U não là một trong các khối u đặc hay gặp nhất ở trẻ em đứng hàng thứ
hai trong các khối u ác tính ở trẻ em sau bạch cầu cấp. U não trẻ em thường
xuất hiện ở vùng hố sau nhất là sau 4 tuổi và chiếm khoảng 45% đến 60% các
trường hợp u não [1]. Ngày nay đã có nhiều tiến bộ trong việc chẩn đoán và
điều trị nhưng u não vẫn là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các bệnh
lý ung thư ở trẻ em [2], [3].
Cộng hưởng từ là kỹ thuật được lựa chọn trong chẩn đoán hình ảnh các
u não ở trẻ em do đây là phương pháp không sử dụng tia X trong khi đối
tượng nhi khoa nhạy cảm với tia xạ hơn so với người lớn. Trừ các trường hợp
cấp cứu, kỹ thuật cộng hưởng từ được lựa chọn đầu tiên đánh giá bệnh lý thần
kinh. Ngoài ra cộng hưởng từ còn giúp phát hiện di căn theo dịch não tuỷ,
một yếu tố quan trọng trong đánh giá giai đoạn và tiên lượng bệnh cũng như
lập kế hoạch điều trị phù hợp [4], [5], .
CHT thường quy có thể định hướnghướng được bản chất u não hố sau
trong trường hợp u có hình ảnh điển hình. Tuy nhiên trên thực tế có một số
trường hợp u không điển hình, việc tiếp cận chẩn đoán gặp khó khăn và các
kỹ thuật CHT đặc biệt như kỹ thuật khuyếch tán, kỹ thuật phổ hoặc tưới máu
có thể giúp định hướng chẩn đoán tốt hơn [6].
153 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận án Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán một số u não hố sau ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRẦN PHAN NINH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ
TRONG CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ U NÃO
HỐ SAU Ở TRẺ EM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
=======
TRẦN PHAN NINH
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ
TRONG CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ U NÃO
HỐ SAU Ở TRẺ EM
Chuyên ngành: Chẩn đoán hình ảnh
Mã số : 62720166
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
1. GS.TS. Hoàng Đức Kiệt
2. PGS.TS. Ninh Thị Ứng
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Trần Phan Ninh, nghiên cứu sinh khóa 30, Trường Đại học Y Hà
Nội, chuyên ngành: Chẩn đoán hình ảnh, xin cam đoan.
1. Đây là Luận văn do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng
dẫn của GS.TS. Hoàng Đức Kiệt và PGS.TS Ninh Thị Ứng.
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã
được công bố tại Việt Nam.
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp nhận của cơ sở nơi nghiên cứu.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2018
Người viết cam đoan
Trần Phan Ninh
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ADC : Hệ số khuyếch tán biểu kiến
CHT : Cộng hưởng từ
CLVT : Cắt lớp vi tính
GPB : Giải phẫu bệnh
UNBT : U nguyên bào tuỷ
USBL : U sao bào lông
UMNT : U màng não thất
Se : Sensitivity (độ nhạy)
Sp : Specificity (độ đặc hiệu)
PPV : Positive Predictive Value (giá trị dự báo dương tính)
NPV : Negative Predictive Value (giá trị dự báo âm tính)
AC : Accuracy (độ chính xác)
ROC : Đường cong đặc tính hoạt động tiếp nhận (đường cong ROC)
ROI : Vùng quan tâm
T1W : T1 weighted (chuỗi xung T1)
T2W : T2 weighted (chuỗi xung T2)
WHO : Tổ chức y tế thế giới
MỤC LỤC
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................... 3
1.1. Phân loại u não ....................................................................................... 3
1.2. Đặc điểm dịch tễ u não hố sau ở trẻ em ................................................. 4
1.2.1. U sao bào lông ................................................................................ 4
1.2.2. U nguyên bào tuỷ ............................................................................ 5
1.2.3. U màng não thất .............................................................................. 5
1.2.4. U khác ............................................................................................. 6
1.3. Đặc điểm lâm sàng u não hố sau ở trẻ em ............................................. 6
1.4. Đặc điểm giải phẫu bệnh một số u não hố sau ở trẻ em. ....................... 7
1.4.1. U sao bào lông ................................................................................ 7
1.4.2. U nguyên bào tuỷ ............................................................................ 8
1.4.3. U màng não thất .............................................................................. 9
1.5. Các phương pháp chẩn đoán u não hố sau ........................................... 10
1.5.1. XQ thường quy ............................................................................. 10
1.5.2. Siêu âm ......................................................................................... 10
1.5.3. Chụp mạch .................................................................................... 10
1.5.4. Cắt lớp vi tính ............................................................................... 11
1.5.5. Cộng hưởng từ .............................................................................. 13
1.5.6. Y học hạt nhân .............................................................................. 20
1.6. Hình ảnh CHT một số u não hố sau ở trẻ em ....................................... 20
1.6.1. U sao bào lông .............................................................................. 20
1.6.2. U màng não thất ............................................................................ 22
1.6.3. U nguyên bào tuỷ .......................................................................... 24
1.6.4. U khác ........................................................................................... 27
1.7. Tình hình nghiên cứu ........................................................................... 32
1.7.1. Trên thế giới ................................................................................. 32
1.7.2. Trong nước ................................................................................... 33
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 35
2.1. Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 35
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân .......................................................... 35
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 35
2.2. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 35
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................... 35
2.2.2. Cách chọn mẫu và cỡ mẫu nghiên cứu ......................................... 35
2.2.3. Phương tiện nghiên cứu ................................................................ 36
2.2.4. Phương pháp thu thập thông tin .................................................... 37
2.2.5. Nội dung nghiên cứu .................................................................... 37
2.3. Các bước tiến hành .............................................................................. 45
2.3.1. Quy trình chụp CHT ..................................................................... 45
2.3.2. Xử lý hình ảnh .............................................................................. 47
2.3.3. Phân tích và xử lý số liệu .............................................................. 48
2.4. Đạo đức y học của đề tài ...................................................................... 50
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................... 52
3.1 Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ............................................................ 52
3.1.1. Tuổi ............................................................................................... 52
3.1.2. Giới ............................................................................................... 53
3.1.3. Đặc điểm giải phẫu bệnh .............................................................. 54
3.1.4. Một số đặc điểm lâm sàng ............................................................ 55
3.2. Mục tiêu 1: Đặc điểm hình ảnh CHT u hố sau. ................................... 55
3.2.1. Vị trí .............................................................................................. 55
3.2.2. Kích thước .................................................................................... 57
3.2.3. Cấu trúc ........................................................................................ 57
3.2.4. Đặc điểm tín hiệu trên ảnh CHT thường quy ............................... 60
3.2.5. Các thành phần khác ..................................................................... 62
3.2.6. Đặc điểm ngấm thuốc đối quang từ các u hố sau ......................... 64
3.2.7. Đặc điểm xâm lấn, di căn ............................................................. 65
3.2.8. Các dấu hiệu gián tiếp .................................................................. 67
3.2.9. Đặc điểm CHT khuyếch tán các u hố sau ..................................... 68
3.3. Mục tiêu 2: Giá trị của CHT trong chẩn đoán một số u hố sau thường
gặp ở trẻ em. ......................................................................................... 71
3.3.1. Đường cong ROC tìm giá trị ngưỡng ADC ................................. 71
3.3.2. Phân tích hồi quy logistic ............................................................. 73
3.3.3. Đối chiếu chẩn đoán loại mô học u hố sau trên CHT với GPB. .. 79
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 82
4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................... 82
4.1.1. Tuổi ............................................................................................... 82
4.1.2. Giới ............................................................................................... 83
4.1.3. Đặc điểm lâm sàng ....................................................................... 84
4.1.4. Đặc điểm GPB các u hố sau trong nghiên cứu. ............................ 85
4.2. Đặc điểm hình ảnh u hố sau ................................................................. 86
4.2.1. Vị trí u ........................................................................................... 86
4.2.2. Kích thước u ................................................................................. 89
4.2.3. Cấu trúc ........................................................................................ 90
4.2.4. Đặc điểm tín hiệu trên ảnh CHT thường quy ................................. 92
4.2.5. Các thành phần khác ..................................................................... 95
4.2.6. Đặc điểm ngấm thuốc ................................................................... 97
4.2.7. Vị trí xâm lấn và di căn. ............................................................... 98
4.2.8. Các dấu hiệu gián tiếp ................................................................ 103
4.2.9. Đặc điểm trên CHT khuyếch tán các u hố sau ........................... 104
4.3. Giá trị của CHT trong chẩn đoán u hố sau ......................................... 107
4.3.1. Đường cong ROC tìm giá trị ngưỡng ADC phân biệt các u hố sau. 107
4.3.2. Mô hình hồi quy logistic đa biến liên quan giữa chẩn đoán u hố
sau với các dấu hiệu trên CHT. ................................................... 109
4.3.3. Đối chiếu kết quả CHT dự báo u hố sau với kết quả GPB. ........ 110
KẾT LUẬN .................................................................................................. 117
KHUYẾN NGHỊ ......................................................................................... 119
DANH MỤC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG
BỐ LIÊN QUAN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. So sánh đặc điểm ba loại u thường gặp vùng hố sau ...................... 31
Bảng 2.1 Phân độ tín hiệu T1W và T2W trên ảnh CHT ................................. 39
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi theo nhóm u ............................................................ 52
Bảng 3.2. Phân bố u hố sau theo giới và nhóm u. ........................................... 53
Bảng 3.3. Phân bố u hố sau hiếm gặp trong nghiên cứu. ................................ 54
Bảng 3.4. Triệu chứng lâm sàng bệnh nhân u hố sau ..................................... 55
Bảng 3.5. Phân bố các nhóm u hố sau theo vị trí trên CHT. ........................... 55
Bảng 3.6. So sánh tỷ lệ các u hố sau theo vị trí trên CHT .............................. 56
Bảng 3.7. Kích thước u hố sau theo trên CHT ................................................ 57
Bảng 3.8. Cấu trúc các u hố sau trên CHT ...................................................... 57
Bảng 3.9. So sánh tỷ lệ cấu trúc các u trên CHT ........................................... 58
Bảng 3.10. Phân bố USBL theo cấu trúc và theo vị trí ................................... 58
Bảng 3.11. Phân bố UNBT theo cấu trúc và theo vị trí .................................. 59
Bảng 3.12. Phân bố UMNT theo cấu trúc và theo vị trí ................................. 59
Bảng 3.13. Đặc điểm tín hiệu trên ảnh T1W các u hố sau . ............................ 60
Bảng 3.14. So sánh tỷ lệ giảm tín hiệu T1W giữa các nhóm u hố sau. .......... 61
Bảng 3.15. Đặc điểm tín hiệu ảnh T2W các u hố sau ..................................... 61
Bảng 3.16. So sánh tỷ lệ tăng tín hiệu trên ảnh T2W giữa các u hố sau. ........ 62
Bảng 3.17. Đặc điểm hoại tử trong u. ............................................................. 63
Bảng 3.18. Đặc điểm xuất huyết trong các u hố sau. ...................................... 63
Bảng 3.19. Đặc điểm ngấm thuốc đối quang từ các u hố sau ......................... 64
Bảng 3.20. Các dạng ngấm thuốc đối quang từ u hố sau ................................ 64
Bảng 3.21. Vị trí xâm lấn của các u hố sau trên CHT .................................... 65
Bảng 3.22. So sánh đặc điểm xâm lấn lỗ Luschka hoặc Magendie các u hố sau ... 65
Bảng 3.23. Vị trí di căn màng não tuỷ các u hố sau trên CHT ....................... 66
Bảng 3.24. So sánh tỷ lệ di căn màng não tuỷ các nhóm u hố sau ................. 66
Bảng 3.25. Dấu hiệu phù quanh u ................................................................... 67
Bảng 3.26. Dấu hiệu giãn não thất. ................................................................. 67
Bảng 3.27. Đặc điểm tín hiệu khuyếch tán các u hố sau ................................ 68
Bảng 3.28. So sánh tỷ lệ tăng tín hiệu trên ảnh CHT khuyếch tán các u hố sau . 68
Bảng 3.29. Giá trị ADC vùng mô não bình thường ở 3 nhóm u ..................... 69
Bảng 3.30. Giá trị ADC vùng u theo GPB ...................................................... 69
Bảng 3.31. Tỷ lệ ADCr theo GPB .................................................................. 70
Bảng 3.32. Liên quan đặc điểm di căn màng não tuỷ với chẩn đoán UNBT .. 73
Bảng 3.33. Liên quan đặc điểm tăng tín hiệu trên ảnh khuyếch tán với chẩn
đoán UNBT ..................................................................................... 73
Bảng 3.34. Liên quan vị trí bán cầu tiểu não với USBL ................................. 74
Bảng 3.35. Liên quan đặc điểm cấu trúc u dạng nang với chẩn đoán USBL. 74
Bảng 3.36. Liên quan đặc điểm hoại tử trong u với chẩn đoán UMNT. ......... 75
Bảng 3.37. Liên quan đặc điểm xuất huyết trong u với chẩn đoán UMNT. ... 75
Bảng 3.38. Liên quan đặc điểm xâm lấn lỗ Luschka hoặc Magendie với chẩn
đoán UMNT .................................................................................... 75
Bảng 3.39. Mô hình hồi quy logistic đa biến liên quan giữa chẩn đoán UNBT
với các dấu hiệu trên CHT. ............................................................. 76
Bảng 3.40: Mô hình hồi quy logistic đa biến liên quan giữa chẩn đoán USBL
với các dấu hiệu CHT. .................................................................... 77
Bảng 3.41. Mô hình hồi quy logistic đa biến liên quan giữa chẩn đoán UMNT
với các dấu hiệu CHT. .................................................................... 78
Bảng 3.42. Đối chiếu kết quả chẩn đoán các u hố sau trên CHT với GPB. .... 79
Bảng 3.43. Giá trị của CHT chẩn đoán các u hố sau ..................................... 80
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Hình ảnh vi thể USBL, nhuộm HE ................................................... 8
Hình 1.2. Hình ảnh vi thể UNBT, nhuộm HE .................................................. 9
Hình 1.3. Hình ảnh vi thể UMNT, nhuộm HE. ............................................... 10
Hình 1.4. Tăng sinh mạch máu trong u ........................................................... 11
Hình 1.5. Hình ảnh UNBT trên chụp CLVT .................................................. 12
Hình 1.6. Hình ảnh CHT điển hình USBL ...................................................... 21
Hình 1.7. Hình ảnh CHT khuyếch tán USBL. ................................................ 22
Hình 1.8. Các dạng hình ảnh CHT của UMNT. ............................................ 23
Hình 1.9. Hình ảnh CHT khuyếch tán UMNT. ............................................... 24
Hình 1.10. Hình ảnh CHT điển hình UNBT .................................................. 25
Hình 1.11. Các dạng hình ảnh CHT của UNBT. ............................................ 26
Hình 1.12. Hình ảnh U thân não trên CHT .................................................... 27
Hình 1.13. Hình ảnh u quái dạng vân không điển hình trên CHT .................. 28
Hình 1.14. Hình ảnh u nguyên bào mạch trên CHT ....................................... 29
Hình 1.15. U nhú đám rối mạch mạc trên CHT .............................................. 30
Hình 1.16. Phân biệt UNBT và UMNT trên ảnh CHT ................................... 32
Hình 2.1. Vị trí u hố sau ở thuỳ nhộng ........................................................... 38
Hình 2.2. Mật độ u hố sau trên CHT ............................................................... 38
Hình 2.3. Các dạng ngấm thuốc u hố sau ....................................................... 40
Hình 2.4. Hình ảnh CHT xuất huyết trong u ................................................... 41
Hình 2.5. Đường kính ngang giữa hai sừng trán não thất bên ........................ 42
Hình 2.6. Vị trí xâm lấn của u hố sau trên CHT ............................................. 42
Hình 2.7. Di căn màng não tuỷ trên CHT ....................................................... 43
Hình 2.8. Đo giá trị ADC trên CHT khuyếch tán. .......................................... 48
Hình 3.1. UNBT thể tăng sinh nốt. ................................................................. 56
Hình 3.2. Hình ảnh CHT một số UNBT trong nghiên cứu. ........................... 60
Hình 3.3. Một số hình ảnh CHT của USBL trong nghiên cứu. ...................... 62
Hình 3.4. CHT khuyếch tán UNBT ................................................................ 81
Hình 4.1. USBL vị trí trên đường giữa ........................................................... 89
Hình 4.2 USBL dạng nang .............................................................................. 92
Hình 4.3 UMNT trên ảnh T1W và T2W ......................................................... 93
Hình 4.4 UMNT có hoại tử trong u ................................................................ 96
Hình 4.5 UMNT xâm lấn lỗ Luschka .......................................................... 100
Hình 4.6. USBL trên ảnh bản đồ ADC ......................................................... 106
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1. Phân bố tuổi đối tượng nghiên cứu theo nhóm u. ...................... 53
Biểu đồ 3.2. Phân bố u hố sau theo GPB. ....................................................... 54
Biểu đồ 3.3. Phân bố giá trị ADC vùng u theo GPB. ..................................... 70
Biểu đồ 3.4. Đường cong ROC với ngưỡng giá trị ADC phân biệt UNBT .... 71
Biểu đồ 3.5. Đường cong ROC với ngưỡng giá trị ADC phân biệt USBL .... 72
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
U não là một trong các khối u đặc hay gặp nhất ở trẻ em đứng hàng thứ
hai trong các khối u ác tính ở trẻ em sau bạch cầu cấp. U não trẻ em thường
xuất hiện ở vùng hố sau nhất là sau 4 tuổi và chiếm khoảng 45% đến 60% các
trường hợp u não [1]. Ngày nay đã có nhiều tiến bộ trong việc chẩn đoán và
điều trị nhưng u não vẫn là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong các bệnh
lý ung thư ở trẻ em [2], [3].
Cộng hưởng từ là kỹ thuật được lựa chọn trong chẩn đoán hình ảnh các
u não ở trẻ em do đây là phương pháp không sử dụng tia X trong khi đối
tượng nhi khoa nhạy cảm với tia xạ hơn so với người lớn. Trừ các trường hợp
cấp cứu, kỹ thuật cộng hưởng từ được lựa chọn đầu tiên đánh giá bệnh lý thần
kinh. Ngoài ra cộng hưởng từ còn giúp phát hiện di căn theo dịch não tuỷ,
một yếu tố quan trọng trong đánh giá giai đoạn và tiên lượng bệnh cũng như
lập kế hoạch điều trị phù hợp [4], [5], .
CHT thường quy có thể định hướnghướng được bản chất u não hố sau
trong trường hợp u có hình