Từ năm 1986 ñến nay, ngành Thuỷ sản Việt Nam ñã ñạtñược những thành
tựu to lớn trên tất cả các lĩnh vực: khai thác, nuôi trồng, chế biến thương mại và
xuất khẩu. Tỷ lệ ñóng góp của ngành Thuỷ sản trong GDP của nền kinh tế chiếm
3,95%. Tốc ñộ tăng trưởng bình quân ñạt 8,03%/năm về tổng sản lượng thuỷ sản,
18,59%/năm về giá trị xuất khẩu thuỷ sản. Việt Nam ñã vào danh sách 10 nước
ñứng ñầu thế giới về giá trị xuất khẩu thuỷ sản [40].
Thuỷ sản là một trong những ngành hàng xuất khẩu chiếm tỷ trọng lớn của
kinh tế Việt Nam (ñứng vị trí thứ tư về kim ngạch xuất khẩu, sau dầu thô, da giầy
và dệt may); góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, bảo ñảm an sinh xã
hội, tham gia tích cực vào chương trình xoá ñói, giảm nghèo ở nông thôn. Ngành
Thuỷ sản có ñóng góp ñáng kể vào sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của ñất nước
và quá trình công nghiệp hoá, hiện ñại hoá.
Sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu của Việt Nam ñã ñáp ứngñược các nhu cầu ña
dạng của người tiêu dùng thế giới, ñặc biệt là các nước có thị trường lớn và yêu cầu
cao về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm như Mỹ,EU, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Tăng trưởng xuất khẩu thuỷ sản ñã ñạt ñược tốc ñộ cao, ñem lại nguồn thu ngoại tệ
không nhỏ cho quốc gia [40].
Tuy nhiên, nhìn nhận một cách thực tế, ñối tượng nuôi trồng thuỷ sản vẫn
chưa ña dạng, chủ yếu là nuôi tôm sú và cá tra (chiếm tỷ trọng khoảng 60-65%
trong tổng sản lượng nuôi trồng thuỷ sản). Diện tích nuôi trồng thủy sản quảng canh
và quảng canh cải tiến chiếm tỷ lệ lớn là 93% trongtổng diện tích mặt nước nuôi
[10]. Tỷ trọng về sản lượng của sản phẩm giá trị gia tăng chỉ chiếm khoảng 35%
trong tổng sản lượng thủy sản xuất khẩu. Tổng số phương tiện khai thác thủy sản có
công suất trên 90 CV tăng bình quân là 13%/năm (giai ñoạn 2001-2008) nhưng
năng suất ñánh bắt bình quân trên một ñơn vị công suất khai thác lại có xu hướng
giảm [40]. Thực tế cho thấy nguồn lợi thủy sản ñangngày càng cạn kiệt. Dịch bệnh
10
và tình trạng ô nhiễm môi trường nuôi xảy ra thườngxuyên. ðời sống của ngư dân
vẫn còn nhiều khó khăn. Cơ cấu nghề nghiệp trong ngành thủy sản chưa hợp lý;
Những vấn ñề trên cho thấy chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản chưa cao, thiếu
bền vững.
Bối cảnh trong nước và quốc tế ñang ñặt ra cho ngành Thuỷ sản những cơ
hội và thách thức mới. ðể có thể tiếp tục phát triển ñòi hỏi ngành Thuỷ sản phải
nâng cao chất lượng tăng trưởng. Do ñó, tác giả chọn vấn ñề nghiên cứu: "Nâng
cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam" làm ñề tài luận án tiến sĩ
kinh tế.
209 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1774 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TRƯ NG ð I H C KINH T QU C DÂN
NGUY N KIM PHÚC
NÂNG CAO CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG
NGÀNH THU S N VI T NAM
Chuyên ngành : Kinh t phát tri n
Mã s : 62.31.05.01
LU N ÁN TI N SĨ KINH T
NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C:
1. PGS.TS Ph m Văn V n
2. PGS.TS Phan Th Nhi m
Hà N i 2011
1
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a
riêng tôi. Các k t qu nêu trong lu n án là trung th c. Các tài
li u tham kh o có ngu n trích d n rõ ràng.
Tác gi lu n án
Nguy n Kim Phúc
2
M C L C
Trang
TRANG PH BÌA
L I CAM ðOAN....................................................................................................... 1
M C L C .................................................................................................................. 2
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T ...................................................... 5
DANH M C CÁC B NG, BI U ð ....................................................................... 7
M ð U .................................................................................................................... 9
Chương 1 CƠ S LÝ LU N V CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH
TH Y S N .............................................................................................................. 21
1.1. CÁC QUAN ðI M V CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG KINH T ....... 21
1.1. 1. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t g n v i ngu n l c ñ u vào................... 22
1.1.2. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t là cơ c u và chuy n d ch cơ c u kinh t 25
1.1.3. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t theo quan ni m hi u qu ....................... 25
1.1.4. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t là năng l c c nh tranh c a n n kinh t ,
c a ngành kinh t , c a doanh nghi p và hàng hóa s n xu t trong nư c ........... 26
1.1.5. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t là nâng cao phúc l i và công b ng xã h i
........................................................................................................................... 29
1.1.6. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t g n v i b o v môi trư ng .................... 30
1.1.7. Ch t lư ng tăng trư ng kinh t song hành v i ñ i m i thi t ch dân ch
........................................................................................................................... 32
1.1.8. Quan ñi m c a tác gi v ch t lư ng tăng trư ng kinh t ....................... 33
1.2. TĂNG TRƯ NG VÀ CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH TH Y S N
............................................................................................................................... 33
1.2.1. Tăng trư ng ngành th y s n .................................................................... 33
1.2.2. Các tiêu chí ñánh giá tăng trư ng ngành th y s n v s lư ng............... 35
1.2.3. Ch t lư ng tăng trư ng ngành th y s n .................................................. 36
1.3. H TH NG TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG
NGÀNH TH Y S N ........................................................................................... 38
1.3.1. Nhóm tiêu chí ph n ánh cơ c u ngành th y s n ...................................... 39
3
1.3.2. Nhóm tiêu chí ph n ánh hi u qu kinh t ngành th y s n....................... 40
1.3.3. Nhóm tiêu chí ph n ánh kh năng c nh tranh c a ngành th y s n.......... 44
1.4. ð C ðI M NGÀNH TH Y S N VÀ CÁC Y U T NH HƯ NG T I
CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG ...................................................................... 45
1.4.1. ð c ñi m ngành th y s n......................................................................... 46
1.4.2. Các y u t ñ u vào c a s n xu t th y s n ............................................... 49
1.4.3. Y u t c u v s n ph m th y s n ............................................................ 53
1.5. KINH NGHI M C A TRUNG QU C TRONG VI C DUY TRÌ T C ð
TĂNG TRƯ NG TH Y S N CAO SU T 20 NĂM QUA .............................. 54
1.5.1. Thành công c a Trung Qu c trong vi c duy trì t c ñ tăng trư ng ngành
th y s n cao ....................................................................................................... 55
1.5.2. Tăng trư ng th y s n c a Trung Qu c th i gian qua ñã b l các v n ñ
làm nh hư ng ñ n tính b n v ng ..................................................................... 56
1.5.3. Nh ng bài h c kinh nghi m v tăng trư ng ngành th y s n Trung Qu c
rút ra cho Vi t Nam ........................................................................................... 57
1.6. TÓM T T CHƯƠNG 1................................................................................. 59
Chương 2 TH C TR NG CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH TH Y
S N VI T NAM...................................................................................................... 60
2.1. TI M NĂNG PHÁT TRI N TH Y S N.................................................... 60
2.1.1. H sinh thái bi n Vi t Nam ..................................................................... 60
2.1.2. Ngu n l i th y s n................................................................................... 62
2.1.3. Ngu n nhân l c........................................................................................ 64
2.2. KHÁI QUÁT TH C TR NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH TH Y S N.... 65
2.2.1. ðóng góp c a ngành th y s n ñ i v i n n kinh t .................................. 65
2.2.2. T c ñ tăng trư ng t ng s n lư ng th y s n ........................................... 67
2.2.3. T c ñ tăng trư ng giá tr s n xu t th y s n ........................................... 70
2.2.4. T c ñ tăng trư ng giá tr s n ph m th y s n tăng thêm ........................ 71
2.2.5. T c ñ tăng trư ng giá tr xu t kh u th y s n......................................... 71
2.2.6. T c ñ tăng trư ng tàu thuy n khai thác th y s n................................... 74
2.2.7. T c ñ tăng trư ng nuôi tr ng th y s n .................................................. 75
2.3. PHÂN TÍCH CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH TH Y S N.... 76
4
2.3.1. Cơ c u kinh t ngành th y s n................................................................. 76
2.3.2. Cơ c u s n xu t ngành th y s n .............................................................. 77
2.3.3. ðánh giá hi u qu kinh t ngành th y s n............................................. 102
2.3.4. ðánh giá năng l c c nh tranh c a ngành th y s n ................................ 111
2.4. ðÁNH GIÁ CHUNG V CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH
TH Y S N VI T NAM TH I GIAN QUA..................................................... 114
2.4.1. Thành t u và nguyên nhân .................................................................... 114
2.4.2. Nh ng t n t i, h n ch và nguyên nhân ................................................ 118
2.5. TÓM T T CHƯƠNG 2............................................................................... 122
Chương 3 GI I PHÁP NÂNG CAO CH T LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH
TH Y S N VI T NAM ð N NĂM 2020........................................................... 124
3.1. QUAN ðI M, PHƯƠNG HƯ NG VÀ M C TIÊU NÂNG CAO CH T
LƯ NG TĂNG TRƯ NG NGÀNH TH Y S N ð N NĂM 2020 ............... 124
3.1.1. Căn c xác ñ nh quan ñi m, phương hư ng và m c tiêu nâng cao ch t
lư ng tăng trư ng ............................................................................................ 124
3.1.2. Quan ñi m nâng cao ch t lư ng tăng trư ng ngành th y s n ............... 134
3.1.3. ð nh hư ng nâng cao ch t lư ng tăng trư ng ngành Th y s n ............ 135
3.1.4. M c tiêu nâng cao ch t lư ng tăng trư ng ngành Th y s n ................. 137
3.2. CÁC GI I PHÁP CH Y U NÂNG CAO CH T LƯ NG TĂNG
TRƯ NG NGÀNH TH Y S N VI T NAM................................................... 139
3.2.1. Nhóm gi i pháp chuy n d ch cơ c u ngành th y s n h p lý, hi u qu . 140
3.2.2. Nhóm gi i pháp tăng cư ng các y u t ñ m b o tăng trư ng ngành th y
s n chi u sâu .................................................................................................... 146
3.2.3. Nhóm gi i pháp nâng cao năng l c c nh tranh ngành th y s n ............ 157
3.2.4. Nhóm gi i pháp nâng cao hi u qu qu n lý vĩ mô v th y s n............. 163
3.3. TÓM T T CHƯƠNG 3............................................................................... 170
K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................................ 172
DANH M C CÔNG TRÌNH C A TÁC GI ...................................................... 177
TÀI LI U THAM KH O...................................................................................... 179
PH L C ............................................................................................................... 185
5
DANH M C CÁC KÝ HI U, CH VI T T T
Vi t t t Vi t ñ y ñ ti ng Vi t Vi t ñ y ñ ti ng Anh
Di n ñàn h p tác kinh t châu Á Asia Pacific Economic
APEC
Thái Bình Dương Cooperation
Hi p h i các qu c gia ðông Association of Southeast Asian
ASEAN
Nam Á Nations
ASEM Di n ñàn H p tác Á Âu Asia Europe Meeting
B NN &