Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí.
106 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 2551 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Kiếm soát môi trường không khí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ Án
Kiếm Soát Môi Trường Không Khí
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường được coi là một vấn đề sống còn của nhân loại. Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, tốc độ đô thị hoá ngày càng cao làm cho tình hình ô nhiễm môi trường nói chung và ô nhiễm không khí nói riêng ngày càng trầm trọng.
Với tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường như vậy, các cấp các ngành trong cả nước đã và đang đẩy mạnh công tác bảo vệ môi trường.
Tuy nhiên, môi trường không khí ở nước ta hiện nay, đặt biệt là ở các khu công nghiệp và các đô thị lớn vẫn tồn tại dấu hiệu ô nhiễm đáng lo ngại. Phần lớn các nhà máy xí nghiệp chưa được trang bị các hệ thống xử lý bụi và khí thải độc hại. Hàng ngày hàng giờ vẫn đang thải vào khí quyển một lượng lớn các chất độc hại làm cho bầu khí quyển xung quanh các nhà máy trở nên ngột ngạt khó chịu .
Còn ở các đô thị do tốc độ phát triển nhanh cộng với thiếu qui hoạch hợp lý nên khu vực cách ly của khu công nghiệp ngày càng bị lấn chiếm hình thành các khu dân cư làm cho môi trường ở đây thêm phần phức tạp và khó được cải thiện .
Trên cơ sở những kiến thức đã được học và được cô giáo, thầy giáo hướng dẫn, em đã hoàn thành đồ án kiểm soát môi trường không khí..
Nội dung đồ án gồm các vấn đề: Tính toán sự khuếch tán ô nhiễm từ các ống khói. Thiết kế hệ thống xử lý khí (bụi) đạt yêu cầu cho phép. Tính toán thông gió cho nhà công nghiệp. Các bản vẽ kèm theo.
Do nhiều yếu tố khác nhau nên đồ án này không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong thầy, cô giáo hướng dẫn thêm để đồ án này trở nên hoàn chỉnh hơn.
Em xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng,ngày 26 tháng 12 năm 2012
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Ngọc Huy
PHẦN I
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT ÔNMTKK
CHƯƠNG 1
TÍNH SẢN PHẨM CHÁY
Thông số tính toán
Mùa hè
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 32,60C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD)có được: φ = 79,8%.
Từ hai giá trị: tkk = 32,60C và φ = 79,8% tra biểu đồ I-d ta có được d = 24,8.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 3,3 m/s.
Mùa đông
Tra Bảng 2.3. Nhiệt độ không khí cao nhất trung bình tháng và năm (oC) (QCVN 02-2009/BXD) ở địa điểm là Phan Thiết ta có được: tkk = 21,20C.
Tra Bảng 2.10. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình tháng và năm (%) (QCVN 02-2009/BXD) có được: φ = 74,3%.
Từ hai giá trị: tkk = 21,20C và φ = 74,3% tra biểu đồ I-d ta có được d = 11,3.
Tra Bảng 2.16. Tần suất lặng gió (PL %) tần suất (P %) và vận tốc gió (V m/s) trung bình theo 8 hướng (QCVN 02-2009/BXD), ta có vận tốc gió u10 = 5,4 m/s.
Từ đây ta có bảng sau:
Bảng 1.1: Thông số tính toán mùa hè
Địa điểm
Mùa hè
Tháng 5
Nhiệt độ không khícao nhất (0C)
Hướng gió chính
Vận tốc gió u10(m/s)
Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)
Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)
Phan Thiết
32,6
Tây
3,3
79,8
24,8
Bảng 1.2: Thông số tính toán mùa đông
Địa điểm
Mùa đông
Tháng 1
Nhiệt độ không khícao nhất (0C)
Hướng gió chính
Vận tốc gió u10(m/s)
Độ ẩm tương đốicủa không khí (%)
Dung ẩm không khí d (g/ kg KKK)
Phan Thiết
21,2
Đông
5,4
74,3
11,3
Tính toán sản phẩm cháy– Lượng khó thảivà tải lượng các chấtô nhiễm trong khói
Ta sử dụng nhiên liệu đốt là than cám và thành phần nhiên liệu như sau:
Bảng 1.3:Thành phần sản phẩm cháy
Đề số
Thành phần nhiên liệu than cám (%)
Cp
Hp
Op
Np
Sp
Ap
Wp
15
69,00
2,25
2,59
0,88
0,90
16,00
8,38
Bảng 1.4: Tính toán sản phẩm cháy – Lượng khói thải và tải lượng các chất ô nhiễm
Thứ tự
Đại lượng tính toán
Đơn vị
Ký hiệu
Công thức tính
Mùa hè
Mùa đông
Ống khói số 1
Ống khói số 2
Ống khói số 1
Ống khói số 2
1
Lượng không khí khô lý thuyết
m3 chuẩn/ kg NL
V0
V0 = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op-Sp)
6,679
6,679
2
Lượng không khí ẩm lý thuyết
m3 chuẩn/ kg NL
Va
Va = (1 + 0,0016d)V0
6,944
6,799
3
Lượng không khí ẩm thực tế với hệ số α = 1,4
m3 chuẩn/ kg NL
Vt
Vt = αVa
9,721
9,519
4
Lượng khí SO2 trong SPC
m3 chuẩn/ kg NL
VSO2
VSO2 = 0,683.10-2Sp
6,147E-03
6,147E-03
5
Lượng khí CO trong SPC với ƞ = 0,03
m3 chuẩn/ kg NL
VCO
VCO = 1,865.10-2ƞCp
3,861E-02
3,861E-02
6
Lượng khí CO2 trong SPC
m3 chuẩn/ kg NL
VCO2
VCO2 = 1,853.10-2(1-ƞ)Cp
1,240
1,240
7
Lượng hơi nước trong SPC
m3 chuẩn/ kg NL
VH20
VH2O= 0,111Hp + 0,0124Wp + 0,0016dVt
0,739
0,526
8
Lượng khí N2 trong SPC
m3 chuẩn/ kg NL
VN2
VN2 = 0,8.10-2Np + 0,79Vt
7,687
7,527
9
Lượng khí O2 trong không khí thừa
m3 chuẩn/ kg NL
VO2
VO2 = 0,21(α-1)Va
0,583
0,571
10
a) Lượng khí NOx trong SPC
kg/ h
MNOx
MNOx = 3,953.10-8Q1,18
= 3,953.10-8(QpB)1,18
3,974
2,741
3,974
2,741
b) Quy đổi ra m3 chuẩn kg NL
m3 chuẩn/ kg NL
VNOx
VNOx = MNOx/(BρNOx)
1,935E-03
1,828E-03
1,935E-03
1,828E-03
c) Thể tích khí N2 tham gia vàophản ứng của NOx
m3 chuẩn/ kg NL
VN2(NOx)
VN2(NOx) = 0,5VNox
9,674E-04
9,142E-04
9,674E-04
9,142E-04
d) Thể tích khí O2 tham gia vàophản ứng của NOx
m3 chuẩn/ kg NL
VO2(NOx)
VO2(NOx) = VNox
1,935E-03
1,828E-03
1,935E-03
1,828E-03
11
Lượng SPC tổng cộng ở điều kiện chuẩn
m3 chuẩn/ kg NL
VSPC
VSPC = Tổng các mục (4-9) + 10b - 10c - 10d
10,293
10,294
9,908
9,908
12
Lưu lượng khói (SPC) ở điều kiện thực tế (tkhói0C)
m3/ s
LT
LT = Lc(273 + tkhói)/273 = VSPCB(273 + tkhói)/(3600.273)
4,849
3,540
4,668
3,407
13
Tải lượng khí SO2 với ρSO2 = 2,926 kg/m3 chuẩn
g/ s
MSO2
MSO2 = (103VSO2BρSO2)/3600
4,996
3,647
4,996
3,647
14
Tải lượng khí CO với ρCO = 1,25 kg/m3 chuẩn
g/ s
MCO
MCO = (103VCOBρCO)/3600
13,405
9,785
13,405
9,785
15
Tải lượng khí CO2 với ρCO2 = 1,977 kg/m3 chuẩn
g/ s
MCO2
MCO2 = (103VCO2BρCO2)/3600
681,08
497,19
681,08
497,19
16
Tải lượng khí NOx
g/ s
MNOx
MNOx(g/ s) = 103.MNOx(kg/ h)/3600
1,104
0,762
1,104
0,762
17
Tải lượng tro bụi với hệ số a = 0,5
g/ s
Mbụi
Mbụi = 10aApB3600
22,222
16,222
22,222
16,222
18
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói:
a) Khí SO2
g/ m3
CSO2
1,030
1,030
1,070
1,070
b) Khí CO
g/ m3
CCO
2,764
2,764
2,872
2,872
c) Khí CO2
g/ m3
CCO2
140,450
140,449
145,912
145,911
d) Khí NOx
g/ m3
CNOx
0,228
0,215
0,237
0,223
e) Bụi
g/ m3
Cbụi
4,583
4,583
4,761
4,761
19
Nhiệt năng của nhiên liệu
kcal/ kgNL
Qp
Qp = 81Cp + 246Hp - 26(Op-Sp) - 6Wp
6048
6048
Bảng 1.5. So sánh với QCVN 19-2009/BTNMT
TT
Thông số
Nồng độ Cmax (mg/Nm3)
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói C (mg/m3)
So sánh với QC 19-2009/BTNMT
Mùa hè
Mùa đông
Mùa hè
Mùa đông
A
B
Ống khói số 1
Ống khói số 2
Ống khói số 1
Ống khói số 2
Ống khói số 1
Ống khói số 2
Ống khói số 1
Ống khói số 2
1
Bụi tổng
400
200
4583
4583
4761
4761
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
2
Cacbon oxit, CO
1000
1000
2764
2764
2872
2872
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
3
Lưu huỳnh đioxit, SO2
1500
500
1030
1030
1070
1070
Không đạt
Không đạt
Không đạt
Không đạt
4
Nitơ oxit, NOx(tính theo NO2)
1000
850
228
215
237
223
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
5
Cacbon đioxit, CO2
Không quy định
Không quy định
CHƯƠNG 2
TÍNH KHUẾCH TÁN
Xác định nồng độ cực đại, nồng độ trên mặt đất
Ta có mô hình khuyếch tán Gauss (áp dụng đối với nguồn điểm, nguồn cao).
Cx,y,z = EXP
Khi tính toán nồng độ ô nhiễm trên mặt đất thì z = 0, khi đó công thức trên trở thành:
Tính sự phân bố nồng độ trên mặt đất dọc theo trục gió (trục x): z=0, y = 0.
C(x)= EXP
Trong đó M : Tải lượng chất ô nhiễm, (mg/s)
u : Vận tốc gió tại chiều cao hiệu quả của ống khói, (m/s)
σy, σz: Lần lượt là hệ số khếch tán theo chiều ngang, theo chiều đứng.
Trường hợp tính nồng độ hỗn hợp nguồn thải trên mặt đất của ống khói 1 chịu ảnh hưởng từ ống khói 2 và ngược lại:
Chh = C(x,y) + C(x)
σy, σzđược xác định theo công thức sau:
σy= a.x0,894 ; σz= b.xc + d;
Vớix: khoảng cách xuôi theo chiều gió kể từ nguồn, (km)
Các hệ số a, b, c lấy tùy cấp độ khí quyển, lấy theo bảng sau theo bảng sau:
Bảng 2.1. Các hệ số a, b, c, d
Cấp độ ổn định khí quyển
a
x < 1 km
x > 1 km
B
C
d
b
c
d
A
123
440,8
1,941
9,27
459,7
2,094
-9,6
B
156
106,6
1,149
3,3
108,2
1,098
2
C
104
61
0,911
0
61
0,911
0
D
6,8
33,2
0,725
-1,7
44,5
0,516
-13
E
50,5
22,8
0,678
-1,3
55,4
0,305
34
F
34
14,35
0,74
0,35
62,6
0,18
-48,6
Trong trường hợp này cấp độ khí quyển là C.
Ta có bảng tính σy, σz theo x như sau:
Bảng 2.2. Bảng giá trị hệ số khuếch tán
Cấp độ
Khoảng cách x (km)
σy (m)
σz (m)
Khoảng cách x (km)
σy (m)
σz (m)
Khoảng cách x (km)
σy (m)
σz (m)
C
0,06
8,41
4,7
0,26
31,19
17,88
0,7
75,61
44,08
0,08
10,87
6,11
0,28
33,33
19,13
0,8
85,19
49,78
0,1
13,27
7,49
0,3
35,45
20,37
0,9
94,65
55,42
0,12
15,63
8,84
0,32
37,55
21,6
1
104
61
0,14
17,93
10,17
0,34
39,64
22,83
1,1
113,25
66,53
0,16
20,21
11,49
0,36
41,72
24,05
1,2
122,41
72,02
0,18
22,45
12,79
0,38
43,79
25,26
1,3
131,49
77,47
0,2
24,67
14,08
0,4
45,84
26,47
1,4
140,5
82,88
0,22
26,86
15,36
0,5
55,96
32,44
1,5
149,44
88,26
0,24
29,04
16,62
0,6
65,87
38,3
Chiều cao hiệu quả của ống khói được xác định theo công thức:
H = h + Dh
Với: h : Chiều cao thực của ống khói, m
Dh : Độ nâng của trục vệt khói, được xác định theo công thức Berliand
Dh =
Trong đó:
D là đường kính của miệng ống khói, m
là vận tốc phụt ra khỏi miệng ống khói, m/s
= = (m/s)
LT :lưu lượng khói thải ở điều kiện thực tế, m3/s
u10 : vận tốc gió ở độ cao 10 m
Tkhói : nhiệt độ khói thải (K) với Tkhói = tkhói + 273 = 190 + 273 = 463K
DTkhói : độ chênh lệch nhiệt độ giữa nhiệt độ khói thải Tkhói và nhiệt độ môi trường xung quanh Txq
DTkhói = Tkhói - Txq = tkhói - txq
txq : nhiệt độ không khí của môi trường
- Kết quả tính toán được thể hiện ở các bảng sau:
Bảng 2.3. Bảng tính chiều cao hiệu quả ống khói
Mùa
Ống khói
LT (m3/s)
D (mm)
ω (m/s)=
u10 (m/s)
ΔT = Tkhói - Txung quanh= tkhói - txung quanh
Δh (m) =
h (m)
H (m) = Δh + h
Mùa hè
Ống khói số 1
4,85
650
14,62
3,3
157
6,49
15
21,49
25
31,49
30
36,49
Ống khói số 2
3,54
500
18,04
5,92
15
20,92
25
30,92
30
35,92
Mùa đông
Ống khói số 1
4,67
650
14,07
5,4
169
3,44
15
18,44
25
28,44
30
33,44
Ống khói số 2
3,41
500
17,36
3,21
15
18,21
25
28,21
30
33,21
Bảng 2.4. Bảng tính nồng độ cực đại trên mặt đất Cmax tại khoảng cách x theo trục gió thổi
Mùa
Ống khói
h (m)
H (m)
σz(Cmax)
(m) =
xmax (m) =
σy (m) = ax0,894
uz (m/s) = (với n = 0,11)
Tải lượng chất ô nhiễm M (g/s)
Nồng độ cực đại Cmax (mg/m3)
Bụi
CO
SO2
CO2
Bụi
CO
SO2
CO2
Mùa hè
Ống khói số 1
15
21,49
15,20
0,22
26,59
3,45
22,22
13,40
5,00
681,08
1,87
1,13
0,42
57,20
25
31,49
22,27
0,33
38,68
3,65
0,83
0,50
0,19
25,37
30
36,49
25,80
0,39
44,70
3,72
0,61
0,37
0,14
18,57
Ống khói số 2
15
20,92
14,79
0,21
25,90
3,45
16,22
9,79
3,65
497,19
1,44
0,87
0,32
44,04
25
30,92
21,86
0,32
38,00
3,65
0,63
0,38
0,14
19,20
30
35,92
25,40
0,38
44,02
3,72
0,46
0,28
0,10
13,98
Mùa đông
Ống khói số 1
15
18,44
13,04
0,18
22,88
5,65
22,22
13,40
5,00
681,08
1,54
0,93
0,35
47,33
25
28,44
20,11
0,30
35,01
5,97
0,62
0,37
0,14
18,96
30
33,44
23,65
0,35
41,04
6,09
0,44
0,27
0,10
13,49
Ống khói số 2
15
18,21
12,88
0,18
22,60
5,65
16,22
9,79
3,65
497,19
1,16
0,70
0,26
35,44
25
28,21
19,95
0,29
34,72
5,97
0,46
0,28
0,10
14,07
30
33,21
23,48
0,35
40,76
6,09
0,33
0,20
0,07
9,98
Bảng2.5. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa hè
Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3)
Khoảng cáchx (km)
σy(m)
= a.x0,894
σz(m)
= b.xc + d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa hè
Cx (mg/m3)
Cx,y (mg/m3)
Chh (mg/m3)
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
0,30
0,06
8,41
4,70
0,002
8,875E-09
3,982E-12
2,900E-34
1,710E-39
7,672E-43
0,002
8,875E-09
3,982E-12
0,30
0,08
10,87
6,11
0,064
4,978E-05
5,144E-07
2,750E-20
2,154E-23
2,226E-25
0,064
4,978E-05
5,144E-07
0,30
0,10
13,27
7,49
0,335
0,003
1,330E-04
1,598E-13
1,339E-15
6,332E-17
0,335
0,003
1,330E-04
0,30
0,12
15,63
8,84
0,773
0,025
0,003
9,865E-10
3,144E-11
3,502E-12
0,773
0,025
0,003
0,30
0,14
17,93
10,17
1,207
0,088
0,017
2,139E-07
1,563E-08
2,966E-09
1,207
0,088
0,017
0,30
0,16
20,21
11,49
1,536
0,195
0,053
7,391E-06
9,391E-07
2,540E-07
1,536
0,195
0,053
0,30
0,18
22,45
12,79
1,741
0,326
0,113
8,569E-05
1,604E-05
5,564E-06
1,741
0,326
0,113
0,30
0,20
24,67
14,08
1,842
0,458
0,190
4,979E-04
1,237E-04
5,143E-05
1,842
0,458
0,190
0,30
0,22
26,86
15,36
1,867
0,574
0,274
0,002
0,001
2,680E-04
1,869
0,574
0,274
0,30
0,24
29,04
16,62
1,842
0,668
0,354
0,005
0,002
0,001
1,846
0,669
0,355
0,30
0,26
31,19
17,88
1,786
0,737
0,425
0,010
0,004
0,002
1,794
0,741
0,427
0,30
0,28
33,33
19,13
1,712
0,785
0,483
0,019
0,009
0,005
1,726
0,791
0,487
0,30
0,30
35,45
20,37
1,628
0,813
0,529
0,030
0,015
0,010
1,651
0,824
0,537
0,30
0,32
37,55
21,60
1,541
0,826
0,563
0,044
0,024
0,016
1,575
0,844
0,575
0,30
0,34
39,64
22,83
1,455
0,827
0,585
0,060
0,034
0,024
1,500
0,853
0,604
0,30
0,36
41,72
24,05
1,371
0,820
0,599
0,078
0,046
0,034
1,429
0,855
0,625
0,30
0,38
43,79
25,26
1,291
0,806
0,605
0,095
0,059
0,045
1,362
0,851
0,639
0,30
0,40
45,84
26,47
1,216
0,787
0,606
0,113
0,073
0,056
1,299
0,842
0,648
0,30
0,50
55,96
32,44
0,907
0,667
0,556
0,184
0,135
0,113
1,043
0,767
0,640
0,30
0,60
65,87
38,30
0,695
0,548
0,478
0,219
0,173
0,151
0,856
0,676
0,590
0,30
0,70
75,61
44,08
0,546
0,451
0,405
0,228
0,188
0,169
0,714
0,589
0,529
0,30
0,80
85,19
49,78
0,441
0,374
0,343
0,221
0,188
0,172
0,603
0,512
0,469
0,30
0,90
94,65
55,42
0,363
0,315
0,292
0,208
0,180
0,167
0,515
0,447
0,414
0,30
1,00
104,00
61,00
0,304
0,268
0,250
0,191
0,168
0,158
0,444
0,391
0,366
0,30
1,10
113,25
66,53
0,258
0,230
0,217
0,175
0,156
0,147
0,386
0,344
0,325
0,30
1,20
122,41
72,02
0,223
0,200
0,190
0,159
0,143
0,136
0,339
0,305
0,289
0,30
1,30
131,49
77,47
0,194
0,175
0,167
0,145
0,131
0,125
0,300
0,271
0,259
0,30
1,40
140,50
82,88
0,170
0,155
0,148
0,132
0,120
0,115
0,267
0,243
0,232
0,30
1,50
149,44
88,26
0,151
0,138
0,132
0,121
0,110
0,106
0,239
0,219
0,210
Bảng 2.6. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 1 vào mùa đông
Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3)
Khoảng cáchx (km)
σy(m)
= a.x0,894
σz(m)
= b.xc + d
Ống khói 1
Tải lượng chất ô nhiễm M = 22,22 g/s
Mùa đông
Cx (mg/m3)
Cx,y (mg/m3)
Chh (mg/m3)
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
0,30
0,06
8,41
4,70
0,014
3,378E-07
3,020E-10
2,781E-33
6,508E-38
5,818E-41
0,014
3,378E-07
3,020E-10
0,30
0,08
10,87
6,11
0,198
3,512E-04
5,457E-06
8,576E-20
1,520E-22
2,361E-24
0,198
3,512E-04
5,457E-06
0,30
0,10
13,27
7,49
0,607
0,009
0,001
2,891E-13
4,173E-15
2,589E-16
0,607
0,009
0,001
0,30
0,12
15,63
8,84
1,030
0,048
0,007
1,313E-09
6,182E-11
8,369E-12
1,030
0,048
0,007
0,30
0,14
17,93
10,17
1,328
0,130
0,029
2,353E-07
2,309E-08
5,075E-09
1,328
0,130
0,029
0,30
0,16
20,21
11,49
1,488
0,238
0,072
7,162E-06
1,146E-06
3,480E-07
1,488
0,238
0,072
0,30
0,18
22,45
12,79
1,543
0,348
0,133
7,596E-05
1,713E-05
6,522E-06
1,543
0,348
0,133
0,30
0,20
24,67
14,08
1,530
0,443
0,199
4,136E-04
1,198E-04
5,380E-05
1,530
0,443
0,199
0,30
0,22
26,86
15,36
1,477
0,517
0,263
0,001
0,001
2,573E-04
1,478
0,517
0,263
0,30
0,24
29,04
16,62
1,403
0,568
0,318
0,004
0,002
0,001
1,406
0,569
0,319
0,30
0,26
31,19
17,88
1,320
0,600
0,362
0,008
0,004
0,002
1,326
0,602
0,364
0,30
0,28
33,33
19,13
1,235
0,615
0,395
0,014
0,007
0,004
1,245
0,620
0,398
0,30
0,30
35,45
20,37
1,152
0,619
0,418
0,022
0,012
0,008
1,168
0,628
0,424
0,30
0,32
37,55
21,60
1,073
0,614
0,432
0,031
0,018
0,012
1,096
0,627
0,441
0,30
0,34
39,64
22,83
0,999
0,602
0,439
0,041
0,025
0,018
1,030
0,621
0,452
0,30
0,36
41,72
24,05
0,931
0,587
0,440
0,053
0,033
0,025
0,970
0,611
0,459
0,30
0,38
43,79
25,26
0,868
0,568
0,437
0,064
0,042
0,032
0,915
0,599
0,461
0,30
0,40
45,84
26,47
0,810
0,548
0,431
0,075
0,051
0,040
0,865
0,586
0,460
0,30
0,50
55,96
32,44
0,587
0,444
0,376
0,119
0,090
0,076
0,675
0,511
0,432
0,30
0,60
65,87
38,30
0,442
0,356
0,314
0,140
0,113
0,099
0,545
0,439
0,387
0,30
0,70
75,61
44,08
0,345
0,289
0,261
0,144
0,120
0,109
0,450
0,377
0,341
0,30
0,80
85,19
49,78
0,276
0,237
0,219
0,139
0,119
0,110
0,377
0,325
0,299
0,30
0,90
94,65
55,42
0,226
0,198
0,185
0,129
0,113
0,106
0,321
0,281
0,262
0,30
1,00
104,00
61,00
0,189
0,168
0,158
0,119
0,106
0,099
0,276
0,245
0,230
0,30
1,10
113,25
66,53
0,160
0,144
0,136
0,108
0,097
0,092
0,239
0,215
0,203
0,30
1,20
122,41
72,02
0,138
0,124
0,118
0,099
0,089
0,085
0,210
0,189
0,180
0,30
1,30
131,49
77,47
0,120
0,109
0,104
0,090
0,081
0,078
0,185
0,168
0,161
0,30
1,40
140,50
82,88
0,105
0,096
0,092
0,082
0,074
0,071
0,165
0,150
0,144
0,30
1,50
149,44
88,26
0,093
0,085
0,082
0,074
0,068
0,066
0,147
0,135
0,130
Bảng 2.7. Tính nồng độ Cx, Cxy, Chh Bụi của ống khói 2 vào mùa hè
Cmax Bụi QCVN 05-2009 (mg/m3)
Khoảng cáchx (km)
σy(m)
= a.x0,894
σz(m)
= b.xc + d
Ống khói 2
Tải lượng chất ô nhiễm M = 16,22 g/s
Mùa hè
Cx (mg/m3)
Cx,y (mg/m3)
Chh (mg/m3)
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
h = 15 m
h = 25 m
h = 30 m
0,30
0,06
8,41
4,70
0,002
1,45E-08
7,39E-12
3,658E-34
2,791E-39
1,425E-42
0,002
1,449E-08
7,394E-12
0,30
0,08
10,87
6,11
0,064
5,85E-05
6,53E-07
2,775E-20
2,532E-23
2,824E-25
0,064
5,852E-05
6,526E-07
0,30
0,10
13,27
7,49
0,304
0,003
1,403E-04
1,447E-13
1,343E-15
6,679E-17
0,304
0,003
1,403E-04
0,30
0,12
15,63
8,84
0,659
0,023
0,003
8,406E-10
2,882E-11
3,329E-12
0,659
0,023
0,003
0,30
0,14
17,93
10,17
0,990
0,077
0,015
1,755E-07
1,355E-08
2,643E-09
0,990
0,077
0,015
0,30
0,16
20,21
11,49
1,229
0,163
0,045
5,913E-06
7,844E-07
2,168E-07
1,229
0,163
0,045
0,30
0,18
22,45
12,79
1,368
0,265
0,094
6,735E-05
1,306E-05
4,608E-06
1,368
0,265
0,094
0,30
0,20
24,67
14,08
1,429
0,365
0,154
3,863E-04
9,876E-05
4,166E-05
1,430
0,366
0,154
0,30
0,22
26,86
15,36
1,435
0,452
0,218
0,001
4,425E-04
2,135E-04
1,437
0,452
0,218
0,30
0,24
29,04
16,62
1,405
0,520
0,278
0,004
0,001
0,001
1,410
0,522
0,279
0,30
0,26
31,19
17,88
1,354
0,569
0,331
0,008
0,003
0,002
1,364
0,573
0,333
0,30
0,28
33,33
19,13
1,291
0,601
0,373
0,014
0,007
0,004
1,310
0,610
0,379
0,30
0,30
35,45
20,37
1,224
0,619
0,406
0,023
0,012
0,008
1,254
0,635
0,416
0,30
0,32
37,55
21,60
1,155
0,626
0,429
0,033
0,018
0,012
1,199
0,650
0,445
0,30
0,34
39,64
22,83
1,087
0,625
0,445
0,045
0,026
0,018
1,148
0,659
0,469
0,30
0,36
41,72
24,05
1,022
0,617
0,453
0,058
0,035
0,026
1,100
0,664
0,487
0,30
0,38
43,79
25,26
0,961
0,605
0,456
0,071
0,045
0,034
1,056
0,664
0,501
0,30
0,40
45,84
26,47
0,903
0,590
0,455
0,084
0,055
0,042
1,015
0,663
0,511
0,30
0,50
55,96
32,44
0,670
0,495
0,414
0,136
0,100
0,084
0,854
0,630
0,527