Qua hình ảnh trên có nhận xét:
-Mật độ: dựa vào màu mô tả trên hình cho thấy mật độ sản lượng phụ phẩm nông
nghiệp từ ngô phân bố đều trên toàn bộ diện tích nông nghiệp tỉnh.
-Sản lượng: sản lượng phụ phẩm trong khoảng từ 60.000- 130.000 tấn/năm.
Sản lượng của một số huyện:
+Name: Phu Cu:Tonnes per year: 90745.01
9 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 2053 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiềm năng sinh khối phụ phẩm nông nghiệp từ ngô (Corn Crop Residues) của tỉnh Hưng Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN CÔNG NGHỆ KHAI THÁC CHẾ BIẾN
DẦU VÀ THAN ĐÁ
Tiềm năng sinh khối phụ phẩm nông nghiệp từ ngô(Corn
Crop Residues) của tỉnh Hưng Yên
Sinh viên thực hiên: ĐỖ VĂN CƯỜNG
MHSV : 20104647
Lớp : KTCN K55
1. Thống kê sản lượng sinh khối từ phụ phẩm của ngô
Hình 1.1 lược đồ mô tả sản tiềm năng lượng sinh khối từ phụ phẩm của ngô của
Hưng Yên
Qua hình ảnh trên có nhận xét:
-Mật độ: dựa vào màu mô tả trên hình cho thấy mật độ sản lượng phụ phẩm nông
nghiệp từ ngô phân bố đều trên toàn bộ diện tích nông nghiệp tỉnh.
-Sản lượng: sản lượng phụ phẩm trong khoảng từ 60.000- 130.000 tấn/năm.
Sản lượng của một số huyện:
+Name: Phu Cu:Tonnes per year: 90745.01
+Name: Chau Giang: Tonnes per year: 88745.09
+Name: An Thi: Tonnes per year: 80145.58
…
+ Huyện Yên Mỹ quê em có sản lượng: 82968.69 tấn/năm.
Hưng Yên bao gồm 1 thành phố và 9 huyện : sản lượng các huyện khá ngang bằng
nhau có thể ước tính sản lượng phụ phẩm nông nghiệp từ ngô là: 850.000 tấn/năm.
2. Chọn địa điểm, nguyên tắc chọn
- Địa điểm được chọn làm vị trí để xác định chính xác mức sản lượng theo từng cự
li và đặt nhà máy là vị trí có tọa độ(latitude/longitude: 20.8379/106.0387)
- Nguyên tắc chọn:
+ Gần vùng nguyên liệu
+ Vị trí giao thông thuận lợi.
3 .Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện
có thể sản xuất
3.1.Thiết lập quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất.
3.1.1.Thiết lập theo cự ly
-Với các cự ly quanh vùng được chọn được mặc định trong phần mềm :
25km; 50km ;75 km; 100km.
Cự ly ( Km ) Tổng năng lượng tiềm
năng (MW)
Tổng lượng điện có thể
sản xuất (MWh )
25 2260759200 125597.73
50 7180471200 398915.07
75 15539143200 863285.73
100 24563061600 1364614.53
3.1.2.Theo theo khả năng có thể thu thập được nguồn biomass
- Cự ly 25 km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MW)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 226075920 12559.77
20 452151840 25119.55
30 678227760 37679.32
40 904303680 50239.09
50 1130379600 62798.87
60 1356455520 75358.64
70 1582531440 87918.41
80 1808607360 100478.19
90 2034683280 113037.96
100 2260759200 125597.73
Biểu đồ 3.1.1 :Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể
sản xuất với cự li 25km.
- Cự ly 50km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với cự li
50km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MW)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 718047120 39891.51
20 1436094240 79783.01
30 2154141360 119674.52
40 2872188480 159566.03
50 3590235600 199457.53
60 4308282720 239349.04
70 5026329840 279240.55
80 5744376960 319132.05
90 6462424080 359023.56
100 7180471200 398915.07
0
5E+09
1E+10
1.5E+10
2E+10
2.5E+10
3E+10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng (MW)
Biểu đồ 3.1.2.Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản
xuất với cự li 50km
- Cự ly 75km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với cự li
75km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MW)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 1553914320 86328.57
20 3107828640 172657.15
30 4661742960 258985.72
40 6215657280 345314.29
50 7769571600 431642.87
60 9323485920 517971.44
70 10877400240 604300.01
80 12431314560 690628.59
90 13985228880 776957.16
100 15539143200 863285.73
0
5E+09
1E+10
1.5E+10
2E+10
2.5E+10
3E+10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng (MW)
Biểu đò 3.2.3.Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản
xuất với cự li 75km
- Cự ly 100 km
Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản xuất với cự li
100km
Obtainable (%) Tiềm năng năng lượng
(MW)
Năng lượng điện có thể
sản xuất(MWh)
10 2456306160 136461.45
20 4912612320 272922.91
30 7368918480 409384.36
40 9825224640 545845.81
50 12281530800 682307.27
60 14737836960 818768.72
70 17194143120 955230.17
80 19650449280 1091691.63
90 22106755440 1228153.08
100 24563061600 1364614.53
0
5E+09
1E+10
1.5E+10
2E+10
2.5E+10
3E+10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng lượng (MW)
Biểu đò 3.2.4.Thống kê quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản
xuất với cự li 100km
Phần 3 : Kết luận và kiến nghị
-3.1.Kết luận:
+ Nằm trong khu vực đồng bằng sông Hồng,Hưng yên là một trong những tỉnh có
tiềm năng tương đối lớn về sinh khối từ phụ phẩm của ngô (Corn crop residues).
+ Tuy nhiên sự phân bố lại khá đồng đều,không tập trung sinh khối từ phụ phẩm
của ngô đã không tạo điều kiện cho việc xây dựng các nhà máy sản xuất điện từ
năng lượng sinh khối.
-3.2/ Kiến nghị
+ Phát triển việc trồng ngô trên địa bàn toàn tỉnh.
+ Xây dựng các nhà máy sản xuất điện sử dụng nguồn sinh khối dồi dào từ phụ
phẩm của ngô.
+Phát triển công nghệ,khoa học kỹ thuật trong canh tác vùng nguyên liệu cũng như
kỹ thuật sản xuất điện được đồng đều giữa các huyện trong tỉnh, giúp bình đẳng
giàu nghèo giữa các huyện trong tỉnh với nhau.
0
5E+09
1E+10
1.5E+10
2E+10
2.5E+10
3E+10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Obtainable (%)
Tiềm năng năng
lượng (MW)