Ngày nay, cùng với sự phát triền của khoa học kỹ thuật, sự hội nhập của nền kinh tế toàn cầu và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra mạnh mẽ, các doanh nghiệp đế đạt được hiệu quả cao trong quá trinh sản xuất kinh doanh đều phải thừa nhận vai trò của nguồn nhân lực. Nguồn nhân lực là tài sản quan trọng nhất của mồi quốc gia, quyết định sự phát triển kinh tế - xà hội, chính trị, khăng định vị thế của dân tộc trên trường quốc tế. Trong mồi tô chức, nhân lực là nguồn lực đầu vào quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của tố chức. Để có được nguồn lực làm việc hiệu quả và tạo ra giá trị cho tố chức, gắn bó lâu dài với tô chức thi tô chức cần phải tạo động lực làm việc cho nhân lực của mình.
Động lực làm việc là một trong những vấn đề mà tô chức nào cũng quan tâm và tim các biện pháp phù hợp đế sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực của mình. Việc tạo động lực giúp người lao động tự tin, yên tâm làm việc, gắn bó với tố chức, đem hết khả năng của minh phục vụ cho tố chức và coi sự phát triển lớn mạnh của tổ chức là sự phát triển của bản thân mình. Tuy nhiên, làm thế nào đề tô chức sử dụng và khai thác có hiệu quả nguồn nhân lực, khơi gợi lòng nhiệt huyết của người lao động trong tố chức là một vấn đề quan trọng.
26 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tóm tắt Luận văn Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum, tỉnh Kon Tum, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
LÊ HOÀNG THẠCH
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH MTV
CAO SU KON TUM, TỈNH KON TUM
C
Mã số: 60.04.01.02
T T T L N N T ẠC
N TR IN OAN
Đ N - 2019
TRƯỜNG ĐẠI ỌC KINH TẾ - Đ ĐÀ NẴNG
N TS. Nguyễn Quốc Tuấn
PGS. TS. Phạm Th Lan ơ
PGS. TS. Đỗ Ng c Mỹ
ã
Kinh tế, i h c
16 3 2019.
- Trung tâm Thông tin - H c li u, i H c à N ng
- Th vi n tr ờng i h c Kinh Tế, i h c à N ng
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
d ễ ẽ, d
quá trình s d
ị - ã í ị ẳ ị ị
d ê ờ T ổ ứ
ị
ổ ứ Đ ó ị
ổ ứ ắ bó d ổ ứ ì ổ ứ
ì
Đ ổ ứ
ì b d ó
ì ờ
ê ắ bó ổ ứ
ì ổ ứ và ổ ứ
b ì T ê ổ ứ
d ó ơ
ờ ổ ứ
Q ờ C T HH MT C
K T C ã b
í ằ ờ
: C í ơ ở
ỏ C ã
ờ ê ẫ : ặ
í ê í
2
bằ ý
d ó ì ê ứ í
í
ờ ý ĩ ó ã ị
: “Tạo động lực làm việc cho người lao động tại
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum, tỉnh Kon Tum”
ì
2. Mục tiêu nghiên cứu
H ó ý ơ b
ỉ ơ ứ
ờ
P í
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum.
T ý ờ
ờ C g ty TNHH MTV Cao
su Kon Tum.
Đ
ờ C T HH MT C K T
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đ ê ứ : Đ ê ứ
ở ờ C
TNHH MTV Cao su Kon Tum.
P ê ứ :
ờ ban C
TNHH MTV Cao su Kon Tum.
d ứ 2 14-2017; C
d 2 25.
4. Phương pháp nghiên cứu
3
Phương pháp quan sát: P ơ d ê
ì ì Công ty TNHH MTV
Cao su Kon Tum.
Phương pháp tổng hợp: P ơ d ê ứ
phân tích các b b
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum.
Phương pháp thống kê và thống kê phân tích: P ơ
d í ê d
b ý d
Q ó ị ằ
Công ty TNHH MTV Cao su Kon
Tum.
Phương pháp khảo sát và điều điều tra xã hội học: P ơ
d b ỏ ẫ ê ứ
13 ờ Công ty TNHH
MTV Cao su Kon Tum ằ
Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum.
Phương pháp phỏng vấn trực t : T ỏ
ã b ờ
ê ứ : L ơ ở ã ý
í ằ ê
5. Bố cục luận văn
L b 3 ơ í :
Chương 1: Cơ ở ý ờ
Chương 2: T ờ
C T HH MT C K T
4
Chương 3: G
ờ C T HH MT C K T
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
5
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG
1.1. CÁC KHÁI NIỆM LIÊN QUAN ĐẾN TẠO ĐỘNG LỰC
LÀM VIỆC TRONG TỔ CHỨC
1.1.1.Khái niệm động lực làm việc
T ì Q ị T S ễ
Đ - PGS TS ễ Q “Đ
ờ ờ ằ
ê ổ ứ ”
1.1.2.Khái niệm tạo động lực làm việc
T ĩ B A T ờ K d :
“T í b
ý ờ ằ
ờ ó "
1.1.3.Vai trò của tạo động lực làm việc trong tổ chức
Đối với người lao động
Đối với tổ chức, công ty
Đối với xã hội
1.2. CÁC HỌC THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG
1.2.1.Học thuyết hệ thống mong muốn của Maslow
(Abraham Maslow)
ý ờ M - Ab M w ằ
ờ ó mong mu ỏ ã ã
phân chia các ờ 5 ó ắ
ứ
C 1 “ ” ặ “ ”
Ở ị í ơ b c
6
ờ ắ ỏ ã ê
C 2 “ ” Đ
ờ ỏ ã ở 1 ì ẽ ì
thành các ở 2
C 3 “ ã ”. Khi ở
2 ứ ờ ẽ
ở 3 ó
ẳ ị ã
C “ ” Ở
này, con ờ ó d b
ã
C 5 “ ẳ ị ” L
ờ ó ã b
ơ
1.2.2.Học thuyết tăng cường tích cực của B.F.Skinner
H d ì ê ứ
B F S ổ ờ
ờ H ằ
v ở ẽ ó ặ
ở ( ặ bị ) ẽ ó ặ
1.2.3.Học thuyết vế sự kỳ vọng của Victor H.Vroom
H ỳ ỉ ằ ờ ẽ ó
ó ẽ ằ
ị ẽ í ị í ó
ẽ ặ ở
7
1.2.4. Học thuyết hai yếu tố của Herzberg
Đ d ê ơ ở
ê ỏ ã ỏ ã ờ
T H zb ó ó :
C ẩ ( ỏ ã
): T í ị ị
.
C d ì ( ỏ ã
: í ơ
ờ ỏ ã
ẽ b bì
1.2.5. Học thuyết công bằng của J.Stacy Adams
T J S Ad ờ ổ ứ
bằ b bằ bê
bằ bê
C bằ bê ó ĩ ờ
í í ó ó
ứ ơ ở ã ứ
ó ó ứ ã bỏ
C bằ bê ờ ôn mong
bằ ờ ì
ó ỷ / ó ó ì
ỷ / ó ó ờ
1.3. CÁC CÔNG CỤ TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
1.3.1. Tạo động lực làm việc bằng công cụ tiền lương và
thưởng
1.3.2. Tạo động lực làm việc bằng công cụ chế độ phúc lợi
1.3.3. Tạo động lực làm việc bằng công cụ đào tạo, thăng
8
tiến
1.3.4. Tạo động lực làm việc thông qua công cụ đánh giá
kết quả công việc
1.3.5. Tạo động lực làm việc thông qua công cụ điều kiện
làm việc
1.3.6. Tạo động lực làm việc thông qua công cụ môi
trường làm việc
1.3.7. Tạo động lực làm việc thông qua công cụ thiết kế
công việc
1.4. NỘI DUNG CỦA CÔNG TÁC TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC TRONG TỔ CHỨC
1.4.1.Xác định mục tiêu tạo động lực lao động
M ê ờ ằ
ẩ ê
C í ẽ ằ ỏ ã mong
ờ ó
Đ ờ ê
ê b
d ờ ì
ì ổ ứ ì bê ờ
ẽ ó ý ứ ơ ê ổ ứ
1.4.2. Đánh giá mong muốn của người lao động
H ờ ằ
ỏ ã b ó ứ ơ ó ơ
ờ ì
ờ ê ị
9
ờ ì
ặ b ị ê
ờ ó ó b ỏ ã mong
ó
M ờ ó ị
ơ bằ b ỏ ỏ
ẵ ặ ơ ỏ ổ
ờ
1.4.3. Đánh giá thực trạng công tác tạo động lực của tổ
chức
1.4.4. Thiết kế và thực hiện các chính sách tạo động lực
10
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
TNHH MTV CAO SU KON TUM
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV CAO SU KON
TUM
2.1.1. Quá trình thành Công ty TNHH MTV Cao su Kon
Tum
a. Quá trình hình thành và phát triển
b. Tầm nhìn của Công ty Koruco
c. Sứ mệnh của Công ty Koruco
d. Triết lý kinh doanh của Công ty Koruco:
e. Thành tích Công ty đạt được
f. Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty giai đoạn
2015-2017
T ờ ó b
ở ó ì ê 2 15 -
2 17 C d T T
ê - d : 2 15
C d 22 798 ỷ
ê T C d
d
Trung - T ê 2 16 ỷ d 2 15
7 1% ê 2 17 ỷ d
2 16 ỉ 1% L 2 16 2 15 29 3%
ỷ 8 15% ì ằ
ê 1 % ỷ 9 3%
2 17 2 16 Đ
ó ơ ở
11
ờ b
2.1.2. Mô hình tổ chức Công ty TNHH MTV Cao su Kon
Tum
Hình 2.1 Mô hình cơ cấu tổ chức Công ty TNHH MTV Cao su
Kon Tum
Nguồn: Phòng tổ chức lao động - tiền lương
T ì ổ ứ C T HH MT C K
T ó C ì
ứ Cơ B b
ơ ị C ổ ứ ơ
ứ ó ị
2.1.3. Chức năng, nhiệm vụ, đặc điểm nhân sự tại Công
ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
+ Phòng Kế hoạch - xây dựng cơ bản:
+ Phòng Tài chính kế toán
+ Phòng Hành chính quản trị:
+ Phòng quản lý chất lượng
+ Phòng Tổ chức lao động - tiền lương
12
+ Phòng Kỹ thuật:
+ Phòng Kinh doanh:
+ Phòng thanh tra bảo vệ-quân sự:
+ Phòng Thi đua Văn thể:
K ặ C :
2 17 ổ bì ờ
32 ổ C
ổ 32 ó ổ
ờ
b C í
d ì ờ
ê ờ ó ẳ d
ó P H í ị K
- d ơ b T í Tổ ứ
ơ ê b
í ờ ơ ì í
ờ ì
2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC TẠI
CÔNG TY TNHH MVT CAO SU KON TUM
2.2.1. Đánh giá mong muốn tạo động lực của người lao
động
Đ ờ
13 ờ K
ờ ằ í ơ
ở
í ì M w
ì ờ ỏ ã ì ẽ
ì ổ ứ T í
13
ờ ì ó ờ ì
ờ ẽ ị mong
í
2.2.2. Đánh giá thực trạng, thiết kế và thực hiện công tác
tạo động lực làm việc tại công ty
Mứ í
ỉ bì 3 93
bằ
í í ê
ê ỉ bằ ơ
ở ờ í
ỉ bì ỉ 3 36
a. Tạo động lực bằng tiền lương và tiền thưởng
Tạo động lượng bằng tiền lương
K 13 ờ
53 85% ằ ý
ý ứ ơ ó 19 23%
ơ ý 26 92% ý; 79 23% ý ý
ơ ó 35 38% ý
ơ 23 8% ì
ý ơ T ó B
ơ
ị
Tạo động lượng bằng tiền thưởng
Q 61 5 % ờ
ơ ý ý ứ ở
é ở bằ
công ty; 54,62% ẳ í ở ó d
í ờ Đ ó ứ ỏ
í bằ ở ờ ã ó
14
d ê ẫ ó d í í
ờ ì ó ở ó
ở ờ
b. Tạo động lực làm việc thông qua các chế độ phúc lợi
T
ì 28 67% ờ ỏ ằ
ỉ ó 1 % ằ
ơ ê T
C ó 6 % ờ ỏ
ờ ì ỏ B
ỉ ì
ì ằ
c. Tạo động lực làm việc bằng chính sách đào tạo, thăng
tiến
Tạo động lực lao động bằng chính sách đào tạo: K
í
ỉ T bì ị
ơ ở bị
2 92/5 C ỉ
ờ d
ứ
ơ ì í
ở bì ở ê T ê ẫ 37 69%
ằ ị
; 27 69% ơ ở
bị
Tạo động lực lao động bằng chính sách thăng tiến: 41,54%
í 25 38% ằ
15
í bằ ờ
3 8% ằ Đ
b bổ ị í ý
b ý T ó ờ ó
ắ ì ổ ứ
d. Tạo động lực làm việc thông qua thành tích người lao
động
K 25 38%
26 92% ằ
í ờ bằ ó 23 8% ờ
ổ í í ờ
e. Tạo động lực làm việc thông qua điều kiện làm việc
Có ơ ổ
ó ị ỉ bì
3 57 69% ờ ỏ ằ ơ ý
b í 87 69%
c ằ ó ị 26 92%
ý ý
ì b ờ
B ã công
ó í ờ
ì ê
f. Tạo động lực làm việc thông qua môi trường làm việc
1 % ê í ó T bì >3 ứ ỏ
ờ ơ ĩ
b ê : 6 77% ý ờ
; 62 31% ý
bị bị ;
% ơ ý ý ờ ê ỉ õ
16
; 62% ơ ý ý
K
ê ó ờ B
giá ờ
ì
g. Tạo động lực làm việc thông qua thiết kế công việc
C ê í ó T bì >3 ứ ỏ
:
ê 6 % ờ ỏ ằ
ê ; T ý
ó í õ ; H
cá nhân và theo nhóm ị í
2.3. NHẬN XÉT CHUNG
2.3.1. Ưu điểm
M ê ở 1 C
ã b d b
ờ T í ê
các chín M w
ó ã í í í
ờ ó í
ã d mong
M w Bê ó C d
bằ Ad S ơ ở
bằ
2.4.2. Hạn chế
Bê ó ờ
ẫ ắ :
- ị ờ
ứ b b ị ỳ ê ứ
ị ờ í
17
ằ ỏ ã ờ
- P í d ê í
í ặ
ờ ỉ ó
ị ó ị ê í ;
ê ẩ d ó í
í ờ dẫ bằ
- T ứ ị í
ờ ó ơ ị
ứ ờ
ó ê ẩ ị
d ê d ó ứ
ờ
2.4.3. Nguyên nhân
ê : Đ
ờ ê í í ê
ờ í
ặ Cao su.
ê : C ơ ị T
C ê
b
ặ ẽ ị í ê
ở ỏ í ê
ờ
18
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY
TNHH MTV CAO SU KON TUM
3.1. PHƯƠNG HƯỚNG TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG CÔNG
TY TNHH MTV CAO SU KON TUM
3.2. CÁC GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LAO ĐỘNG
3.2.1. Điều chỉnh xác định mong muốn của người lao
động
Đ B ó
í õ ì ờ
phân tích ị í
ờ ì ó b
ê ỏ ã ó ó
bằ ó
ã ờ
ơ ứ dễ d i
í ý P ơ ứ B ì
ơ í ờ
í ý ờ ắ bó ổ
ứ ơ ứ
C ê ặ
ờ ị ỳ 6 ặ C
sát ờ ê T
P T ở mong
ờ ổ
P ổ ứ ổ
Lã C
ị ờ
19
b ê w b ó
d ờ ê
ờ ẫ P
ổ ứ ó ổ b B ơ ở
ỉ í ờ
í
3.2.2. Hoàn thiện công tác đánh giá kết quả công việc
- X ị õ ê : M ê ó ị
í ị b
d ỉ ê ê ẩ
í ằ
ơ ở ê ê ắ
3 ê í :
+ M ê : d ơ
ở
+ M ê í : ê dứ
+ M ê : ứ ĩ ê
ằ bổ
ó d
Đổ í bằ d
ê
nh ó ỉ ê M
ó d ê b ẽ
í ó ê ã b ó
ê b ẫ ê ẩ
b dẫ í
20
ứ d ứ ý
ẽ ẩ ê b
b ê ó
3.2.3. Hoàn thiện công tác tiền lương gắn với vị trí việc
làm và kết quả kết quả công việc
T ơ 2 ã ơ ờ
ơ ứ ơ ứ d
Đ ờ ứ
ơ ở Đ b ơ
ờ ắ ị í í ờ
ê ê ứ ơ
ờ ơ ứ ơ Đ
ị ơ ì
ê ơ ở ị í
ó bằ ị ơ
ị ơ
C
3.2.4. Lựa chọn các hình thức tiền thưởng và phúc lợi
phù hợp
ở bằ d
ó ó í ó ứ
ứ ứ ờ
ở ị ờ í í
ì ờ
M ê ơ ì C ắ
í ý ì B
21
ê d ó ì
:
+ C í : Tổ ứ b dã
ặ ở ặ b P ý ơ
í ờ
+ C ở ó ở
ê ẻ ặ ễ í ứ
+ Yê P ổ ứ ỳ ỉ
ờ ì ỉ
thêm kinh phí.
3.2.5. Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực
H ê C
bằ ã :
B ị ứ ĩ
C ứ ĩ ó ị
ứ b ê ờ
ý ê ờ í ó ó
l í b ờ
B ị ứ ê ứ ĩ
d b ứ ê ó T ó ì
ờ ị í
B b ứ ê
ứ ĩ ờ ê ứ ở ê d
b ứ ơ ứ T ó ì ờ
ờ
B b í ờ
ờ ẽ ỉ ờ
22
ở ứ ĩ T ê ơ ở ó ị
ì ở ứ
3.2.6. Cải tiến môi trường làm việc ngày càng chuyên
nghiệp
M ờ C
ê ị b ê ẫ ắ
d ì ờ
T ã d ê
ờ ờ :
ặ ờ C ;
ì ê ờ ý
d ị C ơ
ì ờ
C ờ
ơ í ì b
ờ ó ổ ị ó ý
bằ T ó b bằ ý
ờ T ờ ê ổ ứ
b ổ ó ý ờ d ờ
ì C
không ơ ê ó ó Q ó
C b b ổ ị
ờ T ì ì C
ã d é ó ẹ Đ
ca C
d ê ị ó ờ ê
ó T ó ờ ẽ ê ắ
bó C - ơ b ì
23
KẾT LUẬN
ó ị
b ổ ứ K ờ
ê ổ ứ
ờ M b
ặ b ằ ờ
ờ ổ ứ í
T ơ 1 ã ì b
ó ý ơ b
ờ ;
d ơ ị, nghiên
ứ d ổ ứ ó d
C ơ 2 ã ê ứ í
ờ
C T HH M T C K T ã ỉ ặ
ì ê .
T ê ê ã ỉ ở
ơ 2 ằ
ờ C T HH M T C K
T ờ công ty é d
T ê d ờ ê ứ
ì ê ắ ắ ỏ
ó ê ứ bổ
ì ó ó
bổ ổ ó ơ
24
Đ ã dẫ
ì TS ễ Q T ỡ
T ở Tổ ứ - H í T ở K -
Tổ C T HH M T C K T ã và
ỡ
E ơ !