áo bludông:
blouse jacket
áo công sở:
business shirt
áo có lót 1 phần:
coat with partial lining
áo có lót toàn bộ:
coat with full lining
áo cổ chữ T:
T-shirt, áo có cổ hình chữ T
áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực nữ:
blousing bodice
áo che tuyết trong mùa đông:
anorak
áo chống đạn:
ballproof vest
áo choàng đi ngủ của phụ nữ:
bedgown
áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển:
beach frock
áo choàng lông chồn:
stranded mink coat
áo choàng mặc sau khi tắm:
bath robe
áo choàng, áo khoác, lớp phủ:
coat
áo comple:
suit
áo Comple dành cho nữ giới:
ladies suit
áo dài khoác goài của thầy tu, quân nhân:
casock
áo gi lê có cốt, áo giáp che thân:
armoured vest
áo gilê không có phần lưng:
backless vest
áo không cổ, áo cổ viền:
coat without collar
áo khoác:
(danh từ)
Overcoat
áo khoác bãi biển:
beach grow
áo khoác có tay ngắn:
balmacaan
áo khoác kiểu quân nhân:
battle dress jacket
áo khoác may bằng lông lạc đà:
camoca
áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc ngoài nữ:
blouse
áo khoác, áo choàng:
cloak
áo lót nữ:
body briefer
áo lót phụ nữ:
chemise
áo màu sặc sỡ:
blazer
áo mưa có nỉ len:
barret
33 trang |
Chia sẻ: ngtr9097 | Lượt xem: 3872 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Từ điển Kỹ thuật may Việt - Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo bludông:
blouse jacket
áo công sở:
business shirt
áo có lót 1 phần:
coat with partial lining
áo có lót toàn bộ:
coat with full lining
áo cổ chữ T:
T-shirt, áo có cổ hình chữ T
áo che ngực phụ nữ, áo lót nữ, áo ngực nữ:
blousing bodice
áo che tuyết trong mùa đông:
anorak
áo chống đạn:
ballproof vest
áo choàng đi ngủ của phụ nữ:
bedgown
áo choàng bãi biển, quần áo bãi biển:
beach frock
áo choàng lông chồn:
stranded mink coat
áo choàng mặc sau khi tắm:
bath robe
áo choàng, áo khoác, lớp phủ:
coat
áo comple:
suit
áo Comple dành cho nữ giới:
ladies suit
áo dài khoác goài của thầy tu, quân nhân:
casock
áo gi lê có cốt, áo giáp che thân:
armoured vest
áo gilê không có phần lưng:
backless vest
áo không cổ, áo cổ viền:
coat without collar
áo khoác:
(danh từ)
Overcoat
áo khoác bãi biển:
beach grow
áo khoác có tay ngắn:
balmacaan
áo khoác kiểu quân nhân:
battle dress jacket
áo khoác may bằng lông lạc đà:
camoca
áo khoác ngoài, áo blu, áo ngắn mặc ngoài nữ:
blouse
áo khoác, áo choàng:
cloak
áo lót nữ:
body briefer
áo lót phụ nữ:
chemise
áo màu sặc sỡ:
blazer
áo mưa có nỉ len:
barret
áo ngủ:
evening dress
bathrobe; night clothes
áo ngủ choàng ban đêm:
bed jacket
áo phông, sản phẩm áo dệt kim:
T-shirt
áo rét:
coat
áo sơ mi:
Shirt
áo sơ mi phụ nữ:
ladies shirt
áo thể thao:
athletic shirt
áo váy dệt tròn, áo may ô:
circular skirt
Đánh sợi bằng cách cho qua 1 luồng không khí làm mát:
melt spinning
Đánh sợi polyme trong 1 luồng không khí ấm:
dry spinning
Đánh sợi qua nhiều ống sợi:
multi-filament
Đánh sợi, xe chỉ:
spinning
Sự xe chỉ
Đồ gá đục lỗ:
hole punch
Đồ trang trí:
decorations
Đan sợi kiểu bình thường:
interlacing plain weave
Đan sợi trơn kiểu satanh:
interlacing satin weave
Đóng gói sản phẩm:
packing
Đầy đủ các chi tiết của sản phẩm may (áo dệt kim):
fully fashioned parts
Đĩa cảm biến:
sensor plate
đăng ten viền hẹp:
baby lace
đọ dài eo sau:
back waist length
đọ sâu hạ nách sau:
back pitch
đặc tính màu:
dye characteristic
đổi hướng:
change in direction
đai sau:
back belt
độ chính xác của khí cụ đo:
accuracy of instrument
độ chính xác của phép đọc:
accuracy of reading
độ chính xác của phép đo, độ chính xác của hệ đo:
accuracy of measurement
độ chính xác của phép ghi:
accuracy of registration
độ chính xác của rapo:
accuracy of repeat
độ co của vải:
cloth contraction
độ co diện tích, độ co bề mặt:
area shrinkage
độ dốc đối với kiểu dệt vân điểm:
basic for plain weave
độ rộng lưng:
back width
độ sạch của bông:
cleanliness of cotton
đường dẫn chỉ:
guides
đường khâu kiểu mắt xích, kiểu đan xích:
chain stitch
đường khâu liền:
back stitch
đường may dày, chặt:
closed stitch
đường may ngực:
breast line
đường thiết kế cơ bản:
basic consstruction line
băng bảo vệ mắt cá chân:
ankle band
băng trẻ em, băng tơ hẹp:
baby ribbon
bác tay:
cuff
bông Braxin:
Bahia cotton
bông chống nấm:
aseptic cotton
Bông xơ dài Ai Cập giống Asmoni:
Ashmouni cotton
bông xơ ngắn ấn Độ giống Assam:
Assam cotton
bàn kiểm tra vải:
cloth inspecting table
Bản cổ cho áo sơ mi hoặc áo Jacket:
collar band
bản vẽ phác cơ bản, bản vẽ mẫu cắt:
basic draft
bao tay, găng tay:
cloth gloves
bộ điều khiển tự động:
automatic controller
bộ dẫn vải tự động:
automatic tie-up
bộ phận dẫn hướng vải:
cloth guide
bộ quần áo bãi biển:
beach frock and panties
bộ quần áo mặc ngoài:
coat dress
bộ tự động định vị kim dệt:
automatic needle position
bớt mũi kim ở cửa tay áo:
armhole narrowing
Bề mặt vải:
face fabric
Bút đánh dấu mẫu:
marking pens
bị hư hỏng do ánh sáng:
damaged by light
Bít tất dài:
stockings
bít tất len:
Aberdeen hose
Bít tất ngắn đến mắt cá chân:
anklets
Các kiểu móc:
loop characteristics
Các loại cúc da, nhựa:
leather buttons
Các loại cúc kim loại, thuỷ tinh:
metal buttons
Các loại cúc làm bằng gỗ:
wood buttons
Các loại cúc nhân tạo, cúc tổng hợp:
synthetic buttons
Các loại cúc, khoá ghim sản phẩm may:
other fastening
Các loại kim may chuẩn cỡ 3, 5, 7, 9:
sewing needle standard
các loại kim thêu đầu tròn:
embroidery needles rounded
Các mẫu cắt da trên bàn cắt:
cutting templates in place
Các phần riêng biệt của một sản phẩm dệt kim hoàn chỉnh:
integrated fully fashioned
Các vùng của da:
leather section
các vùng sợi thể hiện trong 1 máy đo cơ số chỉ sợi:
impregnation zone in a sizing machine
Cái đê dùng cho thợ may bảo vệ và đẩy kim:
tailors thimble
cái hãm ống sợi:
bobbin brake
cái nịt ngực có lót cứng:
boned bra
cánh tay, tay áo:
arm
Công đoạn chải bớt các sợi tơ ngắn:
wool combing
Công đoạn chải các sợi bông ngắn còn thừa:
cotton comber
Công đoạn cuộn sợi bông thành các cuộn:
Roving frame
công đoạn mở các cuộn bông trog khi xe sợi:
bale opener
công nghiệp may mặc:
apparel industry
công nghiệp may mặc quần áo:
clothing industry
Công nghệ may:
clothing technology
Cơ cấu để gia cố nâng cao gót tất:
ankle splicing device
cơ cấu tự động lộn miệng tất 2 lớp:
automatic welt turning attachment
Cơ quan giám định len Anh quốc:
B.W.C (British Wool Control)
cài khuy ở phía trước:
button front
cắt ngắn, rút ngắn, rút gọn:
abbreviate
cắt nhãn:
labelled cut bundle
cắt, xén, tỉa:
clip
có hình chuông:
bell shaped
cọc quấn sợi để dệt ren:
bobbin lace spindle
cổ áo:
collar
cổ áo băng, cổ cồn:
banded collar
cổ áo có đính cúc:
button down collar
cổ áo quân phục:
bal collar
cần hãm ống sợi:
bobbin brake lever
cầu vai:
waist band
cộng nghệ dệt brôsê:
broché weaving
Centimet khối:
CCm cubic centimetre
chăn, mền, vải lót:
banket
chân cổ:
collar band
chân ống sợi:
bobbin base
Chải sợi:
card silver
chải xếp:
comber lap
chống nhàu:
anti-creasing finish
chất làm khô:
drying agent
chất tráng, chất phủ:
coating agent
chi số sợi bông theo hệ Anh:
C.C Cotton count
Chia tách các phần da bò:
split cowhide
chiều dài cánh tay:
arm length
chiều dài ống sợi:
bobbin length
chỉ dọc liên kết:
binding warp thread
chỉ thùa khuy:
buttonhole thread
Chuẩn bị bán thành phẩm, may và hoàn tất:
prefabrication assembly finishing
Chuẩn bị cuộn sợi len để xe:
roving preparation
Co giãn:
shrinking
cúc áo, nút bấm:
button
Cúc làm bằng ngọc trai:
Pearl buttons
Cúc sừng:
horn buttons
con lăn vải lót:
back grey roller
Cuộn ống sợi:
beam
Cuộn ống sợi, đóng gói:
package
cuộn sợi:
roving
cuộn sợi không có ống:
bare bobbin
cuộn vải:
cloth roller
cuộn vải, súc vải:
cloth roll
cuộn, quấn thành ống:
clue
Dán trải các mẫu cắt để tiến hành cắt da:
rearanging
Dán trải sơ đồ nửa sản phẩm may:
half garment lay
Dáng vẻ bề ngoài:
appearance
Dây chun, dải chun:
elastic tape
Dàn trải sơ đồ mẫu một cỡ đơn:
single size lay
Dàn trải sơ đồ mẫu trên màn hình máy tính:
lay plan on a computer screen
Dải ruy băng, một loại sản phẩm hàng len, dệt kim nylon với chất liệu bông, lụa, len hoặc tơ nhân tạ:
trimming
Dải thùa khuy:
button hole tape
Dải uốn cong viền mép:
welted tape
Dạng sợi vải cuộn:
role form
Da bò Tây Tạng:
Yak
Da bò, loại da rất cứng và đẹp:
cowhide
Da cừu, loại da mềm, mỏng và đẹp:
lambskin
Da dê, da nai con, loại da rất đắt và đẹp:
calfskin
Da dê, loại da rất đẹp dùng làm các sản phẩm sang trọng:
goatskin
Da hươu, nai:
deerskin
da hải ly Ca na đa:
Canadian beaver
Da lợn, một loại da có giá trị cao:
pigskin
Da loài động vật cùng họ với loài bò:
cattle
Dùi cắt chỉ may:
stitch cutter
Dùi khoan lỗ:
awl
Dụng cụ đánh dấu đường gấu:
hem marker
Dụng cụ đánh dấu mẫu, con lăn sang dấu mẫu:
tracing wheel
Dụng cụ cắt da:
leather cutting tools
dụng cụ cắt kiểu dây xích:
chain cutter
Dụng cụ tạo chân váy, cái đê để bảo vệ và đẩy kim máy may:
Dressmarker thimble
dệt:
textile
Dệt kim hướng dọc:
warp knitting
Dệt may:
textile and garment
Dệt sợi kiểu chéo:
interlacing twill weave
dệt thảm:
carpet weaving
ống sợi hình chai nhỏ:
baby bottle bobin
ống sợi, búp sợi, quả sợi bô bin, suốt chỉ dưới:
bobbin
gấu loe, miệng loe:
bell bottom
giá cắm ống sợi:
bobbin bank
giả da:
artificial leather
Gia cố gót tất cao:
ankle splicing
giặt vải lót:
back grey washing
giường kim sau:
back needle
hư hại khi tẩy trắng:
bleaching damage
Hình thành vòng dệt đồng thời:
simultaneous loop formation
hàng dệt khổ rộng:
broad fabric
hàng thêu:
chevening weare
Hạt sợi tơ hoá học polyester:
polyester chips
Hổ, da hổ:
tiger
Hội tiêu chuẩn Anh:
B.S.I British Standard Institution
hộp đựng ống sợi:
bobbin box
hộp suốt:
bobbin case
hệ thống diều khiển tự động:
automatic control system
Hệ thống thiết kế trên máy tính:
CAD system
Hệ thống xe tơ sợi:
wool spinning worsted system
Hoá chất acrylic dùng để sản xuất tơ nhân tạo:
acrylic
Hoạt động bán lẻ sản phẩm may gồm có 2 kiểu: Đại lý cung cấp hoặc bán đơn lẻ độc lập:
retailing
hoa văn ô vuông hai màu:
club check
hoa văn ô vuông phẳng:
basket check
hoa văn hình quả trám:
argyle check
hoa văn nền, nền in hoa:
bloth
hòm tự đọng tháo nguyên liệu:
automatic discharge hopper
in azo:
azoic dyeing
in hoa với mẫu to:
blotch print
in màu xanh:
blue printing
In mẫu trên máy vẽ Plotter:
printing the pattern at a plotter
in thảm:
carpet printing
In vải trực tiếp:
direct print
kìm bấm dấu:
notcher
Kìm giữ và đục lỗ:
revolving hole punch
kéo bấm khuy áo:
buttonhole scissors
kéo bấm lỗ khuy:
buttônhle cutter
Kéo cắt:
scissors
Kéo cắt cầm tay:
hand scissors
Kéo cắt tỉa chỉ may:
snippers
Kéo sợi tự động liên tục:
CAS - Continous automatic spinning
Kéo thêu:
embroidery scissors
Kéo tỉa của thợ may:
tailors shears
Kéo tỉa giấy:
paper shears
Kéo tỉa mẫu:
pattern shears
Kéo tỉa tạo góc hình zigzag:
pinking shears
khăn choàng sau khi tắm:
bath warp
khăn mùi xoa bằng vải lanh mịn:
cambric pocket handkerchief
khăn quàng bằng lông, khăn quàng da lông:
boa
khăn tắm:
bathing towel
Khách mua sản phẩm hàng dệt may:
consumer
khâu cúc, thùa cúc, đính cúc:
button sewing
khả năng hấp thụ thuốc nhuộm:
dye absorbing power
khổ rộng vải:
cloth width
khoá vòng móc trong hướng dệt ngang:
a course
khuyết áo, thùa khuyết:
buttonhole
kẻ ô vuông:
check
Kim đầu kim loại:
steel pins
kim gót:
butt needle
kim móc:
bearded needle
Kim móc chốt của máy dệt:
latch needle
Kim móc ngạnh trong máy dệt:
bearded needles
Kim may đầu nhựa cứng:
plastic head pins
Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn tất:
initial inspection
kiểu đan xích (dệt kim), mũi khâu xích (may mặc):
cable stitch
kiểu cơ bản, mẫu cơ bản:
basic pattern
kiểu dệt ô vuông, kiểu dệt carô:
check weave
kiểu dệt atlat trong dệt kim:
atlas
Kiểu dệt chạy dọc theo chiều dài của vải với mật độ cao các sợi ngang:
weft knitted
Kiểu dệt tạo thành bởi một trục dọc theo bề rộng của khổ vải với mật độ cao các sợi dọc kết thúc:
warp rib
Kiểu dệt thể hiện trên bề mặt theo kiểu kẻ ô giữa các sợi dọc và sợi ngang:
hopsack
kiểu dệt vân chéo để dệt thảm len:
blanket twist
Kết cấu tơ sợi:
textured filament
kích thước chính xác:
accurate dimension
kích thước thân thể, số đo thân thể:
body measurement
Lông 1 loài chim ở Nam Mỹ:
guanaco
Lông của loài động vật ở Châu Mỹ có họ hàng với lạc đà không bướu:
vicuna
Lông cừu úc:
Australian wool
lông cừu xén từ lưng:
back wool
lông lạc đà:
camel hair
lông thú nhân tạo:
artificial fur
Là 1 loại sợi được cuộn từ các sợi có độ dài và độ dày. Sản phẩm vải các thuộc tính của linen:
slub
Là 1 loại vải có 1 lớp màng lót bên trong dùng để sản xuất áo đi mưa, áo choàng:
fabric with membrane lining
Là công đoạn cân sợi len:
Wool weighing
Là công đoạn chải sợi len trong quá trình xe sợi len:
wool carding
Là công đoạn mở và làm sạch các cuộn bông trong khi vận chuyển chất liệu tới bộ phận chải sợi bông:
cotton scutcher or picker
Là công đoạn nhuộm màu cho sợi len trước khi xe sợi:
Wool Drying
Là công đoạn tước xơ sợi len trong quá trình xe sợi len:
Wool Willowing
Là công đoạn trộn các hoá chất và dầu vào sợi len:
Wool Mixing and oiling
Là công đoạn trộn lẫn tơ sợi với màu sắc:
Wool drawing
Là ép sản phẩm:
ironing presing steaming
Là giai đoạn thứ 2 của quá trình chuẩn bị xe sợi len bằng việc đưa các thùng sợi đã chuẩn bị vào máy:
Wool Openning
Là giai đoạn thứ ba của quy trình chuẩn bị xe sợi len. Hoạt động cúa nó là giặt sạch các sợi trong m:
Wool Washing
Là lạo vải được tạo thành từ từng kiểu ráp sợi riêng biệt bao gồm: tạo lưới, xe sợi, cuộn sợi hoặc k:
stitched fabric
Là laọi vải được tạo thành từ việc dán chặt 2 hoặc nhiều lớp vải:
laminated fabric
Là loại sợi được dùng để sản xuất vải có bề mặt nhăn nheo:
Crêpe yarn
Là loại sợi được làm từ việc trộn lẫn 2 hay nhiều sợi tơ có màu khác nhau:
Jaspé
Là loại sợi được xe từ sợi gai ở phía trên thường được in các kẻ ca rô:
melange
Là loại sợi có cấu trúc đơn hoặc được cuộn có độ dài và độ dài lớn. Sản phẩm vải của loại sợi này có:
slub yarn
là loại sợi có hiệu suất bởi việc trộn lẫn các loại sợi có màu xám:
matt yarn
Là loại vải được tạo bởi hàng loạt các sợi len hoặc lông động vật qua hoạt động tạo nỉ, làm ẩm:
wool felt
Là loại vải được tạo thành bằng việc đan chéo các vòng tơ, theo khổ ngang các vòng đợc xoắn theo bề :
knitted fabrics
Là loại vải được tạo thành bởi việc đan xen ít nhất 3 loại tơ sợi theo kiểu hình thoi:
braid
Là loại vải được tạo thành từ việc xếp đan xen 2 loại tơ sợi, có xơ nổi lên tại góc phải:
woven fabrics
Là loại vải được tạo trực tiếp từ các sợi tơ, không tuân theo chu trình xe sợi:
needle felt
Là loại vải có 2 kiểu kẻ chéo khác nhau:
pepita
Là quá trình dàn trải các kiện bông và trộn với nhau trước khi xe sợi:
cotton bale lay-down mixing
làm bóng vải:
cloth buff
làm sạch:
clean
lỗ dưới nách, hố dưới nách:
arm pit
len bẩn dính kết:
daggy wool
len Nam Phi:
Cape wool
Len, sợi len:
wool
Loại chất liệu hẹp, zizag hoặc loại ruy băng một màu hoặc nhiều màu làm bằng sợi bông hoặc tơ nhân t:
scalloping
Loại chất liệu mọt màu hoặc có mẫu tết viền mép sản phẩm mặc ngoài trời:
galoon
Loại kim may dài gồm các cỡ: 1, 3, 5, 7, 9:
sewing needle long
Loại kim thêu đầu nhọn:
embroidery needles pointed
Loại sợi được được sản xuất bằng việc cuốn hai hay nhiều cuộn sợi có màu khác nhau hoặc được sản xuấ:
jaspé yarn
Loại sợi được được xe từ việc chải sợi màu trắng bạc hoạc mặt trên của nó được in với các kẻ sọc:
melange yarn
Loại sợi được cuộn ngắn, thường có chùm màu hoặc nhóm các tơ cuộn lại thành bó:
bourette yarn
Loại sợi được cuộn tròn lại:
Loop yarn
Loại sợi được sản xuất bằng việc xe 2 cuộn tơ có màu khác nhau có hiệu suất bóng cao:
mottle yarn
Loại sợi được trộn lẫn từ các loại tơ mờ và sáng. Sản phẩm của loại sợi này là vải: brocade, lamé:
matt/lustre yarn
Loại sợi tơ mềm mỏng:
ring spun
Loại sợi viền mềm:
chenille yarn
Loại vải ô lớn có màu trải đều trên hướng dọc và ngang, các mẫu và màu được sưu tập từ bộ váy đầm Sc:
tartan
Loại vải được dệt có bề mặt trội về kiểu sợi dọc:
warp face twill
Loại vải được in mẫu nổi trên từng chồng:
burned out velvet
Loại vải được tạo từ 2/2 sợi chéo dựa vào màu tối và sáng có thứ tự màu là 4:4 bởi 2n bộ màu trong c:
glend check
Loại vải có 1 lớp được cán mỏng dùng để sản xuất áo khoác:
fabric with laminated membrane
Loại vải có bề mặt nổi chồng đống các sợi trong cùng hướng sợi dọc (nhăn dọc):
corded velveteen
Loại vải có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi dọc:
satin
Loại vải có cấu trúc bề mặt phẳng phân bố đồng đều các loại sợi:
plain velveteen
Loại vải có cấu trúc dệt đối xứng nhau:
double plush
Loại vải có cấu trúc nổi lớn theo chiều ngang trên bề mặt vải:
velveteen
Loại vải có hình hoa lá trên bề mặt với các màu sắc khác nhau:
figured jacquard
Loại vải có màu sáng và tối they đổi theo sợi ngang và sợi dọc:
end on end
Loại vải có nền màu tối và có 5 sợi dọc có màu riêng biệt nổi lên trên:
pin stripe
Loại vải có sợi dọc và sợi ngang khác màu:
chambray
Loại vải dệt bình thường nhưng hai đầu kết thúc theo chiều dọc và ngang có màu khác:
oxford
Loại vải dệt bề mặt thể hiện hình hoa văn:
damask
Loại vải dệt có bề mặt ưu thế nghiêng về số sợi ngang:
sateen
Loại vải dệt có cấu trúc sợi ống:
wire velvet
Loại vải dệt chéo bề mặt thể hiện kiểu xương cá:
herring bone
Loại vải dệt chéo có bề mặt êm phẳng:
flattened twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu dốc thẳng đứng khoảng 45 độ:
steep twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện kiểu lượn sóng:
waved twill
Loại vải dệt chéo có bề mặt thể hiện theo kiểu rời rạc:
broken twill
Loại vải dệt chéo mà bề mặt trội về số sợi theo chiều ngang:
weft face twill
Loại vải dệt chéo mà số sợi dọc và sợi ngang cân bằng nhau thể hiện rõ trên bề mặt:
balance twill
Loại vải dệt chéo theo khổ rộng:
broad twill
Loại vải dệt kiểu chéo mà cấu trúc dệt hình thoi giữa sợi dọc và sợi ngang:
diagonal
Loại vải kiểu satin kẻ dọc có tô màu sắc ở các ô kẻ:
coloured satin stripe
Loại vải làm để chống gió và mưa:
weather proof clothing
Loại vải nặng làm bằng chất liệu len và mật độ dày với hỗn hợp cotton, polyeste, nylon dùng chế tạo :
water resistant fabric
Loại vải satin có bề mặt lấm tấm màu sắc khác nhau:
satin faconne
Loại vải satin kẻ dọc êm phẳng:
satin stripe
Loại vải the với bề mặt kiểu satin kẻ sọc:
chiffon with satin stripe
Loại vải trông giống sợi đăng ten và mạng lưới có thể được tạo bởi các kỹ thuật khác nhau như: leno,:
open work fabric
lụa damask dùng trên dường làm ga, vỏ chăn, võ gối:
bad damask
Lệch:
abberation
Lệch xem $abbreviate$:
abberationgia cogia cogia co$noun$gia co
Lệch, xiên:
aside
lụng thụng, rộng thùng thình:
baggy
luồn sợi tự động:
automatic threading
máy đánh ống:
bobbin spooling machine
máy đánh ống cuốn chéo tự động:
automatic cross bobbin winder
Máy đánh sợi bằng việc sử dụng 1 bể chứa dung dịch hoá học:
wet spinning
máy đánh suốt tự động:
automatic pirn winder
máy đặt vải, máy xếp vải:
cloth laying machine
Máy đan tay theo kiểu vòng tròn, máy dệt kim tay theo kiểu vòng tròn:
circular hand knitting machine
máy đóng bao:
bagging machine
máy đóng gói tự động:
automatic packing machine
máy đốt sợi vải, máy làm bóng vải:
cloth singer
Máy đính các chi tiết:
profile sewer
Máy đính cúc:
button sewing machine
Máy bấm dấu:
hot notcher
máy cán ép:
calender
máy cán là vải:
cloth mangle
máy cán vải dệt kim:
calender for knitted fabric
Máy cắt đầu tròn:
circular cutters
Máy cắt bằng tia laser:
die cutting
Máy cắt cầm tay dạng băng, dạng thẳng:
straight knives
máy cắt lát mỏng:
chip cutter
Máy cắt tự động điều khiển bằng vi tính:
automatic cutter
Máy cắt vòng:
Band knives
máy chải kỹ tròn:
circular combing machine
máy chải sợi:
card machine
máy cuộn đưa xơ tự động:
automatic hopper feeder
Máy cuộn chỉ:
thread marker
Máy cuốn ống:
feed off arm bed machine
Máy cuốn ống đế hình trụ, gồm 2 kiểu thắt nút và móc xích:
cylinder bed machine
Máy cuốn sợi hình côn:
cone winding machine
máy cuộn vải:
cloth winding machine
máy dải viền lỗ khuy:
button loop
máy dệt đường viền tròn:
circular border knitting machine
máy dệt kim phẳng tự động:
automatic flat knitting machine
máy dệt kim theo vòng tròn cỡ lớn, máy dệt áo lót theo tthường tròn cỡ lớn:
circular bodice machine
máy dệt kim tròn dùng kim móc Anh:
bearded circular loopwheel machine
máy dệt kim tự động:
automatic knitter
máy dệt kim tự động 2 giường kim:
automatic double cylinder knitting machine
máy dệt nhiều thoi tự động:
automatic multishuttle loom
máy dệt tất tự động:
automatic hose knitter
máy dệt thay suốt tự động:
automatic cop change loom
Máy dệt trực tiếp