Địađiểm: HuyệnĐôngAnh
Vĩđộ: 21,1462
Kinhđộ: 105,8569
Lí do chọn:
- lànơicónguồnnguyênliệulớn
- nằm ở trungtâmcácvùngcósảnlượng cassava crop
lớn=>thuậntiệnnguyên
7 trang |
Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1783 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Sử dụng công cụ Geospatial để đánh giá tiềm năng sinh khối từ ngô của thành phố Hà Nội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Việnkỹthuậthóahọc
BÁO CÁO MÔN CÔNG NGHỆ
KHAI THÁC VÀ CHẾ BIẾN DẦU VÀ THAN ĐÁ
Sử dụng côngcụ Geospatial để đánhgiá
tiềm năng sinh khối từ ngô của thành phố HàNội
Giáoviênhướngdẫn : PGS TS VănĐìnhSơnThọ
Sinhviênthựchiện : DươngThịTiếnĐạt
Lớp : KTCN
MSSV : 20104679
Phần 2: TiềmNăngSinhKhối Cassava crop củaHàNội
2.1. Thốngkêsảnlượngsinhkhối cassava crop residues
2.1.1. mậtđộ
H1: sảnlượngsinhkhối cassava crop củaHàNội
2.1.2.Thốngkêsảnlượngtheotừnghuyện:
Huyện Sảnlượng
Sócsơn 1886,66 tấn/năm
Đônganh 1886,66 tấn/năm
Gialâm 1886,66 tấn/năm
Haibàtrưng Khôngcó
Thanhtrì 1886,66 tấn/năm
Thanhxuân 1886,66 tấn/năm
Từliêm 1886,66 tấn/năm
Cầugiấy 1886,66 tấn/năm
Đốngđa Khôngcó
Hoànkiếm Khôngcó
Ba đình Khôngcó
Tâyhồ 1886,66 tấn/năm
2.2. Nguyêntắcchọn
Địađiểm: HuyệnĐôngAnh
Vĩđộ: 21,1462
Kinhđộ: 105,8569
Lí do chọn:
- lànơicónguồnnguyênliệulớn
- nằm ở trungtâmcácvùngcósảnlượng cassava crop
lớn=>thuậntiệnnguyên
liệu
2.3 Thiếtlậpquanhệsảnlượngsinhkhốivànănglượngđiệncóthểsảnxuất.
2.3.1 Thiếtlậptheocựly(vịtrí: vĩđộ 21,1494. Kinhđộ 105,8501)
Cự li
(km)
Sảnlượngsinhkhối (MJ) Nănglượngđiện
(mWh)
25 15254400 423,73
50 90064800 2501,8
75 219088800 6085,8
100 396883200 11024,53
-5000000
0
50000000
10000000
15000000
20000000
25000000
30000000
35000000
40000000
45000000
Cự li (km) 25 50 75 100
A
xi
s
Ti
tl
e
Axis Title
đồ thị quan hệ sản lượng sinh khối và năng lượng điện có thể sản
xuất theo cự li
năng lượng điện
sản lượng sinh khối
2.3.2 Thiếtlậptheokhảnăngcóthểthuthậpđượcnguồn biomass
Cự li(km) 25 50 75 100
Obtainable %
10 86,15 502,41 1223,32 2206,96
20 172,29 1004,83 2446,64 4413,92
30 258,44 1507,24 3669,96 6620,88
40 344,59 2009,65 4893,28 8827,84
50 430,73 2512,07 6116,6 11034,8
60 516,88 3014,48 7339,92 13241,76
70 603,03 3516,89 8563,24 15448,72
80 689,17 4019,31 9786,56 17655,68
90 775,32 4521,72 11009,88 19862,64
Nănglượngđiệncóthểsảnxuấtkhiđượcthiếtlậptheokhảnăngcóthểthuthậpđ
ượcnguồn biomass.(mWh)
Đồthịthểhiệnquanhệsảnlượngsinhkhốivànănglượngđiệntheokhảnăngthu
thậpnguồn biomass
Chúthích:
1. C ly 100 km
2. C ly 75 km
3. C ly 50 km
4. C ly 25 km
Phần 3: Kếtluậnvàkiếnnghị
- Sảnlượngsinhkhốisắn ở HàNộikhôngcao,
rảiráctrongnhiềuvùng=>khôngtậptrungsảnxuấtđược.
- Nănglượngđiệnthuđượckhôngcao.
HàNộikhôngnêntậtrungvàosảnxuấtnguồnnănglượngtừsắn.