Đồ án Kiếm soát môi trường không khí

Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng. Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu . Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện . Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí.

docx106 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2574 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Kiếm soát môi trường không khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ Án Kiếm Soát Môi Trường Không Khí MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng. Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường. Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu . Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện . Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí.. Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo. Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn. Em xin chân thành cảm ơn. Đà Nẵng,ngày 26 tháng 12 năm 2012 Sinh viên thực hiện Nguyễn Ngọc Huy PHẦN I TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK CHƯƠNG 1 TÍNH SẢN PHẨM CHÁY Thông số tính toán Mùa hè Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C. Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD)có được: φ = 79,8%. Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8. Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s. Mùa đông Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C. Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%. Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3. Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s. Từ đây ta có bảng sau: Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè Địa điểm Mùa hè Tháng 5 Nhiệt độ không khí cao nhất (0C) Hướng gió chính Vận tốc gió u10(m/s) Độ ẩm tương đối của không khí (%) Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK) Phan Thiết 32,6 Tây 3,3 79,8 24,8 Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông Địa điểm Mùa đông Tháng 1 Nhiệt độ không khí cao nhất (0C) Hướng gió chính Vận tốc gió u10(m/s) Độ ẩm tương đối của không khí (%) Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK) Phan Thiết 21,2 Đông 5,4 74,3 11,3 Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm trong khói Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau: Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy Đề số Thành phần nhiên liệu than cám (%) Cp Hp Op Np Sp Ap Wp 15 69,00 2,25 2,59 0,88 0,90 16,00 8,38 Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm Thứ tự Đại lượng tính toán Đơn vị Ký hiệu Công thức tính Mùa hè Mùa đông Ống khói số 1 Ống khói số 2 Ống khói số 1 Ống khói số 2 1 Lượng không khí khô lý thuyết m3 chuẩn/ kg NL V0 V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op-Sp) 6,679 6,679 2 Lượng không khí ẩm lý thuyết m3 chuẩn/ kg NL Va Va = (1 + 0,0016d)V0 6,944 6,799 3 Lượng không khí ẩm thực tế với hệ số α = 1,4 m3 chuẩn/ kg NL Vt Vt = αVa 9,721 9,519 4 Lượng khí SO2 trong SPC m3 chuẩn/ kg NL VSO2 VSO2 = 0,683.10-2Sp 6,147E-03 6,147E-03 5 Lượng khí CO trong SPC với ƞ = 0,03 m3 chuẩn/ kg NL VCO VCO = 1,865.10-2ƞCp 3,861E-02 3,861E-02 6 Lượng khí CO2 trong SPC m3 chuẩn/ kg NL VCO2 VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp 1,240 1,240 7 Lượng hơi nước trong SPC m3 chuẩn/ kg NL VH20 VH2O= 0,111Hp + 0,0124Wp + 0,0016dVt 0,739 0,526 8 Lượng khí N2 trong SPC m3 chuẩn/ kg NL VN2 VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt 7,687 7,527 9 Lượng khí O2 trong không khí thừa m3 chuẩn/ kg NL VO2 VO2 = 0,21(α-1)Va 0,583 0,571 10 a) Lượng khí NOx trong SPC kg/ h MNOx MNOx = 3,953.10-8Q1,18 = 3,953.10-8(QpB)1,18 3,974 2,741 3,974 2,741 b) Quy đổi ra m3 chuẩn kg NL m3 chuẩn/ kg NL VNOx VNOx = MNOx/(BρNOx) 1,935E-03 1,828E-03 1,935E-03 1,828E-03 c) Thể tích khí N2 tham gia vào phản ứng của NOx m3 chuẩn/ kg NL VN2(NOx) VN2(NOx) = 0,5VNox 9,674E-04 9,142E-04 9,674E-04 9,142E-04 d) Thể tích khí O2 tham gia vào phản ứng của NOx m3 chuẩn/ kg NL VO2(NOx) VO2(NOx) = VNox 1,935E-03 1,828E-03 1,935E-03 1,828E-03 11 Lượng SPC tổng cộng ở điều kiện chuẩn m3 chuẩn/ kg NL VSPC VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b - 10c - 10d 10,293 10,294 9,908 9,908 12 Lưu lượng khói (SPC) ở điều kiện thực tế (tkhói0C) m3/ s LT LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273 + tkhói)/(3600.273) 4,849 3,540 4,668 3,407 13 Tải lượng khí SO2 với ρSO2 = 2,926 kg/m3 chuẩn g/ s MSO2 MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600 4,996 3,647 4,996 3,647 14 Tải lượng khí CO với ρCO = 1,25 kg/m3 chuẩn g/ s MCO MCO = (103VCOBρCO)/3600 13,405 9,785 13,405 9,785 15 Tải lượng khí CO2 với ρCO2 = 1,977 kg/m3 chuẩn g/ s MCO2 MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600 681,08 497,19 681,08 497,19 16 Tải lượng khí NOx g/ s MNOx MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600 1,104 0,762 1,104 0,762 17 Tải lượng tro bụi với hệ số a = 0,5 g/ s Mbụi Mbụi = 10aApB3600 22,222 16,222 22,222 16,222 18 Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói: a) Khí SO2 g/ m3 CSO2 1,030 1,030 1,070 1,070 b) Khí CO g/ m3 CCO 2,764 2,764 2,872 2,872 c) Khí CO2 g/ m3 CCO2 140,450 140,449 145,912 145,911 d) Khí NOx g/ m3 CNOx 0,228 0,215 0,237 0,223 e) Bụi g/ m3 Cbụi 4,583 4,583 4,761 4,761 19 Nhiệt năng của nhiên liệu kcal/ kgNL Qp Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) - 6Wp 6048 6048 Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT TT Thông số Nồng độ Cmax (mg/Nm3) Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói C (mg/m3) So sánh với QC 19-2009/BTNMT Mùa hè Mùa đông Mùa hè Mùa đông A B Ống khói số 1 Ống khói số 2 Ống khói số 1 Ống khói số 2 Ống khói số 1 Ống khói số 2 Ống khói số 1 Ống khói số 2 1 Bụi tổng 400 200 4583 4583 4761 4761 Không đạt Không đạt Không đạt Không đạt 2 Cacbon oxit, CO 1000 1000 2764 2764 2872 2872 Không đạt Không đạt Không đạt Không đạt 3 Lưu huỳnh đioxit, SO2 1500 500 1030 1030 1070 1070 Không đạt Không đạt Không đạt Không đạt 4 Nitơ oxit, NOx (tính theo NO2) 1000 850 228 215 237 223 Đạt Đạt Đạt Đạt 5 Cacbon đioxit, CO2 Không quy định Không quy định CHƯƠNG 2 TÍNH KHUẾCH TÁN Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao). Cx,y,z = EXP Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành: Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z=0, y = 0. C(x)= EXP Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s) u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s) σy, σz: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng. Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh hưởng từ ống khói 2 và ngược lại: Chh = C(x,y) + C(x) σy, σzđược xác định theo công thức sau: σy= a.x0,894 ; σz= b.xc + d; Vớix: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km) Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau: Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d Cấp độ ổn định khí quyển a x < 1 km x > 1 km B C d b c d A 123 440,8 1,941 9,27 459,7 2,094 -9,6 B 156 106,6 1,149 3,3 108,2 1,098 2 C 104 61 0,911 0 61 0,911 0 D 6,8 33,2 0,725 -1,7 44,5 0,516 -13 E 50,5 22,8 0,678 -1,3 55,4 0,305 34 F 34 14,35 0,74 0,35 62,6 0,18 -48,6 Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C. Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau: Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán Cấp độ Khoảng cách x (km) σy (m) σz (m) Khoảng cách x (km) σy (m) σz (m) Khoảng cách x (km) σy (m) σz (m) C 0,06 8,41 4,7 0,26 31,19 17,88 0,7 75,61 44,08 0,08 10,87 6,11 0,28 33,33 19,13 0,8 85,19 49,78 0,1 13,27 7,49 0,3 35,45 20,37 0,9 94,65 55,42 0,12 15,63 8,84 0,32 37,55 21,6 1 104 61 0,14 17,93 10,17 0,34 39,64 22,83 1,1 113,25 66,53 0,16 20,21 11,49 0,36 41,72 24,05 1,2 122,41 72,02 0,18 22,45 12,79 0,38 43,79 25,26 1,3 131,49 77,47 0,2 24,67 14,08 0,4 45,84 26,47 1,4 140,5 82,88 0,22 26,86 15,36 0,5 55,96 32,44 1,5 149,44 88,26 0,24 29,04 16,62 0,6 65,87 38,3 Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức: H = h + Dh Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m Dh : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand Dh = Trong đó: D là đường kính của miệng ống khói, m là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s = = (m/s) LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K DTkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói và nhiệt độ môi trường xung quanh Txq DTkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq txq : nhiệt độ không khí của môi trường - Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau: Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói Mùa Ống khói LT (m3/s) D (mm) ω (m/s) = u10 (m/s) ΔT = Tkhói - Txung quanh = tkhói - txung quanh Δh (m) = h (m) H (m) = Δh + h Mùa hè Ống khói số 1 4,85 650 14,62 3,3 157 6,49 15 21,49 25 31,49 30 36,49 Ống khói số 2 3,54 500 18,04 5,92 15 20,92 25 30,92 30 35,92 Mùa đông Ống khói số 1 4,67 650 14,07 5,4 169 3,44 15 18,44 25 28,44 30 33,44 Ống khói số 2 3,41 500 17,36 3,21 15 18,21 25 28,21 30 33,21 Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi Mùa Ống khói h (m) H (m) σz(Cmax) (m) = xmax (m) = σy (m) = ax0,894 uz (m/s) = (với n = 0,11) Tải lượng chất ô nhiễm M (g/s) Nồng độ cực đại Cmax (mg/m3) Bụi CO SO2 CO2 Bụi CO SO2 CO2 Mùa hè Ống khói số 1 15 21,49 15,20 0,22 26,59 3,45 22,22 13,40 5,00 681,08 1,87 1,13 0,42 57,20 25 31,49 22,27 0,33 38,68 3,65 0,83 0,50 0,19 25,37 30 36,49 25,80 0,39 44,70 3,72 0,61 0,37 0,14 18,57 Ống khói số 2 15 20,92 14,79 0,21 25,90 3,45 16,22 9,79 3,65 497,19 1,44 0,87 0,32 44,04 25 30,92 21,86 0,32 38,00 3,65 0,63 0,38 0,14 19,20 30 35,92 25,40 0,38 44,02 3,72 0,46 0,28 0,10 13,98 Mùa đông Ống khói số 1 15 18,44 13,04 0,18 22,88 5,65 22,22 13,40 5,00 681,08 1,54 0,93 0,35 47,33 25 28,44 20,11 0,30 35,01 5,97 0,62 0,37 0,14 18,96 30 33,44 23,65 0,35 41,04 6,09 0,44 0,27 0,10 13,49 Ống khói số 2 15 18,21 12,88 0,18 22,60 5,65 16,22 9,79 3,65 497,19 1,16 0,70 0,26 35,44 25 28,21 19,95 0,29 34,72 5,97 0,46 0,28 0,10 14,07 30 33,21 23,48 0,35 40,76 6,09 0,33 0,20 0,07 9,98 Bảng2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3) Khoảng cách x (km) σy(m) = a.x0,894 σz(m) = b.xc + d Ống khói 1 Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s Mùa hè Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 8,875E-09 3,982E-12 2,900E-34 1,710E-39 7,672E-43 0,002 8,875E-09 3,982E-12 0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 4,978E-05 5,144E-07 2,750E-20 2,154E-23 2,226E-25 0,064 4,978E-05 5,144E-07 0,30 0,10 13,27 7,49 0,335 0,003 1,330E-04 1,598E-13 1,339E-15 6,332E-17 0,335 0,003 1,330E-04 0,30 0,12 15,63 8,84 0,773 0,025 0,003 9,865E-10 3,144E-11 3,502E-12 0,773 0,025 0,003 0,30 0,14 17,93 10,17 1,207 0,088 0,017 2,139E-07 1,563E-08 2,966E-09 1,207 0,088 0,017 0,30 0,16 20,21 11,49 1,536 0,195 0,053 7,391E-06 9,391E-07 2,540E-07 1,536 0,195 0,053 0,30 0,18 22,45 12,79 1,741 0,326 0,113 8,569E-05 1,604E-05 5,564E-06 1,741 0,326 0,113 0,30 0,20 24,67 14,08 1,842 0,458 0,190 4,979E-04 1,237E-04 5,143E-05 1,842 0,458 0,190 0,30 0,22 26,86 15,36 1,867 0,574 0,274 0,002 0,001 2,680E-04 1,869 0,574 0,274 0,30 0,24 29,04 16,62 1,842 0,668 0,354 0,005 0,002 0,001 1,846 0,669 0,355 0,30 0,26 31,19 17,88 1,786 0,737 0,425 0,010 0,004 0,002 1,794 0,741 0,427 0,30 0,28 33,33 19,13 1,712 0,785 0,483 0,019 0,009 0,005 1,726 0,791 0,487 0,30 0,30 35,45 20,37 1,628 0,813 0,529 0,030 0,015 0,010 1,651 0,824 0,537 0,30 0,32 37,55 21,60 1,541 0,826 0,563 0,044 0,024 0,016 1,575 0,844 0,575 0,30 0,34 39,64 22,83 1,455 0,827 0,585 0,060 0,034 0,024 1,500 0,853 0,604 0,30 0,36 41,72 24,05 1,371 0,820 0,599 0,078 0,046 0,034 1,429 0,855 0,625 0,30 0,38 43,79 25,26 1,291 0,806 0,605 0,095 0,059 0,045 1,362 0,851 0,639 0,30 0,40 45,84 26,47 1,216 0,787 0,606 0,113 0,073 0,056 1,299 0,842 0,648 0,30 0,50 55,96 32,44 0,907 0,667 0,556 0,184 0,135 0,113 1,043 0,767 0,640 0,30 0,60 65,87 38,30 0,695 0,548 0,478 0,219 0,173 0,151 0,856 0,676 0,590 0,30 0,70 75,61 44,08 0,546 0,451 0,405 0,228 0,188 0,169 0,714 0,589 0,529 0,30 0,80 85,19 49,78 0,441 0,374 0,343 0,221 0,188 0,172 0,603 0,512 0,469 0,30 0,90 94,65 55,42 0,363 0,315 0,292 0,208 0,180 0,167 0,515 0,447 0,414 0,30 1,00 104,00 61,00 0,304 0,268 0,250 0,191 0,168 0,158 0,444 0,391 0,366 0,30 1,10 113,25 66,53 0,258 0,230 0,217 0,175 0,156 0,147 0,386 0,344 0,325 0,30 1,20 122,41 72,02 0,223 0,200 0,190 0,159 0,143 0,136 0,339 0,305 0,289 0,30 1,30 131,49 77,47 0,194 0,175 0,167 0,145 0,131 0,125 0,300 0,271 0,259 0,30 1,40 140,50 82,88 0,170 0,155 0,148 0,132 0,120 0,115 0,267 0,243 0,232 0,30 1,50 149,44 88,26 0,151 0,138 0,132 0,121 0,110 0,106 0,239 0,219 0,210 Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3) Khoảng cách x (km) σy(m) = a.x0,894 σz(m) = b.xc + d Ống khói 1 Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s Mùa đông Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,014 3,378E-07 3,020E-10 2,781E-33 6,508E-38 5,818E-41 0,014 3,378E-07 3,020E-10 0,30 0,08 10,87 6,11 0,198 3,512E-04 5,457E-06 8,576E-20 1,520E-22 2,361E-24 0,198 3,512E-04 5,457E-06 0,30 0,10 13,27 7,49 0,607 0,009 0,001 2,891E-13 4,173E-15 2,589E-16 0,607 0,009 0,001 0,30 0,12 15,63 8,84 1,030 0,048 0,007 1,313E-09 6,182E-11 8,369E-12 1,030 0,048 0,007 0,30 0,14 17,93 10,17 1,328 0,130 0,029 2,353E-07 2,309E-08 5,075E-09 1,328 0,130 0,029 0,30 0,16 20,21 11,49 1,488 0,238 0,072 7,162E-06 1,146E-06 3,480E-07 1,488 0,238 0,072 0,30 0,18 22,45 12,79 1,543 0,348 0,133 7,596E-05 1,713E-05 6,522E-06 1,543 0,348 0,133 0,30 0,20 24,67 14,08 1,530 0,443 0,199 4,136E-04 1,198E-04 5,380E-05 1,530 0,443 0,199 0,30 0,22 26,86 15,36 1,477 0,517 0,263 0,001 0,001 2,573E-04 1,478 0,517 0,263 0,30 0,24 29,04 16,62 1,403 0,568 0,318 0,004 0,002 0,001 1,406 0,569 0,319 0,30 0,26 31,19 17,88 1,320 0,600 0,362 0,008 0,004 0,002 1,326 0,602 0,364 0,30 0,28 33,33 19,13 1,235 0,615 0,395 0,014 0,007 0,004 1,245 0,620 0,398 0,30 0,30 35,45 20,37 1,152 0,619 0,418 0,022 0,012 0,008 1,168 0,628 0,424 0,30 0,32 37,55 21,60 1,073 0,614 0,432 0,031 0,018 0,012 1,096 0,627 0,441 0,30 0,34 39,64 22,83 0,999 0,602 0,439 0,041 0,025 0,018 1,030 0,621 0,452 0,30 0,36 41,72 24,05 0,931 0,587 0,440 0,053 0,033 0,025 0,970 0,611 0,459 0,30 0,38 43,79 25,26 0,868 0,568 0,437 0,064 0,042 0,032 0,915 0,599 0,461 0,30 0,40 45,84 26,47 0,810 0,548 0,431 0,075 0,051 0,040 0,865 0,586 0,460 0,30 0,50 55,96 32,44 0,587 0,444 0,376 0,119 0,090 0,076 0,675 0,511 0,432 0,30 0,60 65,87 38,30 0,442 0,356 0,314 0,140 0,113 0,099 0,545 0,439 0,387 0,30 0,70 75,61 44,08 0,345 0,289 0,261 0,144 0,120 0,109 0,450 0,377 0,341 0,30 0,80 85,19 49,78 0,276 0,237 0,219 0,139 0,119 0,110 0,377 0,325 0,299 0,30 0,90 94,65 55,42 0,226 0,198 0,185 0,129 0,113 0,106 0,321 0,281 0,262 0,30 1,00 104,00 61,00 0,189 0,168 0,158 0,119 0,106 0,099 0,276 0,245 0,230 0,30 1,10 113,25 66,53 0,160 0,144 0,136 0,108 0,097 0,092 0,239 0,215 0,203 0,30 1,20 122,41 72,02 0,138 0,124 0,118 0,099 0,089 0,085 0,210 0,189 0,180 0,30 1,30 131,49 77,47 0,120 0,109 0,104 0,090 0,081 0,078 0,185 0,168 0,161 0,30 1,40 140,50 82,88 0,105 0,096 0,092 0,082 0,074 0,071 0,165 0,150 0,144 0,30 1,50 149,44 88,26 0,093 0,085 0,082 0,074 0,068 0,066 0,147 0,135 0,130 Bảng 2.7. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa hè Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3) Khoảng cách x (km) σy(m) = a.x0,894 σz(m) = b.xc + d Ống khói 2 Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s Mùa hè Cx (mg/m3) Cx,y (mg/m3) Chh (mg/m3) h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m h = 15 m h = 25 m h = 30 m 0,30 0,06 8,41 4,70 0,002 1,45E-08 7,39E-12 3,658E-34 2,791E-39 1,425E-42 0,002 1,449E-08 7,394E-12 0,30 0,08 10,87 6,11 0,064 5,85E-05 6,53E-07 2,775E-20 2,532E-23 2,824E-25 0,064 5,852E-05 6,526E-07 0,30 0,10 13,27 7,49 0,304 0,003 1,403E-04 1,447E-13 1,343E-15 6,679E-17 0,304 0,003 1,403E-04 0,30 0,12 15,63 8,84 0,659 0,023 0,003 8,406E-10 2,882E-11 3,329E-12 0,659 0,023 0,003 0,30 0,14 17,93 10,17 0,990 0,077 0,015 1,755E-07 1,355E-08 2,643E-09 0,990 0,077 0,015 0,30 0,16 20,21 11,49 1,229 0,163 0,045 5,913E-06 7,844E-07 2,168E-07 1,229 0,163 0,045 0,30 0,18 22,45 12,79 1,368 0,265 0,094 6,735E-05 1,306E-05 4,608E-06 1,368 0,265 0,094 0,30 0,20 24,67 14,08 1,429 0,365 0,154 3,863E-04 9,876E-05 4,166E-05 1,430 0,366 0,154 0,30 0,22 26,86 15,36 1,435 0,452 0,218 0,001 4,425E-04 2,135E-04 1,437 0,452 0,218 0,30 0,24 29,04 16,62 1,405 0,520 0,278 0,004 0,001 0,001 1,410 0,522 0,279 0,30 0,26 31,19 17,88 1,354 0,569 0,331 0,008 0,003 0,002 1,364 0,573 0,333 0,30 0,28 33,33 19,13 1,291 0,601 0,373 0,014 0,007 0,004 1,310 0,610 0,379 0,30 0,30 35,45 20,37 1,224 0,619 0,406 0,023 0,012 0,008 1,254 0,635 0,416 0,30 0,32 37,55 21,60 1,155 0,626 0,429 0,033 0,018 0,012 1,199 0,650 0,445 0,30 0,34 39,64 22,83 1,087 0,625 0,445 0,045 0,026 0,018 1,148 0,659 0,469 0,30 0,36 41,72 24,05 1,022 0,617 0,453 0,058 0,035 0,026 1,100 0,664 0,487 0,30 0,38 43,79 25,26 0,961 0,605 0,456 0,071 0,045 0,034 1,056 0,664 0,501 0,30 0,40 45,84 26,47 0,903 0,590 0,455 0,084 0,055 0,042 1,015 0,663 0,511 0,30 0,50 55,96 32,44 0,670 0,495 0,414 0,136 0,100 0,084 0,854 0,630 0,527