Lão hoá là giai đo đo ạn tất yếu của quá trình phát triển sinh học
của con ngư người. Ngư Người cao tuổi nói chung và phụ nữ cao tuổi
nói riêng là bộ phận dân cư cư quan trọng trong xã hội, họ là
ngư người có công sinh thành, nuôi dư dưỡng thế hệ trẻ và đã đã dành
tất cả công sức cuộc đời đóng góp cho sự phát triển của đất
nư nước, vì vậy khi tuổi đã đã cao, sức đã đã yếu, họ được quyền
nghỉ ngơi ngơi , được hư hưởng những quyền lợi là sự chăm chăm sóc của
xã hội
Năm Năm 1999 Quốc hội đã đã thông qua luật bảo vệ sức khoẻ
ngư người cao tuổi, tháng 4/ 2000 Uỷ ban thư thường vụ quốc hội
ban hành pháp lệnh ngư người cao tuổi
39 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2424 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Khảo sát mô hình bệnh tật ở phụ nữ cao tuổi đi đến khám tại ban bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy thừa thiên huế trong hai năm trong hai năm 2007-2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHKH ẢẢOO SS ÁÁTT MÔMÔ HÌNHHÌNH BB ỆỆNHNH TT ẬẬTT ỞỞ PHPH ỤỤ
NNỮỮ CAOCAO TUTU ỔỔII ĐĐẾẾNN KHKH ÁÁMM TT ẠẠII BANBAN BB ẢẢOO
VVỆỆ SSỨỨCC KHKH ỎỎEE TT ỈỈNHNH ỦỦYY THTH ỪỪAA THIÊNTHIÊN HUHU ẾẾ
TRONGTRONG HAIHAI NN ĂĂMM 20072007 --20082008
NgNg ưườờii thth ựựcc hihi ệệnn:: NGUYNGUY ỄỄNN THANHTHANH QUYÊNQUYÊN
LÊLÊ SS ĨĨ CHCH ÍÍ CƯCƯ ỜỜNGNG
NgNg ưườờii hhưướớngng ddẫẫnn::
TS.BS.TS.BS. HOHO ÀÀNGNG VV ĂĂNN NGONGO ẠẠNN
ĐĐẶẶTT VV ẤẤNN ĐĐỀỀ
LãoLão hoho áá llàà giaigiai đđooạạnn ttấấtt yyếếuu ccủủaa ququ áá trtr ììnhnh phph áátt tritri ểểnn sinhsinh hhọọcc
ccủủaa concon ngng ưườờii.. NgNg ưườờii caocao tutu ổổii nnóóii chungchung vvàà phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii
nnóóii riêngriêng llàà bbộộ phph ậậnn dândân ccưư quanquan trtr ọọngng trongtrong xãxã hhộộii,, hhọọ llàà
ngng ưườờii ccóó côngcông sinhsinh thth àànhnh ,, nuôinuôi ddưưỡỡngng thth ếế hhệệ trtr ẻẻ vvàà đđãã ddàànhnh
ttấấtt ccảả côngcông ssứứcc cucu ộộcc đđờờii đđóóngng ggóópp chocho ssựự phph áátt tritri ểểnn ccủủaa đđấấtt
nnưướớcc,, vvìì vvậậyy khikhi tutu ổổii đđãã caocao ,, ssứứcc đđãã yyếếuu,, hhọọ đưđư ợợcc quyquy ềềnn
nghngh ỉỉ ngng ơơii,, đưđư ợợcc hhưưởởngng nhnh ữữngng quyquy ềềnn llợợii llàà ssựự chch ăămm ssóócc ccủủaa
xãxã hhộộii
NNăămm 19991999 QuQu ốốcc hhộộii đđãã thôngthông quaqua lulu ậậtt bbảảoo vvệệ ssứứcc khokho ẻẻ
ngng ưườờii caocao tutu ổổii,, thth áángng 4/4/ 2000 2000 UUỷỷ banban thth ưườờngng vvụụ ququ ốốcc hhộộii
banban hhàànhnh phph áápp llệệnhnh ngng ưườờii caocao tutu ổổii
Cactus
ĐĐẶẶTT VV ẤẤNN ĐĐỀỀ (tt)(tt)
NghiênNghiên ccứứuu mômô hhììnhnh bbệệnhnh ttậậtt ởở phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii vvàà ccáácc yyếếuu ttốố
liênliên quanquan ttáácc đđộộngng đđếếnn bbệệnhnh ttậậtt,, gigi úúpp chocho côngcông ttáácc ququ ảảnn lýlý ,, ttưư
vvấấnn,, phòngphòng bbệệnhnh ttậậtt ccũũngng nhnh ưư đđềề phòngphòng ccáácc bibi ếếnn chch ứứngng ccóó thth ểể
xxảảyy rara .. VVìì vvậậyy chch úúngng tôitôi thth ựựcc hihi ệệnn đđềề ttààii ““ KhKh ảảoo ssáátt mômô hhììnhnh
bbệệnhnh ttậậtt ởở phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii đđếếnn khkh áámm ttạạii BanBan bbảảoo vvệệ ssứứcc
khokho ẻẻ TTỉỉnhnh UUỷỷ ThTh ừừaa ThiênThiên HuHu ếế trongtrong haihai nnăămm 20072007 -- 20082008 ””
nhnh ằằmm haihai mmụụcc tiêutiêu sausau ::
1.1. KhKh ảảoo ssáátt ttỷỷ llệệ ccáácc nhnh óómm bbệệnhnh thth ưườờngng ggặặpp ởở phph ụụ nnữữ caocao
tutu ổổii đđếếnn khkh áámm ttạạii BanBan bbảảoo vvệệ ssứứcc khokho ẻẻ TTỉỉnhnh UUỷỷ ThTh ừừaa ThiênThiên
HuHu ếế vvớớii ccáácc đđộộ tutu ổổii..
2.T2.T ììmm hihi ểểuu mmộộtt ssốố yyếếuu ttốố liênliên quanquan đđếếnn ccáácc nhnh óómm bbệệnhnh thth ưườờngng
ggặặpp ởở phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii vvớớii ccáácc đđộộ tutu ổổii..
TTỔỔNGNG QUANQUAN
1.1. SSƠƠ LL ƯƯỢỢCC VV ỀỀ SSỨỨCC KHOKHO ẺẺ,, BB ỆỆNHNH TT ẬẬTT NGNG ƯƯỜỜII CAOCAO TUTU ỔỔII
1.1.Kh1.1.Kh ááii nini ệệmm vvềề ngng ưườờii caocao tutu ổổii
ĐĐạạii hhộộii thth ếế gigi ớớii vvềề ngng ưườờii caocao tutu ổổii ttạạii ViênViên ((ÁÁoo)) nnăămm 19821982 quyquy
đđịịnhnh :: côngcông dândân ttừừ 6060 tutu ổổii trtr ởở lênlên đưđư ợợcc xxếếpp vvààoo nhnh óómm ngng ưườờii caocao
ttưưổổii ..
TTạạii ViVi ệệtt Nam,Nam, thth áángng 44 nnăămm 20002000 QuQu ốốcc hhộộii banban hhàànhnh phph áápp llệệnhnh
ngng ưườờii caocao tutu ổổii quyquy đđịịnhnh :: ngng ưườờii ttừừ 6060 tutu ổổii trtr ởở lênlên ((khôngkhông phânphân
bibi ệệtt gigi ớớii ttíínhnh )) llàà ngng ưườờii caocao tutu ổổii..
1.2.1.2. ĐĐặặcc đđiiểểmm ccơơ thth ểể gigi àà
QuQu áá trtr ììnhnh hoho áá gigi àà xxảảyy rara ởở ttấấtt ccảả ccáácc ccấấpp ttổổ chch ứứcc ccủủaa vvậậtt chch ấấtt
ssốốngng nhnh ưư phânphân ttửử,, ttếế bbààoo,, ttổổ chch ứứcc,, ccơơ quanquan ,, hhệệ thth ốốngng vvàà toto àànn ccơơ
thth ểể llàà ““khôngkhông đđồồngng thth ìì”” vvàà ““khôngkhông đđồồngng ttốốcc””..
TTỔỔNGNG QUANQUAN (tt)(tt)
2.2. NHNH ỮỮNGNG BB ỆỆNHNH LÝLÝ HAYHAY GG ẶẶPP ỞỞ NGƯNGƯ ỜỜII CAOCAO TUTU ỔỔII
** NhNh ữữngng bbệệnhnh lýlý hayhay ggặặpp ởở ngng ưườờii caocao tutu ổổii nnóóii chungchung
vvàà phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii nnóóii riêngriêng
BBệệnhnh timtim mmạạch,bch,b ệệnhnh hôhô hhấấpp,, bbệệnhnh tiêutiêu hoho áá,, bbệệnhnh thth ậậnn
titi ếếtt nini ệệuu sinhsinh ddụụcc,, bbệệnhnh nnộộii titi ếếtt-- chuychuy ểểnn hhóóaa,, bbệệnhnh
xxươươ ngng vvàà khkh ớớp,bp,b ệệnhnh mmááuu vvàà ccơơ quanquan ttạạoo mmááuu,, bbệệnhnh mmắắtt,,
bbệệnhnh taitai mmũũii hhọọngng ,, bbệệnhnh rrăăngng hhààmm mmặặtt,, bbệệnhnh thth ầầnn kinhkinh ,,
bbệệnhnh tâmtâm thth ầầnn,, bbệệnhnh ngongo ààii dada
TTỔỔNGNG QUANQUAN (tt)(tt)
3.3. ĐĐ ỊỊNHNH NGHNGH ĨĨAA MÔMÔ HÌNHHÌNH BB ỆỆNHNH TT ẬẬTT
MôMô hhììnhnh bbệệnhnh ttậậtt ccủủaa mmộộtt khukhu vvựựcc,, trongtrong mmộộtt giaigiai đđooạạnn chch íínhnh llàà
kkếếtt ccấấuu phph ầầnn trtr ăămm ccáácc nhnh óómm bbệệnhnh ttậậtt ccủủaa ccáácc bbệệnhnh trongtrong khukhu vvựựcc
ởở giaigiai đđooạạnn đđóó..
4.4. KHKH ÁÁII QUQU ÁÁTT VV ỀỀ BBẢẢNGNG PHÂNPHÂN LOLO ẠẠII BB ỆỆNHNH TT ẬẬTT QUQU ỐỐCC TT ẾẾ
LLẦẦNN 1010 (ICD(ICD 10)10)
DanhDanh mmụụcc phânphân lolo ạạii ququ ốốcc ttếế vvềề bbệệnhnh ttậậtt vvàà ccáácc vvấấnn đđềề
liênliên quanquan đđếếnn ssứứcc khokho ẻẻ llầầnn 1010 llàà ssựự titi ếếpp nnốốii vvàà hoho àànn thithi ệệnn hhơơnn vvềề
ccấấuu trtr úúcc,, phânphân nhnh óómm vvàà mãmã hhóóaa ccáácc ICDICD trtr ưướớcc đđâyây .. ICDICD 1010 đưđư ợợcc
TTổổ chch ứứcc YY ttếế thth ếế gigi ớớii (WHO)(WHO) tritri ểểnn khaikhai xâyxây ddựựngng ttừừ thth áángng 99 nnăămm
1983.1983. ToTo àànn bbộộ danhdanh mmụụcc đưđư ợợcc xxếếpp thth àànhnh 2121 chch ươươ ngng bbệệnhnh kýký hihi ệệuu
ttừừ II đđếếnn XXI.XXI. BBộộ mãmã ttừừngng bbệệnhnh ggồồmm 44 kýký ttựự vvớớii kýký ttựự đđầầuu tiêntiên llàà
chch ữữ ccááii ((ttừừ AA đđếếnn Z,Z, trtr ừừ U),U), titi ếếpp đđếếnn llàà 33 kýký ttựự ssốố.. VVềề nguyênnguyên ttắắcc
bbộộ mãmã ICDICD -- 1010 ccóó ccấấuu trtr úúcc ttừừ A00.0A00.0 đđếếnn Z99.9.Z99.9.
TTỔỔNGNG QUANQUAN (tt)(tt)
5.5. TÌNH TÌNH HÌNH HÌNH B B ỆỆNHNH T T ẬẬTT NG NG ƯƯỜỜII CAO CAO TU TU ỔỔII TRÊN TRÊN TH TH ẾẾ
GIGI ỚỚII VV ÀÀ VIVI ỆỆTT NAMNAM
5.1.5.1. TT ììnhnh hh ììnhnh bb ệệnhnh tt ậậtt ngng ưườờii caocao tutu ổổii trêntrên thth ếế gigi ớớii
MôMô hh ììnhnh bb ệệnhnh tt ậậtt đđặặcc trtr ưưngng cc ủủaa cc áácc nn ưướớcc đđangang phph áátt tritri ểểnn ll àà
ccáácc bb ệệnhnh nhinhi ễễmm trtr ùùngng vv àà suysuy dinhdinh dưdư ỡỡngng vv àà đanđan xenxen vv ớớii cc áácc bb ệệnhnh
lýlý mãnmãn tt íínhnh nhnh ưư timtim mm ạạch,ch, đđ ááii thth ááoo đưđư ờờng,ng, uu ngng thth ưư,, chch ấấnn thth ươươ ngng ......
5.2.5.2. TT ììnhnh hh ììnhnh bb ệệnhnh tt ậậtt ngng ưườờii caocao tutu ổổii ởở ViVi ệệtt NamNam
NgNg ưườờii caocao tutu ổổii thth ưườờngng mm ắắcc nhinhi ềềuu bb ệệnh,nh, trungtrung bb ììnhnh mm ỗỗii ngng ưườờii caocao
tutu ổổii mm ắắcc 3,753,75 bb ệệnh,nh, trongtrong nhnh óómm bb ệệnhnh nn ộộii khoakhoa ngng ưườờii caocao tutu ổổii nn ữữ
mmắắcc b b ệệnhnh chi chi ếếmm t t ỷỷ llệệ 78,90%78,90% so so v v ớớii ng ng ưườờii cao cao tu tu ổổii l l àà namnam
67,45%.67,45%.
ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU
1.1. ĐĐ ỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU
1.1.1.1. ChCh ọọnn đđốốii tt ưượợngng
GGồồmm 6.2306.230 bb ệệnhnh nhânnhân ll àà nnữữ gigi ớới,i, tutu ổổii tt ừừ 1818 -- ≥≥≥≥ 9090 tutu ổổi,i, đđ ếếnn
khkh áámm tt ạạii BanBan bb ảảoo vv ệệ ssứứcc khokho ẻẻ TTỉỉnhnh uu ỷỷ ThTh ừừaa ThiênThiên HuHu ếế..
1.2.1.2. TiêuTiêu chuchu ẩẩnn chch ọọnn đđốốii tt ưượợngng nghiênnghiên cc ứứuu
-- NhNh ữữngng bb ệệnhnh nhânnhân tt ừừ 1818 đđếếnn trêntrên 9090 tutu ổổii đđếếnn khkh áámm
-- CCáácc đđốốii tt ưượợngng nghiênnghiên cc ứứuu chch ỉỉ khkh ảảoo ss áátt cc áácc chch ỉỉ ssốố mmộộtt ll ầần.n.
1.3.1.3. ThTh ờờii giangian vv àà đđ ịịaa đđiiểểmm nghiênnghiên cc ứứuu
-- ThTh ờờii gian:gian: tt ừừ thth áángng 0404 nămnăm 20072007 đđếếnn thth áángng 0404 nămnăm 20082008
-- ĐĐ ịịaa đđiiểểmm nghiênnghiên cc ứứuu :: BanBan bb ảảoo vv ệệ ssứứcc khokho ẻẻ TTỉỉnhnh uu ỷỷ ThTh ừừaa
ThiênThiên HuHu ếế..
ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU (tt)(tt)
2.2. PHPH ƯƠƯƠ NGNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU
NghiênNghiên cc ứứuu theotheo phph ươươ ngng phph áápp cc ắắtt ngang,ngang, phânphân tt ííchch dd ịịchch tt ễễ hhọọcc
ccộộngng đđồồng.ng.
2.1.2.1. CC áácc khkh ííaa cc ạạnhnh nghiênnghiên cc ứứuu
-- NghiênNghiên cc ứứuu mm ộộtt ss ốố đđ ặặcc đđiiểểmm liênliên quanquan đđếếnn bb ệệnhnh nhân:nhân: ĐĐ ộộ tutu ổổi,i,
phânphân bb ốố theotheo mm ùùa,a, phânphân bb ốố theotheo đđ ịịaa dd ưư
NghiênNghiên cc ứứuu mômô hh ììnhnh bb ệệnhnh tt ậật.t.
DanhDanh mm ụụcc 22 11 cc hhươươ ngng bb ệệnhnh gg ồồm:m:
-- ChươngChương II :: BBệệnhnh nhinhi ễễmm khukhu ẩẩnn vv àà kýký sinhsinh vv ậật.t.
-- ChươngChương IIII :: KhKh ốốii u.u.
-- ChươngChương IIIIII :: BB ệệnhnh mm ááu,u, ccơơ quanquan tt ạạoo mm ááuu vv àà ccáácc rr ốốii lolo ạạnn liênliên
quanquan cc ơơ chch ếế mimi ễễnn dd ịịch.ch.
-- ChươngChương IVIV :: BB ệệnhnh nn ộộii titi ếếtt dinhdinh dd ưưỡỡngng vv àà chuychuy ểểnn hh óóa.a.
-- ChươngChương VV :: RR ốốii lolo ạạnn tâmtâm thth ầầnn vv àà hhàànhnh vi.vi.
ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU (tt)(tt)
-- ChươngChương VIVI :: BB ệệnhnh cc ủủaa hh ệệ thth ầầnn kinh.kinh.
-- ChươngVIIChươngVII :: BB ệệnhnh mm ắắtt vv àà phph ầầnn phph ụụ..
-- ChươngVIIIChươngVIII :: BB ệệnhnh taitai vv àà xươngxương chch ũũm.m.
-- ChươngChương IXIX :: BB ệệnhnh hh ệệ tutu ầầnn hoho ààn.n.
-- ChươngChương XX :: BB ệệnhnh hh ệệ hôhô hh ấấp.p.
-- ChươngChương XIXI :: BB ệệnhnh hh ệệ tiêutiêu hh óóa.a.
-- ChươngChương XIIXII :: BB ệệnhnh dada vv àà mômô dưdư ớớii da.da.
-- ChươngXIIIChươngXIII :: BB ệệnhnh cc ơơ xx ươươ ngng khkh ớớpp vv àà mômô liênliên kk ếết.t.
-- ChươngChương XIVXIV :: BB ệệnhnh hh ệệ titi ếếtt nini ệệuu vv àà sinhsinh dd ụục.c.
-- ChươngChương XVXV :: ChCh ửửa,a, đđ ẻẻ vvàà sausau đđ ẻẻ..
-- ChươngChương XVIXVI :: M M ộộtt s s ốố bbệệnhnh xu xu ấấtt ph ph áátt trong trong th th ờờii k k ỳỳ
chuchu sinh.sinh.
-- ChươngChương XVIIXVII :: DD ịị ttậật,t, dd ịị ddạạngng bb ẩẩmm sinhsinh vv àà bbấấtt thth ưườờngng
nhinhi ễễmm ss ắắcc thth ểể..
-- ChươngChương XVIIIXVIII :: Tri Tri ệệuu ch ch ứứng,ng, d d ấấuu hi hi ệệuu v v àà nhnh ữữngng ph ph áátt
hihi ệệnn lâmlâm ss ààng,ng, cc ậậnn lâmlâm ss ààngng bb ấấtt thth ưườờngng khôngkhông phânphân lolo ạạii ởở nơinơi
khkh áác.c.
ĐĐỐỐII TT ƯƯỢỢNGNG VV ÀÀ PHƯƠNGPHƯƠNG PHPH ÁÁPP NGHIÊNNGHIÊN CC ỨỨUU (tt)(tt)
-- ChươngChương XIXXIX :: Ch Ch ấấnn th th ươươ ngng ,, ng ng ộộ đ đ ộộcc v v àà mmộộtt s s ốố hhậậuu
ququ ảả khkh áácc dodo nguyênnguyên nhânnhân bênbên ngongo àài.i.
-- ChươngChương XXXX :: NguyênNguyên nhânnhân bênbên ngongo ààii cc ủủaa bb ệệnhnh tt ậậtt vv àà
ttửử vongvong ..
-- ChươngChương XXIXXI :: YY ếếuu tt ốố ảảnhnh hh ưưởởngng đđếếnn bb ệệnhnh tt ậậtt vv àà ssứứcc
khokho ẻẻ vvàà vivi ệệcc titi ếếpp xx úúcc vv ớớii cc ơơ quanquan yy tt ếế..
2.2.2.2. ThuThu thth ậậpp vv àà xxửử lýlý ss ốố lili ệệuu
-- ThuThu thth ậậpp ss ốố lili ệệuu
BBưướớcc 11 ++ ĐĐọọcc tt ààii lili ệệuu liênliên quanquan tt ớớii đđềề ttààii nghiênnghiên cc ứứu.u.
++ SoSo ạạnn phiphi ếếuu đđiiềềuu tra.tra.
++ ChuChu ẩẩnn bb ịị ccáácc vv ậậtt lili ệệuu phph ụụcc vv ụụ chocho nghiênnghiên cc ứứu.u.
BBưướớcc 22 ThuThu thth ậậpp cc áácc chch ỉỉ ssốố nghiênnghiên cc ứứu:u: cc áácc bb ệệnhnh thuthu ộộcc 22 11
chch ươươ ngng bb ệệnhnh
-- XXửử lýlý ss ốố lili ệệuu
TheoTheo phươngphương phph áápp thth ốốngng kêkê yy hh ọọc,c, trêntrên phph ầầnn mm ềềmm E.piE.pi InfoInfo
6.04.6.04.
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN
Tỷ lệ %
34.32
35
30 26.87
25 22.21
20 15.56
15
10
5 1
0
18-44 45-59 60-74 75-89 >90
Độ tu ổi
Bi ểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo độ tu ổi.
Tỷ lệ bệnh ở độ tu ổi 60- 74 chi ếm ưu th ế (34,32%), độ tu ổi 75- 89
chi ếm (26,87%), và độ tu ổi 45- 59 chi ếm (22,21%), độ tu ổi 18- 44
chi ếm 15,60%, th ấp nh ất là độ tu ổi trên 90 chi ếm 1%.
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Tỷ lệ %
27 26.32
25.78
26
25 24.4
24 23.5
23
22 Mùa
Xuân Hạ Thu Đông
Bi ểu đồ 3.2. Phân bố bệnh theo mùa
Tỷ lệ bệnh nhân vào khám ở mùa thu chi ếm (26,32%), mùa đông
chi ếm (25,78%), mùa xuân chi ếm (24,40%) và th ấp nh ất là mùa hạ
chi ếm (23,50%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.3. Phân bố theo địa dư
Số lượng bệnh nhân
STT Tên địa ph ươ ng (n) Tỷ lệ %
1 An Cựu 233 3,74
2 Phú Bình 199 3,18
3 Phú Cát 218 3,51
4 Ph ường Đúc 230 3,69
5 Phú Hậu 510 8,19
6 Phú Hi ệp 182 2,92
7 Phú Nhu ận 571 9,17
8 Ph ước Vĩnh 354 5,68
9 Tây Lộc 514 8,25
10 Thu ận Hoà 630 10,12
11 Thu ận Lộc 220 3,53
12 Thu ận Thành 368 5,91
13 Tr ường An 646 10,37
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.3. Phân bố theo địa dư(tt)
Số lượng bệnh
nhân
STT Tên địa ph ươ ng (n) Tỷ lệ %
14 Vĩ Dạ 198 3,17
15 Vĩnh Ninh 560 8,98
16 Xuân Phú 254 4,08
17 Xã Thu ỷ An 165 2,66
18 Xã Thu ỷ Bi ều 178 2,85
Tổng cộng 6.230 100,00
Tỷ lệ bệnh nhân ở ph ường Tr ường An chi ếm ưu th ế (10,37%),
ph ường Thu ận Hoà chi ếm (10,12%), và chi ếm tỷ lệ th ấp nh ất là xã
Thu ỷ An (2,66%), xã Thu ỷ Bi ều (2,85%), ph ường Phú Hi ệp
(2,92%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.4. Tỷ lệ mắc bệnh theo các nhóm bệnh
Ch ươ ng Số lượng bệnh
Bệnh Tên nhóm bệnh nhân Tỷ lệ%
I Bệnh nhi ễm khu ẩn và ký sinh vật 129 2,07
Bệnh nội ti ết, dinh dưỡng và
IV chuy ển hoá 1.03 16,53
V Rối lo ạn tâm th ần và hành vi 28 0,44
VI Bệnh hệ th ần kinh 186 2,98
VII Bệnh mắt và ph ần ph ụ 235 3,77
VIII Bệnh tai và xươ ng ch ũm 134 2,15
IX Bệnh hệ tu ần hoàn 1.368 21,95
X Bệnh hệ hô hấp 1.423 22,84
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.4. Tỷ lệ mắc bệnh theo các nhóm bệnh (tt)
Ch ươ ng Số lượng
Bệnh Tên nhóm bệnh bệnh nhân Tỷ lệ%
XI Bệnh hệ tiêu hoá 837 13,43
XII Bệnh c ủa da và mô dưới da 180 2,88
XIII Bệnh cơ- xươ ng- kh ớp và mô liên kết 375 6,02
XIV Bệnh hệ sinh dục- ti ết ni ệu 305 4,94
Tổng cộng 6.230 100,00
Trong 21 nhóm bệnh, thì 09 nhóm bệnh (ch ươ ng II, III, XV, XVI,
XVII, XVIII, XIX, XX, XXI ) không có bệnh nhân điều tr ị.
Bệnh hệ Hô hấp 22,84%, bệnh hệ Tu ần hoàn 21,95%, bệnh hệ Nội
ti ết 16,53%, bệnh Tiêu hoá 13,43%, Cơ xươ ng kh ớp 6,01%, bệnh hệ
Ti ết ni ệu sinh dục 4,94%, nhóm bệnh tỷ lệ th ấp là Mắt và ph ần ph ụ
3,77%, bệnh Th ần kinh 2,98%, bệnh Da và mô dưới da 2,88%, bệnh Tai
và xươ ng ch ũm 2,15%, bệnh Nhi ễm khu ẩn và ký sinh vật 2,07%, Rối
lo ạn hành vi 0,44%.
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.5. Nhóm bệnh hệ Tu ần hoàn có 1.368 bệnh nhân, chi ếm 21,96% đư ợc
phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Tăng huy ết áp 503 8,07
2 Cơn đau th ắt ng ực 229 3,68
3 Thi ểu năng tu ần hoàn não 135 2,17
4 Tai bi ến m ạch máu não 177 2,84
5 Suy vành 232 3,72
6 Suy tim 92 1,48
Trong nhóm bệnh hệ tu ần hoàn. Bệnh tăng huy ết áp chi ếm tỷ
lệ cao nh ất (8,07%), bệnh suy vành chi ếm (3,72%), bệnh cơn đau
th ắt ng ực chi ếm (3,68%), và th ấp nh ất là bệnh suy tim chi ếm
(1,48%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.6. Nhóm bệnh hệ Hô hấp có 1.423 bệnh nhân, chi ếm
22,84% đư ợc phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Viêm ph ế qu ản 306 4,91
2 Viêm ph ổi 64 1,03
3 Viêm họng và Amydan 477 7,66
4 Hen ph ế qu ản 146 2,34
5 Viêm xoang 430 6,90
Trong nhóm bệnh hệ Hô hấp: bệnh viêm họng và amydan
chi ếm tỷ lệ cao nh ất (7,66%), bệnh viêm xoang chi ếm (6,90%),
bệnh viêm ph ế qu ản chi ếm (4,91%), và th ấp nh ất là bệnh viêm
ph ổi chi ếm (1,03%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.7. Nhóm bệnh hệ Nội ti ết, chuy ển hoá có 1.021 bệnh
nhân, chi ếm 16,53% đư ợc phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Đái tháo đường 476 7,64
2 Suy nh ược cơ th ể 208 3,34
3 Rối lo ạn Lipid máu 186 2,99
4 Goutte 95 1,52
5 Bướu cổ 56 1,04
Trong nhóm bệnh hệ nội ti ết, chuy ển hoá: Bệnh đái tháo đư ờng
chi ếm tỷ lệ cao nh ất (7,64%), bệnh suy nh ược cơ th ể chi ếm
(3,34%), bệnh rối lo ạn lipid chi ếm (2,99%), bệnh bướu cổ chi ếm
tỷ lệ th ấp nh ất (1,04%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.8. Nhóm bệnh hệ Tiêu hoá có 837 bệnh nhân, chi ếm
13,43% đư ợc phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Viêm loét dạ dày tá tràng 413 6,63
2 Viêm đại tràng 214 3,43
3 Bệnh gan mật 58 0,93
4 Răng và cấu trúc hỗ tr ợ 152 2,44
Trong nhóm bệnh hệ Tiêu hoá: Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng
chi ếm tỷ lệ cao nh ất (6,63%), bệnh viêm đại tràng chi ếm (3,43%),
bệnh răng và cấu trúc hỗ tr ợ chi ếm (2,44%), và th ấp nh ất là bệnh
gan mật chi ếm (0,93%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.9. Nhóm bệnh hệ Cơ xươ ng kh ớp có 375 bệnh nhân,
chi ếm 6,01% đư ợc phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Thoái hoá cột sống 200 3,21
2 Viêm đa kh ớp dạng th ấp 133 2,13
3 Viêm kh ớp 42 0,67
Trong nhóm bệnh hệ Cơ xươ ng kh ớp: Bệnh thoái hoá cột sống
chi ếm ưu th ế (3,21%), bệnh viêm kh ớp dạng th ấp chi ếm (2,13%)
và th ấp nh ất là bệnh viêm kh ớp (0,67%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.10. Nhóm bệnh hệ Ti ết ni ệu-Sinh dục có 305 bệnh nhân,
chi ếm 4,90% đư ợc phân theo các lo ại bệnh.
STT Tên bệnh Số lượng (n) Tỷ lệ %
1 Viêm đường ti ết ni ệu 128 2,05
2 Sỏi hệ ni ệu 77 1,24
3 Viêm ph ần ph ụ 89 1,43
4 Bệnh tuy ến vú 11 0,18
Trong nhóm bệnh hệ ti ết ni ệu- sinh dục: Bệnh viêm đư ờng ti ết
ni ệu chi ếm cao nh ất (2,05%), bệnh viêm ph ần ph ụ chi ếm (1,43%),
bệnh sỏi hệ ni ệu chi ếm (1,24%), bệnh tuy ến vú chi ếm tỷ lệ th ấp
nh ất (0,18%).
KKẾẾTT QUQU ẢẢ VVÀÀ BBÀÀNN LULU ẬẬNN (tt)(tt)
Bảng 3.11. Tỷ lệ bệnh nhân mắc một bệnh và từ hai bệnh tr ở lên vào
khám và điều tr ị.
STT Độ tu ổi Mắc 1 bệnh Mắc ≥ 2 bệnh Tổng
n % n % n %
1 18- 44 640 10,27 332 5,33 972 15,60
2 45- 59 540 8,67 844 13,54 1.384 22,21
3 60- 74 674 10,82 1464 23,50 2.138 34,32
4 75- 89 566 9,09 1108 17,78 1.674 26,87
5 ≥ 90 7 0,11 55 0,89 62 1,00
Tổng 2.427 38,96 3.803 61,04 6.230 100,00
Ở độ tu ổi 18-44 tỷ lệ mắc một bệnh ch ỉ 10,27% cao hơn so với mắc 2
bệnh (5,33%). Ng ược lại: Ở độ tu ổi 45-59 mắc một bệnh chi ếm 8,7%
th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 13,54%; ở độ tu ổi 60-74 mắc một bệnh
chi ếm 10,82% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 23,50%; ở độ tu ổi 75-89
mắc một bệnh chi ếm tỷ lệ 9,09% th ấp hơn so với mắc 2 bệnh 17,78%;
từ 90 tu ổi tr ở lên mắc một bệnh chi ếm 0,11% th ấp hơn so với mắc 2
bệnh là 0,89%.
KKẾẾTT LULU ẬẬNN
Qua nghiên cứu 6.230 bệnh nhân là ph ụ nữ cao tu ổi đến khám tại
Ban bảo vệ sức kho ẻ Tỉnh uỷ Th ừa Thiên Hu ế trong hai năm
2007 – 2008. Chúng tôi có một số kết lu ận nh ư sau.
KKẾẾTT LULU ẬẬNN (( tttt ))
1.T1.T ỷỷ llệệ ccáácc nhnh óómm bbệệnhnh thth ưườờngng ggặặpp ởở phph ụụ nnữữ caocao tutu ổổii vvớớii ccáácc
đđộộ tutu ổổii
-- NhNh óómm bbệệnhnh tutu ầầnn hoho àànn ccóó 1.3681.368 bbệệnhnh nhânnhân chichi ếếmm 21,96%,21,96%, trongtrong
đđóó::
TTăăngng huyhuy ếếtt áápp chichi ếếmm 8,07%;8,07%; CCơơnn đđauau thth ắắtt ngng ựựcc chichi ếếmm 3,68%;3,68%;
ThiThi ểểuu nnăăngng tutu ầầnn hoho àànn nãonão chichi ếếmm 2,17%;2,17%; TaiTai bibi ếếnn mmạạchch mmááuu nãonão
chichi ếếmm 2,84%;2,84%; SuySuy vvàànhnh chichi ếếmm 3,72%;3,72%; SuySuy timtim chichi ếếmm 1,48%.1,48%.
-- NhNh óómm bbệệnhnh hôhô hhấấpp ccóó 1.4231.423 bbệệnhnh nhânnhân chichi ếếmm 22,84%,22,84%, trongtrong đđóó::
ViêmViêm hhọọngng vvàà viêmviêm amydanamydan chichi ếếmm 7,66%;7,66%; ViêmViêm phph ếế ququ ảảnn chichi ếếmm
4,91%;4,91%; ViêmViêm xoangxoang chichi ếếmm 6,90%6,90% Hen Hen phph ếế ququ ảảnn chichi ếếmm 2,34%;2,34%;
ViêmViêm phph ổổii chichi ếếmm 1,03%.1,03%.
-- NhNh óómm bbệệnhnh nnộộii titi ếếtt dinhdinh ddưưỡỡngng vvàà chuychuy ểểnn hoho áá ccóó 1.0211.021 bbệệnhnh
nhânnhân chichi ếếmm 16,53%,16,53%, trongtrong đđóó::
ĐĐááii thth ááoo đưđư ờờngng chichi ếếmm 7,64%;7,64%; SuySuy n