Trong xã hội ngày nay, đời sống của con người ngày càng được nâng cao và
nhu cầu về ăn uống càng phải được cải thiện. Tuy nhiên, cuộc sống của con người
càng được nâng cao thì thời gian dành cho việc ăn uống càng giảm xuống. Chính vì
thế, những bữa ăn nhanh, những quán cơm vỉa hè là những lựa chọn thích hợp đối với
những con người bận rộn. Do đó, việc đánh giá và quản lý nguồn thực phẩm là điều
hết sức cần thiết đểcó thểhạn chếtối đa khảnăng ngộ độc thực phẩm.
Đây chính là tiền đề để ra đời môn học Phân tích đánh giá chất lượng thực
phẩm, góp phần giúp cho sinh viên có cái nhìn khái quát vềnhững nguyên nhân gây
ngộ độc thực phẩm đồng thời biết được các phương pháp phân tích, đánh giá chất
lượng của nguồn thực phẩm. Và nội dung thực hành của môn học này giúp cho sinh
viên có thểtựtay mình có thểphân tích và đánh giá mức độvệsinh an toàn của thực
phẩm đối với một sốcác chỉtiêu vi sinh vật và một sốcác chỉtiêu hóa lý thực phẩm.
Trong nội dung của môn thực hành này, sinh viên sẽ được làm quen với quy
trình phân tích các chỉtiêu vi sinh nhưquy trình định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí,
coliform tổng số, Staphylococcus aureus, quy trình định tính E. Coli, Salmonella. Các
quy trình phân tích này dựa trên tiêu chuẩn ngành và tiêu chuẩn Việt Nam và các quy
trình này cũng được áp dụng rộng rãi ởkhá nhiều phòng thí nghiệm vi sinh tại các cơ
quan, công ty. Thông thường, các quy định vềvi sinh vật hiện diện trong mẫu thực
phẩm thông thường cho phép có sựhiện diện của TPC, coliform tổng sốvà S. aureus
với sốlượng nhất định do đó phải tiến hành định lượng còn đối với hai chỉtiêu E. Coli
vàSalmonellatuyệt đối không được phép hiện diện trong thực phẩm nên chỉcần phân
tích định tính.
Tôi hy vọng sau môn học thực hành này, sinh viên sẽtích lũy được ít nhiều kiến
thức thực tếvềphân tích đánh giá chất lượng thực phẩm và hy vong nó sẽtrởthành
một phần trong hành trang đểcác bạn bước vào đời.
46 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2874 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng thực hành phân tích đánh giá chất lượng thực phẩm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C & ÀO T O
TR NG I H C K THU T CÔNG NGH TP.HCM
KHOA MÔI TR NG & CÔNG NGH SINH H C
BÀI GI NG
TH C HÀNH
PHÂN TÍCH ÁNH GIÁ CH T L NG TH C PH M
Biên so n: KS. PH M MINH NH T
ThS. BÙI C CHÍ THI N
- 2009 -
GI I THI U
Trong xã h i ngày nay, i s ng c a con ng i ngày càng c nâng cao và
nhu c u v n u ng càng ph i c c i thi n. Tuy nhiên, cu c s ng c a con ng i
càng c nâng cao thì th i gian dành cho vi c n u ng càng gi m xu ng. Chính vì
th , nh ng b a n nhanh, nh ng quán c ơm v a hè là nh ng l a ch n thích h p i v i
nh ng con ng i b n r n. Do ó, vi c ánh giá và qu n lý ngu n th c ph m là i u
h t s c c n thi t có th h n ch t i a kh n ng ng c th c ph m.
ây chính là ti n ra i môn h c Phân tích ánh giá ch t l ng th c
ph m, góp ph n giúp cho sinh viên có cái nhìn khái quát v nh ng nguyên nhân gây
ng c th c ph m ng th i bi t c các ph ơ ng pháp phân tích, ánh giá ch t
l ng c a ngu n th c ph m. Và n i dung th c hành c a môn h c này giúp cho sinh
viên có th t tay mình có th phân tích và ánh giá m c v sinh an toàn c a th c
ph m i v i m t s các ch tiêu vi sinh v t và m t s các ch tiêu hóa lý th c ph m.
Trong n i dung c a môn th c hành này, sinh viên s c làm quen v i quy
trình phân tích các ch tiêu vi sinh nh quy trình nh l ng t ng vi sinh v t hi u khí,
coliform t ng s , Staphylococcus aureus , quy trình nh tính E. Coli, Salmonella . Các
quy trình phân tích này d a trên tiêu chu n ngành và tiêu chu n Vi t Nam và các quy
trình này c ng c áp d ng r ng rãi khá nhi u phòng thí nghi m vi sinh t i các c ơ
quan, công ty. Thông th ng, các quy nh v vi sinh v t hi n di n trong m u th c
ph m thông th ng cho phép có s hi n di n c a TPC, coliform t ng s và S. aureus
v i s l ng nh t nh do ó ph i ti n hành nh l ng còn i v i hai ch tiêu E. Coli
và Salmonella tuy t i không c phép hi n di n trong th c ph m nên ch c n phân
tích nh tính.
Tôi hy v ng sau môn h c th c hành này, sinh viên s tích l y c ít nhi u ki n
th c th c t v phân tích ánh giá ch t l ng th c ph m và hy vong nó s tr thành
m t ph n trong hành trang các b n b c vào i.
2
M C L C
PH N 1 : KI M NGHI M VI SINH V T GÂY B NH TRONG TH C PH M
Bài s 1 : nh l ng t ng s vi sinh v t hi u khí (TPC) trong th c ph m
Bài s 2 : nh l ng t ng s Coliform trong th c ph m
Bài s 3 : nh tính E. Coli trong th c ph m
Bài s 4 : nh l ng Staphylococcus aureus trong th c ph m
Bài s 5 : nh tính Salmonella trong th c ph m
PH N II : KI M NGHI M HÓA LÝ TH C PH M
Bài s 6 : Ph ơ ng pháp phát hi n nhanh màu c và không c
Bài s 7 : Xác nh hàm l ng ch t béo trong s a theo ph ơ ng pháp Adam – Rose
– Gottlieb
Bài s 8 : Xác nh hàm l ng protein trong s a theo ph ơ ng pháp k t t a
Bài s 9 : Xác nh m nguyên li u
Bài s 10 : Ph ơ ng pháp phát hi n nhanh hàn the
3
PH N I
KI M NGHI M VI SINH V T GÂY B NH
TRONG TH C PH M
4
CÁC QUY T C AN TOÀN TRONG PHÒNG KI M NGHI M VI SINH
Thao tác an toàn là yêu c u c c k quan tr ng trong ki m nghi m vi sinh v t. Khi
làm vi c v i vi sinh v t, chúng ta th ng thao tác v i s l ng r t l n và m c t
bào vi sinh v t ( m c 10 9 t bào/ml). Nhi u ch ng vi sinh v t là tác nhân gây b nh
nên c n luôn luôn c n th n v i t t c các ch ng ang thao tác.M t khác, nhân viên
ki m nghi m c ng ph i s d ng nhi u lo i hóa ch t, trong ó có các acid ho c nh ng
hóa ch t có c tính. Do v y, c n tuân th m t s quy t c an toàn m b o an toàn
cho b n thân và cho nh ng ng i khác trong phòng thí nghi m nh sau:
- N m v ng nguyên t c, ph ơ ng pháp làm vi c v i vi sinh v t.
- Không n u ng, hút thu c trong phòng ki m nghi m. Mang kh u trang khi thao
tác v i vi sinh v t.
- M c áo blouse trong th i gian làm vi c.
- Tr c khi b t u làm c n sát trùng m t bàn b ng gi y lau t m c n 70 0 ho c
dung d ch ch t di t khu n khác (lysol 5%, amphyl 10%, chlorox 10%), khô. Th c
hi n t ơ ng t cho hai tay. Chú ý ch a t èn c n ho c èn Bunsen khi tay ch a khô
c n. L p l i vi c sát trùng này sau khi hoàn thành công vi c.
- C n ghi chú tên ch ng, ngày tháng thí nghi m lên t t c các h p petri, ng
nghi m môi tr ng, bình nuôi c y.
- Khi l tay làm , nhi m vi sinh v t ra n ơi làm vi c, dùng kh n gi y t m ch t
di t khu n lau k , sau ó th c hi n kh trùng l i bàn làm vi c.
- C n th n khi thao tác v i èn c n ho c èn Bunsen. T t ng n l a khi ch a có
nhu c u s d ng ho c ngay sau khi th c hi n xong m i thao tác. L u ý tránh a tay,
tóc qua ng n l a. C n có cách b o v tóc thích h p tr ng h p tóc dài.
- S d ng qu bóp cao su khi thao tác ng hút nh l ng (pipette), không hút
b ng mi ng.
- Khi làm v d ng c th y tinh, c n th n mang g ng tay thu gom t t c m nh v
vào m t túi rác riêng.
- Tách riêng ch t th i r n và ch t th i l ng.
- T t c ch t th i r n, môi tr ng ch a ho c nhi m vi sinh v t c n c h p kh
trùng tr c khi th i b vào các bãi rác. Các d ng c , bình ch a nhi m vi sinh v t c n
c ngâm vào dung d ch ch t di t khu n (n c javel) tr c khi r a và tái s d ng.
5
- C n gói ho c ràng b ng b ng keo khi t ch ng các h p petri lên nhau.
- Không m h p petri và dùng m i ng i tránh nhi m vi sinh v t vào ng hô
h p.
- Khi t que c y có dính sinh kh i vi sinh v t, c n t vòng ho c u que c y
vào chân ng n l a tránh s v ng nhi m vi sinh v t vào không khí.
- Sát trùng và r a tay s ch s tr c khi r i phòng thí nghi m.
6
Bài s 1 : XÁC NH T NG S VI SINH V T HI U KHÍ (TPC)
-----------------------------------
1.1. nh ngh a
Vi sinh v t hi u khí là nh ng vi sinh v t t ng tr ng và hình thành khu n l c trong
i u ki n có s hi n di n c a oxy phân t . T ng s vi khu n hi u khí hi n di n trong
m u ch th m c v sinh c a th c ph m.
1.2. Nguyên t c
T ng s vi sinh v t hi u khí c m b ng cách a và trong i u ki n hi u
khí 30 0C/72h + 6h ho c 37 0C/48h + 6h
1.3. Môi tr ng s d ng
- Môi tr ng pha loãng m u: Saline Pepton Water (SPW) ho c Buffer Pepton
Water (BPW)
- Môi tr ng nuôi c y: Plate Count Agar (PCA)
1.4. D ng c
- a petri
- ng nghi m
- T m 30 0C
1.5. Quy trình phân tích
25g m u + 225ml SPW ng nh t trong 30 giây
pha loãng 10 -1
Pha loãng trong n c mu i sinh lý
pha loãng 10 -2, 10 -3, 10 -4
T m i pha loãng c y 1ml trên 2 a petri vô trùng. Sau
ó môi tr ng PCA ã c làm ngu i n 45 0C
L c u và ch a th ch ngu i úp ng c em
nhi t 30 0C trong 72h
7
c k t qu các k t qu t 25 – 250 khu n l c
Tính toán k t qu :
N
A =------------------------------------
n V f + …+ n V f
1 1 1 i i i
1.6. Thuy t minh quy trình
1.6.1. Chu n b m u
Cân chính xác 10 g (ho c 25 g) m u cho vào bao PE vô trùng, sau ó thêm vào 90
ml (ho c 225 ml) dung d ch pha loãng m u. Ti n hành ng nh t m u b ng máy d p
m u (stomacher). Th i gian d p m u tùy thu c vào t ng lo i m u nh ng không quá
2,5 phút. T t c các thao tác trên ph i th c hi n trong i u ki n vô trùng. Khi ó, ta s
có c dung d ch pha loãng là 10 -1.
Dich pha loãng s c pha loãng theo dãy th p phân b ng cách dùng micropipette
(pipetman) vô trùng chuy n 1ml vào ng nghi m ch a 9ml dung d ch pha loãng
ng nh t, ta s có c d ch pha loãng 10 -2. Ti p t c th c hi n t ơ ng t có c
các pha loãng c n thi t.
1.6.2. a
Ch n 2 hay 3 pha loãng liên ti p d ki n ch a t 30 – 300 t bào vi sinh v t.
Dùng micropipette v i các u tip vô trùng chuy n 1ml d ch pha loãng vào gi a a
petri vô trùng. T ơ ng ng v i m i pha loãng c y t 2 – 3 a. Sau khi c y, vào
m i a 10 – 15ml môi tr ng PCA ã n u ch y và làm ngu i n 45 – 50 0C. Tr n u
m u vào môi tr ng b ng cách xoay tròn a petri xuôi và ng c chi u kim ng h t
3 – 5 l n. t a lên m t ph ng ngang cho th ch ông c
1.6.3.
Các a c l t ng c l i và nuôi 30 0C trong 72 gi
1.6.4. c k t qu
8
Hình 1: T ng s vi sinh v t hi u khí
m t t c các khu n l c xu t hi n trên các a sau khi . Ch n các a có s m
t 30 – 300 t bào vi sinh v t tính. M t t ng vi sinh v t hi u khí trong 1g m u
c tính nh sau:
N
A (CFU/g) =
n1Vf 1 + … + n iVf i
Trong ó: A: s t bào vi khu n (khu n l c) trong 1g m u
N: T ng s khu n l c m c trên các a ã ch n
n: s l ng a c y t i pha loãng th i
V: th tích d ch m u (ml) c y vào môi tr ng
f: pha loãng t ơ ng ng
9
Bài s 2 : XÁC NH T NG S COLIFORMS
--------------------------
2.1. nh ngh a Coliforms
Coliforms là nh ng tr c khu n gram âm, không sinh bào t , hi u khí ho c k khí
tùy nghi, có kh n ng lên men lactose sinh acid và sinh h ơi 37 0C trong 24 – 48 gi .
Nhóm coliforms hi n di n kh p n ơi trong t nhiên, trong ru t ng i và ng v t.
Coliforms c xem là nhóm vi sinh v t ch th : s l ng hi n di n c a chúng trong
th c ph m, n c hay các lo i m u môi tr ng c dùng ch th kh n ng hi n di n
c a các vi sinh v t gây b nh khác.
2.2. Nguyên t c
M u ã c ng nh t c c y m t l ng nh t nh lên môi tr ng th ch ch n
l c thích h p ch a lactose. Sau khi 37 0C + 1 0C trong 24 – 48 gi , m s l ng
khu n l c Coliforms i n hình. Xác nh l i b ng các ph n ng c tr ng. Môi tr ng
ch n l c Coliforms là môi tr ng ch a lactose, ây là ngu n carbon duy nh t, ng
th i môi tr ng còn ch a mu i m t nh m t tác nhân ch n l c và các tác nh n ch th
nh neutral red, crystal violet. Kh ng nh các dòng khu n l c c tr ng b ng môi
tr ng canh ch n l c nh canh BGBL.
2.3. Môi tr ng s d ng
- Môi tr ng Tryptone Soya Agar (TSA)
- Violet Red Bile Agar (VRB)
- Brilliant Green Bile Lactose broth (BGBL)
2.4. D ng c
- a petri
- ng nghi m
- ng Durnham
- Chai th y tinh 250 ml
- T m 37 0C
2.5. Quy trình phân tích
-1
25g m u + 225ml SPW ng nh t trong 30 giây pha loãng 10
10
T m i pha loãng c y 1ml trên 2 a petri vô trùng. Sau ó môi
tr ng TSA ã c làm ngu i n 45 0C và ch trong 30’
môi tr ng VRB lên môi tr ng TSA
nhi t 37 0C trong 24h
Ch n và m các khu n l c có màu n s m, có qu ng t a mu i
m t, ng kính > 0.5 mm
m i a ch n 3 – 5 khu n l c c tr ng c y sang môi tr ng BGBL
37 0C + 0,5 trong 24 gi
T l xác nh n R :
S khu n l c sinh h ơi trong BGBL
R = ---------------------------------------------------
S khu n l c ã c y
T ng s Coliforms (cfu/g)
N
A = --------- x R
nVf
11
2.6. Thuy t minh quy trình
2.6.1. Chu n b m u
Quá trình chu n b m u t ơ ng t nh ph n nh l ng t ng s vi sinh v t hi u khí.
Nh ng quá trình pha loãng m u sao cho trong 1ml dung d ch pha loãng m u ch a
kho ng <100 khu n l c
2.6.2. C y m u
C y chuy n 1ml d ch pha loãng m u ã ch n vào a petri, m i n ng c y ít nh t
vào 2 a và ch n 2 n ng pha loãng liên ti p c y sao cho sau khi m i a xu t
hi n t 10 – 100 khu n l c.
Cho vào m i a ã c y m u 5ml môi tr ng TSA ã c un ch y và làm ngu i
n 45 0C, tr n u d ch m u v i môi tr ng b ng cách xoay tròn a petri xuôi và
ng c chi u kim ng h . n nh nhi t phòng trong 1 – 2 gi ph c h i
kh n ng c a Coliforms . thêm 10 – 15ml môi tr ng VRB. Ch môi tr ng ông
c, l t ng c a và 37 + 1 0C trong 24 gi .
2.6.3. c k t qu
Ch n các a có s m t 10 – 100 khu n l c Coliforms tính. Khu n l c
Coliforms có màu n m và ng kính >0,5mm, xung quanh khu n l c có
vùng t a mu i m t
Hình 2: Khu n l c Coliforms trên môi tr ng VRB
2.6.4. Kh ng nh
Quy trình kh ng nh th c hi n nh sau: ch n 5 khu n l c nghi ng trên a ã
m c v i các hình d ng khác nhau c y chuy n sang môi tr ng canh BGBL và
37 0C trong 24 gi . Ph n ng d ơ ng tính khi vi sinh v t sinh khí trong ng Durnham.
T l xác nh n là t s gi a s khu n l c cho k t qu d ơ ng tính v i s kh n l c kh ng
nh
12
Hình 3: K t qu kh ng nh Coliforms trên môi tr ng BGBL
2.6.5. Tính toán k t qu
D a vào s khu n l c m c và t l xác nh, tính m t c a Coliforms theo
công th c:
N
A (CFU/g hay CFU/ml) = x R
n1vf 1 + … + n ivf i
Trong ó: N: t ng s khu n l c m c
ni: s a có s khu n l c c ch n t i m i pha loãng
v: th tích c y vào m i a
fi: pha loãng có s khu n l c c ch n t i các a m
R: t l xác nh n
K t qu Coliforms c làm tròn ch n ch c và c bi u di n d ng s m có c ơ
s th p phân.
13
Bài s 3 : NH TÍNH E.COLI
----------------
3.1. nh ngh a
Coliforms là nh ng tr c khu n gram âm, không sinh bào t , hi u khí ho c k khí
tùy nghi, có kh n ng lên men lactose sinh acid và sinh h ơi 37 0C trong 24 – 48 gi .
Coliforms ch u nhi t là coliforms có kh n ng lên men lactose, sinh acid và sinh
hơi nhi t 44 0C trong 24 – 48 gi .
Coliforms phân (feacal Coliform) là coliform nhi t có th nghi m indol trong môi
tr ng tryptom d ơ ng tính.
E.Coli là coliforms phân có nghi m pháp IMViC l n l t là + + - -.
3.2. Nguyên t c
Ph ơ ng pháp này dùng nh tính và k t lu n phát hi n hay không phát hi n
E.Coli trong m t kh i l ng m u xác nh.
C y m u vào môi tr ng t ng sinh (BGBL), ki m tra trên môi tr ng phân l p
(EMB) và th nghi m b ng các ph n ng sinh hóa phù h p (nghi m pháp IMViC)
3.3. Môi tr ng s d ng
- Môi tr ng TSA
- Canh BGBL
- Môi tr ng EMB
- Canh Trypton
- Canh MR - VP
- Th ch Simmon Citrate
- Thu c th Kovac’s
- Thu c th Methyl Red
- Thu c th α-naphtol 5%
- KOH 40%
3.4. D ng c
- a petri
- ng nghi m - ng Durnham
- B i u nhi t 44 0C
- T m 37 0C
14
3.5. Quy trình phân25 g m tích u + 225 ml SPW, ng nh t m u trong 30 giây
pha loãng 10 -1
L y 1 ml m u pha loãng 10 -1 cho vào 10 ml môi tr ng BGBL
0
44 C + 0,5 trong 24 gi
Ch n các ng sinh h ơi c y chuy n sang môi tr ng EMB.
M u không sinh h ơi c coi l à âm tính E. Coli
0
37 C + 0,5 trong 24 gi
Khu n l c c tr ng c a E. Coli trên EMB: tròn l i, ng kính
<0,5mm, có ánh kim tím
C y chuy n sang TSA 37 0C + 0,5 trong 24 gi
C y vào môi tr ng 1 trypton, 2 MR-VP, 1 Simmons Citrate
37 0C + 0,5 trong 24 gi
S d ng các lo i thu c th test th nghi m IMViC
K t lu n
15
3.6. Thuy t minh quy trình
3.6.1. Chu n b m u
Chu n b m u t ơ ng t nh bài 1
3.6.2. T ng sinh
C y 1ml d ch m u ã pha loãng n ng 10 -1 vào ng nghi m ch a 10ml canh
BGBL, 44 0C trong 24 gi .
3.6.3. Phân l p
Sau 24 gi , ch n các ng nghi m cho ph n ng d ơ ng tính (môi tr ng c và có
sinh h ơi) và c y chuy n sang môi tr ng phân l p EMB. 37 0C trong 24 gi
Nh n d ng khu n l c E.Coli : khu n l c tròn, màu tím, có b u, ng kính 0,5
mm, có ánh kim tím.
Hình 4: Khu n l c c tr ng c a E.Coli trên môi tr ng EMB
3.6.4. Kh ng nh
Nh ng khu n l c nghi ng c th c hi n qua các b c th nghi m sinh hóa (th c
hi n nghi m pháp IMViC).
Ch n ít nh t 2 khu n l c nghi ng t môi tr ng phân l p c y chuy n sang môi
tr ng r n không ch n l c (môi tr ng TSA), 37 0C trong 24 gi .
Các th nghi m sinh hóa c dùng kh ng nh E.Coli nh sau:
1 2 3 4
Hình 5: Các th nghi m sinh hóa
(1): Th nghi m Indole
(2): Th nghi m Methyl red
16
(3): Th nghi m Voges – Proskauer
(4): Th nghi m Citrate
STT Th nghi m sinh hóa K t qu
1 Indol +
2 Methyl Red +
3 Voges Proskauer -
4 Kh n ng s d ng citrate -
3.6.5. Báo cáo k t qu
Phát hi n hay không phát hi n E.Coli trong 10 g (25 g) m u
17
Bài s 4 : NH L NG STAPHYLOCOCCUS AUREUS
----------------------
4.1. Nguyên t c
C y trang m t l ng m u xác nh trên b m t môi tr ng th ch ch n l c. Sau khi
và m nh ng khu n l c có các c i m c tr ng và không c tr ng c a S.
aureus . Xác nh n các khu n l c ã m b ng ph n ng coagulase và các c tr ng
khác. K t qu c xác nh b ng s khu n l c ã m, th tích c y, n ng pha
loãng và h s xác nh n.
4.2. Môi tr ng s d ng
- Môi tr ng BP
- Môi tr ng TSA
- Huy t t ơ ng th
4.3. Quy trình th c hi n
25g m u + 225ml SPW ng nh t trong 30 giây
pha loãng 10 -1
L y 1 ml m u pha loãng 10-1 cho vào a môi tr ng
BP có b sung egg yolk c y trang
nhi t 37 0C trong 48h
KL c tr ng c a S.aureus trên BP: tròn, l i, có tâm en và
có qu ng sáng bao quanh
Ch n 5 KL c tr ng c y chuy n trên môi tr ng TSA
C y chuy n vào ng nghi m ch a 0,2 ml huy t t ơ ng th
18
0
37 C và theo dõi sau 2, 4, 6, 8 gi . N u không có bi u hi n ng ng
k t s ti p t c n 24 gi . Xác nh t l ng ng k t R
T ng s S. aureus (cfu/g)
N
S = ---------------
nVf
4.4. Thuy t minh quy trình
4.4.1. Chu n b m u
Chu n b m u nh t ơ ng t bài 1
4.4.2. C y m u
Dùng micropipette chuy n 0,1ml d ch m u ã pha loãng vào môi tr ng BP. Dùng
que c y tam giác trang u trên b m t cho n khi khô. Th c hi n l p lai 3 a BP
m i n ng pha loãng. 37 0C trong 48 gi i v i môi tr ng BP.
4.4.3. c k t qu
Sau 48 gi , trên môi tr ng Baird Parker khu n l c S. aureus có ng kính
kho ng 0,5 – 1 mm, l i, en bóng, có vòng sáng r ng kho ng 1 – 2 mm bao quanh.
ánh d u trên m t áy c a a có các khu n l c có các c i m trên và ti p t c n
48 gi . Sau 48 gi , các khu n l c S. aureus có ng kính kho ng 1 – 1,5 mm, vòng
sáng r ng kho ng 2 – 4 mm. Có m t s dòng S. aureus không t o các khu n l c có các
c i m trên. C n m và ánh d u c 2 d ng khu n l c.
Hình 6: Khu n l c c tr ng c a S.aureus trên môi tr ng BP
4.4.4. Kh ng nh
19
Trên môi tr ng BP: Ch n 5 khu n l c c tr ng và 5 khu n l c không c tr ng
t môi tr ng BP c y vào môi tr ng TSA. 37 0C trong 24 gi . C y sinh kh i vi
sinh v t vào ng nghi m ch a môi tr ng huy t t ơ ng th . 37 0C. Theo dõi ph n
ng ông t huy t t ơ ng trong 2, 4, 6, 8, 24 gi . Tính t l kh ng nh trên các khu n
l c c tr ng và không c tr ng.
4.4.5. Tính toán k t qu
S l ng S. aureus trong m u c tính nh sau:
10
S S. aureus