 8 200 2.52 MI 0.916 10.5 8.5 225 0.035 0.036 1.42 8 200 2.52 MII 0.419 10.5 8.5 225 0.016 0.016 0.64 8 200 2.52 OS3 M1 0.401 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.279 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.920 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.639 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 Bảng tính nội lực cho sàn tầng mái BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG Ở SÀN MÁI Số Cạnh Cạnh a= L2/L1 m91 Hoạt Tĩnh P=(ptt+gtt).L1.L2 M1 hiệu ngắn dài m92 tải tải M2 ô L1 L2 k91 ptt gtt MI sàn k92 MII (m) (m) T/m2 T/m2 (T.m) OS1 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.412 18.21 0.371 0.0142 0.259 0.0468 0.852 0.0325 0.592 OS3 5.0 6.0 1.20 0.0204 0.195 0.412 18.21 0.371 0.0142 0.259 0.0468 0.852 0.0325 0.592 Tính AS, chọn thép cho sàn ở tầng mái Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn OS1 M1 0.371 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.259 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.852 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.592 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 OS3 M1 0.371 10.5 8.5 225 0.043 0.044 1.73 8 200 2.52 M2 0.259 10.0 8.5 225 0.033 0.033 1.26 8 200 2.52 MI 0.852 10.5 8.5 225 0.098 0.103 4.10 8 100 5.03 MII 0.592 10.5 8.5 225 0.068 0.071 2.80 8 150 3.35 Tính ô sàn làm việc theo 1 phương ( OS 2.2,OS 2.3,OS 4) Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn,nên khi tính toán,ta cắt bản thành dải có bề rộng bằng 1(m) Bảng tính nội lực như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Số Cạnh Cạnh Hoạt Tĩnh Mgối= hiệu ngắn dài b tải tải Tổng ô L1 L2 ptt gtt tải Mnhip= sàn (m) (m) (m) T/m T/m T/m (T.m) OS 2.2 1.8 6 1 0.195 0.460 0.655 0.177 0.193 OS 2.3 1.2 2.7 1 195 460 0.655 0.079 0.086 OS4 (congxon) 1.2 6 1 240 460 0.700 0.504 Bảng tính As , chọn thép sàn Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS 2.2 M gối 0.177 10.5 8.5 225 0.0189 0.0191 0.755771 8 200 2.52 M nhịp 0.193 10.5 8.5 225 0.0206 0.0208 0.825207 8 200 2.52 OS 2.3 M gối 0.079 10.5 8.5 225 0.0084 0.0084 0.334105 8 200 2.52 M nhịp 0.086 10.5 8.5 225 0.0091 0.0092 0.36462 8 200 2.52 OS4 (congxon) M gối 0.504 10.5 8.5 225 0.0538 0.0553 2.19401 8 150 3.35 Bảng tính nôi lực cho sàn mái như sau : BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN 1 PHƯƠNG Ở SÀN MÁI Số Cạnh Cạnh Hoạt Tĩnh Mgối= hiệu ngắn dài b tải tải Tổng ô L1 L2 ptt gtt tải Mnhip= sàn (m) (m) (m) T/m T/m T/m (T.m) OS 2.2 1.8 6 1 0.195 0.412 0.607 0.164 0.179 OS 2.3 1.2 2.7 1 0.195 0.412 0.607 0.073 0.08 OS4 (congxon) 1.2 6 1 240 0.412 0.652 0.47 Bảng tính As , chọn thép sàn Mái Ký hiệu Momen Giá trị M ho Rb Rs am z As Chọn thép As ô sàn (T.m) (cm) (MPa) (MPa) (cm2) f a (m.m) chọn 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12 13 OS 2.2 M gối 0.164 10.5 8.5 225 0.0175 0.0176 0.69989 8 200 2.52 M nhịp 0.179 10.5 8.5 225 0.0191 0.0193 0.76414 8 200 2.52 OS 2.3 M gối 0.073 10.5 8.5 225 0.0078 0.0078 0.30953 8 200 2.52 M nhịp 0.08 10.5 8.5 225 0.0085 0.0085 0.33778 8 200 2.52 OS4 (congxon) M gối 0.47 10.5 8.5 225 0.0501 0.0514 2.03948 8 150 3.35 Kiểm tra võng và nứt cho ô sàn lớn nhất ( theo TCVN 5574-2012): Ta chọn ô bản 2để kiểm tra vì có tải trọng và nhịp lớn nhất trong các ô bản để kiểm tra độ võng và nứt cho sàn. Với tải trọng tiêu chuẩn, ta tìm được nội lực như sau: M1tc= 401 daN/m M2tc = 279 daN/m MItc = 920daN/m MIItc = 639 daN/m Kiểm tra hình thành khe nứt: Mômen cực hạn gây ra nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau: Mcrc=Rbt,serWpl Trong đó: Rbt,ser=1.4 MPa đối với B20 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0 Trong đó: Ib0 , Is0 , Is0': lần lượt là mômen quán tính đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu nén, của diện tích cốt thép chịu kéo và của diện tích cốt thép chịu nén. Sb0: mô men tĩnh đối với trục trung hoà của diện tích vùng bê tông chịu kéo. Wpl: mô men kháng uốn của tiết diện đối với thớ bê tông chịu kéo ngoài cùng cốt thép đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo. Vị trí trục trung hòa được xác định từ phương trình: Sb0'+αSs0'-αSs0=h-x2Abt Với Sb0', Ss0', Ss0 lần lượt là mô men quán tính tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bê tông chịu nén, diện tích cốt thép chịu nén và diện tích cốt thép chịu kéo. Trường hợp 1: Tính tại giữa nhịp: M =401 daNm/m Vì tính ở nhịp nên không có cốt thép trong vùng nén As'=0 Sb0'=bx22; Ss0'=0 ; Ss0=Ash0-x ; Abt=bh-x Với α=EsEb=210003000=7 Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104Mpa Bêtông B20 đóng rắn tự nhiên Eb=27.103MPa =>x= bh2+2αAsh02αAs+bh=100×12x12+2×7×2.52×10.527×2.52+100×12=6.07 (cm) Tính Wpl: Ib0=bx33=100×6.0733=7455 cm4 Sb0=bh-x22=50×12-6.072=1758 cm4 Is0=Ash0-x2=2.52×10.5-6.072=49.5 cm4 Is0'=0 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=27455+7×49.5+7×012-6.07+1758=4389 cm3 Mcrc=Rbt,serWpl=14×4389=61449 daNcm=614.49 daNm Kiểm tra điều kiện: M = 401 ≤ Mcrc = 614.49 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở nhịp Trường hợp 2: Tính tại gối: M =920 daNm/m As=5.03 cm2 As' =2.52 cm2 Sb0'=b(h-x)22; Ss0'=As'h0-x ; Ss0=Ash0-h+x ; Abt=bx Với α=EsEb=210003000=7 Thép ϕ8 thuộc loại CI có Es=21.104MPa Bêtông B20đóng rắn tự nhiên Eb=27.103Mpa bX2 – (1.5hb + αAs’ + αAs)X + 0.5bh2 + αAs’h0 – αAsh0 + αAsh = 0 100X2–(1.5x12x100+7x2.52+7x5.03)X+0.5x100x122+7x2.52x10.5-7x5.03x10.5+7x5.03x12=0 100X2 -1852.85X + 8177= 0 x = 7.25 cm Tính Wpl: Ib0=b(h-x)33=100×(12-7.25)33=3572.4 cm4 Sb0=bx22=50×7.252=2628 cm4 Is0=Ash0-h+x2=5.03×10.5-12+7.252=166.3 cm4 Is0'=As'h0-x2=2.5210.5-7.252=26.62 cm4 Wpl=2Ib0+αIs0+αIs0'h-x+Sb0=23572.4+7×166.3+7×26.6212-7.25+3572.4=7152 cm3 Mcrc=Rbt,serWpl=14x7152=100128 daNcm=1001.28 daNm Kiểm tra điều kiện: M = 920 ≤ Mcrc = 1001.28 daNm => Không xuất hiện vết nứt ở gối. Kết luận: Không xuất hiện vết nứt trên cấu kiện. Kiểm tra độ võng Độ võng giữa nhịp ; chỉ xét tải tiêu chuẩn: f=β1rl2=βMtcBl2 Độ cứng chống uốn của dầm không có khe nứt: B1=φb1EbIred B2=B1φb2 φb là hệ số ảnh hưởng đến từ biến của bê tông φb1 = 0.85 với bê tông nặng ; φb2 = 2 Ired – moment quán tính của tiết diện quy đổi với trục trọng tâm của tiết diện: Ired=bh312=100×12312=14400 cm4 →B1=φb1EbIred=0.85×3000×14400=36720000 kNcm2 →B2=B1φb2=367200002=18360000 cm4 Ta có: gsc=460 daN/m2 ; psc=150 daN/m2; pdh=30 daN/m2 →P1=460+150×5×6=18300daN ; P2=460+30×5×6= 14700daN Moment tính võng tính dựa vào tải tác dụng ngắn hạn và dài hạn: - M1=m91×P1=0.0208×18300= 380.64 daNm/m=380.64 kNcm/m - M2=m91×P2=0.0208×14700 daNm/m=305.76 kNcm/m β: hệ số phụ thuộc liên kết và dạng tải trọng tác dụng. Ta có bản sàn có dạng kết cấu 2 đầu ngàm vào dầm và chịu tải phân bố đều ⟶ β=1/16 ⟶Độ võng của dầm: f=f1+f2=βM1B1l2+βM2B2l2=116×6002×380.6421.2×106+305.7610.6×106=1.05 cm Ta có độ võng giới hạn của sàn phẳng khi nhịp L = 6m: là [f] == 3 cm => f = 1.05 cm < 3 cm Ta có: f < [f] nên thỏa điều kiện độ võng của ô bản. Sử dụng Safe để kiểm tra độ võng F=(f1-f2)+f3<[f] Trong đó f1là độ võng sàn do tác dụng tải ngắn hạn và toàn bộ tải trọng . = D+SD+LL f2là độ võng tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn . = D+SD+0.5LL f3 là độ võng sàn do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn (đã xét đén từ biến của bê tông =2) f3=2(D+SD+0.5LL)=2D+2SD+1LL suy ra : f=2D+2SD+1.5LL Xét sàn lầu 1, ta được F=0.008 m=0.8 cm Xét mái f=0.01 m=1 cm BẢN VẼ ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG BẢN CAD Phần 2: THIẾT KẾ DẦM VÀ CỘT BẰNG PHẦN MỀM ETAPS : 1.TÍNH DẦM Tỉnh tải Tĩnh tải sàn: Đã tính ở mục phần 1 (gS = 0.16 T/m2), Riêng sàn mái là : gS= 0.212 T/m2 Lưu ý : Đã trừ BTCT sàn dày 120 mm Tĩnh tải tường: Ghi chú:Tải tường chỉ có ở các tầng bên dưới, tầng mái không có tải tường. TẢI TƯỜNG TÁC DỤNG LÊN DẦM TẦNG H tầng h dầm b tường Tải tường phân bố (kN/m) (m) (m) (m) Trệt 3.8 0.4 0.2 12.24 Trệt 3.8 0.4 0.1 6.12 Lầu 1,2,3 3.3 0.4 0.2 10.44 Lầu 1,2,3 3.3 0.4 0.1 5.22 Lầu 4 2.4 0.4 0.2 7.2 Lầu 4 2.4 0.4 0.1 3.6 -Hoạt tải - Đối với các lầu 1,2,3,4 LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (kN/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (kN/m2) HOẠT TẢI TẦNG Phòng ngủ 1.5 1.3 1.95 Phòng khách 1.5 1.3 1.95 Bếp 1.5 1.3 1.95 Ban công 2 1.2 2.4 Phòng tắm,vệ sinh 1.5 1.3 1.95 LƯU Ý: -Đối với sàn mái LOẠI TẢI Chức năng sàn tải tiêu chuẩn (kN/m2) hệ số vượt tải n tải tính toán (kN/m2) HOẠT TẢI MÁI MÁI BẰNG KHÔNG SỬ DỤNG 0.75 1.3 0.975 Lưu ý: gắn tải tương lên dầm ảo Tải gió Nhận xét: Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian được tính toán tương tự khung phẳng. Tải gió bao gồm 2 thành phần tĩnh và động: Vì công trình có chiều cao dưới 40m nên thành phần gió động của tải trọng gió không cần xét đến. Tải trọng gió tác dụng lên khung không gian phải tính toán theo 4 hướng: gió trái, gió phải, gió trước, gió sau. Mỗi hướng gió gồm gió đẩy và gió hút. Phải tính toán tải trọng gió lên tất cả các dầm biên của công trình. Tải trọng gió tác dụng lên dầm biên: Gió đẩy: W=W0×k×c×n×Btg (kNm) Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995 (công trình được xây dựng tại TP HCM: Wo = 95 kN/m2, khu vực II.A giảm 12 kN/m2 nên còn 83 daN/m2) k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình. (Tra trong tiêu chuẩn 2737-1995). n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.2) c- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = +0.8) Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m) Gió hút: (phía khuất gió của công trình) W=W0×k×c'×n×Btg(kNm) Trong đó: Wo – giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo TCVN 2737-1995 (công trình được xây dựng tại HỒ CHÍ MINH – khu vực II.A: Wo = 95 kN/m, khu vực II.A giảm 12 kN/m nên còn 83 daN/m2) k- hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ n- hệ số tin cậy (lấy giá trị n = 1.3) c’- hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình (c = - 0.6) Btg- chiều cao tầng nhà (Btg = 3.3 m) TA SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GẮN TẢI GIÓ VÀO TÂM HÌNH HỌC TA CÓ BẢNG EXCEL TÍNH TẢI GIÓ TĨNH STORY zj (m) k(zj) Wj (T/m2) Bx (m) By (m) Fx (T) Fy (T) RF 16.10 0.750 0.087 14.5 6 1.26 3.03 F5 13.70 0.717 0.083 14.5 6 1.65 3.99 F4 10.40 0.664 0.077 14.5 6 1.53 3.69 F3 7.10 0.596 0.069 14.5 6 1.37 3.32 F2 3.80 0.501 0.058 14.5 6 1.33 3.21 GF 0 0.000 0.000 14.5 6 0.00 0.00 Chọn kích thước bể nước là -Bản nắp : hbn=70 mm -Bản đáy : hbđ=120 mm -Bản thành : hbt=100 mm -Kích thước dầm nắp : (200x250) -Kích thước dầm đáy : (200x400) -Cột (300x300) Vậy trọng lượng bản thân bể nước là Pbn= [2.7*3.2*(0.07+0.12)+(3.2+2.7)*2*1.5*0.1+(3.2+2.7)*2*0.2*0.25 +(3.2+2.7)*2*0.2*0.4+0.2*0.2*2*6] *2.5 =13.6 (T) Trọng lượng nước trong bể là Qn=3.2*2.7*1.5*1=12.96 (T) Lực do bể nước tác dụng ở các cột 6 chân cột bể nước là KẾT QUẢ XUẤT EXCEL DẦM VÀ LỌC LÀ : -TRỆT(TẦNG GF) DẦM(200x500) Story Beam Load Loc V2 T M3 GF B8 EU MIN 0.15 -12.17 0.212 -10.89 GF B8 EU MAX 3 1.3 0.007 7.708 GF B8 EU MIN 5.85 7.79 -0.748 -10.762 DẦM (200x300) Story Beam Load Loc V2 T M3 GF B5 EU MIN 0.125 -4.75 -0.606 -3.768 GF B16 EU MAX 2.5 0.24 0.058 2.34 GF B16 EU MIN 4.875 3.73 -0.605 -3.763 -LẦU 1 (TẦNG F2) +Dầm (D200x500)là Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B8 EU MIN 0.15 -12.2 -0.321 -12.209 F2 B7 EU MAX 3.5 3.81 0.049 9.488 F2 B7 EU MIN 5.85 5.69 -0.26 -11.942 +Dầm (200x300) là : DẦM B1,B15 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B1 EU MIN 1.075 1.8 -0.004 -1.966 DẦM B2,B5,B16,B19 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B2 EU MIN 0.125 -4.6 -0.573 -4.271 F2 B5 EU MAX 3 0.85 0.078 2.607 F2 B16 EU MIN 4.875 2.6 -0.589 -3.316 DẦM B3,B4,B17,B18 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B17 EU MIN 0.125 -3.03 -0.663 -2.517 F2 B4 EU MIN 1.675 -0.32 -0.172 -2.347 F2 B17 EU MAX 2.575 2.36 0.06 0.849 DẦM B14 Story Beam Load Loc V2 T M3 F2 B14 EU MIN 0 -2.53 -0.42 -2.209 F2 B14
Luận văn liên quan