Thông tin quang sợi [3] là một trong những thành tựu nổi bật nhất của con người trong
thế kỷ trước, cung cấp giải pháp hữu hiệu cho vấn đề truyền tải thông tin. Sự ra đời của
mạng Internet mang lại một lợi ích to lớn cho tri thức, nhu cầu trao đổi, lưu trữ và xử lý
thông tin của con người. Với sự bùng nổ của các dịch vụ số liệu trên nền Internet, nhu cầu
băng thông phát triển với tốc độ rất nhanh [2]. Để đáp ứng được nhu cầu này, công nghệ
truyền dẫn theo phương thức ghép kênh phân chia theo bước sóng quang –WDM
(wavelength division multiplexing) [115] có khả năng ghép nhiều bước sóng trên một sợi
quang đã đáp ứng nhu cầu phát triển nhanh của các dịch vụ tryền số liệu các dịch vụ video,
các dịch vụ cáp sợi quang đến hộ gia đình –FTTH (fiber to the home) [17] [140] hay các
mạng truy nhập quang thụ động PON (passive optical network) khác. Hơn nữa, với sự phát
triển của các bộ khuếch đại quang [50] đã tạo ra những hệ thống thông tin có cự ly truyền
dẫn rất xa cho các mạng quốc gia hay kết nối liên châu lục.
129 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 1521 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tính toán thiết kế các mạch tích hợp giao thoa đa mode dùng trong mạng toàn quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƢƠNG CAO DŨNG
NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC MẠCH TÍCH HỢP
GIAO THOA ĐA MODE DÙNG TRONG MẠNG TOÀN QUANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
HÀ NỘI - 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƢƠNG CAO DŨNG
NGHIÊN CỨU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC MẠCH TÍCH HỢP
GIAO THOA ĐA MODE DÙNG TRONG MẠNG TOÀN QUANG
Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông
Mã số: 62520208
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG
TẬP THỂ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. Trần Đức Hân
2. PGS.TS. Lê Trung Thành
HÀ NỘI - 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng các kết quả khoa học được trình bày trong luận án này là thành quả
nghiên cứu của bản thân tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu sinh và chưa từng xuất
hiện trong công bố của các tác giả khác. Các kết quả đạt được là chính xác và trung thực.
Tác giả luận án
Trương Cao Dũng
ii
LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên và trên hết, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến tập thể hướng dẫn khoa học:
GS. TS. Trần Đức Hân và PGS.TS. Lê Trung Thành, những người không chỉ hướng dẫn
trực tiếp về mặt khoa học mà còn hỗ trợ về mọi mặt để tôi có thể hoàn thành bản luận án
này sau hơn ba năm làm nghiên cứu sinh.
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến TS. Hoàng Vũ Chung –Viện Hàn lâm khoa học Việt
Nam, người đưa đến cho tôi sự tư vấn hiệu quả về các vấn đề công nghệ chế tạo ống dẫn
sóng cùng với sự hỗ trợ chuyên môn trong suốt thời gian nghiên cứu vừa qua. Tôi cũng xin
gửi lời cảm ơn sâu sắc đến em Trần Tuấn Anh – Sinh viên K54, Đại học Bách Khoa Hà
Nội – người đã có những đóng góp đắc lực, hỗ trợ tính toán cho các nghiên cứu khoa học
của tôi.
Qua đây, tôi cũng bày tỏ lòng biết ơn đến Viện Điện tử-Viễn thông và Viện Đào tạo
Sau Đại học, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi
trong quá trình học tập nghiên cứu.
Cuối cùng, tôi dành những lời yêu thương nhất đến gia đình tôi: bố mẹ, các anh chị và
đặc biệt là vợ tôi Vũ Vân Anh và con gái tôi Trương Khánh Chi. Sự động viên, giúp đỡ và
sự hi sinh, nhẫn nại của họ là động lực mạnh mẽ giúp tôi vượt qua mọi khó khăn để hoàn
thành luận án này.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Tác giả luận án
Trương Cao Dũng
iii
Mục lục
Mục lục ................................................................................................................................. iii
Danh mục các thuật ngữ viết tắt ........................................................................................... vi
Danh mục các ký hiệu ........................................................................................................ viii
Danh mục các hình vẽ .......................................................................................................... ix
Danh mục các bảng biểu ...................................................................................................... xii
Mở đầu ................................................................................................................................... 1
Đối tượng và mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3
Các kết quả đạt được ......................................................................................................... 4
Tổ chức luận án ................................................................................................................. 4
Chương1 ................................................................................................................................ 6
Giao thoa đa mode và mô phỏng BPM .................................................................................. 6
1.1 Giao thoa đa mode .................................................................................................. 6
1.1.1 Cơ sở truyền sóng trong ống dẫn sóng ............................................................ 7
1.1.2 Ống dẫn sóng đa mode và phân tích truyền mode ........................................... 9
1.1.3 Giao thoa tổng quát – GI ............................................................................... 12
1.1.4 Giao thoa hạn chế -RI .................................................................................... 13
1.1.5 Ống dẫn sóng hình búp măng ........................................................................ 15
1.2 Các phương pháp phân tích ống dẫn sóng ............................................................ 17
1.2.1 Phương pháp Marcatili .................................................................................. 17
1.2.2 Phương pháp hệ số hiệu dụng ........................................................................ 18
1.2.3 Phương pháp hệ số hiệu dụng hiệu chỉnh ...................................................... 19
1.3 Các phương pháp mô phỏng số học ...................................................................... 20
1.3.1 Phương pháp truyền chùm BPM ................................................................... 22
1.3.2 Lời giải mode thông qua BPM ...................................................................... 26
1.4 Kết luận chương .................................................................................................... 28
Chương 2 ............................................................................................................................. 29
Bộ chia công suất nhiều tỷ số và chia chùm phân cực sử dụng giao thoa đa mode ............ 29
2.1 Bộ chia công suất nhiều tỷ số dựa trên cấu trúc giao thoa đa mode ..................... 29
2.1.1 Nguyên lý thiết kế.......................................................................................... 30
iv
2.1.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 34
2.1.3 Tóm lược kết quả ........................................................................................... 41
2.2 Bộ chia chùm phân cực dựa trên ống dẫn sóng đa mode hình cánh bướm được
khắc trên nền vật liệu SOI ............................................................................................... 41
2.2.1 Phân tích và thiết kế....................................................................................... 43
2.2.2 Tối ưu cấu trúc ............................................................................................... 45
2.2.3 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 47
2.2.4 Tóm lược kết quả ........................................................................................... 51
2.3 Kết luận chương .................................................................................................... 51
Chương 3 ............................................................................................................................. 52
Chuyển mạch quang dựa trên cấu trúc giao thoa đa mode .................................................. 52
3.1 Phân tích tổng quát của chuyển mạch quang N×N ............................................... 52
3.2 Bộ chuyển mạch toàn quang dựa trên các bộ ghép giao thoa đa mode 3×3 sử dụng
các bộ ghép phi tuyến ...................................................................................................... 55
3.2.1 Phân tích và thiết kế cấu kiện ........................................................................ 55
3.2.2 Mô phỏng và thảo luận .................................................................................. 62
3.3 Bộ chuyển mạch toàn quang 2×2 không nhạy phân cực dựa trên cấu trúc giao thoa
đa mode sử dụng các bộ ghép phi tuyến ......................................................................... 67
3.3.1 Thiết kế và tối ưu cấu trúc ............................................................................. 68
3.3.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 71
3.4 Bộ chuyển mạch quang 3×3 dựa trên các bộ ghép giao thoa đa mode sử dụng hiệu
ứng điện- quang là các bộ dịch pha ................................................................................. 75
3.4.1 Phân tích và thiết kế....................................................................................... 75
3.4.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 77
3.5 Kết luận chương .................................................................................................... 82
Chương 4 ............................................................................................................................. 83
Bộ ghép kênh ba bước sóng sử dụng giao thoa đa mode .................................................... 83
4.1 Giới thiệu và nguyên lý thiết kế ............................................................................ 83
4.2 Thiết kế bộ triplexer dựa trên một bộ ghép giao thoa đa mode 2×2 hình cánh
bướm và một bộ ghép định hướng sử dụng các ống dẫn sóng silic. ............................... 86
4.2.1 Thiết kế và tối ưu cấu trúc ............................................................................. 86
v
4.2.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 91
4.3 Thiết kế bộ triplexer dựa trên phân tầng hai bộ ghép đa mode 2×2 hình cánh
bướm sử dụng ống dẫn sóng silic .................................................................................... 94
4.3.1 Phân tích thiết kế và tối ưu cấu trúc .............................................................. 95
4.3.2 Kết quả mô phỏng và thảo luận ..................................................................... 97
4.4 Kết luận chương .................................................................................................. 100
Kết luận và hướng phát triển ............................................................................................. 101
Đóng góp khoa học của luận án .................................................................................... 101
Hướng phát triển tương lai của luận án ......................................................................... 102
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............................. 104
Tài liệu tham khảo ............................................................................................................. 105
vi
Danh mục các thuật ngữ viết tắt
AON All Optical Network Mạng toàn quang
AWG Arrayed Waveguide Grating Cách tử ống dẫn sóng được xếp mảng
BPM Beam Propagation Method Phương pháp truyền chùm
CMOS
Complementary Metal Oxide
Semiconductor
Bán dẫn ô xít kim loại bù
COM Complementary Operator Method Phương pháp toán tử bù
Cr.T Crosstalk Xuyên nhiễu
DC Directional Coupler Bộ ghép định hướng
DWDM
Dense Wavelength Division
Multiplexing
Ghép kênh phân chia bước sóng mật
độ cao
E.L Excess Loss Suy hao vượt qua
EBL Electron beam lithography Quang khắc bằng chùm tia điện tử
EIM Effective Index Method
Phương pháp hệ số chiết suất hiệu
dụng
EMS Eigenvalue mode solver Lời giải mode giá trị riêng
Ex.R Extinction Ratio Tỷ lệ phân biệt
FD-BPM
Finite Difference Beam
Propagation Method
Phương pháp truyền chùm sai phân
hữu hạn
FDM Finite Difference Method Phương pháp sai phân hữu hạn
FDTD Finite difference –Time domain Sai phân hữu hạn miền thời gian
FEM Finite Element Method Phương pháp phần tử hữu hạn
FFT-BPM
Fast Fourier Transform Beam
Propagation Method
Phương pháp truyền chùm biến đổi
Fourier nhanh
FTTH Fiber to the home Cáp quang đến tận nhà
FV-BPM
Full vectorial Beam Propagation
Method
Phương pháp truyền chùm véc tơ đầy
đủ
GI General Interference Giao thoa tổng quát
I.L Insertion Loss Suy hao chèn
MDM Mode Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo mode
vii
MEIM Modified Effective Index Method
Phương pháp hệ số chiết suất hiệu
dụng được hiệu chỉnh
MEMS Mechanic-electronic micro switch Chuyển mạch vi cơ điện tử
MMI Multimode Interference Giao thoa đa mode
MOC Mode Order Conversion Chuyển đổi thứ tự mode
MPA Mode Propagation Analysis Phân tích truyền mode
MRR Microring Resonator Bộ vi cộng hưởng vòng
MZI Mach-Zehnder Interferometer Giao thoa kế Mach-Zehnder
OEICs Opto-electronic Integrated Circuits Vi mạch tích hợp quang-điện tử
PhC Photonic Crystal Tinh thể quang tử
PICs Photonic Integrated Circuits Mạch tích hợp quang tử
PLCs Planar Lightwave Circuits Mạch quang phẳng
PML Perfectly Match Layer Lớp thích hợp hoàn hảo
PON Passive Optical Network Mạng quang thụ động
RI Restrict Interference Giao thoa hạn chế
RIE Reactive ion etching Phương pháp khắc bằng chùm ion
SI Symetric Interference Giao thoa đối xứng
SOI Silicon on Insulator Silic trên nền chất cách điện
SV BPM
Semi-vectorial Beam Propagation
Method
Phương pháp truyền chùm bán véc tơ
TBC Transparent Boundary Condition Điều kiện biên trong suốt
TE Transverse Electric Sóng điện ngang
TEM Transverse Electromangnetic Sóng điện từ ngang
TM Transverse Magnetic Sóng từ ngang
TMM Transfer Matrix Method Phương pháp ma trận truyền đạt
WA-BPM
Wide angle – Beam Propagation
Method
Phương pháp truyền chùm góc rộng
WDM Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia bước sóng
viii
Danh mục các ký hiệu
cn Chiết suất lớp vỏ ống dẫn sóng
sn Chiết suất lớp đế (hay lớp nền) ống dẫn sóng
eW Chiều rộng hiệu dụng bộ ghép đa mode
MMIL Chiều dài bộ ghép giao thoa đa mode
L Nửa chiều dài phách của bộ ghép đa mode
inP Công suất đầu vào ống dẫn sóng
outP Công suất đầu ra ống dẫn sóng
dP Công suất ống dẫn sóng đầu ra mong muốn
( )u totP
Tổng công suất từ các ống dẫn sóng đầu ra không mong
muốn
( )totP
Tổng công suất từ các bước sóng đầu vào không mong
muốn đưa đến cổng đầu ra mong muốn
Hệ số mũ chỉ trạng thái phân cực. =0 với mode TE và
=1 với mode TM
c Hệ số biên độ mode thứ
Thứ tự mode trong cơ chế giao thoa đa mode
Góc dịch pha (rad)
F
t
Phép lấy vi phân hàm F theo biến riêng t
.N A
Khẩu độ số: góc tới lớn nhất có thể truyền được trong
ống dẫn sóng (để phản xạ toàn phần trong ống dẫn sóng)
Bước sóng hoạt động trong ống dẫn sóng
rn (hoặc fn ) Chiết suất lớp lõi ống dẫn sóng
MMIW Chiều rộng bộ ghép giao thoa đa mode
ix
Danh mục các hình vẽ
Hình 1.1 Sơ đồ của một ống dẫn sóng đa mode N×M theo hình chiếu bằng. ....................... 9
Hình 1.2. Biểu diễn hai chiều của một ống dẫn sóng hệ số chiết suất bậc hai chiều .......... 10
Hình 1.3. Sơ đồ của một bộ chia hoặc kết hợp quang 1:N dựa trên cấu trúc giao thoa đối
xứng. .................................................................................................................................... 15
Hình 1.4. Các ống dẫn sóng có chiều rộng biến đổi tuyến tính: (a) ống dẫn sóng hình búp
măng và (b) ống dẫn sóng hình cánh bướm ........................................................................ 16
Hình 1.5. Mô tả sơ đồ phân tích bằng phương pháp hệ số hiệu dụng. ................................ 19
Hình 2.1. Cấu trúc của một bộ ghép giao toa đa mode cơ bản 2×2 MMI: .......................... 30
Hình 2.2 Sơ đồ khối của một bộ ghép đa mode 2×2 MMI dựa trên việc nối liền các phần
2×2 MMI cơ sở: (a) Ba bộ ghép 2×2 MMI và (b) Bốn bộ ghép 2×2 MMI. ........................ 31
Hình 2.3. Kết quả mô phỏng của các bộ ghép đa mode cơ sở: (a) Tại các chiều dài tối ưu và
(b) Mô phỏng BPM cho sự truyền các trường quang qua bộ ghép cơ sở ............................ 35
Hình 2.4. Các kết quả mô phỏng BPM về đường bao điện trường cho vài bộ ghép đa mode
được nối phân tầng để đạt được các tỷ số chia công suất mới ............................................ 36
Hình 2.5. Kết quả mô phỏng bằng phương pháp BPM sự phụ thuộc vào bước sóng: ........ 37
Hình 2.6. Sự phụ thuộc vào chiều dài của bộ ghép kiểu D trong kiểu ghép ba tầng AAD và
kiểu ghép bốn tầng CDAD. ................................................................................................. 37
Hình 2.7. Sự phụ thuộc vào chiều rộng của bộ ghép kiểu D trong kiểu ghép ba tầng AAD
và bốn tầng CDAD .............................................................................................................. 38
Hình 2.8. Sự phụ thuộc vào vị trí của bộ ghép kiểu D trong kiểu ghép ba tầng AAD và
bốn tầng CDAD ................................................................................................................... 38
Hình 2.9. Pha của tín hiệu đầu ra tại các (a) chiều dài, (b) chiều rộng và (c) vị trí khác
nhau của MMD-D trong cấu hình ghép ba tầng kiểu AAD và bốn tầng kiểu CDAD ......... 40
Hình 2.10. Sơ đồ cấu hình của bộ chia chùm phân cực dựa trên bộ ghép đa mode hình được
khắc hình cánh bướm trên nền tảng vật liệu SOI: a) Hình chiếu bằng. b) Hình chiếu cạnh.
............................................................................................................................................. 42
Hình 2.11. Nửa chiều dài phách của các mode phân cực TE và TM là hàm số đối với các
biến độ sâu khắc d và chiều rộng của vùng đa mode. (a) Độ sâu khắc. (b) Độ rộng vùng đa
mode. ................................................................................................................................... 45
Hình 2.12. Công suất đầu ra được chuẩn hóa là hàm số với biến là chiều dài của vùng đa
mode. ................................................................................................................................... 46
Hình 2.13. Công suất ra chuẩn hóa là hàm số của chiều rộng đáy lớn của ống dẫn sóng
hình búp măng. .................................................................................................................... 47
Hình 2.14. Sự truyền của đường bao cường độ trường quang với các mode phân cực từ vị
trí z=0
+
µm đến điểm cuối z=218 µm: (a) và (b) đối với mode TE, (c) và (d) đối với mode
TM. ...................................................................................................................................... 48
x
Hình 2.15. Đáp ứng bước sóng của suy hao vượt qua và tỷ lệ phân biệt cho hai mode phân
cực. ...................................................................................................................................... 49
Hình 2.16. Suy hao vượt qua và tỷ lệ phân biệt là các hàm số của của chiều sâu khắc d
cho hai mode phân cực. ....................................................................................................... 49
Hình 2.17. Suy hao vượt qua và tỷ lệ phân biệt là các hàm số của sai khác hệ số chiết suất
giữa lớp lõi và lớp vỏ ∆n cho hai mode phân cực. .............................................................. 50
Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lý của bộ chuyển mạch quang N×N sử dụng cấu trúc giao thoa đa
mode .................................................................................................................................... 53
Hình 3.2. Một bộ chuyển mạch toàn quang dựa trên các bộ ghép giao thoa đa mode tổng
quát kiểu 3×3 và sử dụng các bộ ghép định hướng làm các bộ dịch pha ............................ 57
Hình 3.3. Mô phỏng 2D-BPM cho các giá trị tối ưu của khoảng hở g giữa ống dẫn sóng
điều khiển và ống dẫn sóng tín hiệu ngoài cùng .................................................................. 60
Hình 3.4. Các kết quả mô phỏng được thực hiện bằng phương pháp BPM cho các trạng
thái chuyển mạch của bộ chuyển mạch toàn quang 3×3. .................................................... 63
Hình 3.5. Công suất đầu ra chuẩn hóa theo sự biến đổi của chiều rộng và chiều dài của bộ
ghép đa mode cho tất cả các trạng thái bộ chuyển mạch đề xuất: (a) theo sự biến đổi của
chiều rộng và (b) theo sự biến đổi của chiều dài.