Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B
Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức: trong đó: (đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v ; lực nén gần đúng của cột và cườn độ chịu nén của bêtông
Chọn hệ số k: chọn
Tính giá trị của N:
35 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 4166 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế khung bê tông cốt thép nhà dân dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thuyết minh đồ án thiết kế khung bêtông cốt thép nhà dân dụng
Lựa chọn giải pháp kết cấu:
vật liệu sử dụng và các số liệu cho trước:
Bảng số liệu cho trước
Số đề
a(m)
l(m)
c(m)
H01(m)
H02(m)
Ptc=(kg/m2)
W0(kg/m2)
M
4
3,5
8,6
1,65
4,5
4,2
430
70
B20
Bêtông B20 có:
Rb=11,5MPa=11,5.103 KN/m2; Rbt=0,90MPa=0,9.103KN/m2; Eb=27.10-3 MPa
Cốt thép nhóm AI và AII có:
Cốt thép nhóm AI: Rs= Rsc = 225Mpa = 225.103KN/m2)
Cốt thép nhóm AII: Rs= Rsc = 280Mpa = 280.103 KN/m2; Es=21.10-4 Mpa
Chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ chỉ có các dầm và cột
Chọn chiều dày bản sàn:
Chiều dày các bản sàn lựa chọn theo công thức trong đó hệ số phụ thuộc vào tải trọng; đối với bản loại dầm và l nhịp ô bản
Với ô bản B1 và B3:
Có l = 1,65m, chọn D = 1,4; m = 30chọn hb=8cm
Với ô bản B4(sàn phòng):
Có l=3,5m, chọn D=1, m=32 chọn hb=12cm
Với ô bản B4(sàn mái):
Có l=3,5m, chọn D=0,9 (vì tải trọng bé hơn sàn phòng); m=34 chọn hb=10cm
Chọn kích thước tiết diện dầm, cột :
Kích thước tiết diện dầm:
Kích thước tiết diện dầm được chọn theo công thức: trong đó ld nhịp dầm và đối với dầm ngang nhà; đối với dầm dọc nhà
Với dầm dọc nhà:
Có chọn ; đối với dầm biên dọc nhà do chịu tải trọng bé hơn nên chọn kích thước dầm là:
Với dầm ngang nhà:
Có chọn đối với dầm ngang nhà ở tầng 5 vì chịu tải của sàn mái bé hơn nên chọn
Đối với dầm Côngxôn:
chọn
Kích thước tiết diện cột:
Vì kết cấu khung là đối xứng nên chỉ lựa chọn kích thước tiết diện cho cột trục B còn cột trục C lấy kích thước giông với cột trục B
Kích thước tiết diện cột lựa chọn theo công thức: trong đó: (đối với khung một nhịp) là hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, của cốt thép v.v…; lực nén gần đúng của cột và cườn độ chịu nén của bêtông
Chọn hệ số k: chọn
Tính giá trị của N:
Diện tích truyền tải cột trục B:
Lực dọc do tải pân bố đề trên sàn phòng:
Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm: Chiều cao tường khối xây gạch rổng
Lực dọc do tải trọng phân bố đều trên sàn mái:
Lực dọc do tườn thu hồi 110mm: khối xây gạch đặc có
Với nhà 5 tầng: có 4 sàn phong và 1 sàn mái nên
Diện tích tiết diện cột: chọn
Kích thước cột được chọn sơ bộ như sau:
Cột tầng 1,2,3 chọn:
Cột tâng 4,5 chọn:
Mặt bằng bố trí kết cấu(hình vẽ):
Sơ đồ tính toán khung phẳng:
SƠ ĐỒ HÌNH HỌC KHUNG PHẲNG K2 SƠ ĐỒ TÍNH TOAN SKHUNG PHẲNG K2
Nhịp tính toán:
Nhịp tính toán dầm:
Nhịp tính toán cột:
Cột tầng 1:
Cột tầng 2, 3, 4:
Cột tầng 5:
Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
Tĩnh tải:
3.11.Tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên các bản
Ô bản
Cấu tạo và cách tính
tải trọng
B1
1. Vữa láng chống thẩm(20);
2. Bản BTCT(80);
3. Vữa trát(10);
2,90
B2
1.gạch lá nem và vữa xây(0,8)
2. lớp tạo dốc(0,7)
3. lớp chống nóng(0,9)
4.Bản BTCT(2,5)
5.Mái tôn và xà gồ(0,2)
6,Trát(0,18)
5,96
B3
1.gạch ceramic(8);
2.vữa lót(20)
3.bản BTCT(80)
4.trát(10)
3,02
B4
1.gạch ceramic(8);
2.vữa lót(20)
3.bản BTCT(120)
4.trát(10)
4,12
3.12.Trọng lượng bản thân các dầm:
Dầm
bxh
Tính tải trọng
Tải trọng (kN/m)
D1
15x30
1,1x0,17x0,25x25 = 1,08
1,08
D2
22x30
1,1x0,24x0,23x25 = 1,52
1,52
D3
30x70
1,1x0,32x0,61x25 = 5,37
5,37
D4
30x80
1,1x0,32x0,69x25 = 6,07
6,07
CX
30x35
1,1x0,32x0,28x25 = 2,46
2,46
3.13. Tính tải cho các cấu kiện khác
-Tường chắn mái :
-Lan can dự tính :
-Tường tầng 2,3,4:
+ Diện tích cửa sổ: 1,5x1,8 = 2,7 m2
+ Diện tích tường và cửa sổ: 5(3,5 – 0,3) = 16 m2
+ Diện tích tường : 16 – 2,7 = 13,3 m2
+ trọng lượng cửa sổ dự tính: 1,2 kN
Trọng lượng tường và cửa sổ:
1,3x13,3x0,24x15 + 1,2 = 63,44 kN
Xem trọng lượng tường phân bố đều trên dầm D2
- Trọng lượng bản thân cột:
+ Cột tầng 1-3:
+ Cột tầng 4:
+ Cột tầng 5:
Tường tầng 5:
Diện tích tường và cửa sổ: 4,6x3,2 = 14,72 m2
=> Diện tích tường : 14,72 – 2,7 = 12,02 m2
=> Trọng lượng tường và cửa sổ: 1,3x12,02x0,24x15 + 1,2 = 57,45 (kN)
3.14. Truyền tải trọng tĩnh tải:
SƠ ĐỒ TRUYỀN TĨNH TẢI
Tải trọng phân bố đều
TT
Cách tính
Kết quả (kN/m)
g1
Do tải trọng bản thân dầm côngxon gây ra 2,46
2,46
g2
Do tĩnh tải B2 truyền vào: gB2=5,96.3,5=20,86
Trọng lượng bản thân dầm D3: 5,37
Do tường thu hối truyền vào: 2,81
g2= 20,86 + 5,37 + 2,81 = 28,41
28,41
g3
Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42
Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
Do trọng lượng tường ngăn 220: 19,66
g3= 14,42 + 6,07 + 19,66 = 40,15
40,15
g4
Do tĩnh tải B4 truyền vào: gB2= 4,12x3,5 = 14,42
Trọng lượng bản thân dầm D4: 6,07
Do trọng lượng tường ngăn 220: 21,06
g3= 14,42 + 6,07 + 21,06 = 41,55
41,55
Tải trọng tập trung Gi (kN)
TT
Cách tính
Kết quả (kN)
G1
Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
Do tường chắn mái truyền vào: 5,39
G1= 8,37 + 3,78 + 5,39 = 17,54
17,54
G2
Do tĩnh tải bản B1 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
G2 = 8,37 + 5,32 = 13,69
13,69
G3
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D1 truyền vào
Do trọng lượng lan can truyền vào: 1.3,5 = 3,5
G3= 8,72 + 3,78 + 3,5 = 16,00
16,00
G4
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 57,45
Trọng lượng cột tầng 5 truyền vào: 17,37
G4= 8,72 + 5,32 + 57,45 + 17,37 = 94,45
88.86
G5
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
Trọng lượng cột tầng 4 truyền vào: 18,61
G5= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 18,61 = 96,09
96,09
G6
Do tĩnh tải bản B3 truyền vào:
Do trọng lượng bản thân dầm D2 truyền vào
Do trọng lượng bản thân tường: 63,44
Trọng lượng cột tầng 3 truyền vào: 22,57
G6= 8,72 + 5,32 + 63,44 + 22,57 = 100,05
100,05
SƠ ĐỒ TỈNH TẢI
3.2. Hoạt tải
Tra bảng 3 tiêu chuẩn Việt Nam 2737-1995 tải trọng và tác động ứng với mái bằng không sử dụng => Pmtc= 75 kg/m2 = 0,75 kN/m2
Hoạt tải phân bố đều trên sàn mái: Pm = n. Pmtc= 1,4x0,75= 1,05 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn phòng: PS = n.Ptc= 1,2x4,3= 5,16 kN/m2
Hoạt tải phân bố trên sàn hành lang:
Phl= max{ PS và 1,2x4= 4,8 kN/m2} => Phl= PS= 5,16 kN/m2
Truyền hoạt tải giống với quy tắc truyền tĩnh tải ta có:
q1= Pm.a = 1,05x3,5 = 3,68 kN/m
q2= PS.a = 5,16x3,5 = 18,06 kN/m
Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung.
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2
Khi tính toán nội lực ta cần chia ra các trường hợp chất tải để tính toán
3.3.Tính toán và truyền tải trọng gió tác dụng vào khung
Wo= 70 kg/m2 = 0,7 kN/m2
Ho= 26,9 m
Vì công trình bé hơn 40 m ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió
Công thức tính tải trọng gió truyền lên khung
+ Gió đẩy: qd= n.kiWoCđ.a
+ Gió hút: qh= n.kiWoCh.a
Công trình xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh ( thuộc địa hình C )
Dựa vào “bảng 5 – bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình” TCVN 2737-1995 về tải trọng và tác dụng ta có:
Bảng hệ số k
Tầng
H(m)
Z(m)
K
1
5,925
5,925
0,56
2
5,3
11,225
0,68
3
5,3
16,225
0,76
4
5,3
21,825
0,82
5
5,075
26,9
0,86
Tải trọng gió truyền lên khung:
Tầng 1:
Gió đẩy:
Gió hút:
Đối với các tầng còn lại tính toán tương tự ta có bảng sau:
Bảng tính toán tải trọng gió tác dụng vào khung
Tầng
H(m)
Z(m)
K(m)
n
a(m)
Cđ
Ch
qđ(KN/m)
qh(KN/m)
1
5,925
5,925
0,56
1,2
3,5
0,8
0,6
1,32
0,99
2
5,3
11,225
0,68
1,2
3,5
0,8
0,6
1,60
1,20
3
5,3
16,225
0,76
1,2
3,5
0,8
0,6
1,79
1,34
4
5,3
21,825
0,82
1,2
3,5
0,8
0,6
1,93
1,45
5
5,075
26,9
0,86
1,2
3,5
0,8
0,6
2,02
1,52
Tải trọng gió tác dụng lên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột tầng 5 gồm Sđ và Sh được tính toán theo công thức sau:
với hi là chiều cao mái có hệ số khí động Ci; hệ số k=0,87
Hình dạng mái là mái dốc 2 phía, xét tỷ số: ta có góc
Tra “bảng6, TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động” và nội suy ta có:
Tính toán:
Phía gió đẩy:
Phía gió hút:
sơ đồ tải trọng gió tác dụng vào khung
SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ TRÁI SƠ ĐỒ TÁC DỤNG CỦA GIÓ PHẢI
4. Xác định nội lực:
Bảng nội lực của dầm, cột
TABLE: Element Forces - Frames
Frame
Station
OutputCase
CaseType
P
V2
V3
T
M2
M3
Text
m
Text
Text
KN
KN
KN
KN-m
KN-m
KN-m
C01
0.00
DEAD
LinStatic
-1310.57
-14.63
0.00
0.00
0.00
-28.61
C01
5.93
DEAD
LinStatic
-1310.57
-14.63
0.00
0.00
0.00
58.08
C01
0.00
HT1
LinStatic
-216.82
3.60
0.00
0.00
0.00
6.98
C01
5.93
HT1
LinStatic
-216.82
3.60
0.00
0.00
0.00
-14.35
C01
0.00
HT2
LinStatic
-226.16
-9.10
0.00
0.00
0.00
-17.73
C01
5.93
HT2
LinStatic
-226.16
-9.10
0.00
0.00
0.00
36.17
C01
0.00
GT
LinStatic
117.90
42.32
0.00
0.00
0.00
132.43
C01
5.93
GT
LinStatic
117.90
34.50
0.00
0.00
0.00
-95.15
C01
0.00
GP
LinStatic
-117.90
-41.33
0.00
0.00
0.00
-131.44
C01
5.93
GP
LinStatic
-117.90
-35.47
0.00
0.00
0.00
96.09
C02
0.00
DEAD
LinStatic
-1016.30
-31.83
0.00
0.00
0.00
-88.22
C02
5.30
DEAD
LinStatic
-1016.30
-31.83
0.00
0.00
0.00
80.47
C02
0.00
HT1
LinStatic
-187.02
-7.14
0.00
0.00
0.00
-4.11
C02
5.30
HT1
LinStatic
-187.02
-7.14
0.00
0.00
0.00
33.74
C02
0.00
HT2
LinStatic
-150.58
-4.84
0.00
0.00
0.00
-29.08
C02
5.30
HT2
LinStatic
-150.58
-4.84
0.00
0.00
0.00
-3.41
C02
0.00
GT
LinStatic
75.09
35.51
0.00
0.00
0.00
84.02
C02
5.30
GT
LinStatic
75.09
27.03
0.00
0.00
0.00
-81.71
C02
0.00
GP
LinStatic
-75.09
-34.46
0.00
0.00
0.00
-83.10
C02
5.30
GP
LinStatic
-75.09
-28.10
0.00
0.00
0.00
82.68
C03
0.00
DEAD
LinStatic
-722.02
-32.07
0.00
0.00
0.00
-80.93
C03
5.30
DEAD
LinStatic
-722.02
-32.07
0.00
0.00
0.00
89.05
C03
0.00
HT1
LinStatic
-111.44
-4.95
0.00
0.00
0.00
-30.01
C03
5.30
HT1
LinStatic
-111.44
-4.95
0.00
0.00
0.00
-3.76
C03
0.00
HT2
LinStatic
-120.78
-6.98
0.00
0.00
0.00
-0.24
C03
5.30
HT2
LinStatic
-120.78
-6.98
0.00
0.00
0.00
36.73
C03
0.00
GT
LinStatic
40.56
28.15
0.00
0.00
0.00
62.80
C03
5.30
GT
LinStatic
40.56
18.67
0.00
0.00
0.00
-61.27
C03
0.00
GP
LinStatic
-40.56
-26.98
0.00
0.00
0.00
-61.79
C03
5.30
GP
LinStatic
-40.56
-19.87
0.00
0.00
0.00
62.36
C04
0.00
DEAD
LinStatic
-431.70
-21.86
0.00
0.00
0.00
-56.51
C04
5.30
DEAD
LinStatic
-431.70
-21.86
0.00
0.00
0.00
59.34
C04
0.00
HT1
LinStatic
-81.64
-4.79
0.00
0.00
0.00
-1.59
C04
5.30
HT1
LinStatic
-81.64
-4.79
0.00
0.00
0.00
23.79
C04
0.00
HT2
LinStatic
-45.20
-4.14
0.00
0.00
0.00
-20.71
C04
5.30
HT2
LinStatic
-45.20
-4.14
0.00
0.00
0.00
1.20
C04
0.00
GT
LinStatic
16.02
19.90
0.00
0.00
0.00
41.44
C04
5.30
GT
LinStatic
16.02
9.67
0.00
0.00
0.00
-36.92
C04
0.00
GP
LinStatic
-16.02
-18.64
0.00
0.00
0.00
-40.34
C04
5.30
GP
LinStatic
-16.02
-10.95
0.00
0.00
0.00
38.08
C05
0.00
DEAD
LinStatic
-154.47
-27.57
0.00
0.00
0.00
-68.01
C05
5.08
DEAD
LinStatic
-154.47
-27.57
0.00
0.00
0.00
71.92
C05
0.00
HT1
LinStatic
-6.06
-6.44
0.00
0.00
0.00
-26.83
C05
5.08
HT1
LinStatic
-6.06
-6.44
0.00
0.00
0.00
5.84
C05
0.00
HT2
LinStatic
-15.40
-0.12
0.00
0.00
0.00
6.07
C05
5.08
HT2
LinStatic
-15.40
-0.12
0.00
0.00
0.00
6.70
C05
0.00
GT
LinStatic
3.04
11.01
0.00
0.00
0.00
17.41
C05
5.08
GT
LinStatic
3.04
0.75
0.00
0.00
0.00
-12.42
C05
0.00
GP
LinStatic
-3.04
-9.62
0.00
0.00
0.00
-16.20
C05
5.08
GP
LinStatic
-3.04
-1.91
0.00
0.00
0.00
13.05
C06
0.00
DEAD
LinStatic
-1310.57
14.63
0.00
0.00
0.00
28.61
C06
5.93
DEAD
LinStatic
-1310.57
14.63
0.00
0.00
0.00
-58.08
C06
0.00
HT1
LinStatic
-216.82
-3.60
0.00
0.00
0.00
-6.98
C06
5.93
HT1
LinStatic
-216.82
-3.60
0.00
0.00
0.00
14.35
C06
0.00
HT2
LinStatic
-226.16
9.10
0.00
0.00
0.00
17.73
C06
5.93
HT2
LinStatic
-226.16
9.10
0.00
0.00
0.00
-36.17
C06
0.00
GT
LinStatic
-117.90
41.33
0.00
0.00
0.00
131.44
C06
5.93
GT
LinStatic
-117.90
35.47
0.00
0.00
0.00
-96.09
C06
0.00
GP
LinStatic
117.90
-42.32
0.00
0.00
0.00
-132.43
C06
5.93
GP
LinStatic
117.90
-34.50
0.00
0.00
0.00
95.15
C07
0.00
DEAD
LinStatic
-1016.30
31.83
0.00
0.00
0.00
88.22
C07
5.30
DEAD
LinStatic
-1016.30
31.83
0.00
0.00
0.00
-80.47
C07
0.00
HT1
LinStatic
-187.02
7.14
0.00
0.00
0.00
4.11
C07
5.30
HT1
LinStatic
-187.02
7.14
0.00
0.00
0.00
-33.74
C07
0.00
HT2
LinStatic
-150.58
4.84
0.00
0.00
0.00
29.08
C07
5.30
HT2
LinStatic
-150.58
4.84
0.00
0.00
0.00
3.41
C07
0.00
GT
LinStatic
-75.09
34.46
0.00
0.00
0.00
83.10
C07
5.30
GT
LinStatic
-75.09
28.10
0.00
0.00
0.00
-82.68
C07
0.00
GP
LinStatic
75.09
-35.51
0.00
0.00
0.00
-84.02
C07
5.30
GP
LinStatic
75.09
-27.03
0.00
0.00
0.00
81.71
C08
0.00
DEAD
LinStatic
-722.02
32.07
0.00
0.00
0.00
80.93
C08
5.30
DEAD
LinStatic
-722.02
32.07
0.00
0.00
0.00
-89.05
C08
0.00
HT1
LinStatic
-111.44
4.95
0.00
0.00
0.00
30.01
C08
5.30
HT1
LinStatic
-111.44
4.95
0.00
0.00
0.00
3.76
C08
0.00
HT2
LinStatic
-120.78
6.98
0.00
0.00
0.00
0.24
C08
5.30
HT2
LinStatic
-120.78
6.98
0.00
0.00
0.00
-36.73
C08
0.00
GT
LinStatic
-40.56
26.98
0.00
0.00
0.00
61.79
C08
5.30
GT
LinStatic
-40.56
19.87
0.00
0.00
0.00
-62.36
C08
0.00
GP
LinStatic
40.56
-28.15
0.00
0.00
0.00
-62.80
C08
5.30
GP
LinStatic
40.56
-18.67
0.00
0.00
0.00
61.27
C09
0.00
DEAD
LinStatic
-431.70
21.86
0.00
0.00
0.00
56.51
C09
5.30
DEAD
LinStatic
-431.70
21.86
0.00
0.00
0.00
-59.34
C09
0.00
HT1
LinStatic
-81.64
4.79
0.00
0.00
0.00
1.59
C09
5.30
HT1
LinStatic
-81.64
4.79
0.00
0.00
0.00
-23.79
C09
0.00
HT2
LinStatic
-45.20
4.14
0.00
0.00
0.00
20.71
C09
5.30
HT2
LinStatic
-45.20
4.14
0.00
0.00
0.00
-1.20
C09
0.00
GT
LinStatic
-16.02
18.64
0.00
0.00
0.00
40.34
C09
5.30
GT
LinStatic
-16.02
10.95
0.00
0.00
0.00
-38.08
C09
0.00
GP
LinStatic
16.02
-19.90
0.00
0.00
0.00
-41.44
C09
5.30
GP
LinStatic
16.02
-9.67
0.00
0.00
0.00
36.92
C10
0.00
DEAD
LinStatic
-154.47
27.57
0.00
0.00
0.00
68.01
C10
5.08
DEAD
LinStatic
-154.47
27.57
0.00
0.00
0.00
-71.92
C10
0.00
HT1
LinStatic
-6.06
6.44
0.00
0.00
0.00
26.83
C10
5.08
HT1
LinStatic
-6.06
6.44
0.00
0.00
0.00
-5.84
C10
0.00
HT2
LinStatic
-15.40
0.12
0.00
0.00
0.00
-6.07
C10
5.08
HT2
LinStatic
-15.40
0.12
0.00
0.00
0.00
-6.70
C10
0.00
GT
LinStatic
-3.04
9.62
0.00
0.00
0.00
16.20
C10
5.08
GT
LinStatic
-3.04
1.91
0.00
0.00
0.00
-13.05
C10
0.00
GP
LinStatic
3.04
-11.01
0.00
0.00
0.00
-17.41
C10
5.08
GP
LinStatic
3.04
-0.75
0.00
0.00
0.00
12.42
D01
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D01
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D01
0.00
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D01
1.77
HT1
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D01
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D01
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
0.00
DEAD
LinStatic
17.20
-173.89
0.00
0.00
0.00
-178.37
D02
4.19
DEAD
LinStatic
17.20
0.00
0.00
0.00
0.00
185.49
D02
8.37
DEAD
LinStatic
17.20
173.89
0.00
0.00
0.00
-178.37
D02
0.00
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
4.19
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
8.37
HT1
LinStatic
10.74
0.00
0.00
0.00
0.00
-16.06
D02
0.00
HT2
LinStatic
-4.25
-75.58
0.00
0.00
0.00
-65.25
D02
4.19
HT2
LinStatic
-4.25
0.00
0.00
0.00
0.00
92.90
D02
8.37
HT2
LinStatic
-4.25
75.58
0.00
0.00
0.00
-65.25
D02
0.00
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
179.18
D02
4.19
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
8.37
GT
LinStatic
-1.01
42.82
0.00
0.00
0.00
-179.18
D02
0.00
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
-179.18
D02
4.19
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
0.00
D02
8.37
GP
LinStatic
-1.01
-42.82
0.00
0.00
0.00
179.18
D03
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D03
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D03
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D03
0.88
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D03
1.77
HT1
LinStatic
0.00
-14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
HT2
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D03
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
16.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D04
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D04
0.00
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
HT1
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-13.15
D04
1.77
HT2
LinStatic
0.00
14.90
0.00
0.00
0.00
-26.30
D04
0.00
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
GT
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.00
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
0.88
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D04
1.77
GP
LinStatic
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
D05
0.00
DEAD
LinStatic
0.24
-173.89
0.00
0.00
0.00
-193.47
D05
4.19
DEAD
LinStatic
0.24
0.00
0.00
0.00
0.00
170.39
D05
8.37
DEAD
LinStatic
0.24
173.89
0.00
0.00
0.00
-193.47
D05
0.00
HT1
LinStatic
-2.19
-75.58
0.00
0.00
0.00
-63.76
D05
4.19
HT1
LinStatic
-2.19
0.00
0.00
0.00
0.00
94.39
D05
8.37
HT1
LinStatic
-2.19
75.58
0.00
0.00
0.00
-63.76
D05
0.00
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
4.19
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
8.37
HT2
LinStatic
2.13
0.00
0.00
0.00
0.00
-23.13
D05
0.00
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
144.51
D05
4.19
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
0.02
D05
8.37
GT
LinStatic
-1.12
34.53
0.00
0.00
0.00
-144.47
D05
0.00
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
-144.47
D05
4.19
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
0.02
D05
8.37
GP
LinStatic
-1.12
-34.53
0.00
0.00
0.00
144.51
D06
0.00
DEAD
LinStatic
0.00
-20.34
0.00
0.00
0.00
-32.07
D06
0.88
DEAD
LinStatic
0.00
-18.17
0.00
0.00
0.00
-15.08
D06
1.77
DEAD
LinStatic
0.00
-16.00
0.00
0.00
0.00
0