Hiểu rõ quan sát, khái niệm và
khái niệm nghiên cứu
So sánh vàphân biệt được giữa
nghiên cứu định tính vànghiên
cứu định lượng
Phân tích 11bước của quy
trình nghiên cứu, bằng cách sử
dụng một vídụtựchọn.
20 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2635 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thuyết trình Research Process, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Research Process
Prepared by
Nguyễn Thanh Trung
1
Nội dung
1. Một số định nghĩa căn bản
2. Các cách tiếp cận đến nghiên cứu
3. Quy trình nghiên cứu
2
Mục tiêu buổi học
Hiểu rõ quan sát, khái niệm và
khái niệm nghiên cứu
So sánh và phân biệt được giữa
nghiên cứu định tính và nghiên
cứu định lượng
Phân tích 11 bước của quy
trình nghiên cứu, bằng cách sử
dụng một ví dụ tự chọn.
3
Một số định nghĩa căn bản
Quan sát (Observations) là gì?
Khái niệm (Concepts) là gì?
Khái niệm nghiên cứu (Constructs) là gì?
4
Quan sát
Cảm nhận thực tiễn
Sự kiện (Facts)
Quan điểm (Opinions)
5
Quan sát
SSựựkikiệệnn
Cảm nhận
Cảm nhận BiBiểểuu th thịị
ththựựcc t tếế
QuanQuan đi điểểmm
Bảng câu hỏi (Questionnaire)?
6
Khái niệm
Ý tưởng được biểu thị qua biểu tượng
hoặc từ ngữ
Được dùng để truyền thông điều cốt lõi
của quan sát
Có thể hiện thực hóa được gọi là biến. Vậy
biến là một dạng đặc biệt của khái niệm
Hiện thực hóa nghĩa là người ta có thể
quan sát và đo lường nó được
Khái niệm là những viên gạch xây dựng cơ
bản trong nghiên cứu khoa học.
7
Khái niệm
Văn hóa tổ chức:
Cảm giác khi bước vào tổ chức đó
Những câu chuyện về tổ chức đó
Những nghi thức trong tổ chức
Cấu trúc của tổ chức
Động lực học tập
Điểm thi
Sự vắng mặt.
8
Khái niệm: Giới tính, chiều cao
9
Khái niệm nghiên cứu
Đại diện trừu tượng của một hiện
tượng và được tạo ra cho một mục
đích lý thuyết cụ thể
Không thể quan sát trực tiếp được
Phải được suy ra
Sự suy ra này có thể được đo lường
một cách gián tiếp.
10
Khái niệm nghiên cứu: Giá trị thương hiệu
Giá trị thương hiệu
Sự nhận biết Chất lượng cảm nhận Sự liên tưởng Lòng trung thành
Sự tin Sự đáp Sự thông Năng lực Yếu tố hữu
tưởng ứng cảm hình
Bảng câu hỏi
11
1. Cách tiếp cận đến nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng Nghiên cứu định tính
Hiện thực là khách Hiện thực là chủ quan và số
quan và đơn lẻ, và đông, như được thấy bởi
cách biệt với nhà
nghiên cứu những người tham gia vào
nghiên cứu
Nhà nghiên cứu độc
lập với những gì đang Nhà nghiên cứu tương tác với
được nghiên cứu những gì đang được nghiên
Nghiên cứu được giả cứu
sử là không có thành Nghiên cứu có hàm chứa
kiến thành kiến
Lý thuyết phần lớn là Lý thuyết có thể là nhân quả
nhân qu và suy di n
ả ễ hoặc không và thường là quy
nạp
12
1. Cách tiếp cận đến nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng Nghiên cứu định tính
Các giả thuyết đề nghị đều Ý nghĩa được phát hiện khi
được kiểm nghiệm nhà nghiên cứu hòa mình
Các khái niệm ở trong dạng vào số liệu
các biến phân biệt
Các khái niệm ở trong dạng
Các thang đo được xây các chủ đề, nhóm loại, tổng
dựng một cách hệ thống quát hóa
trước khi thu thập dữ liệu
và được chuẩn hóa Các thang đo được tạo ra
Dữ liệu ở dạng số từ các không theo thể thức và
cách đo chính xác thường theo từng bối cảnh
hoặc nhà nghiên cứu
Dữ liệu ở dạng văn bản tài
liệu, quan sát, và bản dịch
13
1. Cách tiếp cận đến nghiên cứu
Nghiên cứu định lượng Nghiên cứu định tính
Có nhiều trường hợp hoặc Nói chung có ít trường hợp,
đối tượng được phỏng vấn hoặc đối tượng được phỏng
Các quy trình được chuẩn vấn
hóa và sử dụng lặp lại
Quy trình nghiên cứu là riêng
Phân tích được tiến hành và sự lặp lại là hiếm
bằng phương pháp thống kê,
bảng và sơ đồ, và thảo luận Phân tích tiến hành bằng các
những gì chúng biểu thị liên rút trích từ các chủ đề hoặc
quan đến các giả thuyết như sự tổng quát hóa từ những
thế nào chứng cứ và tổ chức dữ liệu
để trình bày một bức tranh
thống nhất và mạch lạc
14
Suy diễn và quy nạp
PhPháát ttri triểểnn Suy diễn
ự
lýlý thuy thuyếếtt XâyXây d dựngng
ả ế
gigiả thuythuyếtt ThuThu th thậậpp v vàà
ữ ệ
phânphân t tíchích d dữ liliệuu ChChấấpp nh nhậận/n/ B Báácc b bỏỏgigiảả
thuythuyếếtt
PhPháát ttri triểểnn lý lý
ị
ĐĐịnhnh h hìnhình thuythuyếếtt
PhânPhân t tíchích c cáácc mmốối iquan quan h hệệ
ẫ ủ ề
QuanQuan s sáát t mmẫuu v vààchchủ đ đề
hiện tượng
hiện tượng Quy nạp
15
Cấu trúc nghiên cứu khái niệm
CCáácc c cặặpp v vợợchchồồngng
ccùùngng đi đi l àlàmm vi việệcc
CCáácc c cặặpp v vợợchchồồngng
Các cặp vợ chòng
ccùùngng quan quan tâm tâm đ đếếnn Các cặp vợ chòng
làm để kiếm sống
nghnghềềnghinghiệệpp làm để kiếm sống
TuyTuyểểnn d dụụngng v vàà CânCân b bằằngng công công vi việệcc
ộ ố
duyduy tr trììlàlàmm vi việệcc vvààcucuộcc s sốngng gia gia
đđìnhình
Uyển chuyển
Tái bố trí Xung đột quyền lợi
trong giờ giấc và
Chăm sóc trẻ công việc
Vợ chồng ko được làm chung
Quyền lợi về phép gia đình
16
Cấu trúc nghiên cứu lý thuyết
ChChấấtt lư lượợngng
ccảảmm nh nhậậnn
LòngLòng trung trung
ththàànhnh
HHìnhình ả ảnhnh
thươngthương hi hiệệuu
17
Quy trình nghiên cứu
Xuất phát cho -Cơ hội
nghiên cứu
-Vấn đề
kinh doanh
Hành động quản trị Thu thập thông tin sơ lược
-Kế hoạch và khảo sát lý thuyết
-Thực hành
-Giám sát
Xác định vấn đề
nghiên cứu
Chuẩn bị báo
cáo và trình bày
Phát triển cấu -Khái niệm
trúc nghiên cứu -Lý thuyết
Biên dịch những
tìm thấy
Mục tiêu nghiên cứu
Phân tích dữ liệu
Thu thập dữ liệu Thiết kế nghiên cứu
18
Thực hành
Mỗi nhóm chọn một đề tài nghiên cứu.
Thảo luận nhóm, nêu ra chi tiết các
bước của quy trình
Trình bày trước lớp./.
19
Tuần sau
Nhóm 1 và 2 chuẩn bị thuyết trình thứ 3 tuần
đến với chủ đề:
Nhóm 1: U&A
Nhóm 2: Kiểm tra sức khỏe thương hiệu
Nội dung: Như trên và có phần soạn thảo một
yêu cầu đặt hàng đến công ty nghiên cứu thị
trường
20