Trong hoạt động của mình, các ngân hàng thương mại (NHTM) luôn phải đối
mặt với rủi ro tín dụng (RRTD). Quản trị RRTD với các công cụ, mô hình khác
nhau luôn được NHTM, cơ quan quản lý và giới nghiên cứu quan tâm. Thực tế đã
chứng minh Kiểm tra sức chịu đựng (Stress Testing) là một công cụ quản trị RRTD
hữu hiệu, được nhiều tổ chức, quốc gia và ngân hàng trên thế giới sử dụng. Tại Việt
Nam, Kiểm tra sức chịu đựng bước đầu đã được một số ngân hàng lớn ứng dụng,
điển hình là Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (Vietinbank). Tuy nhiên, do
còn khá mới mẻ, mô hình và quy trình ứng dụng Kiểm tra sức chịu đựng còn nhiều
hạn chế và cần tiếp tục được nghiên cứu phát triển.
Trong luận án này, tác giả tiếp cận khái niệm nói trên dưới góc độ Kiểm tra
sức chịu đựng vi mô (Micro-prudential Stress Testing) đối với RRTD, được sử dụng
trong quản trị rủi ro nội bộ của NHTM. Sau khi hệ thống hóa cơ sở lý luận về Kiểm
tra sức chịu đựng vi mô, luận án đã đưa ra mô hình gồm ba bước giúp kiểm định
mức độ an toàn vốn của Vietinbank trong ba kịch bản kinh tế. Ngoài Vietinbank,
các ngân hàng thương mại khác tại Việt Nam cũng có thể sử dụng phương pháp
luận tương tự để đánh giá mức độ an toàn vốn trong các kịch bản xấu. Sự ưu việt
của mô hình Kiểm tra sức chịu đựng vi mô trong luận án so với những mô hình
khác tại Việt Nam là không dừng lại ở đánh giá tác động xấu của kinh tế vĩ mô đối
với tỷ lệ nợ xấu (NPL), mà còn liên kết, đánh giá tới các chỉ số rủi ro tiên tiến theo
chuẩn quốc tế như xác suất vỡ nợ (PD). Việc liên kết, tuy còn chưa chính xác do kế
thừa công thức ước tính của các công trình nghiên cứu nước ngoài, đã giúp cho các
ngân hàng thương mại Việt Nam ước tính tác động tới chỉ số an toàn vốn khi
chuyển sang dùng PD trong quản trị RRTD. Ngoài đưa ra được mô hình định
lượng, luận án còn đề cập đến các điều kiện ứng dụng thành công mô hình nói trên
tại NHTM Việt Nam nói chung, Vietinbank nói riêng.
181 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam – Nghiên cứu điển hình ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
-------------------------------
VŨ TRUNG THÀNH
KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG RỦI RO TÍN DỤNG
CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM –
NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng
Mã số : 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. Trần Thị Thanh Tú
2. PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Huệ
Xác nhận của Người hướng dẫn 1 Xác nhận của Người hướng dẫn 2
PGS.TS. Trần Thị Thanh Tú
PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Huệ
HÀ NỘI - 2017
v
LỜI CAM ĐOAN
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi
phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Tôi xin cam đoan đề tài luận án “Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro tín dụng của
các ngân hàng thương mại Việt Nam – nghiên cứu điển hình Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam” là công trình nghiên cứu của tôi.
Hà Nội, ngày..tháng. năm 2017
Tác giả luận án
Vũ Trung Thành
vi
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. v
MỤC LỤC ............................................................................................................. vi
DANH MỤC VIẾT TẮT ...................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. xiv
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ ............................................................................... xvi
DANH MỤC CÁC HÌNH .................................................................................. xvii
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC .......................................................................... xviii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Giới thiệu công trình nghiên cứu ............................................................... 1
2. Tính cấp thiết của luận án .......................................................................... 2
3. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................. 4
5. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................... 5
6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................ 6
7. Những đóng góp của luận án ...................................................................... 7
8. Kết cấu của luận án .................................................................................... 8
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ................................. 9
1.1. Các nghiên cứu về Kiểm tra sức chịu đựng ở nước ngoài ........................ 9
1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển lý thuyết về Kiểm tra sức chịu đựng9
1.1.2. Tác động của kinh tế vĩ mô đối với RRTD trong xây dựng kịch bản
Kiểm tra sức chịu đựng ..................................................................................... 14
1.1.2.1. Chỉ số đại diện cho chu kỳ kinh tế .................................................. 14
1.1.2.2. Chỉ số giá bất động sản ................................................................... 16
1.1.2.3. Chỉ số chứng khoán ........................................................................ 16
1.1.2.4. Các chỉ số thể hiện mặt bằng lãi suất .............................................. 16
1.1.2.5. Chỉ số về tăng trưởng tín dụng ........................................................ 17
1.1.2.6. Tỷ giá ............................................................................................. 17
1.2. Các nghiên cứu về Kiểm tra sức chịu đựng vi mô tại Việt Nam ............. 18
vii
1.3. Khoảng trống nghiên cứu ......................................................................... 22
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................... 23
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG VI MÔ
ĐỐI VỚI RRTD TẠI CÁC NHTM .................................................................... 24
2.1. Khái niệm Kiển tra sức chịu đựng vi mô ................................................. 24
2.2. Phân loại Kiểm tra sức chịu đựng vi mô .................................................. 27
2.3. Mô hình Kiểm tra sức chịu đựng vi mô ................................................... 29
2.3.1. Các mô hình kinh tế vĩ mô (Macroeconomic Modeling) .................... 30
2.3.1.1. Các mô hình hồi quy chuỗi thời gian phi cấu trúc ........................... 30
2.3.1.2. Các mô hình cân bằng tổng thể động .............................................. 32
2.3.1.3. Các mô hình dữ liệu bảng ............................................................... 33
2.3.2. Xây dựng kịch bản Kiểm tra sức chịu đựng vi mô .............................. 33
2.3.2.1. Lựa chọn yếu tố gây sốc cho ngân hàng .......................................... 34
2.3.2.2. Đo lường quy mô cú sốc ................................................................. 35
2.3.3. Biến số đo lường RRTD .................................................................... 36
2.3.4. Mô hình đánh giá RRTD (Credit risk Satellite Modeling) .................. 42
2.3.4.1. Nghiên cứu của Schmeider và cộng sự (2013) xác định RWA ........ 43
2.3.4.2. Nghiên cứu của Buncic và Melecky (2013) xác định PD ................ 44
2.4. Ứng dụng Kiểm tra sức chịu đựng vi mô đối với RRTD trong quản trị
ngân hàng ............................................................................................................. 45
2.4.1. Nhận thức về vai trò của Kiểm tra sức chịu đựng ............................... 49
2.4.2. Xác định đúng mục tiêu thực hiện Kiểm tra sức chịu đựng ................ 51
2.4.3. Phối hợp giữa các đơn vị chức năng ................................................... 52
2.4.4. Xây dựng và văn bản hóa quy trình .................................................... 53
2.4.5. Yếu tố hạ tầng công nghệ thông tin .................................................... 54
2.4.6. Đánh giá định kỳ việc thực hiện Kiểm tra sức chịu đựng ................... 56
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 57
viii
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG VÀ TRIỂN KHAI
KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG VI MÔ ĐỐI VỚI RRTD TẠI VIETINBANK
58
3.1. Tình hình kinh tế và điều hành chính sách tín dụng của NHNN giai đoạn
2009-2015 ............................................................................................................. 58
3.1.1. Tình hình kinh tế vĩ mô ...................................................................... 58
3.1.1.1. Tốc độ tăng trưởng GDP................................................................. 58
3.1.1.2. Lạm phát, tăng cung tiền và tín dụng .............................................. 59
3.1.1.3. Tỷ giá ............................................................................................. 62
3.1.1.4. Cán cân vãng lai ............................................................................. 63
3.1.1.5. Chỉ số thị trường chứng khoán ........................................................ 64
3.1.1.6. Thị trường bất động sản .................................................................. 65
3.1.2. Nợ xấu và điều hành chính sách tín dụng của NHNN ......................... 67
3.1.2.1. Thực trạng nợ xấu giai đoạn 2009-2015.......................................... 67
3.1.2.2. Các chính sách điều hành tín dụng của NHNN ............................... 68
3.2. Thực trạng hoạt động tín dụng của Vietinbank ...................................... 70
3.2.1. Quá trình hình thành và vai trò của Vietinbank trong hệ thống NHTM
Việt Nam. .......................................................................................................... 70
3.2.2. Kết quả hoạt động tín dụng của Vietinbank 2009 - 2015 .................... 72
3.3. Đánh giá thực trạng triển khai Kiểm tra sức chịu đựng vi mô đối với
RRTD tại Vietinbank .......................................................................................... 76
3.3.1. Thực trạng triển khai Kiểm tra sức chịu đựng RRTD tại Vietinbank .. 76
3.3.1.1. Nhận thức về vai trò của Kiểm tra sức chịu đựng ............................ 77
3.3.1.2. Xây dựng kịch bản Kiểm tra sức chịu đựng .................................... 78
3.3.1.3. Văn bản quy định Kiểm tra sức chịu đựng ...................................... 80
3.3.1.4. Cơ sở hạ tầng thông tin ngân hàng .................................................. 80
3.3.2. Thành công và hạn chế trong triển khai Kiểm tra sức chịu đựng vi mô
đối với RRTD tại Vietinbank ............................................................................. 81
3.3.2.1. Thành công ..................................................................................... 81
ix
3.3.2.2. Hạn chế .......................................................................................... 82
3.3.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế .................................................... 84
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 87
CHƯƠNG 4. HOÀN THIỆN MÔ HÌNH KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG VI
MÔ ĐỐI VỚI RRTD THEO CHUẨN MỰC QUỐC TẾ TẠI VIETINBANK . 88
4.1. Mô hình kinh tế vĩ mô ............................................................................... 89
4.1.1. Dữ liệu nghiên cứu ............................................................................ 89
4.1.2. Mô hình nghiên cứu ........................................................................... 92
4.1.3. Biến độc lập ....................................................................................... 96
4.1.4. Giả thuyết nghiên cứu ...................................................................... 101
4.1.5. Mô tả và thống kê mẫu nghiên cứu .................................................. 103
4.1.6. Kiểm định mô hình .......................................................................... 104
4.1.6.1. Kiểm định tính dừng ..................................................................... 104
4.1.6.2. Kiểm định phương sai của sai số không đổi (nhân tử Lagrange) .. 105
4.1.6.3. Kiểm định đa cộng tuyến .............................................................. 105
4.1.6.4. Kiểm định Hausmann ................................................................... 106
4.1.7. Kết quả mô hình .............................................................................. 107
4.1.7.1. Mô hình đầy đủ ............................................................................ 107
4.1.7.2. Mô hình rút gọn ............................................................................ 110
4.2. Xây dựng kịch bản Kiểm tra sức chịu đựng .......................................... 112
4.2.1. Mô hình dự báo GDP ....................................................................... 112
4.2.2. Kịch bản chuẩn ................................................................................ 115
4.2.3. Kịch bản xấu .................................................................................... 116
4.2.4. Kịch bản căng thẳng ........................................................................ 117
4.3. Mô hình Kiểm tra sức chịu đựng RRTD tại Vietinbank trong các kịch
bản 119
4.3.1. Dự báo tỷ lệ nợ xấu của Vietinbank trong các kịch bản .................... 119
4.3.2. Dự báo tỷ lệ an toàn vốn của Vietinbank trong các kịch bản ............ 120
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .................................................................................. 124
x
CHƯƠNG 5. MỘT SỐ ĐỀ XUẤT NHẰM TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG MÔ
HÌNH KIỂM TRA SỨC CHỊU ĐỰNG VI MÔ ĐỐI VỚI RRTD TẠI CÁC
NHTM VIỆT NAM ........................................................................................... 125
5.1. Hoàn thiện mô hình Kiểm tra sức chịu đựng đối với RRTD tại các
NHTM Việt Nam ............................................................................................... 125
5.2. Một số đề xuất khác đối với các NHTM ................................................ 127
5.2.1. Nâng cao nhận thức về Basel II và Kiểm tra sức chịu đựng .............. 127
5.2.2. Xây dựng khung quản trị doanh nghiệp, QTRR theo chuẩn quốc tế . 128
5.2.3. Đầu tư phát triển công nghệ và hệ thống dữ liệu .............................. 130
5.2.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực về QTRR ............................... 132
5.3. Khuyến nghị đối với các cơ quan quản lý nhà nước ............................. 134
5.3.1. Xây dựng lộ trình triển khai Kiểm tra sức chịu đựng phù hợp với điều
kiện Việt Nam .................................................................................................. 134
5.3.2. Hoàn thiện hệ thống số liệu kinh tế vĩ mô ........................................ 137
5.3.3. Lành mạnh hóa hệ thống ngân hàng ................................................. 139
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 .................................................................................. 141
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ..................................................................................... 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 146
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 161
xi
DANH MỤC VIẾT TẮT
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
1. ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
2. Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
3. A-IRB
Phương pháp đo lường rủi ro dựa trên hệ thống xếp hạng
tín dụng nội bộ ngân hàng, dạng nâng cao (Advanced
Internal Ratings-Based approach)
4. AL Giá trị tổn thất rủi ro tín dụng (Actual Loss)
5. Basel I Hiệp ước vốn Basel I (The Capital Accord)
6. Basel II
Đồng thuận quốc tế về đo lường vốn và tiêu chuẩn vốn
(The International Convergence of Capital Measurement
and Capital Standards)
7. Basel III
Basel III - Khung pháp lý toàn cầu vì nền tảng ngân hàng
và hệ thống tài chính vững mạnh (Basel III: A global
regulatory framework for more resilient banks and
banking systems)
8. BCBS
Ủy ban Basel về giám sát ngân hàng (Basel Committee
of Banking Supervision)
9. BID Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam
10. CAR Tỷ lệ an toàn vốn (Capital Adequacy Ratio)
11. CIC Trung tâm Thông tin tín dụng
12. CPI Chỉ số giá tiêu dùng (Consumer Price Index)
13. CTG, Vietinbank Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
14. DPDA
Phương pháp phân tích hồi quy dữ liệu bảng kiểu động
(Dynamic Panel Data Regression Analysis)
15. EAD
Giá trị danh mục khi khách hàng không trả được nợ
(Exposure at Default)
16. EIB
Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt
Nam
xii
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
17. EL Tổn thất dự kiến (Expected Loss)
18. Fed Cục dự trữ liên bang Mỹ (Federal Reserves System)
19. F-IRB
Phương pháp đo lường rủi ro dựa trên hệ thống xếp hạng
tín dụng nội bộ ngân hàng, dạng cơ bản (Foundation
Internal Ratings-Based Approach)
20. FSAP
Chương trình đánh giá ổn định tài chính (Financial
Stability Assessment Program)
21. GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
22. ICAAP
Quy trình nội bộ ngân hàng nhằm đánh giá mức độ an
toàn vốn (Internal Capital Adequacy Assessment
Process)
23. IMF Quỹ tiền tệ thế giới (International Monetary Fund)
24. IRB
Phương pháp đo lường rủi ro dựa trên hệ thống xếp hạng
tín dụng nội bộ ngân hàng (Internal Ratings-Based
Approach)
25. LGD
Tỷ lệ tổn thất khi khách hàng không trả được nợ (Loss at
Given Default)
26.
Macro-prudential
Stress Testing
Kiểm tra sức chịu đựng để giám sát mức độ an toàn của
hệ thống ngân hang
27. MBB Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội
28.
Micro- prudential
Stress Testing
Kiểm tra sức chịu đựng để quản trị rủi ro nội bộ ngân
hang
29. NCB Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc dân
30. NH Ngân hang
31.
NH TMCP,
NHTM CP
Ngân hàng thương mại Cổ phần
32. NH TMNN Ngân hàng thương mại Nhà nước
33. NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
34. NHTM Ngân hàng thương mại
xiii
STT Ký hiệu Nguyên nghĩa
35. NPL Tỷ lệ nợ xấu (Non-performing Loans)
36. OECD
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (The Organisation
for Economic Co-operation and Development)
37. PD
Xác suất khách hàng không trả được nợ (Probability of
Default)
38. ROA Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
39. ROE Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
40. RRTD Rủi ro tín dụng
41. RWA Tài sản điều chỉnh rủi ro (Risk-weighted Asset)
42. SHB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn – Hà Nội
43. STB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn thương tín
44. STD
Phương pháp đo lường rủi ro chuẩn (Standardized
Approach)
45. Stress Testing Kiểm tra sức chịu đựng
46. UL Tổn thất ngoài dự kiến (Unexpected Loss)
47. VAMC
Công ty TNHH một thành viên quản lý tài sản của các tổ
chức tín dụng Việt Nam
48. VaR Khung lý thuyết về giá trị tổn thất (Value at Risk)
49. VCB Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
50. VN-Index
Chỉ số giá cổ phiếu giao dịch tại Sở giao dịch chứng
khoán TP Hồ Chí Minh
51. WB Ngân hàng thế giới (World Bank)
52. XHTDNB Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ
xiv
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Phương pháp thực hiện Kiểm tra sức chịu đựng theo cách lựa chọn biến
số đo lường RRTD ................................................................................................ 40
Bảng 3.1: Cán cân vãng lai và giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ của Việt
Nam trong giai đoạn 2009 - 2015 .......................................................................... 64
Bảng 3.2: Hoạt động kinh doanh của các NHTM CP niêm yết trong năm 2015 ..... 72
Bảng 3.3: Tín dụng theo phân khúc khách hàng trong giai đoạn 2009 - 2015......... 74
Bảng 4.1: Tỷ trọng dư nợ của các ngân hàng niêm yết so với dư nợ tín dụng toàn hệ
thống tại 31/12/2015 .............................................................................................. 90
Bảng 4.2 : So sánh số lượng quan sát của một số nghiên cứu ................................. 91
cùng chủ đề tại Việt Nam ...................................................................................... 91
Bảng 4.3: Các yếu tố kinh tế vĩ mô được sử dụng trong các nghiên cứu khác ........ 99
Bảng 4.4: Các biến kinh tế vĩ mô được lựa chọn vào mô hình định lượng ........... 100
Bảng 4.5: Các giả thuyết nghiên cứu về mối quan hệ giữa kinh tế vĩ mô và tỷ lệ nợ
xấu ngân hàng ..................................................................................................... 102
Bảng 4.6: Mô tả thống kê các biến trong mô hình ................................................ 103
Bảng 4.7: Hệ số tương quan giữa các biến số độc lập trong mô hình ................... 104
Bảng 4.8: Kết quả kiểm định tính dừng ............................................................... 104
Bảng 4.9: Kết quả kiểm định đa cộng tuyến ......................................................... 105
Bảng 4.10: Kết quả mô hình hồi quy mô hình đầy đủ .......................................... 107
Bảng 4.11: Kết quả mô hình hồi quy được sử dụng để dự đoán tỷ lệ nợ xấu ........ 111
Bảng 4.12: Kết quả chỉ số AIC và BIC cho mô hình dự báo GDP ........................ 114
Bảng 4.13: Dự báo tăng trưởng GDP năm 2016 ................................