PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài luận án
Vận tải là một bộ phận không thể thiếu trong sự tồn tại và phát triển kinh tế -
xã hội của mỗi vùng, miền, quốc gia, khu vực và trên thế giới. Vận tải đóng vai trò
quan trọng kết nối giữa sản xuất và tiêu dùng, giúp hoạt động phân phối và lưu thông
hàng hóa diễn ra một cách nhanh chóng và kịp thời; vận tải đáp ứng nhu cầu đi lại
của con người. Nếu coi toàn bộ nền kinh tế là một cơ thể sống, trong đó hệ thống giao
thông là các huyết mạch thì vận chuyển hàng hóa và hành khách là quá trình đưa các
chất dinh dưỡng đến nuôi các tế bào của cơ thể sống đó. Chính vì thế giao thông vận
tải luôn là yếu tố cần phải đi trước trong lộ trình phát triển kinh tế xã hội của mỗi
quốc gia.
Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, hoạt động thương
mại ra đời và nhu cầu đi lại tăng nhanh thì khi đó mới hình thành một dịch vụ mới
mang tên dịch vụ vận tải. Dịch vụ vận tải là hoạt động kinh tế diễn ra giữa chủ thể
(người vận tải) và khách thể (người sử dụng và trả tiền). Dịch vụ vận tải được tiến
hành bằng nhiều loại phương tiện khác nhau thông qua các hình thức: Đường bộ,
Đường sắt, Đường thủy, Đường hàng không, Đường ống.
167 trang |
Chia sẻ: tranhieu.10 | Lượt xem: 2581 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VŨ THỊ HẢI ANH
NGHIÊN CỨU MARKETING DỊCH VỤ
VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
VŨ THỊ HẢI ANH
NGHIÊN CỨU MARKETING DỊCH VỤ
VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT
NGÀNH: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ VẬN TẢI
MÃ SỐ: 62840103
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. GS.TSKH. Nguyễn Hữu Hà
2. TS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
HÀ NỘI - 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi, không
sao chép. Các số liệu và kết quả trong luận án này là hoàn toàn trung thực và có nguồn
gốc rõ ràng.
Nghiên cứu sinh
Vũ Thị Hải Anh
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT .......................................... iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH VẼ ........................................................................................... vi
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do lựa chọn đề tài luận án ............................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 3
5. Kết cấu của luận án ............................................................................................... 4
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING DỊCH VỤ VẬN
TẢI ĐƯỜNG SẮT ..................................................................................................... 5
1.1. Phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu ở ngoài nước ........................ 5
1.2. Phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu ở trong nước ...................... 10
1.3. Khoảng trống khoa học và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ........................ 13
1.3.1. Khoảng trống khoa học.................................................................................. 13
1.3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài .................................................................... 14
1.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 15
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING DỊCH VỤ
VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT ......................................................................................... 17
2.1. Marketing dịch vụ vận tải ............................................................................... 17
2.1.1. Sản phẩm vận tải ............................................................................................ 17
2.1.2. Doanh nghiệp vận tải ..................................................................................... 17
2.1.3. Marketing dịch vụ vận tải .............................................................................. 19
2.2. Nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt ......................................... 22
2.2.1. Vai trò và nguyên tắc nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt ..... 22
2.2.2. Quy trình nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt ........................ 29
2.2.3. Cơ sở lý luận về ứng dụng nghiên cứu marketing trong nghiên cứu 7 biến
số marketing dịch vụ VTĐS ..................................................................................... 32
2.2.4. Hệ thống các yếu tố phản ánh mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch
vụ VTĐS .................................................................................................................... 52
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 59
Chương 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU
MARKETING CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM ................. 60
ii
3.1. Tổng quan về đường sắt Việt Nam ................................................................. 60
3.1.1. Mô hình cơ cấu tổ chức của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ................ 61
3.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam............... 61
3.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam ............... 62
3.2. Phân tích, đánh giá nội dung nghiên cứu marketing dịch vụ VTĐS .......... 63
3.2.1. Dịch vụ vận tải đường sắt .............................................................................. 63
3.2.2. Giá cước vận tải đường sắt ............................................................................ 69
3.2.3. Phân phối dịch vụ vận tải đường sắt ............................................................. 70
3.2.4. Truyền thông dịch vụ vận tải đường sắt ....................................................... 72
3.2.5. Nhân viên phục vụ dịch vụ vận tải đường sắt .............................................. 75
3.2.6. Yếu tố quy trình phục vụ dịch vụ vận tải đường sắt ..................................... 76
3.2.7. Yếu tố hữu hình trong dịch vụ vận tải đường sắt ......................................... 77
3.3. Ứng dụng nghiên cứu marketing trong nghiên cứu 7 biến số marketing dịch
vụ VTĐS ................................................................................................................... 81
3.3.1. Mục tiêu nghiên cứu marketing dịch vụ VTĐS ............................................ 82
3.3.2. Phương pháp, công cụ và kích thước mẫu nghiên cứu marketing dịch vụ
VTĐS ......................................................................................................................... 82
3.3.3. Tổ chức thu thập thông tin nghiên cứu marketing dịch vụ VTĐS .............. 84
3.3.4. Mô hình nghiên cứu marketing 7P cho dịch vụ VTĐS ................................ 85
3.3.5. Kết quả của mô hình nghiên cứu marketing dịch vụ VTĐS ...................... 102
Kết luận chương 3 ................................................................................................. 104
Chương 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NGHIÊN CỨU
MARKETING DỊCH VỤ VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT CỦA TỔNG CÔNG TY
ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM ................................................................................... 106
4.1. Định hướng chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đường sắt đến năm 2020,
tầm nhìn 2030 ........................................................................................................ 106
4.2. Giải pháp hoàn thiện nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt .. 107
4.2.1. Đề xuất mô hình marketing dịch vụ 7P phân tích mức độ hài lòng của khách
hàng ........................................................................................................................ 107
4.2.2. Giải pháp phân hạng hành khách đi tàu thống nhất ................................. 110
4.2.3. Giải pháp điều chỉnh cách tính giá thành vận tải đường sắt phù hợp với tình
hình mới hiện nay .................................................................................................. 114
4.2.4. Đề xuất mở rộng phần biến số S2 – biến số an toàn cho hàng hóa trong khung
marketing mix 7P + S2 ........................................................................................... 123
4.2.5. Giải pháp sử dụng tích hợp các công cụ E marketing cho dịch vụ VTĐS 125
iii
4.2.6. Nhóm giải pháp khác ................................................................................... 128
Kết luận chương 4 ................................................................................................. 141
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 142
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 142
KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 144
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ........................................... 145
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 146
A. Tài liệu tham khảo bằng Tiếng Việt ................................................................. 146
B. Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh .................................................................. 149
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT
CBCNV: Cán bộ công nhân viên
CNVC – LĐ: Công nhân viên chức – lao động
CTCP: Công ty cổ phần
DNVT: Doanh nghiệp vận tải
ĐSQG: Đường sắt quốc gia
ĐSVN: Đường sắt Việt Nam
KCHT: Kết cấu hạ tầng
KHCN: Khoa học công nghệ
KTQD: Kinh tế quốc dân
PTVT: Phương tiện vận tải
QLDA: Quản lý dự án
SPVT: Sản phẩm vận tải
SXKD: Sản xuất kinh doanh
TCT: Tổng công ty
TSCĐ: Tài sản cố định
VTHK: Vận tải hành khách
VTHH: Vận tải hàng hóa
VTĐS: Vận tải đường sắt
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG ANH
AMA: American marketing of Association
B2B: Business to business
C2C: Customer to customer
E marketing: Internet marketing
SEO: Search Engine Optimization
VNR: Vietnam railway
v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Các yếu tố phản ánh mức độ hài lòng của hành khách đi tàu dưới góc độ
marketing dịch vụ 7P ................................................................................................ 55
Bảng 2.2: Các yếu tố phản ánh mức độ hài lòng của chủ hàng dưới góc độ marketing
dịch vụ 7P .................................................................................................................. 57
Bảng 3.1: Tốc độ tăng trưởng của Tổng công ty ĐSVN giai đoạn 2011 – 2016 ...... 63
Bảng 3.2: Kết quả thực hiện sản lượng của Tổng công ty ĐSVN giai đoạn 2011 -
2016 ........................................................................................................................... 64
Bảng 3.3: Thống kê số lượng toa xe theo thời gian sản xuất .................................... 78
Bảng 3.4: Cronbach’s Alpha của SPHK .................................................................. 87
Bảng 3.5: Cronbach’s Alpha của GV ....................................................................... 88
Bảng 3.6: Cronbach’s Alpha của HTBV ................................................................. 89
Bảng 3.7: Cronbach’s Alpha của GTKT .................................................................. 89
Bảng 3.8: Cronbach’s Alpha của NVHK ................................................................. 90
Bảng 3.9: Cronbach’s Alpha của QTHK ................................................................. 90
Bảng 3.10: Cronbach’s Alpha của PTNG ................................................................ 91
Bảng 3.11: Thống kê mức độ hài lòng của hành khách đi tàu .................................. 92
Bảng 3.12: Các hệ số βHKi (i=07) của mô hình phân tích ....................................... 93
Bảng 3.13: Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy .......................................... 94
Bảng 3.14: Cơ cấu đối tượng điều tra chủ hàng ........................................................ 94
Bảng 3.15: Cronbach’s Alpha của SPHH ................................................................ 96
Bảng 3.16: Cronbach’s Alpha của CHH .................................................................. 96
Bảng 3.17: Cronbach’s Alpha của HTPP ................................................................. 97
Bảng 3.18: Cronbach’s Alpha của GTKT ................................................................ 97
Bảng 3.19: Cronbach’s Alpha của NVHV ............................................................... 98
Bảng 3.20: Cronbach’s Alpha của QTCH ............................................................... 99
Bảng 3.21: Cronbach’s Alpha của PTKB ................................................................ 99
Bảng 3.22: Thống kê mức độ hài lòng của chủ hàng .............................................. 100
Bảng 3.23: Các hệ số βHHi (i=07) của mô hình phân tích ..................................... 101
Bảng 3.24: Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy ........................................ 102
Bảng 4.1: Bảng thống kê 1 số mác tàu chạy ổn định .............................................. 111
Bảng 4.2: Bảng thống kê các loại chỗ trên tàu ........................................................ 113
vi
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1: Vai trò của nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt ................... 26
Hình 2.2: Quy trình nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt ...................... 30
Hình 2.3: Nghiên cứu marketing dịch vụ VTĐS ...................................................... 32
Hình 2.4: Các cấp độ dịch vụ vận tải đường sắt ....................................................... 33
Hình 2.5: Các yếu tố ảnh hưởng giá cước vận tải đường sắt .................................... 35
Hình 2.6: Mô hình kênh phân phối SPVT hành khách bằng đường sắt ................... 38
Hình 2.7: Mô hình kênh phân phối sản phẩm vận tải hàng hóa bằng đường sắt ...... 39
Hình 2.8: Sơ đồ thỏa mãn sự mong đợi đối với người tiêu dùng dịch vụ ................. 40
Hình 2.9: Sơ đồ bộ phận lao động trực tiếp tại các doanh nghiệp VTĐS ................. 42
Hình 2.10: Quá trình đi lại của hành khách bằng đường sắt ..................................... 44
Hình 2.11: Trình tự tác nghiệp hàng đi ..................................................................... 45
Hình 2.12: Trình tự tác nghiệp hàng đến .................................................................. 47
Hình 2.13: Các yếu tố hữu hình phục vụ dịch vụ vận tải đường sắt ......................... 48
Hình 2.14: Kết cấu hạ tầng đường sắt ....................................................................... 49
Hình 2.15: Phương tiện vận tải phục vụ vận tải đường sắt ....................................... 51
Hình 2.16: Các yếu tố quyết định giá trị dành cho khách hàng ................................ 53
Hình 2.17: Mô hình chất lượng dịch vụ GrÖnroos ................................................... 54
Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức của Tổng Công ty đường sắt Việt Nam ........................... 61
Hình 3.2: Biểu đồ sản lượng vận chuyển hành khách đường sắt 2011 – 2016 ......... 65
Hình 3.3: Biểu đồ sản lượng vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt 2011 - 2016 .... 66
Hình 3.4: Biểu đồ doanh thu toàn Tổng công ty giai đoạn 2011 – 2016 .................. 67
Hình 3.5: Các công cụ của truyền thông dịch vụ vận tải đường sắt ......................... 72
Hình 3.6: Biểu đồ kết quả khảo sát Mục đích chuyến đi của hành khách đi tàu ...... 85
Hình 3.7: Biểu đồ Số lần đi lại bằng tàu hỏa trong một năm .................................... 85
Hình 3.8: Biểu đồ Loại phương tiện hành khách sử dụng khi đến ga và rời ga ....... 86
Hình 3.9: Biểu đồ Loại dịch vụ hành khách thường sử dụng tại ga ......................... 87
Hình 4.1: Mô hình phân tích mức độ hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ VTĐS
................................................................................................................................. 109
Hình 4.2: Nội dung chi phí vận tải của các công ty CPVT ..................................... 117
Hình 4.3: Chi tiết nội dung chi phí vận tải của CTCP ............................................ 118
vii
Hình 4.4: Sơ đồ tính toán phần giá thành vận chuyển 1TKm hàng hóa của CTCP 121
Hình 4.5: Sơ đồ tính toán phần giá thành vận chuyển 1HKKm của CTCP ............ 122
Hình 4.6: Khung Marketing mix 7P+S2 trong vận chuyển hàng hóa ..................... 123
Hình 4.7: Giải pháp sử dụng tích hợp các công cụ E marketing cho dịch vụ VTĐS
................................................................................................................................. 127
Hình 4.8: Các hình thức giảm giá của doanh nghiệp VTĐS................................... 133
Hình 4.9: Nội dung giải pháp nâng cao chất lượng nhân viên phục vụ .................. 135
Hình 4.10: Giải pháp hoàn thiện các yếu tố hữu hình phục vụ vận tải đường sắt .. 139
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài luận án
Vận tải là một bộ phận không thể thiếu trong sự tồn tại và phát triển kinh tế -
xã hội của mỗi vùng, miền, quốc gia, khu vực và trên thế giới. Vận tải đóng vai trò
quan trọng kết nối giữa sản xuất và tiêu dùng, giúp hoạt động phân phối và lưu thông
hàng hóa diễn ra một cách nhanh chóng và kịp thời; vận tải đáp ứng nhu cầu đi lại
của con người. Nếu coi toàn bộ nền kinh tế là một cơ thể sống, trong đó hệ thống giao
thông là các huyết mạch thì vận chuyển hàng hóa và hành khách là quá trình đưa các
chất dinh dưỡng đến nuôi các tế bào của cơ thể sống đó. Chính vì thế giao thông vận
tải luôn là yếu tố cần phải đi trước trong lộ trình phát triển kinh tế xã hội của mỗi
quốc gia.
Khi lực lượng sản xuất phát triển đến một trình độ nhất định, hoạt động thương
mại ra đời và nhu cầu đi lại tăng nhanh thì khi đó mới hình thành một dịch vụ mới
mang tên dịch vụ vận tải. Dịch vụ vận tải là hoạt động kinh tế diễn ra giữa chủ thể
(người vận tải) và khách thể (người sử dụng và trả tiền). Dịch vụ vận tải được tiến
hành bằng nhiều loại phương tiện khác nhau thông qua các hình thức: Đường bộ,
Đường sắt, Đường thủy, Đường hàng không, Đường ống...
Vận tải đường sắt từ khi ra đời cho đến nay luôn có vai trò hết sức quan trọng
và là bộ phận không thể tách rời của mạch máu giao thông của cả nước. Cùng với sự
phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta trong thời gian qua, vận tải đường sắt đã có những
thay đổi rõ rệt cả về số lượng phương tiện cũng như chất lượng phục vụ. Tuy nhiên,
do kết quả của sự đầu tư mạnh cho đường bộ, đường hàng không nên thị phần vận tải
đường bộ và hàng không tăng lên rõ rệt. Một số lượng lớn hành khách đi tàu trên các
tuyến Hà Nội – Sài Gòn, Hà Nội – Đà Nẵng, Hà Nội – Lào Cai đã chuyển sang đi
bằng đường hàng không và đường bộ. Những tuyến hành khách đi đường ngắn cũng
chuyển sang đi bằng đường bộ. Vận tải hàng hóa của các doanh nghiệp vận tải đường
sắt sụt giảm đáng kể, khách hàng chuyển từ vận chuyển bằng đường sắt sang vận
chuyển bằng đường bộ.
Hiện nay, các doanh nghiệp vận tải đường sắt đang đứng trước những bước
thách thức, khó khăn bởi sự gia tăng các điều kiện thuận lợi trong việc cạnh tranh với
các loại hình doanh nghiệp vận tải khác. Một trong những biện pháp để vượt qua
2
được những khó khăn, thách thức của thị trường vận tải là các doanh nghiệp vận tải
đường sắt phải tìm ra những biện pháp cần thiết để thu hút và hấp dẫn được khách
hàng của mình. Lý thuyết marketing được nghiên cứu và ứng dụng phổ biến trong
các ngành kinh doanh dịch vụ, trong đó có ngành vận tải. Khoa học về nghiên cứu
marketing sẽ giúp cho doanh nghiệp vận tải đường sắt thấu hiểu được khách hàng và
thị trường vận tải, là một trong những điều kiện để doanh nghiệp vận tải đường sắt
tồn tại và phát triển trên thị trường vận tải.
Các lý thuyết về marketing dịch vụ nói chung và nghiên cứu marketing dịch
vụ nói riêng còn khá mới mẻ nhất là đối với lĩnh vực vận tải. Trong khi đặc điểm
riêng của dịch vụ vận tải bằng đường sắt lại rất khác so với các ngành sản xuất công
nghiệp và dịch vụ thông thường khác, một số vấn đề lý luận về nghiên cứu marketing
chưa thật phù hợp với lĩnh vực dịch vụ và dịch vụ vận tải đường sắt.
Chính vì những lý do trên, tác giả đã mạnh dạn lựa chọn nghiên cứu đề tài:
“Nghiên cứu marketing dịch vụ vận tải đường sắt”. Đây là vấn đề có tính thời sự, cấp
bách, có ý nghĩa sâu sắc về mặt lý luận và thực tiễn đối với sự phát triển của các
doanh nghiệp vận tải đường sắt hiện nay và trong tương lai.
2. Mục đích nghiên cứu
Về lý luận: Hệ thống hóa và làm sâu sắc thêm các vấn đề lý luận cơ bản về
nghiê