Lornoxicam (LNX) là hoạt chất thuộc nhóm giảm đau chống viêm phi
steroid, phân lớp oxicam có tác dụng hạ sốt, giảm đau, chống viêm. Hiệu lực
giảm đau và chống viêm của LNX mạnh gấp 10 lần so với tenoxicam, liều
điều trị chỉ bằng 1/6 so với các thuốc thế hệ trƣớc, do đó giảm đƣợc nhiều tác
dụng không mong muốn. LNX đã và đang đƣợc lƣu hành tại Thụy Sĩ và một
số quốc gia tại Châu Âu dƣới dạng viên nén giải phóng ngay 4 mg, 8 mg,
thuốc tiêm 4 mg/ml để làm giảm triệu chứng đau, viêm đối với bệnh nhân
viêm khớp và viêm khớp dạng thấp. Ngoài ra, còn đƣợc sử dụng để giảm đau
trƣớc và sau mổ trong phẫu thuật phụ khoa, phẫu thuật chỉnh hình, phẫu thuật
răng. Khác với các dƣợc chất thuộc nhóm oxicam, LNX có thời gian bán thải
ngắn (thƣờng chỉ từ 3 đến 5 giờ), đặc tính hòa tan phụ thuộc nhiều vào pH, rất
ít tan trong môi trƣờng pH thấp ở dạ dày nên tác dụng giảm đau không nhanh
và cần sử dụng nhiều lần trong ngày. Do đó, việc phát triển một dạng bào chế
mới vừa có khả năng cải thiện tốc độ hòa tan trong môi trƣờng acid, vừa có
khả năng kéo dài giải phóng dƣợc chất là cần thiết
227 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu bào chế và bước đầu đánh giá sinh khả dụng viên lornoxicam giải phóng có kiểm soát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐỒNG THỊ HOÀNG YẾN
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ BƢỚC ĐẦU
ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG VIÊN
LORNOXICAM GIẢI PHÓNG CÓ KIỂM SOÁT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
HÀ NỘI, NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DƢỢC HÀ NỘI
ĐỒNG THỊ HOÀNG YẾN
NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VÀ BƢỚC ĐẦU
ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG VIÊN
LORNOXICAM GIẢI PHÓNG CÓ KIỂM SOÁT
CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHỆ DƢỢC PHẨM VÀ BÀO CHẾ THUỐC
MÃ SỐ: 62720402
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Đăng Hòa
2. TS. Nguyễn Thạch Tùng
HÀ NỘI, NĂM 2019
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả trong luận án là trung thực chƣa đƣợc ai công bố trong bất kỳ
công trình nào.
Tác giả
Đồng Thị Hoàng Yến
ii
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Nguyễn Đăng Hòa và
TS. Nguyễn Thạch Tùng là những ngƣời thầy đã nhiệt tình hƣớng dẫn và hết
lòng giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận án này.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Văn Long, GS. TS. Phạm
Thị Minh Huệ, TS. Nguyễn Trần Linh, PGS. TS. Vũ Thị Thu Giang về những
gợi ý quý báu giành cho tôi trong quá trình nghiên cứu.
Tôi xin cảm ơn PGS. TS. Nguyễn Thị Thanh Duyên, DS. Bùi Văn
Thuấn cùng toàn thể các thầy cô giáo, kỹ thuật viên Bộ môn Bào chế -
Trƣờng Đại học Dƣợc Hà Nội, Viện Công nghệ Dƣợc Phẩm Quốc Gia, Bộ
môn Bào chế - Công nghiệp Dƣợc, Bộ môn Hóa Dƣợc - Trƣờng Đại học Y
Dƣợc - Đại học Thái Nguyên, Trung tâm đánh giá Tƣơng đƣơng sinh học -
Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung Ƣơng đã giúp đỡ tôi trong quá trình học tập
và thực hiện đề tài.
Tôi cũng xin cảm ơn sự phối hợp và giúp đỡ của các em sinh viên K69
trong quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Sau đại học - Trƣờng
Đại học Dƣợc Hà Nội đã quan tâm và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong
quá trình học tập và nghiên cứu tại Trƣờng.
Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Phòng Tổ chức- Trƣờng Đại học Y Dƣợc
- Đại học Thái Nguyên đã luôn động viên và tạo điều kiện để tôi hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và đồng
nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ tôi để tôi có thể hoàn thành luận án này.
Hà Nội, Ngày ..... tháng.. năm 2019
Tác giả
Đồng Thị Hoàng Yến
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ii
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... xii
ĐẶT VẤN ĐỀ .....................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN........................................................................................3
1.1. LORNOXICAM .........................................................................................................3
1.1.1. Công thức hóa học.................................................................................................3
1.1.2. Tính chất ..................................................................................................................3
1.1.3. Dƣợc động học .......................................................................................................4
1.1.4. Chỉ định và chống chỉ định .................................................................................4
1.1.5. Tác dụng không mong muốn ..............................................................................5
1.1.6. Một số chế phẩm lornoxicam trên thị trƣờng .................................................5
1.1.7. Phƣơng pháp định lƣợng lornoxicam trong chế phẩm và trong dịch
sinh học ................................................................................................................................6
1.2. MỘT SỐ KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ BÀO CHẾ ĐƢỢC ÁP DỤNG
TRONG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN DẠNG THUỐC VỚI LORNOXICAM .. 10
1.2.1. Bào chế hệ phân tán rắn .................................................................................... 11
1.2.2. Bào chế viên giải phóng nhanh ....................................................................... 12
1.2.3. Bào chế viên giải phóng kéo dài ..................................................................... 14
1.2.4. Bào chế viên giải phóng theo nhịp ................................................................. 16
1.2.5. Bào chế viên lƣu tại dạ dày .............................................................................. 18
1.2.6. Bào chế viên kiểm soát giải phóng hệ đa đơn vị liều ................................ 20
1.2.7. Bào chế viên kiểm soát giải phóng hệ viên nén nhiều lớp ....................... 21
1.3. SINH KHẢ DỤNG .................................................................................................. 30
1.3.1. Đánh giá sinh khả dụng của thuốc ................................................................. 30
1.3.2. Quy định về đánh giá sinh khả dụng in vivo................................................ 33
iv
1.3.3. Một số nghiên cứu về sinh khả dụng in vivo của lornoxicam ................. 34
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU, TRANG THIẾT BỊ, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 37
2.1. NGUYÊN LIỆU, TRANG THIẾT BỊ, NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ............... 37
2.1.1. Nguyên liệu .......................................................................................................... 37
2.1.2. Thiết bị và dụng cụ............................................................................................. 38
2.1.3. Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................................ 40
2.1.4. Động vật thí nghiệm .......................................................................................... 40
2.1.5. Địa điểm nghiên cứu.......................................................................................... 40
2.1.6. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................... 40
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................... 41
2.2.1. Phƣơng pháp bào chế......................................................................................... 41
2.2.2. Phƣơng pháp đánh giá ....................................................................................... 46
2.2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu độ ổn định của viên ............................................ 55
2.2.4. Phƣơng pháp đánh giá sinh khả dụng in vivo .............................................. 56
2.2.5. Phƣơng pháp thiết kế thí nghiệm, tối ƣu hóa công thức và xử lý số liệu ..... 60
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................ 61
3.1. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG CÔNG THỨC....................................................... 61
3.1.1. Nghiên cứu bào chế lớp bao giải phóng nhanh ........................................... 61
3.1.2. Nghiên cứu xây dựng công thức viên nhân lornoxicam giải phóng
kéo dài ............................................................................................................................... 72
3.1.3. Xây dựng công thức viên lornoxicam giải phóng có kiểm soát .................... 78
3.2. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH BÀO CHẾ VIÊN LORNOXICAM
GIẢI PHÓNG CÓ KIỂM SOÁT QUY MÔ 2000 VIÊN ................................... 87
3.2.1. Mô tả quy trình bào chế viên lornoxicam giải phóng có kiểm soát
bằng phƣơng pháp bao dập .......................................................................................... 88
3.2.2. Thẩm định quy trình sản xuất viên lornoxicam giải phóng có
kiểm soát.......................................................................................................................... 90
v
3.3. THẨM ĐỊNH PHƢƠNG PHÁP ĐỊNH LƢỢNG, XÂY DỰNG TIÊU
CHUẨN CƠ SỞ VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH VIÊN LORNOXICAM GIẢI PHÓNG CÓ
KIỂM SOÁT ............................................................................................104
3.3.1. Thẩm định phƣơng pháp định lƣợng ........................................................... 104
3.3.2. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở ....................................................... 113
3.3.3. Đánh giá độ ổn định ......................................................................................... 113
3.4. NGHIÊN CỨU SINH KHẢ DỤNG .................................................................... 116
3.4.1. Xây dựng phƣơng pháp phân tích ................................................................ 116
3.4.2. Kết quả thẩm định phƣơng pháp................................................................... 120
3.4.3. Định lƣợng lornoxicam trong huyết tƣơng chó ........................................ 126
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ....................................................................................... 130
4.1. NGHIÊN CỨU CẢI THIỆN ĐỘ TAN CỦA LORNOXICAM ....................... 130
4.2. NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ VIÊN LORNOXICAM 12 MG GIẢI
PHÓNG CÓ KIỂM SOÁT ............................................................................................ 133
4.2.1. Nghiên cứu bào chế lớp bao giải phóng nhanh ......................................... 133
4.2.2. Nghiên cứu bào chế viên nhân giải phóng kéo dài .................................. 135
4.2.3. Bào chế viên lornoxicam giải phóng có kiểm soát ........................................ 136
4.2.4. Lựa chọn phƣơng pháp bào chế .................................................................... 138
4.3. QUY TRÌNH BÀO CHẾ....................................................................................... 140
4.4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƢỢNG VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH .................. 144
4.4.1. Tiêu chuẩn chất lƣợng ..................................................................................... 144
4.4.2. Đánh giá độ ổn định ......................................................................................... 145
4.5. ĐÁNH GIÁ SINH KHẢ DỤNG .......................................................................... 146
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT .................................................................................... 153
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƢỢC HỌC ........................................................................ 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 156
vi
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AUC Diện tích dƣới đƣờng cong (Area under the curve)
BCS Hệ thống phân loại Sinh dƣợc học bào chế (Biopharmaceutics
Classification System)
DC Dƣợc chất
DĐH Dƣợc động học
DĐVN Dƣợc điển Việt Nam
ĐLC Độ lệch chuẩn
FDA Cơ quan quản lý thực phẩm và dƣợc phẩm (Food Drug
Administration)
GPKD Giải phóng kéo dài
GPN Giải phóng nhanh
HL Hàm lƣợng
HPLC
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (High performance liquid
chromatography)
HPTR Hệ phân tán rắn
HQC Mẫu kiểm chứng khoảng nồng độ cao (High quality control)
HSHQ Hệ số hồi quy
HT Huyết tƣơng
HPMC Hydroxypropylmethyl cellulose
IS Chất chuẩn nội (Internal Standard)
KL Khối lƣợng
KLRBK Khối lƣợng riêng biểu kiến
kl/kl Khối lƣợng/khối lƣợng
kl/tt Khối lƣợng/thể tích
KSGP Giải phóng có kiểm soát
LC - MS Sắc ký lỏng ghép nối khối phổ (Liquid chomatography - mass
spectrometry)
LLOQ Giới hạn định lƣợng dƣới (Lower limit of quantification)
vii
LQC Mẫu kiểm chứng khoảng nồng độ thấp (Low quality control)
LNX
MS
MELO
Lornoxicam
Khối phổ (Mass spectrometry)
Meloxicam
MQC
Mẫu kiểm chứng khoảng nồng độ trung bình (Medium quality
control)
MRT Mean residence time (Thời gian lƣu thuốc trung bình)
Na CMC Natri carboxymethyl cellulose
NSAID
Thuốc chống viêm không steroid (Nonsteroidal anti-
inflammatory drug)
NTN Ngƣời tình nguyện
PEG Polyethylen glycol
PVP Polyvinyl pyrrolidon
QC Kiểm nghiệm chất lƣợng (Quanlity control)
RSD Độ lệch chuẩn tƣơng đối (Relative Standard Deviation)
SD Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
SEM Kính hiển vi điện tử quét (Scanning electron microscope)
SKD Sinh khả dụng
STT Số thứ tự
TB Trung bình
TD Tá dƣợc
TDSR Tá dƣợc siêu rã
TEM Kính hiển vi điện tử truyền qua (Transmission electron
microscope)
Tmax Thời gian đạt nồng độ tối đa
tt/tt Thể tích/thể tích
UPLC Sắc ký lỏng siêu hiệu năng (Ultra performance liquid
chromatography)
USP Dƣợc điển Mỹ (United States Pharmacopoeia)
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Độ tan của lornoxicam trong các môi trƣờng pH khác nhau
ở nhiệt độ 25
o
C± 0,5
o
C........................................................... 4
Bảng 1.2. Một số chế phẩm chứa lornoxicam trên thị trƣờng ................... 5
Bảng 1.3. Một số phƣơng pháp định lƣợng lornoxicam trong huyết tƣơng ....... 8
Bảng 2.1. Các nguyên liệu và hóa chất sử dụng trong nghiên cứu .......... 37
Bảng 2.2. Công thức cơ bản lớp bao chứa 4 mg lornoxicam .................. 42
Bảng 3.1. Độ tan của lornoxicam trƣớc khi giảm kích thƣớc tiểu phân
trong các môi trƣờng khác nhau ở 25
o
C ± 0,5
o
C ........................ 61
Bảng 3.2. Độ tan của lornoxicam sau khi giảm kích thƣớc tiểu phân trong
các môi trƣờng khác nhau ở 25
o
C ± 0,5
o
C ................................ 63
Bảng 3.3. Công thức lớp giải phóng nhanh sử dụng tá dƣợc độn
khác nhau ........................................................................... 65
Bảng 3.4. Công thức lớp giải phóng nhanh sử dụng tá dƣợc rã khác nhau ... 67
Bảng 3.5. Công thức lớp giải phóng nhanh sử dụng tá dƣợc kiềm và
chất diện hoạt........................................................................ 69
Bảng 3.6. Thời gian rã của viên lornoxicam giải phóng nhanh ............... 71
Bảng 3.7. Công thức lớp bao giải phóng nhanh ..................................... 72
Bảng 3.8. Công thức nghiên cứu ảnh hƣởng của loại hydroxypropyl
methylcellulose tới % lornoxicam giải phóng ........................ 73
Bảng 3.9. Công thức đánh giá ảnh hƣởng của tỷ lệ Methocel K4M :
Methocel E15LV tới % lornoxicam giải phóng...................... 76
Bảng 3.10. Giá trị AIC và R
2
adjusted theo các mô hình dƣợc động học........ 78
Bảng 3.11. Khoảng thiết kế của biến đầu vào và yêu cầu của biến đầu ra ....... 79
Bảng 3.12. Thiết kế thí nghiệm và % giải phóng của các mẫu viên
lornoxicam kiểm soát giải phóng ........................................... 80
ix
Bảng 3.13. Hệ số hồi quy thể hiện ảnh hƣởng của các biến đầu vào tới
% lornoxicam giải phóng tại các thời điểm 2 giờ, 4 giờ, 8
giờ và 10 giờ........................................................................ 81
Bảng 3.14. Công thức tối ƣu thiết kế bằng phần mềm MODDE 12.0 và
% lornoxicam giải phóng...................................................... 85
Bảng 3.15. Tỷ lệ % lornoxicam giải phóng từ viên bào chế theo công
thức tối ƣu (n = 5) ................................................................ 86
Bảng 3.16. Công thức cho lô 2000 viên .................................................. 88
Bảng 3.17. Đánh giá nguy cơ ảnh hƣởng đến độ ổn định của quy trình
bào chế ................................................................................ 91
Bảng 3.18. Các thông số trọng yếu cần thẩm định................................... 93
Bảng 3.19. Độ phân tán hàm lƣợng lornoxicam khi trộn bột kép................... 94
Bảng 3.20. Phân bố kích thƣớc của hạt viên nhân giải phóng kéo dài
quy mô 2000 viên ................................................................ 95
Bảng 3.21. Một số đặc tính của hạt với tốc độ trộn tá dƣợc trơn 50
vòng/phút ............................................................................ 96
Bảng 3.22. Đặc tính của viên tại các thời điểm với tốc độ dập 5 vòng/ phút .... 96
Bảng 3.23. Đặc tính của viên tại các thời điểm với tốc độ dập 10
vòng/ phút........................................................................... 97
Bảng 3.24. Đặc tính của hạt viên nhân ở quy mô 2000 viên..................... 97
Bảng 3.25. Đặc tính của viên ở quy mô 2000 viên .................................. 98
Bảng 3.26. Tỷ lệ % lornoxicam giải phóng từ viên nhân ở quy mô 2000
viên (TB ± SD; n = 6) .......................................................... 98
Bảng 3.27. Đề xuất tiêu chuẩn viên nhân ................................................ 99
Bảng 3.28. Phân bố kích thƣớc hạt của lớp bao giải phóng nhanh ở quy
mô 2000 viên ......................................................................100
Bảng 3.29. Một số đặc tính của hạt lớp bao giải phóng nhanh với tốc độ
trộn 50 vòng/phút (n= 3) .....................................................100
x
Bảng 3.30. Đặc tính của viên tại các thời điểm với tốc độ dập 1 vòng/ phút ...101
Bảng 3.31. Đặc tính của viên tại các thời điểm với tốc độ dập 2 vòng/ phút ...101
Bảng 3.32. Đặc tính của hạt lớp bao ở quy mô 2000 viên .......................102
Bảng 3.33. Đặc tính của viên ở quy mô 2000 viên .................................102
Bảng 3.34. Tỷ lệ % lornoxicam giải phóng từ viên bao 3 lô ở quy mô
2000 viên............................................................................103
Bảng 3.35. Độ hấp thụ của dung dịch lornoxicam trong môi trƣờng acid
hydrocloric 0,1N pH 1,2 và đệm phosphat pH 6,8 (n = 3) .....105
Bảng 3.36. Kết quả độ thích hợp của hệ thống .......................................105
Bảng 3.37. Ảnh hƣởng của mẫu placebo đến kết quả định lƣợng ............107
Bảng 3.38. Nồng độ các mức đƣờng chuẩn............................................107
Bảng 3.39. Kết quả khảo sát độ tuyến tính .............................................108
Bảng 3.40. Kết quả khảo sát độ đúng ....................................................110
Bảng 3.41. Kết quả khảo sát độ chính xác .............................................111
Bảng 3.42. Kết quả khảo sát độ chính xác .............................................112
Bảng 3.43. Đề xuất tiêu chuẩn chất lƣợng của viên lornoxicam 12 mg
giải phóng có kiểm soát ......................................................113
Bảng 3.44. Hàm lƣợng (%) của 3 lô viên lornoxicam 12 mg giải phóng có
kiểm soát đƣợc bảo quản ở điều kiện thực sau 06 tháng .......114
Bảng 3.45. Hàm lƣợng (%) của 3 lô viên lornoxicam giải phóng có kiểm
soát đƣợc bảo quản ở điều kiện lão hóa cấp tốc sau 06 tháng ....114
Bảng 3.46. % dƣợc chất giải phóng của 3 lô viên lornoxicam giải phóng có
kiểm soát đƣợc bảo quản ở điều kiện thực sau 06 tháng ............115
Bảng 3.47. % dƣợc chất giải phóng của 3 lô viên lornoxicam giải phóng
có kiểm soát đƣợc bảo quản ở điều kiện lão hóa cấp tốc sau
06 tháng .............................................................................116
Bảng 3.48. Các thông số của detector khối phổ để định lƣợng LNX .......117
Bảng 3.49. Các thông số của detector khối phổ để định lƣợng LNX
và MELO...........................................................................119
xi
Bảng 3.50. Độ đúng, độ chính xác của các mẫu thuộc các đƣờng chuẩn..122
Bảng 3.51. Kết quả xác định giá trị giới hạn định lƣợng dƣới .................123
Bảng 3.52. Kết quả thẩm định độ đúng, độ lặp lại trong ngày và khác ngày .... 124
Bảng 3.53. Kết