Tiểu luận Thị trường ngoại hối Việt Nam (Đánh giá thực trạng và hoàn thiện giải pháp)

Thị trường ngoại hối là một trong những nhân tố vô cùng quan trọng trong nền kinh tế thị trường, khi thị trường ngoại hối được kiểm soát tốt sẽ giúp chúng ta kiểm soát và điều phối mọi hoạt động phát triển kinh tế một quốc gia, cũng như nâng cao khả năng cạnh tranh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kiểm soát tốt cán cân thương mại, xây dựng kết cấu tỷ lệ dự trữ ngoại tệ phù hợp, điều tiết cơ cấu vốn trong sản xuất, tạo niềm tin về bán tệ trong tương lai; Kiểm soát thị trường ngoại hối tốt có vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển kinh tế đất nước.

pdf62 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1892 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiểu luận Thị trường ngoại hối Việt Nam (Đánh giá thực trạng và hoàn thiện giải pháp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Ƣ n u t n n : Ƣ Ệ ) m 1 3 CHK20: 1. h m guy n nh 2. r ng h u nh nh 3. h H nh 4. r n i t m 5. H h ng inh 6. ng Kha y 7. D ng h Mai Ly 8. guy n Hu nh am 9. guy n h Ho ng Oanh 10. r n h h c 11. guy n h h nh 12. i h hu h o 13. guy n h rung 14. guy n n rung 15. D ng uang 16. han Kim uy n 2 Trang ................................................................................................................... 5 ( hực hiện: Ph n im uy n) ƢƠ I: Ơ S Ý Ậ Ề Ƣ 1.1. Ề Ƣ .................................................... 7 1.1. H H H H H H I H G G I H I. .......... 7 1.1. KH I I : ............................................................................................................. 8 1.1. go i hối: ...................................................................................................... 8 1.1. h tr ờng ngo i hối: ...................................................................................... 8 1.1. I H G G I H I ..................................................... 9 1.1. H G H G G I H I ................................................. 9 1.1. H H H GI H G G I H I ...................... 10 1.1. g n h ng trung ng ................................................................................. 10 1.1.5.2. g n h ng th ng m i ................................................................................ 10 1.1. ác nh môi gi i ........................................................................................ 10 1.1. ác công ty kinh doanh, các nh kinh doanh ngo i hối phi ng n h ng ....... 10 1.1. H G I H G G I H I ..................................... 11 ( hực hiện: õ guyễn uỳnh m) 1.1. GHI KI H D H G I H I H : ...................... 11 1.1.7.1. Nghiệp vụ giao ngay ( pot) ........................................................................ 11 1.1. ghiệp vụ kì h n (Forward) ....................................................................... 12 1.1. giệp vụ hoán đổi ( wap) ........................................................................... 12 1.1.7.4. ghiệp vụ quyền chọn ( ption) ................................................................. 13 1.1.7. ghiệp vụ t ng lai (Future) ...................................................................... 13 ( hực hiện: guyễn hí rung) 3 1.2 Ề Ơ ................. 14 1.2. GI H I I ............................................................................................... 14 1.2. Khái niệm .................................................................................................... 14 1.2. ác lo i tỷ giá hối đoái ............................................................................... 14 1.2.1 ai trò của tỷ giá hối đoái ........................................................................... 15 1.2. ác nh n tố nh h ởng đ n tỷ giá hối đoái ................................................. 15 ( hực hiện: guyễn ấn rung) 1.2. H H H GI ....................................................................................... 18 1.2. ác hệ thống tỷ giá hối đoái: ....................................................................... 18 1.2. ự can thiệp của ch nh phủ trong hệ thống tỷ giá th nổi có qu n lý ........ 18 ( hực hiện: hạm guyên nh) ƢƠ : Ƣ Ệ M 2.1. SƠ Ƣ .............................................. 25 2.1. I G H G G I H I H GI I G 2010 ...... 25 ( hực hiện: rƣơng hị uỳnh nh) 2.1. D H H G G I H I H GI I G 2011 .................................................................................................................................. 27 ( hực hiện: ặng ê h y) 2.2. Ƣ Ệ ................................. 28 2.2. H G GI H I G H G 29 2.2.1.1. hời k 1994 – 2000. ................................................................................... 29 ( hực hiện: rần hị ỹ hƣớc) 2.2. đ n nay .......................................................................................... 30 ( ừ năm 2001-2007: thực hiện: ƣơng u ng ú ừ năm 2008-2009: thực hiện: ƣơng hị i y ừ năm 2010-2011:thực hiện: guyễn hí hành) 4 2.2. H G G I KHÔ G H H H ......................................... 38 2.2. h n ánh cung c u ....................................................................................... 39 2.2. riệt phá đ u c lũng đo n th tr ờng ......................................................... 40 ( hực hiện: rần hị ỹ hƣớc) 2.2. Ô G HÒ G G I GI ..................................................... 40 ( hực hiện: õ hị ỹ ạnh) 2.2. H G D G I H I I ................................. 50 ( hực hiện: ƣơng u ng ú) C ƯƠN 3 S Ệ Ƣ Ệ 3.1. Ơ Ứ Ƣ Ệ ƢƠ ...................................................................... 52 3.1.1. CƠ H I CHO TH NG NGO I H I VI T NAM .....................................52 3.1.2. TH H H I V I TH NG NGO I H I VI T NAM ………….52 ( hực hiện: guyễn hị oàng nh) 3.2. M Ê Ể ỂN TH Ƣ NG NGO I H I VIỆT ……………………………………………………………………………..53 ( hực hiện: ùi hị hu hảo) 3.3. GI ỂN TH Ƣ NG NGO I H I VIỆT NAM……...54 3.3.1. GIẢI H Ơ Ả Ý G H G H C…… 54 3 Gi i pháp t c quan qu n lý …… ……… ………… …………… … ... 54 3 Gi i pháp t g n h ng h n c……………………………………… 57 ( hực hiện: à hƣơng inh) 3.3.2. GIẢI H G H G H Ơ G I…………………………58 ( hực hiện: Trần i t m) 5 3.3.3. GIẢI H D H GHI P ……………… ……………………...58 ( hực hiện: Ph n im uy n) Ậ ................................................................................................................... 59 ( hực hiện: Ph n im uy n) P ụ ụ m k ......................................................................................................... 60 6 1. Ý Ề : h tr ờng ngo i hối l một trong những nh n tố vô c ng quan trọng trong nền kinh t th tr ờng, Khi th tr ờng ngo i hối đ ợc kiểm soát tốt sẽ gi p ch ng ta kiểm soát v điều phối mọi ho t động phát triển kinh t một quốc gia, cũng nh n ng cao kh năng c nh tranh trong lĩnh vực xu t nhập khẩu, kiểm soát tốt cán c n th ng m i, x y dựng k t c u tỷ lệ dự trữ ngo i tệ ph hợp, điều ti t c c u vốn trong s n xu t, t o niềm tin về b n tệ trong t ng lai; Kiểm soát th tr ờng ngo i hối tốt có vai trò quan trọng trong ho t động phát triển kinh t đ t n c iệt am cũng nh các quốc gia đang phát triển, hiện đang g p ph i tình th ti n thoái l ỡng nan, trong việc lựa chọn các mục ti u c b n trong điều h nh ch nh sách kinh t vĩ mô, cụ thể l th tr ờng ngo i hối n đề ch ng ta c n quan t m đó l việc lựa chọn một ch nh sách hay nhiều ch nh sách c ng l c cho th tr ờng ngo i hối để điều h nh kinh t vĩ mô ph hợp v i giai đo n phát triển kinh t y ch nh l mục ti u b i vi t, nhóm K ng y chọn l m đề t i nghi n cứu cho môn i h nh iền ệ “ hực trạng thị trƣờng ngoại hối iệt m và các giải pháp hoàn thiện thị trƣờng ngoại hối” dựa tr n c sở kiểm chứng thực nghiệm 2. Ê Ủ Ề : h n t ch đánh giá thực tr ng ho t động th tr ờng ngo i hối ở Việt Nam. ghi n cứu kinh nghiệm th tr ờng ngo i hối của một số n c v r t ra b i học cho Việt Nam. ề xu t quan điểm v gi i pháp cho th tr ờng ngo i hối Việt am trong quá trình hội nhập. 3. Ý Ĩ Ễ Ủ Ề : Hệ thống một số v n đề lý luận c b n về th tr ờng ngo i hối v phát triển th tr ờng ngo i hối. ghi n cứu kinh nghiệm th tr ờng ngo i hối của một số n c v r t ra b i học cho Việt Nam. V i những thông tin thu thập đ ợc đề t i đã ph n t ch, đánh giá thực tr ng ho t động th tr ờng ngo i hối Việt am, r t ra những k t qu , h n ch v nguy n nh n 7 4. Ủ Ề : ối t ợng nghi n cứu của đề t i l nghi n cứu d i góc độ vĩ mô th tr ờng ngo i hối theo nghĩa hẹp ( bao gồm các lo i ngo i tệ). Th tr ờng ngo i hối l th tr ờng các giao d ch mua bán, trao đổi, kinh doanh các lo i ngo i tệ Ph m vi gi i h n của đề t i th tr ờng ngo i hối Việt am giai đo n 1995 – 2010 5. ƢƠ Ậ Ệ : ử dụng nguồn dữ liệu s c p & thứ c p ữ liệu sơ cấp: hông tin thu đ ợc t việc phỏng v n trực ti p các đối t ợng l m việc l u năm trong ng nh t i ch nh – ng n h ng ữ liệu thứ cấp: hông tin t các t i liệu tham kh o ( internet, sách, b i gi ng ) 8 C ƯƠN I Ơ S Ý Ậ Ề Ƣ 1.1. Ề Ƣ 1.1.1 SỬ Ể Ƣ ỗi quốc gia đều có một đồng tiền ri ng, mỗi đồng tiền đều có sức mua v kh năng thanh toán ri ng t y thuộc v o tình hình kinh t , ch nh tr , xã hội h a có đồng tiền của quốc gia n o hay đồng tiền chung n o đ ợc sử dụng thống nh t cho t t c các quốc gia trong quan hệ tiền tệ g y nay quá trình trao đổi h ng hóa không chỉ d ng l i ở ph m vi một quốc gia m tr n ph m vi to n th gi i, t t y u ph i có sự ho t động mua bán giữa các đồng tiền v i nhau r c h t l để phục vụ cho việc thanh toán các mục đ ch nh th ng m i, du l ch, đ u t , t n dụng mang t nh quốc t , d n hình th nh n n th tr ờng kinh doanh trao đổi ngo i tệ đó l th tr ờng ngo i hối ự ra đời v phát triển của th tr ờng ngo i hối gắn liền v i nhu c u giao d ch v trao đổi ngo i tệ giữa các quốc gia nhằm phục vụ cho các ho t động kinh t v xã hội, đ c biệt l phục vụ cho sự phát triển của ngo i th ng h tr ờng ngo i hối đ ợc hình th nh v o năm v i việc bãi bỏ các thỏa thuận retton Woods (đ ợc đ a ra v o năm nhằm v o sự ổn đ nh tiền tệ th gi i thông qua việc ngăn c n đồng tiền đ ợc tự do trôi nổi giữa các quốc gia, v h n ch việc đ u c trong th tr ờng tiền tệ th gi i) v chuyển sang tỷ giá cố đ nh cho đ n tỷ giá nổi i năm , tiền tệ của các n c công nghiệp l n đ ợc l u h nh tự do h n bởi ch ng ph n l n đ ợc kiểm soát bằng nguồn lực cung v c u Giá tr b điều ti t h ng ng y v i sự thay đổi th ờng xuy n về số l ợng, tốc độ, v giá th nh, t t c tăng nhanh trong suốt những năm , dẫn đ n sự xu t hiện những công cụ t i ch nh, sự điều ti t th tr ờng, v sự tự do buôn bán m i Khối l ợng giao d ch của th tr ờng tiền tệ to n c u không ng ng phát triển iều n y đ ợc k t hợp v i sự phát triển của th ng m i quốc t v bãi bỏ các h n ch tiền tệ ở nhiều n c o những năm 8 sự vận chuyển tiền vốn qua bi n gi i đ ợc tăng nhanh c ng v i sự xu t hiện máy t nh v kỷ thuật đã mở rộng th tr ờng li n tục xuy n qua những v ng h u , h u u v h u ự l u chuyển ngo i tệ tăng m nh h ng ng y t $ tỷ trong những năm 8 t i h n $ ng n tỷ hai thập ni n sau đó Kho ng 8 % t t c các giao d ch đ u c , nhằm mục đ ch thu lợi nhuận t sự khác biệt tỷ giá hối 9 đoái iệc n y đã thu h t nhiều ng ời tham gia v i c hai tổ chức t i ch nh v đ u t cá nh n c ng th c đẩy th tr ờng ngo i hối phát triển Ở iệt am t năm 8 , công cuộc ổi i đ ợc đẩy m nh h n v i chủ tr ng của ng v h n c l phát triển một nền kinh t th tr ờng có sự qu n lý của h n c; công cuộc ổi i cũng đ ợc ti n h nh đồng thời v i việc phát triển kinh t đối ngo i, mở cửa, hợp tác v hội nhập, ph hợp v i xu h ng quốc t hoá nền kinh t th gi i ng y c ng m nh mẽ hằm bôi tr n v th c đẩy kinh t đối ngo i phát triển, đ c biệt l ho t động u t nhập khẩu, t đó đã dẫn đ n việc hình th nh v đ a v o ho t động th tr ờng ngo i hối ở iệt am l c n thi t 1.1.2 Ệ : 1.1.2 1 goại hối: go i hối l một khái niệm d ng để chỉ các ph ng tiện có giá tr d ng để thanh toán giữa các quốc gia y theo quan niệm của luật qu n lý ngo i hối của mỗi n c m khái niệm ngo i hối có thể l không giống nhau i iệt am theo pháp lệnh ố: 8/ / - H ng y / / của y ban h ờng vụ uốc hội quy đ nh về ho t động ngo i hối, theo pháp lệnh n y các th nh ph n c b n của ngo i hối bao gồm:  ồng tiền của quốc gia khác ho c đồng tiền chung ch u u v đồng tiền chung khác đ ợc sử dụng trong thanh toán quốc t v khu vực (sau đ y gọi l ngo i tệ);  h ng tiện thanh toán bằng ngo i tệ, gồm séc, thẻ thanh toán, hối phi u đòi nợ, hối phi u nhận nợ v các ph ng tiện thanh toán khác;  ác lo i gi y tờ có giá bằng ngo i tệ, gồm trái phi u h nh phủ, trái phi u công ty, k phi u, cổ phi u v các lo i gi y tờ có giá khác;  ng thuộc dự trữ ngo i hối nh n c, tr n t i kho n ở n c ngo i của ng ời c tr ; v ng d i d ng khối, thỏi, h t, mi ng trong tr ờng hợp mang v o v mang ra khỏi lãnh thổ iệt am;  ồng tiền của n c ộng ho xã hội chủ nghĩa iệt am trong tr ờng hợp chuyển v o v chuyển ra khỏi lãnh thổ iệt am ho c đ ợc sử dụng trong thanh toán quốc t uy nhi n trong gi i h n ph m vi nghi n của đề t i n y, ngo i hối đ ợc nghi n cứu theo nghĩa hẹp chỉ bao gồm các ngo i tệ 1.1.2.2 hị trƣờng ngoại hối: h tr ờng ngo i hối l một bộ phận c u th nh của hệ thống th tr ờng t i ch nh h tr ờng t i ch nh bao gồm th tr ờng vốn v th tr ờng tiền tệ, trong đó th tr ờng ngo i 10 hối l một bộ phận của th tr ờng tiền tệ h vậy th tr ờng ngo i hối l th tr ờng thực hiện các giao d ch mua bán, trao đổi v kinh doanh các lo i ngo i tệ, đ y cũng l n i hình th nh tỷ giá hối đoái dựa tr n quan hệ cung c u ngo i tệ 1.1.3 Ể Ủ Ƣ ị ườ ố ị ườ m b ó đặ b , d đó ó ó ữ đặ đ m ê b s ớ ị ườ k h tr ờng ngo i hối không tập trung t i v tr đ a lý hữu hình nh t đ nh, m l b t cứ đ u di n ra ho t động mua bán các đồng tiền khác nhau Do đó, nó còn đ ợc gọi l th tr ờng không gian th tr ờng to n c u, ho t động li n tục suốt ng y đ m v i thời l ợng giao d ch / giờ c điềm n y tr c h t xu t phát t sử ch nh lệch m i giờ giữa các khu vực đ a lý khác nhau K đ n, thực hiện giao d ch li n tục v tức thời thông qua các ph ng tiện hiện đ i nh điện tho i, internet,telex,… v chi ph giao d ch th p, ho t động hiệu qu v i khối l ợng giao d ch cực l n rung t m của th tr ờng ngo i hối l th tr ờng li n ng n h ng (Interbank) v i các th nh vi n chủ y u l các ng n h ng th ng m i, các nh môi gi i ngo i hối v các ng n h ng trung ng Doanh số giao d ch tr n th tr ờng Interbank chi m t i 8 % tổng doanh số giao d ch ngo i hối to n c u y l th tr ờng giao d ch t i ch nh l n nh t, có doanh số l n nh t th gi i Không ai có thể l m lũng đọan th tr ờng bởi vì th tr ờng ngo i hối quá rộng l n v có nhiều ng ời tham gia chứ không ph i l một thực thể độc lập, thậm ch ng n h ng trung t m cũng không thể điều khiển đ ợc tỷ giá th tr ờng trong một thời gian đ ợc n i rộng ồng tiền đ ợc sử dụng nhiều nh t trong các giao d ch ngo i hối l đồng USD. h tr ờng ngo i hối r t nh y c m v i các v i sự kiện ch nh tr , kinh t , xã hội,…nh t l v i các ch nh sách tiền tệ của các n c phát triển 1.1.4 Ứ Ủ Ƣ h tr ờng ngo i hối hình th nh t nhu c u trao đổi mua bán các đồng tiền khác nhau phục vụ cho mục đ ch th ng m i, du l ch, đ u t , t n dụng mang t nh quốc t công cụ để ng n h ng trung ng có thể thực hiện ch nh sách tiền tệ nhằm điều khiển nền kinh t theo mục ti u của ch nh phủ h tr ờng ngo i hối l n i các tổ chức t n dụng, các ng n h ng th ng m i cung c p d ch vụ cho khách h ng nhằm thu ph 11 ung c p các công cụ cho các nh kinh t nghi n cứu để phòng ng a rủi ro hối đoái trong trao đổi ngo i tệ ồng thời gi p các nh đ u c nghi n cứu thu đ ợc lợi nhuận n u họ dự đoán đ ợc tỷ giá hối đoái. ó ý nghĩa đ c biệt quan trọng đối v i ho t động kinh t đối ngo i, bao gồm: th ng m i, đ u t , t n dụng,… thi tr ờng ngo i hối phát triển sẽ bôi tr n cho các ho t động khác, đ c biệt l thanh toán quốc t , th c đẩy ngo i th ng, gắn k t kinh t của một quốc gia v i nền kinh t th gi i 1.1.5 Ủ Ể Ê Ƣ 1.1.5.1. Ng n hàng trung ƣơng: g n h ng trung ng đóng vai trò l chủ thể đ c biệt ho t động tr n th tr ờng ngo i hối, v a đóng vai trò l ng ời tổ chức, qu n lý, điều h nh v a trực ti p tham gia giao d ch nhằm thực thi ch nh sách tiền tệ, ch nh sách giá c 1.1.5.2. g n hàng thƣơng mại: L các chủ thể chủ y u ho t động tr n th tr ờng ngo i hối v th tr ờng li n ng n h ng ác ng n h ng th ng m i tham gia v o th tr ờng ngo i hối v i t cách trung gian đ ợc ủy quyền mọi giao d ch hối đoái thông th ờng v li n tục đối v i b n th n họ lẫn khách h ng ác ng n h ng th ng m i giữ vai trò trung t m của các ho t động kinh doanh ngo i tệ ác ng n h ng n y đ m b o h u h t các ho t động chuyển hóa tr n th tr ờng ngo i hối v tiền gửi v i t cách l ng ời bán ho c ng ời mua ai trò chủ đ o n y xu t phát t v tr trung t m của các ng n h ng th ng m i trong việc thực hiện các ho t động thanh toán quốc t ua đó, ng n h ng l ng ời cuối c ng hình th nh nền t ng doanh thu của th tr ờng hối đoái 1.1.5.3. ác nhà môi giới: trung gian giữa các ng n h ng, tham gia không có t nh ch t bắt buộc, nh ng sẽ góp ph n t ch cực v o ho t động của th tr ờng bằng cách cho cung v c u ti p cận nhau 1.1.5.4. ác công ty kinh do nh, các nhà kinh do nh ngoại hối phi ng n hàng: ác công ty xu t nhập khẩu: C n ngo i tệ cho ho t động th ng m i v đ m b o ngo i hối của doanh nghiệp mình ác nh đ u t quốc t . 12 ác công ty đa quốc gia : ác công ty n y tham gia v o th tr ờng ngo i hối v i mục ti u k m lợi nhuận cũng nh phục vụ cho ho t động mậu d ch quốc t của họ, ho c để ho t động đ u t trực ti p ra n c ngo i hông th ờng các công ty đa quốc gia tham gia mua bán tr n th tr ờng hối đoái v i số l ợng l n n n có thể g y nh h ởng đ n tỷ giá hối đoái ác nh kinh doanh ngo i tệ v các cá nh n c n ngo i tệ trong khi đi du l ch, ho c chuyển tiền ra n c ngo i ho c đ n thu n l để đ u t v o một lo i ngo i tệ có lãi su t cao h n… 1.1.6 Ƣ Ể Ủ Ƣ Th tr ờng ngo i hối l một th tr ờng r t đa d ng. ó h ng ng n ng n h ng trung t m v th ng nghiệp, các tổ chức đa quốc gia, các nh buôn v các ch nh phủ tham dự v o th tr ờng n y h ng ng y h nh nhờ có những t ng l p tham dự r t đa d ng n y cộng th m v i y u tố th tr ờng rộng l n m ko có một nh n tố n o có thể điều khi n đ ợc h ng đi của th tr ờng ngo i hối. V i th tr ờng ngo i hối, ch ng ta có thể sinh lời kể c khi th tr ờng đi l n ho c đi xuống iều quan trọng không ph i l th tr ờng đi l n hay xuống, m điều quan trọng nh t trong th tr ờng ngo i hối ch nh l ch ng ta có đi c ng v i xu h ng của th tr ờng hay khônh th tr ờng có t nh thanh kho n cao, th tr ờng n y luôn có ng ời mua v ng ời bán v b n không bao giờ ph i lo về “ đ u ra “ cho lệnh của mình, b n luôn giao d ch v i một c p tiền tệ ghĩa l mua tiền tệ n y v bán ra tiền tệ kia n n không có gì ph i dựa v o h ng đi của th tr ờng h t. T t c đều có sự c n bằng của mua v bán song song Chỉ c n b n “ i c ng xu th “ l b n có thể có lời d mua v o hay bán ra, kh năng b n lời tiền l ho n to n ngang nhau 1.1.7 S Ệ Ủ : h tr ờng ngo i hối l một th tr ờng r t sôi động v i nhiều lo i hình giao d ch: 1.1.7.1. ghiệp vụ gi o ng y (Spot): a. K á n m: Giao d ch ngo i hối giao ngay l một giao d ch m trong đó hai b n trao đổi hai đồng tiền khác nhau theo tỷ giá giao ngay t i thời điểm giao d ch v k t th c thanh toán trong vòng hai ng y l m việc ti p theo ỉ giá giao ngay tỉ giá do g n h ng ni m y t t i thời điểm giao d ch ho c do thỏa thuận giữa g n h ng v khách h ng ho c đối tác nh ng ph i đ m b o ph hợp v i th 13 tr ờng t i thời điểm giao d ch v quy đ nh về tỉ giá giao ngay của g n h ng h n c iệt am t i thời điểm giao d ch b. Đặc đ ểm: ghiệp vụ giao ngay đ ợc ng n h ng sử dụng nhằm đ p ứng nhu c u mua ho c bán ngo i tệ ngay cho khách h ng Không đáp ứng đ ợc nhu c u mua ho c bán ngo i tệ của những khách h ng n o c n mua v bán ngo i tệ nh ng việc chuyển giao ngo i tệ ch a thực hiện t i thời điểm hiện t i m sẽ đ ợc thực hiện trong t ng lai. 1.1.7.2. ghiệp vụ kì hạn (Forw rd): a. K á n m: Giao d ch hối đoái k h n l giao d ch hai b n cam k t sẽ mua, bán v i nhau một luợng ngo i tệ theo một mức tỷ giá xác đ nh v việc thanh toán sẽ đ ợc thực hiện v o thời điểm xác đ nh trong t ng lai ỉ giá k h n l tỉ giá do g n h ng v khách h ng ho c đối tác tự t nh toán v thỏa thuận v i nhau nh ng ph i đ m b o ph hợp v i th tr ờng t i thời điểm giao d ch v quy đ nh về tỉ giá k h n của g n h ng h n c iệt am t i thời điểm giao d ch b. Đặc đ ểm: Giao d ch ngo i tệ có k h n tho mãn đ ợc nhu c u mua ngo i tệ của khách h ng m việc thực hiện đ ợc chuyển giao trong t ng lai Giao d ch k h n l giao d ch bắt buộc ph i thực hiện n n khi đ n ng y đáo h n d b t lợi hai b n vẫn ph i thực hiện hợp đồng ột điểm h n ch nữa l hợp đồng k h n chỉ đ ợc đáp ứng nhu c u
Luận văn liên quan