Trong những năm gần đây, các giống lúa ưu thế lai với tính ưu việt về
khả năng thích nghi (do có khả năng sinh trưởng và phát triển tốt, bộ rễ phát
triển ), sự vượt trội về năng suất (cao hơn lúa thuần 15 – 20%) đã góp phần
không nhỏ trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia và tạo điều kiện
để tăng kim ngạch xuất khẩu lúa gạo, góp phần quan trọng trong việc ổn định
sản xuất và phát triển kinh tế - xã hội của nước ta trong điều kiện nền kinh tế
thế giới có nhiều biến động. Tuy nhiên, diện tích đất trồng lúa ở nước ta đã bị
giảm đi đáng kể do nhu cầu của quá trình đô thị hoá và công nghiệp hoá. Mặt
khác, diện tích đất trồng lúa còn bị thu hẹp bởi tác động của biến đổi khí hậu
cực đoan gây ra hạn hán ở các tỉnh Miền Trung – Tây Nguyên, xâm nhập mặn
ở các tỉnh ven biển và Đồng bằng Sông Cửu Long. Biến đổi khí hậu làm cho
sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh (như bệnh bạc lá, rầy nâu, vàng lùn, lùn
xoắn lá v.v) xảy ra khó lường, gây khó khăn cho công tác dự tính dự báo và
gây thiệt hại lớn cho sản xuất lúa gạo.
Thống kê của Cục Bảo vệ thực vật(Bộ Nông nghiệp và PTNT) trong
các năm 2013, 2014, 2015, 2016, 2017cho thấy: Bệnh bạc lá lúa và đốm sọc
vi khuẩn xuất hiện và gây hại trong cả vụ Đông xuân và vụ Mùa/Hè thu tại
các tỉnh phía Bắc. Tại các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng và miền núi phía Bắc
diện tích bị phá hoại trong vụ Đông Xuân 2014 là 7.946 ha, Đông xuân năm
2017 là 8.212 ha, vụ Mùa năm 2013 là 66.195 ha (trong đó có 327 ha mất
trắng và 8.175 ha nhiễm bệnh nặng) và vụ Mùa năm 2016 tổng diện tích bị
gây hại là 89.613 ha (trong đó có 385 ha mất trắng và 18.071 ha nhiễm bệnh
nặng). Các tỉnh bị gây hại nặng nề là: Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Hải
Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Bắc Giang,2
Điện Biên , các tỉnh khu IV bị gây hại nặng như Thanh Hóa, Nghệ An,
Quảng Trị (vụ Đông xuân 2017 là 2885 ha, vụ Mùa/Hè thu là 6439,8 ha).
224 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu chọn tạo dòng bố mẹ chống chịu bạc lá, rầy nâu phục vụ phát triển lúa lai hai dòng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
LÊ HÙNG PHONG
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO
DÒNG BỐ MẸ CHỐNG CHỊU BẠC LÁ, RẦY NÂU
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN LÚA LAI HAI DÒNG Ở VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI - 2018
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
LÊ HÙNG PHONG
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO
DÒNG BỐ MẸ CHỐNG CHỊU BẠC LÁ, RẦY NÂU
PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN LÚA LAI HAI DÒNG Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống cây trồng
Mã số: 9620111
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP
Người hướng dẫn khoa học:
1 - PGS.TS Nguyễn Trí Hoàn
2 - TS. Nguyễn Như Hải
HÀ NỘI – 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, các kết quả
nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa
từng sử dụng bảo vệ để lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự hợp tác, giúp đỡ cho việc thực hiện và
hoàn thành luận án đã được cám ơn và nhận được sự đồng thuận, các thông
tin trích dẫn trong luận án này đều được ghi rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày....... tháng.......năm 2018
Nghiên cứu sinh
Lê Hùng Phong
ii
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được các nội dung học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận
án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự
giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp này, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu
sắc tới Thầy hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Nguyễn Trí Hoàn và TS. Nguyễn
Như Hải đã dành nhiều công sức, thời gian, tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi
trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, tập thể cán bộ công nhân viên chức
Trung tâm NC&PT lúa lai đã tạo điều kiện, giúp đỡ và hỗ trợ cho tôi trong suốt
quá trình tôi tham gia học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Viện, tập thể cán bộ viên chức của
Phòng KH-HTQT, Bộ môn Công nghệ sinh học, Bộ môn Bảo vệ thực vật, Bộ
môn SL-SH và chất lượng nông sản Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm đã
giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc Viện Khoa học
Nông nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo sau đại học và các Thầy cô, xin cảm ơn các
Phòng, Ban chức năng thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể Lãnh đạo, cán bộ công nhân viên chức
Bộ môn Di truyền miễn dịch, Viện BVTV; Viện NC&PT Cây trồng, Học Viện
Nông nghiệp Việt Nam đã phối hợp và hỗ trợ cho tôi trong suốt quá trình thực
hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo
mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khích lệ tôi hoàn
thành luận án./.
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018
Nghiên cứu sinh
Lê Hùng Phong
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................... ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. xi
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... xiv
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................................... 3
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài luận án ......................................................... 3
3.1. Ý nghĩa khoa học ....................................................................................................... 3
3.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................................ 4
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ............................................................................... 4
4.1. Đối tượng nghiên cứu: ............................................................................................... 4
4.2. Phạm vi nghiên cứu: .................................................................................................. 5
5. Thời gian, địa điểm nghiên cứu ................................................................................... 5
5.1. Thời gian nghiên cứu: ............................................................................................... 5
5.2. Địa điểm nghiên cứu: ................................................................................................ 5
6. Những đóng góp mới của đề tài luận án: ...................................................................... 5
Chương 1 .......................................................................................................................... 7
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI ................................ 7
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .......................................................................................... 7
1.1.1. Ưu thế lai, cơ sở di truyền và biểu hiện ưu thế lai ở lúa ......................................... 7
1.1.1.1. Ưu thế lai ............................................................................................................. 7
1.1.1.2. Cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai ........................................................... 7
1.1.1.3. Cơ sở phân tử của hiện tượng ưu thế lai ............................................................. 8
1.1.1.4. Biểu hiện ưu thế lai ở lúa ..................................................................................... 9
1.1.2. Hệ thống bất dục đực trong chọn tạo giống lúa lai hai dòng ............................... 11
1.1.2.1. Bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm nhiệt độ (TGMS) trên lúa ....................... 12
iv
1.1.2.2. Bất dục đực di truyền nhân mẫn cảm quang chu kỳ (PGMS) ở lúa .................. 13
1.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài. .......................................................................................... 15
1.2.1. Tình hình nghiên cứu vàphát triển lúa lai trên thế giới ......................................... 15
1.2.1.1. Tình hình nghiên cứu và pháttriển lúa lai ở Trung Quốc .................................. 15
1.2.1.2. Tình hình phát triển lúa lai ở các nước khác ..................................................... 20
1.2.1.3. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai kháng bệnh bạc lá ...................................... 24
1.2.1.4. Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai kháng rầy nâu ............................................ 29
1.2.2. Nghiên cứu về khả năng kết hợp .......................................................................... 34
1.2.3. Tình hình nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai ở trong nước ................................... 38
1.2.3.1. Sản xuất lúa lai đại trà ...................................................................................... 39
1.2.3.2. Sản xuất hạt giống lúa lai F1 trong nước ....................................................... 40
1.2.3.3. Một số kết quả mới trong nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai 2 dòng ................ 43
1.2.3.4. Kết quả nghiên cứu về khả năng chống chịu sâu bệnh của lúa lai ở Việt Nam 46
Chương2 .......................................................................................................................... 48
VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 48
2.1. Vật liệu nghiên cứu: ................................................................................................ 48
2.2. Nội dung nghiên cứu ................................................................................................ 49
2.2.1. Lai tạo, chon lọc dòng bố mẹ lúa lai 2 dòng kháng rầy nâu ................................. 49
2.2.2. Lai tạo, chọn lọc dòng bố mẹ lúa lai 2 dòng kháng bệnh bạc lá ........................... 49
2.2.3. Lai tạo các tổ hợp lúa lai mới theo hướng kháng bệnh bạc lá, rầy nâu ................ 49
2.3. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 49
2.3.1. Đánh giá nguồn vật liệu kháng bạc lá, rầy nâu: .................................................... 49
a. Nhân và duy trì nguồn Vi khuẩn trong phòng ............................................................ 51
b. Thí nghiệm lây nhiễm trong nhà lưới và ngoài đồng ruộng ....................................... 51
2.3.2. Lai tạo và chọn lọc dòng bố mẹ lúa lai kháng bệnh bạc lá, rầy nâu ..................... 52
2.3.2.1. Lai tạo chọn lọc dòng bố mẹ chống chịu rầy nâu, bạc lá .................................. 53
2.3.2.2. Kiểm tra sự có mặt của gen kháng ở các dòng bố mẹ chống chịu rầy nâu, bạc
lá ..................................................................................................................................... 56
2.3.2.3. Đánh giá khả năng kết hợp của các dòng bố mẹ chống chịu rầy nâu, bạc lá ... 62
2.3.3. Lai tạo và lựa chọn các tổ hợp lúa lai theo hướng kháng bệnh bạc lá, rầy nâu .... 62
2.4. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................. 63
Chương 3 ........................................................................................................................ 64
v
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................................................. 64
3.1. Kết quả lai tạo, chọn lọc các dòng bố mẹ kháng rầy nâu ............................................ 64
3.1.1. Đánh giá vật liệu phục vụ chọn tạo dòng bố, mẹ kháng rầy ................................. 64
3.1.1.1. Một số đặc điểm nông sinh học của vật liệu mang gen kháng rầy nâu ............. 64
3.1.1.2. Một số đặc điểm nông sinh học vật của liệu nhận gen kháng rầy nâu .............. 66
3.1.2. Kết quả lai tạo, chọn lọc dòng bố kháng rầy nâu .................................................. 68
3.1.2.1. Kết quả lai chuyển gen kháng rầy vào dòng bố ................................................. 68
3.1.2.2. Xác định sự có mặt của gen kháng rầy nâu trong các dòng triển vọng ........... 72
3.1.2.3. Đánh giá khả năng kết hợp của các dòng bố kháng rầy nâu: ........................... 74
3.1.3. Kết quả lai tạo, chọn lọc dòng mẹ TGMS kháng rầy nâu ..................................... 78
3.1.3.1. Kết quả lai chuyển gen kháng rầy nâu vào các dòng TGMS ............................. 78
3.1.3.3. Đánh giá khả năng kết hợp chung (GCA) của các dòng mẹ TGMS mang gen
kháng rầy nâu và một số dòng mẹ khác. ......................................................................... 90
3.2.1. Kết quả đánh giá vật liệu phục vụ chọn tạo dòng mẹ kháng bệnh bạc lá ............. 91
3.2.1.1. Một số đặc điểm của các dòng mang gen kháng bạc lá .................................... 91
3.2.1.2. Một số đặc điểm của các dòng TGMS nhận gen kháng bạc lá .......................... 96
3.2.2. Kết quả lai chuyển gen kháng bạc lá vào dòng mẹ TGMS................................... 97
3.2.2.1. Kết quả kiểm tra tính đa hình của các dòng bất dục TGMS .............................. 98
3.2.2.2. Xác định sự có mặt gen kháng bạc lá Xa4, Xa7 trong các dòng bất dục
chuyển gen kháng bạc lá. ................................................................................................ 99
3.2.2.3. Khả năng kết hợp chung của các dòng TGMS mới chọn tạo .......................... 104
Đánh giá khả năng kết hợp chung về các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của
các dòng mẹ mang gen kháng bạc lá mới so với các dòng ban đầu, kết quả được trình
bày trong bảng 3.24. ..................................................................................................... 105
3.3. Kết quả lai tạo các tổ hợp lúa lai mới kháng bạc lá, rầy nâu ................................. 107
3.3.1. Lai tạo các tổ hợp lúa lai mới theo hướng kháng rầy nâu ................................... 107
3.3.1.1. Đánh giá một số đặc điểm nông sinh học, yếu tố cấu thành năng suất của
con lai F1vụ Xuân 2016 tại Thanh Trì, Hà Nội ............................................................ 107
3.3.1.2. Đánh giá khả năng kết hợp riêng của các dòng mẹ TGMS mang gen kháng
rầy và một số dòng mẹ khác.......................................................................................... 112
3.3.2. Lai tạo các tổ hợp lúa lai mới theo hướng kháng bệnh bạc lá ............................ 117
vi
3.3.2.1. Kết quả lai tạo và đánh giá một số đặc điểm nông sinh học, yếu tố cấu thành
năng suất của các tổ hợp lai theo hướng kháng bạc lá vụ Mùa 2016 tại Thanh Trì,
Hà Nội. .......................................................................................................................... 117
3.3.2.2. Đánh giá khả năng kết hợp riêng của các tổ hợp lai có dòng mẹ mang gen
kháng bạc lá. ................................................................................................................. 123
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .......................................................................................... 131
1. Kết luận. .................................................................................................................... 131
2. Đề nghị:..................................................................................................................... 132
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ.............................................................. 133
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 134
I. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT: .......................................................................................... 134
II. TÀI LIỆU TIẾNG ANH: ......................................................................................... 137
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................................. 150
Mối tương quan giữa kiểu hình sinh học của rầy nâu ................................................... 150
và những gen kháng rầy trên giống lúa ......................................................................... 150
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................................. 151
Phản ứng kháng, nhiễm của các dòng lúa chỉ thị đa gen đối với 4 nhóm nòi vi khuẩn
X. oryzae miền Bắc Việt Nam (2003) .......................................................................... 151
PHỤ LỤC 3 .................................................................................................................. 153
Kết quả tạo các tổ hợp lai chuyển gen kháng rầy năm 2009, 2010 .............................. 153
PHỤ LỤC 4 Sơ đồ chọn tạo dòng mẹ AMS35S ........................................................... 154
PHỤ LỤC 5 .................................................................................................................. 155
Kết quả phân tích khả năng kết hợp.............................................................................. 155
của các dòng bố mang gen kháng rầy nâu .................................................................... 155
PHỤ LỤC 6 .................................................................................................................. 159
Kết quả phân tích khả năng kết hợp GCA và SCA....................................................... 159
của các dòng mẹ TGMS mang gen kháng bạc lá .......................................................... 159
PHỤ LỤC 7 .................................................................................................................. 163
Kết quả phân tích khả năng kết hợp.............................................................................. 163
của các tổ hợp lai có dòng mẹ TGMS kháng rầy nâu ................................................... 163
PHỤ LỤC 8 .................................................................................................................. 178
Kết quả phân tích khả năng kết hợp.............................................................................. 178
vii
của các tổ hợp lai có dòng mẹ TGMS kháng bạc lá ..................................................... 178
PHỤ LỤC 9 .................................................................................................................. 196
Báo cáo kết quả đánh giá tính chống chịu rầy nâu ....................................................... 196
của một số giống lúa lai năm 2017 ............................................................................... 196
viii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ/nghĩa tiếng Việt
AFLP Amplified Fragment Length Polymorphism (Đa hình
khuyếch đại các đoạn chiều dài)
APSA Asia and Pacific Seed Association (Hiệp hội hạt giống
châu Á - Thái Bình Dương)
BAC Bacterial Artificial Chromosome (Nhiễm sắc thể nhân tạo
của vi khuẩn)
BD Bất dục
CMS Cytoplasmic Male Sterile (Bất dục đực tế bào chất)
CT Công thức
CSSLs Chromosome segment substitution lines (Dòng được
thay thế một đoạn nhiễm sắc thể
CV%
ĐB
Coefficient of variation (hệ số biến động)
Đồng bằng
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
D/R Dài/rộng
Đ/C Đối chứng
ĐKTN Điều kiện tự nhiên
ĐKNK Điều kiện nhà kính
DNA DeriboNucleic Acid (Axit đêoxiribonuclei)
EGMS Environment sensitive Genic Male Sterile (Dòng bất
dục đực di truyền nhân mẫn cảm với môi trường)
FAO Food and Agriculture Oganization (Tổ chức Lương
thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc)
GCA General Combining Ability (Khả năng kết hợp chung)
ix
IAARD Indonesian Agency for Agricaltural Research and
Development (Viện Nghiên cứu và Phát triển Nông
nghiệp Indonesia)
IRRI International Rice Research Institute (Viện Nghiên cứu lúa
Quốc tế )
KL Khối lượng
KNKH Khả năng kết hợp
LSDα Limit Smallest difference (Giới hạn sai khác nhỏ nhất
có ý nghĩa tại mức ý nghĩa α)
MAS Marker Assisted Selection (Chọn lọc nhờ chỉ thị phân
tử)
NS Năng suất
NST Nhiễm sắc thể
PCR Polymerase Chain Reaction (Phản ứng chuỗi trùng lặp)
PGMS Photoperiod sensitive Genic Male Sterile (Dòng bất
dục đực chức năng di truyền nhân mẫn cảm ánh sáng)
QTL Quantitative Trait Loci (Locus tính trạng số lượng)
RAPD Random Amplified Polymorphic DNA (Đa hình các
đoạn DNA được khuyếch đại ngẫu nhiên)
RFLP Restriction Fragments Length Polymorphism (Đa hình
chiều dài đoạn cắt giới hạn)
SCA Specific combining ability (Khả năng kết hơp riêng)
SSR
TDMN
Simple Sequence Repeates (Đa hình các đoạn lặp lại
đơn giản)
Trung du miền núi
TGMS Thermosensitive Genic Male Sterile (Dòng bất dục đực
chức năng di truyền nhân mẫn cảm nhiêt độ)
x
TGST Thời gian sinh trưởng
ƯTL Ưu thế lai
VX Vụ Xuân
VM Vụ Mùa
WCG Wide Compatility Gene (Gen tương hợp rộng)
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Diện tích và năng suất sản xuất sản xuất lúa lai đại trà tại Việt Nam
giai đoạn 2008-2018 ........................................................................................ 40
Bảng 1.2: Diện tích và năng suất sản xuất hạt giống lúa lai F1 ở Việt Nam giai
đoạn 2008- 2018 .............................................................................................. 41
Bảng 3. 1: Một số đặc điểm nông sinh học của các dòng vật liệu mang gen
kháng rầy nâu trong vụ Mùa 2012 ...............................