Luận văn Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh Kỳ Hòa quận 10 TP HCM

Hiện nay, cơn khủng hoảng tài chính toàn cầu khởi đầu từnước Mỹ đã làm cho nền kinh tếtrong nước cũng nhưcác nước trên thếgiới gặp nhiều khó khăn, tình hình chính trị, xã hội ởnhiều nước có sựbiến động lớn. Cuộc khủng hoảng toàn cầu này có thểnói nó xuất phát từsai lầm trong việc điều hành chính sách hoạt động tín dụng của hệthống ngân hàng ởMỹ. Việc nới lỏng tín dụng đã làm cho một sốngân hàng ởMỹrơi vào tình trạng mất khảnăng thanh toán, dẫn đến phá sản. Sựkhủng hoảng tài chính đã kéo theo các ngành kinh tếkhác nhưxuất nhập khẩu, hàng không, ôtô, điện tử, trong nước và trên thếgiới gặp nhiều khó khăn, mà hệthống ngân hàng thì bịchi phối rất lớn từcác ngành kinh tếnày. Từkhi gia nhập tổchức thương mại thếgiới WTO, ngành ngân hàng Việt Nam hòa nhập vào thịtrường chung của thếgiới. Trong giai đoạn này, các ngân hàng lớn trên thếgiới đã xâm nhập vào thịtrường Việt Nam. Với khảnăng tài chính còn hạn chế, năng lực quản lý cũng nhưcông nghệyếu kém hệthống ngân hàng ởnước ta vừa đối phó với cuộc khủng hoảng tài chính, vừa phải cạnh tranh với ngân hàng nước ngoài có tiềm lực tài chính mạnh, khả năng quản lý tốt, công nghệhiện đại. Qua các vấn đềtrên cho thấy, các ngân hàng trong nước đang gặp nhiều khó khăn vềmọi mặt. Nghiệp vụtín dụng là nghiệp vụcơbản và quan trọng nhất trong hoạt động ngân hàng. Một mặt nó giúp điều hành kinh tếvĩmô của nhà nước, mặt khác nó giúp các doanh nghiệp trong nước hoạt động góp phần phát triển kinh tế. Nhìn từthực tiễn ởViệt Nam, các ngân hàng thương mại đang thực hiện cắt giảm tín dụng, tình hình kinh tếtrong nước đang gặp khó khăn, Ngân hàng Nhà nước cắt giảm lãi suất, bao nhiêu vấn đề đó đã làm cho hoạt động tín dụng của các ngân hàng gặp nhiều trởngại lớn. Do nhận thấy được những khó khăn của các doanh nghiệp trong nước, Ngân hàng Nhà nước đã thực hiện chính sách hỗtrợlãi suất cho doanh nghiệp, cũng nhưgói cứu trợcủa Chính phủMỹ để ứng cứu cho nền kinh tế đang suy thoái, từ đó cho thấy hoạt động tín dụng của ngân hàng có khảnăng trởnên khảquan hơn trong tương lai. Nhưvậy, với những thuận lợi trước mắt kèm theo những khó khăn đã được dựbáo sắp tới, các ngân hàng thương mại trong nước cần phải có chính sách hoạt động tín dụng phù hợp đểcó thểtồn tại và phát triển trong thời kỳcạnh tranh hội nhập. Ngân hàng TMCP Á CHÂU là một trong những ngân hàng lớn và uy tín nhất Việt Nam đồng thời cũng là một ngân hàng đi đầu trong hoạt động dịch vụ và đầu tư. Tuy nhiên, bên cạnh sựnổi trội vềdịch vụvà đầu tư, nghiệp vụcơbản nhất trong hoạt động ngân hàng là nghiệp vụtín dụng, thì Ngân hàng TMCP Á CHÂU thu được lợi nhuận từnghiệp vụnày chỉchiếm một phần nhỏtrên tổng lợi nhuận. Năm 2008, lợi nhuận thu được từhoạt động tín dụng chỉchiếm khoảng 20% trên tổng lợi nhuận. Qua đó cho thấy Ngân hàng Á CHÂU chưa tận dụng được vịthếcủa mình trong hoạt động tín dụng.

pdf84 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 5149 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại ngân hàng TMCP Á Châu – chi nhánh Kỳ Hòa quận 10 TP HCM, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 1 SVTH : MAI NHẬT ANH TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH    LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU – CHI NHÁNH KỲ HÒA QUẬN 10 TP.HCM Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện NGUYỄN THỊ NGỌC HOA MAI NHẬT ANH MSSV: 4053698 LỚP: TÀI CHÍNH 2 (KT0521A2) KHÓA: 31 CẦN THƠ, NĂM 2009 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 2 SVTH : MAI NHẬT ANH LỜI CẢM TẠ ---------------- Được sự giới thiệu của Khoa Kinh Tế và QTKD trường Đại học Cần Thơ và được sự chấp thuận của Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa, sau gần 03 tháng thực tập tôi đã hoàn thành xong đề tài luận văn tốt nghiệp “Phân tích tình hình hoạt động tín dụng tại Ngân Hàng TMCP Á CHÂU chi nhánh Kỳ Hòa”. Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình, ngoài sự nổ lực học hỏi của bản thân còn có sự hướng dẫn tận tình của quý thầy cô trường Đại học Cần Thơ và các anh chị trong Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa. Đạt được kết quả này tôi xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô của khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh nói riêng và trường Đại học Cần Thơ nói chung, đã tận tình giảng dạy tôi trong suốt thời gian theo học tại trường. Ngoài việc truyền đạt cho tôi những kiến thức cơ bản về chuyên ngành kinh tế, thầy cô còn tạo điều kiện để tôi được tiếp cận với những kiến thức thực tế ngoài xã hội mà tôi tin chắc rằng những kiến thức đó sẽ giúp tôi trở nên vững vàng và tự tin hơn khi bước vào đời. Tôi xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Ngọc Hoa là người đã trực tiếp hướng dẫn tôi để hoàn thành đề tài tốt nghiệp này. Qua đây tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo cùng toàn thể các anh chị trong Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn cho tôi về nghiệp vụ tín dụng thực tế, giúp tôi hoàn thành đề tài này. Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, tôi kính mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy cô để đề tài này được hoàn thiện hơn. Ngày … Tháng… Năm 2009 Sinh viên thực hiện Mai Nhật Anh Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 3 SVTH : MAI NHẬT ANH LỜI CAM ĐOAN ---------------- Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài khoa học nào. Ngày …. Tháng…. Năm 2009 Sinh viên thực hiện Mai Nhật Anh Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 4 SVTH : MAI NHẬT ANH NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ---------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- Ngày …. Tháng…. Năm 2009 Thủ trưởng đơn vị (ký tên và đóng dấu) Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 5 SVTH : MAI NHẬT ANH NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ---------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- Ngày …. Tháng…. Năm 2009 (ký và ghi họ tên) Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 6 SVTH : MAI NHẬT ANH NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ---------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------- Ngày …. Tháng…. Năm 2009 (ký và ghi họ tên) Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 7 SVTH : MAI NHẬT ANH MỤC LỤC ---------------- Trang CHƯƠNG 1:GIỚI THIỆU .............................................................................14 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................14 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ....................................................................15 1.2.1. Mục tiêu chung ...............................................................................15 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...............................................................................15 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.......................................................................16 1.3.1. Thời gian nghiên cứu......................................................................16 1.3.2. Không gian nghiên cứu...................................................................16 1.3.3. Nội dung nghiên cứu.......................................................................16 1.4. Lược khảo tài liệu. ....................................................................................16 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................................................18 2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ..........................................................................18 2.1.1. Hoạt động tín dụng. ........................................................................18 2.1.2. Hoạt động huy động vốn ................................................................23 2.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng.......................25 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................28 2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ........................................................28 2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu.......................................................28 2.2.3. Phương pháp phân tích tỷ lệ ..........................................................29 CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ ACB – KỲ HÒA..........................................30 3.1. KHÁI QUÁT VỀ ACB – KỲ HÒA..........................................................30 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển. ..............................................30 3.1.2. Cơ cấu tổ chức của hệ thống ngân hàng ACB – Kỳ Hòa. .............31 3.1.3. Các ngành nghề kinh doanh chính của ACB – Kỳ Hòa. ...............32 3.1.4. Thuận lợi và khó khăn của ACB – Kỳ Hòa. ..................................33 3.1.5. Phương hướng hoạt động của ACB – Kỳ Hòa. .............................33 3.2. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 -2008. .............................................................................................34 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 - 2008. ...................................................38 4.1. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2006 - 2008. ...............................................................................38 4.1.1. Phân tích tổng quát tình hình nguồn vốn. .....................................38 4.1.2. Tình hình huy động vốn. ................................................................42 4.2. PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM.................................................................................................................46 4.2.2. Phân tích doanh số thu nợ..............................................................53 4.2.3. Phân tích tình hình dư nợ. .............................................................56 4.2.4. Phân tích tình hình nợ quá hạn. ....................................................60 4.3. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 – 2008. ...........................................................................................64 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 8 SVTH : MAI NHẬT ANH 4.3.1. Đánh giá về chỉ tiêu hệ số rủi ro tín dụng (nợ quá hạn/tổng dư nợ ). ...............................................................................64 4.3.2. Đánh giá về hiệu suất sử dụng vốn (Dư nợ trên vốn huy động). ..66 4.3.3. Đánh giá vòng quay vốn tín dụng. .................................................67 4.3.4. Đánh giá chỉ tiêu lợi hệ số thu nợ...................................................68 4.3.5. Đánh giá tỉ lệ vốn huy động trên tổng nguồn vốn. ........................69 4.3.6. Đánh giá vốn huy động có kỳ hạn trên tổng nguồn vốn huy động. ..................................................................................................70 4.3.7. Đánh giá Tổng dư nợ trên tổng nguồn vốn. ..................................71 4.3.8. Đánh giá tỷ lệ vốn huy động ngắn hạn tối đa để cho vay trung và dài hạn. ............................................................................................................71 4.4. MỘT SỐ TỒN TẠI VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA ACB – KỲ HÒA QUA 3 NĂM 2006 – 2008. .....................................................................73 CHƯƠNG 5: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO ACB – KỲ HÒA....................................................75 5.1. BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN. ...................75 5.2. BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CHO ACB – KỲ HÒA. .............................................................................................76 CHƯƠNG 6: PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................79 6.1. KẾT LUẬN. ..............................................................................................79 6.2. KIẾN NGHỊ. .............................................................................................80 TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................82 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 9 SVTH : MAI NHẬT ANH DANH MỤC BIỂU BẢNG ---------------- Trang Bảng 1 : Kết quả kinh doanh của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008.........21 Bảng 2: Tổng quát tình hình nguồn vốn của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm……….25 Bảng 3: Tình hình huy động vốn của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008…30 Bảng 4: Tình hình hoạt động tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..34 Bảng 5: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 - 2008……………………………………………………………………...36 Bảng 6: Doanh số cho vay theo phần kinh tế của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008…………………………………………………………………………...37 Bảng 7: Tình hình doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….40 Bảng 8: Tình hình doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………….41 Bảng 9: Tình hình dư nợ theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..43 Bảng 10: Tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..45 Bảng 11: Tình hình nợ quá hạn theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………………..47 Bảng 12: Tình hình nợ quá hạn theo thành phần kinh tế của ACB – Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………………………..49 Bảng 13: Chỉ tiêu nợ quá hạn/tổng dư nợ của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………………..52 Bảng 14: Hiệu suất sử dụng vốn (dư nợ/tổng vốn huy động) của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….53 Bảng 15: Vòng quay vốn tín dụng tại ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 -2008…54 Bảng 16: Hệ số thu nợ của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007…………...55 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 10 SVTH : MAI NHẬT ANH Bảng 17: Tỷ lệ vốn huy động trên tổng nguồn vốn của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………..55 Bảng 18: Vốn huy động có kỳ hạn trên tổng vốn huy động của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2007………………………………………………………….56 Bảng 19: Tổng dư nợ trên tổng nguồn vốn của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008……………………………………………………………………………..57 Bảng 20: Vốn huy động ngắn hạn tối đa để cho vay trung và dài hạn của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006 – 2008………………………………………………...58 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 11 SVTH : MAI NHẬT ANH DANH MỤC BIỂU ĐỒ ---------------- Trang Biểu đồ 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008………………………………………………………………………23 Biểu đồ 2: Tình hình nguồn vốn của ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..25 Biểu đồ 3: Tình hình huy động vốn của ACB Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008……………………………………………………………………………..30 Biểu đồ 4: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..36 Biểu đồ 5: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế của ACB – Kỳ hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..38 Biểu đồ 6: Tình hình doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….40 Biểu đồ 7: Tình hình doanh số thu nợ theo thành phầp kinh tế của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………….42 Biểu đồ 8: Tình hình dư nợ theo thời hạn tín dụng của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008………………………………………………………………..44 Biểu đồ 9: Tình hình dư nợ theo thành phần kinh tế của ACB – Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008…………………………………………………………..45 Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 12 SVTH : MAI NHẬT ANH DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ---------------- ACB: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu. ACB – Kỳ Hòa: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa. Chi nhánh: Ngân hàng Á Châu chi nhánh Kỳ Hòa. CSR: Nhân viên phục vụ khách hàng. DNTN: Doanh nghiệp tư nhân. DSCV: Doanh số cho vay. DSTN: Doanh số thu nợ. DN: Dư nợ. KHCN: Khách hàng cá nhân. KHDN: Khách hàng doanh nghiệp. NHNN: Ngân hàng nhà nước. NHTM: Ngân hàng thương mại. NQH: Nợ quá hạn. NVHĐ: Nguồn vốn huy động. TP. HCM: Thành phố Hồ Chí Minh. Teller: Giao dịch viên. TGKT: Tiền gửi tiết kiệm. TGTT: Tiền gửi thanh toán. UNT: Ủy nhiệm thu. UNC: Ủy nhiệm chi. WTO: Tổ chức thương mại thế giới Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 13 SVTH : MAI NHẬT ANH TÓM TẮT ---------------- Mục tiêu nghiên cứu của luận văn này là nhằm đánh giá hoạt động tín dụng của chi nhánh Kỳ Hòa qua 3 năm 2006, 2007, 2008, để từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cho Chi nhánh. Đề tài sử dụng các chỉ tiêu kinh tế trong hoạt động ngân hàng như: Doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dư nợ và nợ quá hạn để đánh giá tình hình hoạt động tín dụng của Chi nhánh. Đồng thời, luận văn này cón sử dụng các chỉ số tài chính để đánh giá chất lượng tín dụng của Chi nhánh qua 3 năm như: tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ, hiệu suất sử dụng vốn, hệ số thu nợ, vòng quay vốn tín dụng. Trên cơ sở phân tích tình hình hoạt động tín dụng qua 3 năm của chi nhánh Kỳ Hòa, luận văn đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt hiệu quả tín dụng: thứ nhất, đối với hoạt động huy động vốn cần tăng cường công tác tiếp thị để phát triển thêm nhiều khách hàng mới, có chính lãi suất linh hoạt mang tính cạnh tranh cao, cần phải lập bộ phận nghiên cứu về thị trường để nắm bắt nhu cầu khách hàng. Thứ hai, đối với hoạt động tín dụng Chi nhánh cần phải xác định khách hàng mục tiêu, xây dựng chiến lược khách hàng, tiếp tục phát triển đối với cho vay ngắn hạn vì chịu rủi ro thấp hơn cho vay trung và dài hạn. Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 14 SVTH : MAI NHẬT ANH CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Hiện nay, cơn khủng hoảng tài chính toàn cầu khởi đầu từ nước Mỹ đã làm cho nền kinh tế trong nước cũng như các nước trên thế giới gặp nhiều khó khăn, tình hình chính trị, xã hội ở nhiều nước có sự biến động lớn. Cuộc khủng hoảng toàn cầu này có thể nói nó xuất phát từ sai lầm trong việc điều hành chính sách hoạt động tín dụng của hệ thống ngân hàng ở Mỹ. Việc nới lỏng tín dụng đã làm cho một số ngân hàng ở Mỹ rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán, dẫn đến phá sản. Sự khủng hoảng tài chính đã kéo theo các ngành kinh tế khác như xuất nhập khẩu, hàng không, ôtô, điện tử,… trong nước và trên thế giới gặp nhiều khó khăn, mà hệ thống ngân hàng thì bị chi phối rất lớn từ các ngành kinh tế này. Từ khi gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO, ngành ngân hàng Việt Nam hòa nhập vào thị trường chung của thế giới. Trong giai đoạn này, các ngân hàng lớn trên thế giới đã xâm nhập vào thị trường Việt Nam. Với khả năng tài chính còn hạn chế, năng lực quản lý cũng như công nghệ yếu kém hệ thống ngân hàng ở nước ta vừa đối phó với cuộc khủng hoảng tài chính, vừa phải cạnh tranh với ngân hàng nước ngoài có tiềm lực tài chính mạnh, khả năng quản lý tốt, công nghệ hiện đại. Qua các vấn đề trên cho thấy, các ngân hàng trong nước đang gặp nhiều khó khăn về mọi mặt. Nghiệp vụ tín dụng là nghiệp vụ cơ bản và quan trọng nhất trong hoạt động ngân hàng. Một mặt nó giúp điều hành kinh tế vĩ mô của nhà nước, mặt khác nó giúp các doanh nghiệp trong nước hoạt động góp phần phát triển kinh tế. Nhìn từ thực tiễn ở Việt Nam, các ngân hàng thương mại đang thực hiện cắt giảm tín dụng, tình hình kinh tế trong nước đang gặp khó khăn, Ngân hàng Nhà nước cắt giảm lãi suất, bao nhiêu vấn đề đó đã làm cho hoạt động tín dụng của các ngân hàng gặp nhiều trở ngại lớn. Do nhận thấy được những khó khăn của các doanh nghiệp trong nước, Ngân hàng Nhà nước đã thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp, cũng như gói cứu trợ của Chính phủ Mỹ để ứng cứu cho nền kinh tế đang suy thoái, từ đó cho thấy hoạt động tín dụng của ngân hàng có Phân tích hoạt động tín dụng tại NHTMCP Á CHÂU CHI NHÁNH KỲ HÒA TP.HCM GVHD: NGUYỄN THỊ NGỌC HOA 15 SVTH : MAI NHẬT ANH khả năng trở nên khả quan hơn trong tương lai. Như
Luận văn liên quan