Thực tế ở Việt Nam, quản lý rừng cộngđồng ở các vùng cao và các định chế
của nó đã tồn tại khách quan trong tiến trình quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên
của các cộng đồng dân tộc thiểu số, ở một vài nơi cộng đồng vẫn duy trì ph-ơng
thức này một cách ngầm định trong buôn làng và kiểm soát đ-ợc hoạt động sử dụng
tài nguyên đất, rừng trong cộng đồng; tuy nhiên chúng ch-a đ-ợc đánh giá đầy đủ
và thừa nhận một cách chính thức trong hệthống quản lý tài nguyên hiện nay. Song
song với nó, hoạt động lâm nghiệp ở cơ sở ch-a có ph-ơng pháp tiếp cận thích hợp,
vai trò của cộng đồng, ng-ời dân trong quản lý kinh doanh rừng ch-a coi trọng,
cộng đồng dân tộc thiểu số thayvì sử dụng luật tục, truyền thống đểbảo vệ và phát
triển rừng thì lại đứng ngoài cuộc vì rừng ch-a mang lại lợi ích cho cộng đồng; điều
này đã làm mất đi một nguồn lực quan trọng trong pháttriển rừng bền vững vùng
cao. Đứng tr-ớc thực trạng đó,về phía nhà n-ớc đã có các chính sách hỗ trợ cho tiến
trình khôi phục và phát triển mô hình quản lý rừng dựa vào cộng đồng nh-giao đất
giao rừng, chế độ h-ởng lợi từ rừng, cùng với các ch-ơng trình hỗ trợ phát triển
nông thôn miền núi, xoá đỏi giảm nghèo. Từ bối cảnh đó và để áp dụng các chính
sách cũng nh-phản hồi để cải tiến nó, cho thấycần thiết có những nghiên cứu một
cách có hệ thống từ ph-ơng pháp tiếp cận xã hội, kỹ thuật đến thể chế, chính sách để
có thể đề xuất các cơ chế, môi tr-ờng và những h-ớng dẫn cần thiết để xây dựng mô
hình quản lý rừng dựa vào cộng đồng bền vững.
221 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2765 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Xây dựng mô hình quản lý rừng và đất rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu số Jrai và Bahnar, tỉnh Gia Lai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
PGS.TS. Bảo Huy
Xây dựng mô hình quản lý rừng và đất
rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu
số Jrai và Bahnar, tỉnh Gia Lai
Mã số: KX GL 06 (2002)
Cơ quan quản lý: Sở Khoa học và Cụng nghệ
Cơ quan chủ trỡ: Trường Đại học Tõy Nguyờn
Gia Lai, thỏng 01 năm 2005
Giải phỏp về chớnh sỏch, tổ chức, thể chế
Giải phỏp
kỹ thuật
và tiếp
cận cú sự
tham gia
GĐGR cú sự tham
gia: 9 bước, 16 cụng
cụ
LEK và PTD: 6 giai
đoạn, 15 cụng cụ
Chu trỡnh lập kế
hoạch quản lý rừng
cú sự tham gia: 5
bước, 7 cụng cụ
ii
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
PGS.TS. Bảo Huy
Xây dựng mô hình quản lý rừng và đất
rừng dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu
số Jrai và Bahnar, tỉnh Gia Lai
Mã số: KX GL 06 (2002)
Cơ quan quản lý: Sở Khoa học và Cụng nghệ
Cơ quan chủ trỡ: Trường Đại học Tõy Nguyờn
Gia Lai, thỏng 01 năm 2005
ii
Danh sách những ng−ời thực hiện đề tài
Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Bảo Huy
Cộng tác viên:
Th.S. Võ Hùng
Th.S. Cao Thị Lý
Th.S. Nguyễn Thị Thanh H−ơng
Th.S. Huỳnh Nhân Trí
KS. Nguyễn Quốc Ph−ơng
Th.S. Nguyễn Đức Định
TS. Nguyễn Anh Dũng
Th.S. Lê Thị Lý
iii
Mục lục
Trang
Danh sách những ng−ời thực hiện đề tài.................................................... ii
Danh mục các chữ viết tắt ........................................................................... v
Các ký hiệu nhân tố, chỉ tiêu điều tra rừng, lâm học................................ vi
Danh mục các bảng biểu ........................................................................... vii
Danh mục các đồ thị ................................................................................. viii
Danh mục các bản đồ ............................................................................... viii
Danh mục các sơ đồ.................................................................................... ix
Lời cảm ơn x
ch−ơng 1: mở đầu – giới thiệu đề tài.................................................... 1
1.1 Mở đầu, lý do nghiên cứu ..................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................. 4
1.3 Giả định nghiên cứu.............................................................................. 4
1.4 Đối t−ợng, khu vực và phạm vi nghiên cứu......................................... 5
1.5 Ph−ơng thức chuyển giao và các tác động của nghiên cứu.............. 7
Ch−ơng 2: Tổng quan vấn đề nghiên cứu .......................................... 9
2.1 Ngoài n−ớc............................................................................................. 9
2.2 Trong n−ớc........................................................................................... 18
2.3 Thảo luận ............................................................................................. 30
Ch−ơng 3: đặc điểm khu vực nghiên cứu ......................................... 32
3.1 Đặc điểm khu vực nghiên cứu dân tộc Bahnar – Hệ sinh thái rừng
th−ờng xanh......................................................................................... 32
3.1.1 Điều kiện tự nhiên....................................................................................... 32
3.1.2 Đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội............................................................... 34
3.2 Đặc điểm khu vực nghiên cứu dân tộc Jrai – hệ sinh thái rừng khộp.
.................................................................................................. 41
3.2.1 Điều kiện tự nhiên....................................................................................... 41
3.2.2 Đặc điểm kinh tế, văn hoá, xã hội............................................................... 43
3.3 Sự cần thiết xây dựng mô hình thử nghiệm quản lý rừng dựa vào
cộng đồng ở hai làng nghiên cứu ...................................................... 46
3.3.1 Làng Đê Tar, dân tộc Bahnar quản lý rừng th−ờng xanh ............................ 46
3.3.2 Làng Ea Chă Wâu, dân tộc Jrai quản lý rừng khộp..................................... 47
Ch−ơng 4: nội dung và ph−ơng pháp nghiên cứu......................... 49
4.1 Nội dung nghiên cứu........................................................................... 49
4.2 Ph−ơng pháp nghiên cứu ................................................................... 50
4.2.1 Ph−ơng pháp luận tiếp cận và nghiên cứu................................................... 50
4.2.2 Ph−ơng pháp nghiên cứu cụ thể .................................................................. 50
4.2.3 Ph−ơng pháp phát triển nhân lực, chuyển giao ph−ơng pháp tiếp cận ........ 56
4.2.4 Khung logic nghiên cứu.............................................................................. 57
Ch−ơng 5: kết quả và phân tích thảo luận ................................... 60
5.1 Quan điểm, khái niệm và yêu cầu để tổ chức ph−ơng thức quản lý
rừng dựa vào rừng cộng đồng............................................................ 61
5.2 Giao đất giao rừng làm tiền đề phát triển ph−ơng thức quản lý rừng
dựa vào cộng đồng.............................................................................. 63
iv
5.2.1 Giải pháp về chính sách, tổ chức thể chế trong giao đất giao rừng cho cộng
đồng ............................................................................................................ 74
5.2.2 Giải pháp tiếp cận, kỹ thuật trong giao đất giao rừng – H−ớng dẫn tổ chức
giao đất giao rừng có sự tham gia ............................................................... 94
5.3 Kiến thức sinh thái địa ph−ơng của hai dân tộc Bahnar và Jrai trong
quản lý tài nguyên rừng .................................................................... 103
5.3.1 Hệ thống hoá kiến thức sinh thái địa ph−ơng theo dạng sơ đồ quan hệ.... 104
5.3.2 Kiến thức sinh thái địa ph−ơng trong quản lý rừng đầu nguồn................. 108
5.3.3 Kiến thức sinh thái địa ph−ơng trong sử dụng tài nguyên rừng ................ 112
5.3.4 Cơ sở phát triển kỹ thuật quản lý rừng từ kiến thức sinh thái địa ph−ơng. 115
5.4 Phát triển hệ thống giải pháp kỹ thuật có sự tham gia trên các trạng
thái rừng, đất rừng............................................................................. 118
5.4.1 Tiếp cận PTD trong phát triển kỹ thuật có sự tham gia............................. 120
5.4.2 Tiến trình PTD và kết quả thử nghiệm phát triển hệ thống giải pháp kỹ thuật
trên đất lâm nghiệp.................................................................................... 123
5.4.3 PTD phục vụ phát triển hệ thống giải pháp kỹ thuật trên các trạng thái rừng
.................................................................................................................. 146
5.5 Lập kế hoạch quản lý rừng dựa vào cộng đồng ............................. 148
5.5.1 Nguyên tắc, mục tiêu xây dựng kế hoạch quản lý rừng dựa vào cộng đồng
.................................................................................................................. 149
5.5.2 Tiến trình và ph−ơng pháp lập kế hoạch quản lý rừng dựa vào cộng đồng150
5.6 Tổng hợp tiến trình và giải pháp phát triển mô hình quản lý rừng
dựa vào cộng đồng dân tộc thiểu số ............................................... 178
ch−ơng 6: kết luận và kiến nghị ...................................................... 181
6.1 Kết luận .............................................................................................. 181
6.2 Kiến nghị ............................................................................................ 184
tài liệu tham khảo ................................................................................. 186
phụ lục ............................................................................................................ I
Phụ lục 1: Thống kê danh sách thành viên tham gia trong tiến trình
thực hiện đề tài ....................................................................................... I
Phụ lục 2: Tổng hợp điều tra rừng theo ô tiêu chuẩn................................ V
Phụ lục 3: 05 tờ thử nghiệm PTD ở làng Đê Tar ........................................ VI
Phụ lục 4: 05 tờ thử nghiệm PTD ở làng Ea Chă Wâu............................... XI
Phụ lục 5: Đặc điểm hình thái, sinh thái của các loài cây trong các thử
nghiệm PTD ........................................................................................XVI
Phụ lục 6: Danh mục tên khoa học cây rừng sử dụng trong đề tài ......XVII
Phụ lục 7: Sinh trưởng cỏc thử nghiệm ở làng Đờ Tar ........................XVIII
Phụ lục 8: Sinh trưởng cỏc thử nghiệm ở làng Ea Chă Wõu ..............XVIII
Phụ lục 9: Mô hình quan hệ H/D các trạng thái rừng..............................XIX
v
Danh mục các chữ viết tắt
AKT: Agroforestry Knowledge Toolkit: Cụng cụ phõn tớch kiến thức nụng lõm kết hợp
CBFM: Community-based Forest Management: Quản lý rừng dựa vào cộng đồng
ĐHTN: Đại học Tây Nguyên
ETSP: Extension Training Support Project: Dự án hỗ trợ Phổ cập và Đào tạo
FLA: Forest Land Allocation: Giao đất giao rừng
FSSP: Forestry Sector Support Programme: Ch−ơng trình hỗ trợ ngành lâm nghiệp
GĐGR: Giao đất giao rừng
GPS: Global Possitioning System: Hệ thống định vị toàn cầu
GIS: Geographic Infomation System: Hệ thống thông tin địa lý
ICRAF: International Center for Research in Agrogorestry: Trung tõm quốc tế nghiờn cứu nụng
lõm kết hợp
KHCN: Khoa học công nghệ
KNKL: Khuyến nông khuyến lâm
LNXH: Lâm nghiệp xã hội
LNCĐ: Lâm nghiệp cộng đồng
LSNG: Lõm sản ngoài gỗ
LEK: Local Ecological Knowledge: Kiến thức sinh thỏi địa phương
NTFP: None-Timber Forest Products: Lõm sản ngoài gỗ
NN & PTNT: Nông nghiệp và phát triển nông thôn
PRA: Participatory Rural Appraisal: Đỏnh giỏ nụng thụn cú sự tham gia
PTD: Participatory Technology Development: Phỏt triển cụng nghệ cú sự tham gia
QLTNR: Quản lý tài nguyờn rừng
QLSDR: Quản lý sử dụng rừng
QHSDĐ: Quy hoạch sử dụng đất
RDDL: Rural Development Daklak: Dự án phát triển nông thôn tỉnh Đak Lak
RRA: Rapid Rural Appraisal: Đánh giá nhanh nông thôn
SEANAFE: Southeast Asia Network of Agroforestry Education: Mạng lưới giỏo dục nụng lõm
kết hợp đụng nam ỏ
UBND: Uỷ ban nhân dân
vi
Các ký hiệu nhân tố, chỉ tiêu điều tra rừng, lâm học
d%: Tỷ lệ % sản phẩm gỗ ng−ời nhận rừng đ−ợc h−ởng cho một năm nuôi d−ỡng rừng
D1.3: Đ−ờng kính ngang ngực (cm)
f1.3: Hình số th−ờng
g: Tiết diện ngang thân cây (m2)
G: Tổng tiết diện ngang lâm phần (m2/ha)
H: Chiều cao thân cây (m)
H/D: Quan hệ chiều cao và đ−ờng kính
I%: C−ờng độ khai thác gỗ, củi (%)
L: Luân kỳ khai thác (năm)
M: Trữ l−ợng lâm phần (m3/ha)
N/D: Phân bố số cây theo cỡ kính
n: Định kỳ (5 – 10 năm)
N: Mật độ lâm phần (cây/ha)
Pm%: Suất tăng tr−ởng % về trữ l−ợng
S: Diện tích (ha)
T: Thời gian nuôi d−ỡng rừng (Năm)
Trạng thái rừng: Rừng th−ờng xanh (IIa: Rừng non phục hồi t−ơng đối đều tuổi; IIb: Rừng non
phục hồi khác tuổi; IIIA1: Rừng nghèo, IIIA2: Rừng trung bình; IIIA3: Rừng giàu); đối với rừng
khộp có thêm ký hiệu R (ví dụ: RIIIA1: Rừng khộp nghèo)
V: Thể tích thân cây (m3)
Zd: L−ợng tăng tr−ởng đ−ờng kính (cm/năm)
Zm: L−ợng tăng tr−ởng về trữ l−ợng (m3/ha/năm)
vii
Danh mục các bảng biểu
Trang
Bảng 3.1: Các đặc tr−ng kiểu rừng, trạng thái rừng ở làng Đê Tar ............................................. 34
Bảng 3.2: L−ợc sử làng Đê Tar ................................................................................................... 35
Bảng 3.3: Diện tích và năng suất canh tác ở làng Đê Tar........................................................... 38
Bảng 3.4: Tiêu chí phân loại kinh tế hộ làng Đê Tar ................................................................... 39
Bảng 3.5: Tình hình cơ sở hạ tầng làng Đê Tar .......................................................................... 40
Bảng 3.6: Các đặc tr−ng kiểu rừng, trạng thái rừng trong khu vực làng Ea Chă Wâu ................ 43
Bảng 3.7: L−ợc sử làng Ea Chă Wâu.......................................................................................... 44
Bảng 4.1: Khung logic nghiên cứu .............................................................................................. 57
Bảng 5.1: Tóm tắt các nội dung GĐGR ở hai cộng đồng Bahnar và Jrai ................................... 65
Bảng 5.2: Thông số kỹ thuật nuôi d−õng, khai thác rừng gỗ làng Đê Tar................................... 67
Bảng 5.3: Thông số kỹ thuật nuôi d−õng, khai thác rừng gỗ làng Ea Chă Wâu ......................... 67
Bảng 5.4: Hiệu quả của hai ph−ơng án giao đất giao rừng ở hai cộng đồng.............................. 69
Bảng 5.5: Tiêu chí và giải pháp quy hoạch vùng lâm nghiệp cộng đồng.................................... 75
Bảng 5.6: Quy mô nhóm hộ, cộng đồng nhận đất lâm nghiệp ở hai làng nghiên cứu ................ 79
Bảng 5.7: Tiêu chí xác định quy mô diện tích và thời gian giao đất giao rừng............................ 81
Bảng 5.8: Biểu tăng tr−ởng rừng th−ờng xanh ............................................................................ 83
Bảng 5.9: Biểu tăng tr−ởng rừng khộp ........................................................................................ 83
Bảng 5.10: Tỷ lệ h−ởng lợi sản phẩm gỗ của ng−ời nhận rừng khu vực rừng th−ờng xanh và
khộp của huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai ................................................................................... 84
Bảng 5.11: Tỷ lệ h−ởng lợi sản phẩm gỗ của ng−ời nhận rừng khu vực rừng khộp huyện A Jun
pa, tỉnh Gia Lai ............................................................................................................................ 84
Bảng 5.12: Ban quản lý rừng cộng đồng ở hai làng nghiên cứu ................................................. 91
Bảng 5.13: Quy −ớc quản lý bảo vệ rừng ở hai làng nghiên cứu ................................................ 92
Bảng 5.14: Tổng hợp chi phí trong giao đất giao rừng................................................................ 93
Bảng 5.15: Kết quả và ph−ơng pháp tiếp cận trong tiến trình GĐGR......................................... 97
Bảng 5.16: Trích bảng thống kê −ớc l−ợng các chỉ tiêu lâm học theo trạng thái rừng làng Đê Tar
................................................................................................................................................... 103
Bảng 5.17: Kiến thức, kinh nghiệm của dân tộc Bahnar về quản lý đầu nguồn ....................... 110
Bảng 5.18: Kiến thức, kinh nghiệm của dân tộc Jrai về quản lý đầu nguồn rừng khộp ............ 111
Bảng 5.19: Kiến thức, kinh nghiệm của dân tộc Bahnar về sử dụng rừng................................ 114
Bảng 5.20: Kiến thức, kinh nghiệm của dân tộc Jrai về sử dụng rừng...................................... 114
Bảng 5.21: Các giai đoạn và các b−ớc chính trong tiến trình PTD tại thôn làng....................... 124
Bảng 5.22: Các ý t−ởng phát triển kỹ thuật trên các trạng thái đất, rừng ở hai làng................. 127
Bảng 5.23: Các ý t−ởng đ−ợc cộng đồng −u tiên thử nghiệm ................................................... 128
Bảng 5.24: Thử nghiệm PTD để phát triển hệ thống giải pháp kỹ thuật trên đất, rừng ............ 130
Bảng 5.25: Các đặc điểm kỹ thuật của các thử nghiệm PTD làng Đê Tar................................ 131
Bảng 5.26: Các đặc điểm kỹ thuật của các thử nghiệm PTD làng Ea Chă Wâu ...................... 132
Bảng 5.27: Tổng hợp phân tích SWOT về tiến trình thử nghiệm PTD tại 02 làng nghiên cứu.. 136
Bảng 5.28: Kết quả đánh giá sinh tr−ởng của 05 thử nghiệm ở làng Đê Tar............................ 139
Bảng 5.29: Kết quả đánh giá sinh tr−ỏng các thử nghiệm PTD ở làng Ea Chă Wâu ............... 143
Bảng 5.30: Hệ thống giải pháp kỹ thuật quản lý kinh doanh đất lâm nghiệp dựa vào cộng đồng
làng Đê Tar................................................................................................................................ 147
Bảng 5.31: Hệ thống giải pháp kỹ thuật quản lý kinh doanh đất lâm nghiệp dựa vào cộng đồng
làng Ea Chă Wâu ...................................................................................................................... 148
Bảng 5.32: Tóm tắt các b−ớc và công cụ lập kế hoạch quản lý rừng dựa vào cộng đồng ....... 151
Bảng 5.33: Biểu trữ l−ợng rừng th−ờng xanh ............................................................................ 155
Bảng 5.34: Biểu trữ l−ợng rừng khộp......................................................................................... 156
Bảng 5.35: Kế hoạch phát triển kỹ thuật trên các trạng thái rừng 05 năm 2005 – 2009 – Làng Đê
Tar ............................................................................................................................................. 159
Bảng 5.36: Kế hoạch phát triển kỹ thuật trên các trạng thái rừng 05 năm 2005 – 2009 – Làng Ea
Chă Wâu ................................................................................................................................... 160
Bảng 5.37: Mẫu biểu lập kế hoạch khai thác gỗ, củi 5 năm ..................................................... 163
Bảng 5.38: Kế hoạch chặt chọn trên trạng thái IIIA2 5 năm (2005 – 2009) – Làng Đê Tar ...... 164
Bảng 5.39: Kế hoạch chặt chọn trên trạng thái RIIIA1 5 năm (2005 - 2009) – Làng Ea Chă Wâu
................................................................................................................................................... 166
viii
Bảng 5.40: Cự ly cỡ kính thay đổi xác đinh qua Zd................................................................... 168
Bảng 5.41: Thiết kế chặt chọn theo cỡ kính.............................................................................. 172
Bảng 5.42: Biểu thể tích cây đứng một nhân tố đ−ờng kính (Rừng th−ờng xanh) .................... 174
Bảng 5.43: Biểu thể tích cây đứng một nhân tố đ−ờng kính (Rừng khộp)................................. 175
Danh mục các đồ thị
Trang
Đồ thị 5.1: Quan hệ Zm - M rừng lá rộng th−ờng xanh ............................................................... 68
Đồ thị 5.2: Quan hệ Zm - M rừng khộp........................................................................................ 68
Đồ thị 5.3: Sinh tr−ởng cây gió trồng dặm trong rừng th−ờng xanh non th−a – Làng Đê Tar ... 141
Đồ thị 5.4: Sinh tr−ởng tre trong rừng th−ờng xanh non, nghèo ven suối – Làng Đê Tar ......... 141
Đồ thị 5.5: Sinh tr−ởng điều ghép trên lập địa rừng khộp – Làng Ea Chă Wâu........................ 145
Đồ thị 5.6: Sinh tr−ởng bạch đàn trong rừng khộp th−a non – Làng Ea Chă Wâu ................... 145
Đồ thị 5.7: Mô hình quan hệ Zd/D rừng th−ờng xanh................................................................ 167
Đồ thị 5.8: Mô hình quan hệ Zd/D rừng khộp ............................................................................ 168
Đồ thị 5.9: Phân bố N/D mẫu theo cỡ kính thay đổi rừng th−ờng xanh..................................... 169
Đồ thị 5.10: Phân bố N/D mẫu theo cỡ kính thay đổi rừng khộp............................................... 170
Đồ thị 5.11: Mô hình V = f(D) rừng th−ờng xanh ....................................................................... 173
Đồ thị 5.12: Mô hình V = f(D) rừng khộp ................................................................................... 174
Danh mục các bản đồ
Trang
Bản đồ 1.1: Vị trí của hai khu vực nghiên cứu............................................................................... 6
Bản đồ 5.1: Bản đồ hiện trạng và giao đất giao rừng làng Đê Tar.............................................. 71
Bản đồ 5.2: Bản đồ giao đất giao rừng cho nhóm hộ 1 làng Đê Tar........................................... 72
Bản đồ 5.3: Bản đồ hiện trạng