Chất dẻo đóng vai trò quan trọng gần như không thể thiếu được trong thế
giới hiện đại. Chúng được phát hiện và được xem là những vật liệu đặc biệt đa
dạng, có nhiều ứng dụng hữu ích cho đời sống con người từ những năm 50 của thế
kỷ 20. Tính đến năm 2016, toàn thế giới tiêu thụ 335 triệu tấn chất dẻo/năm [1]. Số
lượng nhựa tiêu thụ bình quân đầu người trung bình năm 2015 trên thế giới 69,7
kg/người, khu vực Châu Á 48,5 kg/người, Mỹ 155 kg/người, Châu Âu 146
kg/người, Nhật 128 kg/người, Việt Nam 41 kg/người (tăng đáng kể so với năm
2010 là 33 kg/người) [2]. Polyetylen là một loại nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rất
phổ biến trên thế giới, với mức tiêu thụ trên 76 triệu tấn/năm, chiếm 38% tổng sản
lượng nhựa tiêu thụ. Nhu cầu sử dụng nhựa tăng lên đồng nghĩa với việc tăng
lượng chất thải, gây ô nhiễm môi trường toàn cầu. Năm 2012, lượng rác thải nhựa
thải vào môi trường ở Châu Âu là 25,2 triệu tấn, ở Mỹ là 29 triệu tấn [3]. Theo các
báo cáo về môi trường của Liên hợp Quốc, trên thế giới có khoảng 22 – 43%
polyme thải vào môi trường khi xử lý bằng công nghệ chôn lấp, 35% đổ vào các
đại dương. Ở Việt Nam, lượng chất thải rắn của cả nước phát sinh trung bình hàng
năm tăng gần 200% và còn tiếp tục tăng trong thời gian tới, ước tính khoảng 44
triệu tấn/năm. Theo Tổ chức Bảo tồn Đại dương và Trung tâm kinh doanh môi
trường McKinsey, năm 2015 Việt Nam là nước có lượng rác thải nhựa ra biển lớn
thứ 4 trên thế giới (trung bình 0,73 triệu tấn/năm, chiếm 6% toàn thế giới) [4]. Hệ
lụy gây ra không chỉ làm giảm quỹ đất phục vụ dân sinh mà còn gây ô nhiễm môi
trường đất và nước nghiêm trọng. Để giải quyết vấn nạn trên, trong một vài thập kỷ
qua các nhà khoa học đã tập trung nghiên cứu phát triển các vật liệu nhựa có thời
gian phân hủy nhanh mà biện pháp được quan tâm nhất đó là kết hợp với các phụ
gia xúc tiến oxy hóa.
157 trang |
Chia sẻ: thientruc20 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu khả năng phân hủy của polyetylen trong sự có mặt của một số muối stearat kim loại chuyển tiếp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------------
PHẠM THU TRANG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA POLYETYLEN
TRONG SỰ CÓ MẶT CỦA MỘT SỐ MUỐI STEARAT KIM LOẠI
CHUYỂN TIẾP (Mn, Fe, Co)
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------------
PHẠM THU TRANG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHÂN HỦY CỦA POLYETYLEN
TRONG SỰ CÓ MẶT CỦA MỘT SỐ MUỐI STEARAT KIM LOẠI
CHUYỂN TIẾP (Mn, Fe, Co)
Chuyên ngành: Hóa hữu cơ
Mã số: 62.44.01.14
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS. TS. Nguyễn Văn Khôi
2. TS. Nguyễn Thanh Tùng
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và các cộng sự.
Các kết quả nghiên cứu không trùng lặp và chưa từng công bố trong tài liệu
khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Tác giả
Phạm Thu Trang
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. TS. Nguyễn Văn Khôi
và TS. Nguyễn Thanh Tùng, những người thầy đã tận tâm hướng dẫn, giúp
đỡ, chỉ bảo tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án, những người thầy đã
truyền động lực, niềm đam mê cũng như nhiệt huyết khoa học cho tôi.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo viện Hóa học, học viện Khoa
học và Công nghệ, các cán bộ nghiên cứu phòng Vật liệu polyme – Viện Hóa
học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã ủng hộ, giúp đỡ tôi
trong thời gian thực hiện luận án.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn ở bên
tôi, động viên và ủng hộ mọi quyết định của tôi.
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ..................................................................... i
Danh mục các bảng ..................................................................................................... ii
Danh mục các hình vẽ, đồ thị ..................................................................................... iv
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN ....................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu chung về polyetylen và quá trình phân hủy trong môi
trƣờng của polyetylen ................................................................................................. 3
1.1.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ chất dẻo ........................................................... 3
1.1.2. Giới thiệu về polyolefin ...................................................................................... 5
1.1.2.1. Polyetylen (PE) ................................................................................................ 5
1.1.2.2. Polypropylen (PP) ............................................................................................ 8
1.1.2.3. Polybutylen (PB1) ............................................................................................ 9
1.1.3. Các quá trình phân hủy của polyolefin ............................................................. 10
1.1.3.1. Phân hủy oxy hóa nhiệt .................................................................................... 11
1.1.3.2. Phân hủy oxy hóa quang .................................................................................. 13
1.1.3.3. Phân hủy polyme do tác động cơ học .............................................................. 13
1.1.3.4. Phân hủy bởi vi sinh vật ................................................................................... 14
1.2. Các biện pháp tăng khả năng phân hủy và quá trình phân hủy của PE
chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa .................................................................................... 14
1.2.1. Các biện pháp tăng khả năng phân hủy của polyetylen .................................. 15
1.2.1.1. Tạo blend với các polyme có khả năng phân hủy sinh học.............................. 15
1.2.1.2. Sử dụng gia xúc tiến oxy hóa ........................................................................... 17
1.2.2. Quá trình phân hủy của PE chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa ........................... 21
1.2.2.1. Giai đoạn phân hủy giảm cấp .......................................................................... 22
1.2.2.2. Giai đoạn phân hủy bởi vi sinh vật .................................................................. 27
1.3. Tình hình sản xuất, sử dụng và các nghiên cứu tăng khả năng phân
hủy sinh học của PE ở Việt Nam................................................................................ 38
1.3.1. Tình hình sản xuất sử dụng nhựa ở Việt Nam ................................................. 38
1.3.2. Các nghiên cứu tăng khả năng phân hủy sinh học của PE ở Việt Nam ........ 44
CHƢƠNG 2. THỰC NGHIỆM ................................................................................. 44
2.1. Hóa chất và thiết bị .............................................................................................. 44
2.1.1. Nguyên liệu và hóa chất..................................................................................... 44
2.1.2. Dụng cụ và thiết bị ............................................................................................. 44
2.2. Phƣơng pháp chế tạo, phân tích và đánh giá .................................................... 45
2.2.1. Xác định tính chất cơ học .................................................................................. 45
2.2.2. Phổ hồng ngoại (FTIR) ..................................................................................... 46
2.2.3. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) ....................................................................... 46
2.2.4. Xác định chỉ số Carbonyl (CI) ........................................................................... 46
2.2.5. Phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) ................................................................... 46
2.2.6. Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) ............................................................................ 46
2.2.7. Phân hủy oxy hóa nhiệt (theo tiêu chuẩn ASTM D5510) ................................ 47
2.2.8. Phân hủy oxy hóa quang nhiệt ẩm (theo tiêu chuẩn ASTM G154-12a) ......... 47
2.2.9. Quá trình già hóa tự nhiên ................................................................................ 47
2.2.10. Quá trình thổi màng ......................................................................................... 47
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ..................................................................................... 48
2.3.1. Ảnh hưởng của hỗn hợp tỷ lệ phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá trình
phân hủy giảm cấp của màng polyetylen (PE) ........................................................... 48
2.3.2. Ảnh hưởng của hàm lượng hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá
trình phân hủy giảm cấp của màng polyetylen (PE) .................................................. 49
2.3.2.1. Quá trình chế tạo masterbatch chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa ....................... 49
2.3.2.2. Chế tạo mẫu màng ........................................................................................... 50
2.3.2.3. Đánh giá quá trình phân hủy giảm cấp của màng PE chứa phụ gia xúc
tiến oxy hóa ................................................................................................................... 50
2.3.3. Nghiên cứu quá trình phân hủy giảm cấp của màng PE chứa CaCO3
và phụ gia xúc tiến oxy hóa ......................................................................................... 50
2.3.4. Nghiên cứu khả năng phân hủy của màng PE trong điều kiện tự nhiên ....... 51
2.3.4.1. Quá trình phân hủy trong đất của màng PE chứa phụ gia xúc tiến oxy
hóa ................................................................................................................................. 51
2.3.4.2. Xác định mức độ khoáng hóa ........................................................................... 52
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 53
3.1. Ảnh hƣởng của tỷ lệ hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá trình
phân hủy giảm cấp của màng polyetylen (PE) ......................................................... 53
3.1.1. Tính chất cơ học của màng LLDPE sau khi oxy hóa ...................................... 53
3.1.2. Phổ IR của màng LLDPE sau khi oxy hóa ...................................................... 54
3.2. Ảnh hƣởng của hàm lƣợng hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá
trình phân hủy giảm cấp của màng polyetylen (PE)................................................ 55
3.2.1. Quá trình phân hủy oxy hóa nhiệt của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ........ 55
3.2.1.1. Tính chất cơ học của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ..................................... 55
3.2.1.2. Phổ IR của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ..................................................... 57
3.2.1.3. Chỉ số carbonyl (CI) của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ............................... 59
3.2.1.4. Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ................ 60
3.2.1.5. Phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt ........ 62
3.2.1.6. Hình thái học bề mặt của màng PE sau khi oxy hóa nhiệt .............................. 63
3.2.2. Quá trình phân hủy oxy hóa quang, nhiệt, ẩm ................................................. 66
3.2.2.1. Tính chất cơ học của màng PE sau khi oxy hóa quang, nhiệt, ẩm .................. 66
3.2.2.2. Phổ IR của màng PE sau khi oxy hóa quang, nhiệt, ẩm .................................. 69
3.2.2.3. Chỉ số carbonyl (CI) của màng PE sau khi oxy hóa quang, nhiệt, ẩm ............ 70
3.2.2.4. Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) của màng PE sau khi oxy hóa quang,
nhiệt, ẩm ........................................................................................................................ 71
3.2.2.5. Phân tích nhiệt khối lượng (TGA) của màng PE sau khi oxy hóa quang,
nhiệt, ẩm ............................................................................................................................ 73
3.2.2.6. Hình thái học bề mặt của màng PE sau khi oxy hóa quang, nhiệt, ẩm ........... 75
3.2.3. Quá trình già hóa tự nhiên ................................................................................ 77
3.2.3.1. Tính chất cơ học của màng PE sau khi già hóa tự nhiên ................................ 77
3.2.3.2. Phổ IR của màng PE sau khi già hóa tự nhiên ................................................ 78
3.2.3.3. Chỉ số carbonyl (CI) của màng PE sau khi già hóa tự nhiên .......................... 80
3.2.3.4. Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) của màng PE sau khi già hóa tự nhiên ........... 81
3.2.3.5. Phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) của màng PE sau khi già hóa tự
nhiên .............................................................................................................................. 82
3.2.3.6. Hình thái học bề mặt của màng PE sau khi già hóa tự nhiên ......................... 83
3.3. Quá trình phân hủy giảm cấp của màng PE chứa CaCO3 và phụ gia
xúc tiến oxy hóa ........................................................................................................... 86
3.3.1. Tính chất cơ học của màng HDPE chứa CaCO3 và phụ gia xúc tiến oxy
hóa ................................................................................................................................. 86
3.3.2. Phổ IR của màng HDPE chứa CaCO3 và phụ gia xúc tiến oxy hóa ................ 88
3.3.3. Nhiệt lượng quét vi sai (DSC) của màng HDPE chứa CaCO3 và phụ gia
xúc tiến oxy hóa ............................................................................................................ 89
3.3.4. Phân tích nhiệt trọng lượng (TGA) của màng HDPE chứa CaCO3 và
phụ gia xúc tiến oxy hóa ............................................................................................... 91
3.3.5. Hình thái học bề mặt của màng HDPE chứa CaCO3 và phụ gia xúc tiến
oxy hóa .......................................................................................................................... 92
3.4. Quá trình phân hủy sinh học của màng PE chứa phụ gia xúc tiến oxy
hóa trong điều kiện tự nhiên ...................................................................................... 94
3.4.1. Quá trình phân hủy trong đất ............................................................................ 94
3.4.1.1. Ảnh chụp vật liệu theo thời gian chôn trong đất .............................................. 95
3.4.1.2. Tổn hao khối lượng của màng PE khi chôn trong đất ..................................... 96
3.4.1.3. Phổ IR của màng PE khi chôn trong đất ......................................................... 97
3.4.1.4. Hình thái học bề mặt của màng PE khi chôn trong đất ................................... 98
3.4.2. Xác định phần trăm khoáng hóa ....................................................................... 100
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 104
NHỮNG ĐIỂM MỚI VÀ ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN ........................................ 106
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN
ÁN ................................................................................................................................. 107
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 108
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ
viết tắt
Tiếng Anh Tiếng Việt
CAGR Compounded Annual Growth rate Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm lũy kế
CI Carbonyl Index Chỉ số carbonyl
CoSt2 Cobalt stearate Cobalt stearat
CSMA Cobalt maleate-styrene copolymer Copolyme cobalt maleat – styren
DSC Differential scanning calorimetry Nhiệt lượng quét vi sai
EPA
United States Environmental
Protection Agency
Cục Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
EU European Union Liên minh Châu Âu
FeSt3 Ferric stearate Sắt (III) stearat
FTIR
Fourier Transform Infrared
Spectroscopy
Phổ hồng ngoại
HDPE High density polyethylene Polyetylen tỷ trọng cao
LDPE Low density polyethylene Polyetylen tỷ trọng thấp
LLDPE Linear low density polyethylene
Polyetylen tỷ trọng thấp mạch
thẳng
MFI Melt Flow Index Chỉ số chảy
MnSt2 Manganese stearate Mangan stearat
MW Molecular weight Khối lượng phân tử
PCL Polycaprolactone Polycaprolacton
PE Polyethylene Polyetylen
PLA Poly(lactic acid) Poly(lactic acid)
PP Polypropylene Polypropylen
PS Polystyrene Polystyren
PVA Poly(vinyl alcohol) Poly(vinyl alcohol)
PVC Polyvinyl chloride Polyvinylchloride
SEM Scanning Electron Microscope Kính hiển vi điện tử quét
TGA Thermogravimetric analysis Phân tích nhiệt trọng lượng
TLTK Tài liệu tham khảo
UV Ultraviolet Tia cực tím
ii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1. Một số đặc tính và ứng dụng của các loại nhựa PE thông dụng 7
Bảng 1.2. Tổng quan các nghiên cứu quá trình phân hủy sinh học bằng các
chủng vi khuẩn xác định và các tập đoàn vi khuẩn phức tạp
32
Bảng 2.1. Đơn phối liệu chế tạo màng LLDPE chứa hỗn hợp phụ gia xúc
tiến oxy hóa (Phần khối lượng)
48
Bảng 2.2. Thông số công nghệ của quá trình trộn cắt hạt nhựa 49
Bảng 2.3. Ký hiệu các mẫu màng PE 50
Bảng 2.4. Kí hiệu các mẫu màng HDPE chứa chứa CaCO3 và phụ gia xúc
tiến oxy hóa (Phần khối lượng)
51
Bảng 3.1. Nhiệt độ nóng chảy (Tm), nhiệt nóng chảy (ΔHf), phần trăm kết
tinh của các mẫu HDPE, LLDPE ban đầu và sau 12 ngày oxy hóa nhiệt
61
Bảng 3.2. Các đặc trưng TGA của các mẫu màng HDPE và LLDPE ban đầu
và sau 12 ngày oxy hóa nhiệt
62
Bảng 3.3. Nhiệt độ nóng chảy (Tm), nhiệt nóng chảy (ΔHf), phần trăm kết
tinh của các mẫu HDPE ban đầu và sau 96 giờ oxy hóa quang, nhiệt, ẩm
72
Bảng 3.4. Nhiệt độ nóng chảy (Tm), nhiệt nóng chảy (ΔHf), phần trăm kết
tinh của các mẫu LLDPE ban đầu và sau 120 giờ oxy hóa quang, nhiệt, ẩm
73
Bảng 3.5. Các đặc trưng TGA của các mẫu màng HDPE và LLDPE ban đầu
và sau 96 giờ oxy hóa quang nhiệt ẩm
74
Bảng 3.6. Sự thay đổi tính chất cơ học của màng HDPE trong quá trình già
hóa tự nhiên
77
Bảng 3.7. Sự thay đổi tính chất cơ học của màng LLDPE trong quá trình già
hóa tự nhiên
77
Bảng 3.8. Nhiệt độ nóng chảy (Tm), nhiệt nóng chảy (ΔHf), phần trăm kết
tinh của các mẫu HDPE sau 12 tuần phơi mẫu và LLDPE sau 8 tuần phơi
mẫu
81
Bảng 3.9. Các đặc trưng TGA của các mẫu màng HDPE và LLDPE ban đầu
và sau khi già hóa tự nhiên
82
iii
Bảng 3.10. Sự thay đổi tính chất cơ học của màng HDPE chứa CaCO3 và
phụ gia xúc tiến oxy hóa
86
Bảng 3.11. Dữ liệu phân tích nhiệt lượng quét vi sai của các mẫu HDPE
chứa CaCO3 và phụ gia xúc tiến oxy hóa
90
Bảng 3.12. Dữ liệu phân tích nhiệt trọng lượng của các mẫu màng HDPE
chứa calci carbonat và phụ gia xúc tiến oxy hóa
91
Bảng 3.13. Tổn hao khối lượng của các mẫu HDPE khi chôn trong đất (%) 96
Bảng 3.14. Tổn hao khối lượng của các mẫu LLDPE khi chôn trong đất (%) 96
iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Sản lượng chất dẻo thế giới 3
Hình 1.2. Tỷ trọng sử dụng nhựa nhiệt dẻo toàn cầu 4
Hình 1.3. Cấu tạo của PE 6
Hình 1.4. Hình ảnh minh họa mạch phân tử của các loại PE 6
Hình 1.5. Các hình thái cấu trúc của PP 8
Hình 1.6. Xúc tác ion kim loại cho quá trình phân huỷ hydroperoxide thành
các gốc ankoxy và peoxy
17
Hình 1.7. Cơ chế phân huỷ quang hoá PE 23
Hình 1.8. Phân huỷ oxy hoá theo cơ chế Norrish 23
Hình 1.9. Quá trình phân hủy của PE xúc tác bởi kim loại chuyển tiếp 24
Hình 1.10. Cơ chế phân hủy sinh học của polyetylen 28
Hình 1.11. Cơ chế phân hủy sinh học của PE sau khi phân hủy oxy hóa 30
Hình 1.12. Cơ cấu ngành nhựa Việt Nam theo nhóm ngành năm 2015 39
Hình 2.1. Mẫu vật liệu đo tính chất cơ học 45
Hình 2.2. Hình ảnh thiết bị đùn thổi màng SJ 35 48
Hình 2.4. Sơ đồ thí nghiệm xác định phần trăm phân hủy sinh học 52
Hình 3.1a. Độ bền kéo đứt của các mẫu màng LLDPE chứa hỗn hợp phụ gia
xúc tiến oxy hóa sau khi oxy hóa
53
Hình 3.1b. Độ dãn dài khi đứt của các mẫu màng LLDPE chứa hỗn hợp phụ
gia xúc tiến oxy hóa sau khi oxy hóa
53
Hình 3.2. Sự thay đổi cường độ pic 1700 cm-1 của các màng LLDPE sau 96
giờ oxy hóa quang, nhiệt, ẩm
54
Hình 3.3. Sự thay đổi độ bền kéo đứt của các mẫu màng HDPE sau 12 ngày
oxy hóa nhiệt
56
Hình 3.4. Sự thay đổi độ bền kéo đứt của các mẫu màng LLDPE sau 7 ngày
oxy hóa nhiệt
56
Hình 3.5. Sự thay đổi độ dãn dài khi đứt của các mẫu màng HDPE sau 12
ngày oxy hóa nhiệt
57
v
Hình 3.6. Sự thay đổi độ dãn dài khi đứt của các mẫu màng LLDPE sau 7
ngày oxy hóa nhiệt
57
Hình 3.7a. Phổ IR của các mẫu màng HDPE sau khi oxy hóa nhiệt 58
Hình 3.7b. Phổ IR của các mẫu màng LLDPE sau khi oxy hóa nhiệ 58
Hình 3.8. Cơ chế phân hủy của hydroperoxit hình thành các sản phẩm phân
hủy khác nhau
59
Hình 3.9. Phản ứng Norrish I và Norrish II và hình thành este 59
Hình 3.10. Chỉ số carbonyl của các mẫu màng HDPE sau 12 ngày oxy hóa
nhiệt
60
Hình 3.11. Chỉ số carbonyl của các mẫu màng LLDPE sau 7 ngày oxy hóa
nhiệt
60
Hình 3.12. Giản đồ DSC của một số mẫu màng PE sau khi oxy hóa nhiệt 61
Hình 3.13. Giản đồ TGA của một số mẫu màng PE sau khi oxy hóa nhiệt 63
Hình 3.14. Ảnh SEM bề mặt của các mẫu màng HDPE sau 12 ngày oxy hóa
nhiệt
64
Hình 3.15. Ảnh SEM bề mặt của các mẫu màng LLDPE sau 7 ngày oxy hóa
nhiệt
65
Hình 3.16. Sự thay đổi độ bền kéo đứt của các mẫu màng HDPE sau 96 giờ
oxy hóa quang, nhiệt, ẩm
66
Hình 3.17. Sự thay đổi độ bền kéo đứt của các mẫu màng LLDPE sau 120
giờ oxy hóa quang, nhiệt, ẩm
66
Hình 3.18. Độ dãn dài khi đứt của các mẫu màng HDPE sau 96 giờ oxy hóa
quang, nhiệt, ẩm
67
H