Sự phát triển các vật liệu chứa Titan làm xúc tác phát triển liên tục và ngày
càng phát hi ện nhiều tính chất quí báu. Đầu thập niên 90 cho tới nay, một hệ xúc tác
chứa titan trên cơ sở silica ứng dụng cho phản ứng oxi hóa xúc tác có tính chất chọn
l ọc hình dạng, thân thiện môi trường như: TS-1, ETS-10, Ti-beta. TS-1 là zeolit
chứa titan đã được thương mại hóa áp dụng trong quá trình sản xuất quinon và oxim
[1]. Mặc dù TS -1 có hoạt tính rất cao, có độ bền thủy nhiệt lớn nhưng với hệ thống
mao quản nhỏ (0,5 – 0,6 nm), TS-1 không có hoạt tính đối với các phản ứng có các
phân t ử lớn không thể thâm nhập vào hệ thống mao quản. Vì v ậy, các vật liệu mao
quản trung b ình chứa Titan (đường kính > 2 nm) đã được nghiên c ứu phát triển,
điển h ìn h là Ti-MCM-41, Ti-SBA-15 . Các vật liệu mao quản trung bình ch ứa
Titan như trên thích hợp với các phản ứng oxi hóa các phân tử hữu cơ có kích thước
l ớn . Tuy nhiên, do b ản chất vô định hình của thành mao quản nên chúng có nhược
điểm lớn là độ bền thủy nhiệt thấp. Những năm gần đây, một dòng vật liệu chứa
Titan mới ra đời trên cơ s ở tinh thể hóa thành tường mao quản trung bình silica
bằng các hạt nano vi tinh thể TS -1 nhằm thỏa mãn đồng thời y êu cầu về độ lớn mao
quản cũng như độ bền thủy nhiệt, điển hình là : MTS-9 (hoặc TS-1/SBA-15). Tuy
nhiên, phương pháp công nghệ để tổng hợp MTS -9 chưa được nghiên cứu đầy đủ,
chủ yếu là sử dụng phương pháp kết tinh thủy nhiệt, thời gian kết tinh kéo dài, chưa
tìm được điều kiện tối ưu để tổng hợp MTS
-9 [2-4].
Một hợp chất chứa Titan khác được nghiên cứu nhiều thời gian rất gần đây
trong lĩnh vực quang xúc tác là TiO
2
và vật liệu trên cơ sở TiO
2
. Tính cho đến nay
(2011) đã có khoảng 14000 bài báo nghiên cứu được công bố có liên quan đến tính
chất quang xúc tác TiO
2, m ột con số kỉ lục đối với một vật liệu (số liệu thống kê các
bài báo trong danh sách ISI - webofknowledge). Tuy nhiên bản thân TiO
2
có hoạt
tính quang xúc tác không cao ở vùng ánh sáng có bước sóng lớn hơn 400 nm. Để
nâng cao hoạt tính quang xúc tác, một mặt người ta tìm cách giảm kích th ước hạt tới
nano mét, m ặt khác ngườ i ta s ử dụng phương pháp doping, tức là tạo nên những
liên k ết hóa học của những dị nguy ên tố (kim lo ại hoặc phi kim) trực tiếp với
nguyên tử Titan trong mạng tinh thể TiO
2
. Các phương pháp trên đã làm thay đổi
cấu trúc điện tử của vật liệu, giảm năng lượng vùng cấm dẫn đến vật liệu TiO
2
doping có hoạt tính dưới ánh sáng vùng nhìn th ấy. Phương pháp đó mở rộng khả
2
năng ứng dụng của vật liệu TiO
2
sử dụng ánh sáng mặt trời trong các phản ứng phân
hủy các hợp chất hữu cơ trong môi trường khí, lỏng. Mặc dù đã có r ất nhiều các
nghiên cứu doping TiO
2
bằng hàng loạt các kim loại và phi kim khác nhau và đã có
những kết quả rất khả quan, nhưng việc lựa chọn các nguyên tố doping cũng như
l ựa chọn các công nghệ tối ưu để tổng hợp vật liệu TiO
2
doping có hoạt tính cao, giá
thành thấp thì vẫn chưa được đầy đủ [5-14].
Đặc biệt gần đây, một dòng vật liệu chứa Titan mới dựa trên cơ sở vật liệu
khung hữu cơ kim loại đang được nghiên cứu. Vật liệu khung hữu cơ kim lo ại
(metal organic frameworks - MOFs) hay còn được gọi là “polime phố
i
trí”(coordination polymers), được h ình thành bởi các tâm kim loại và các phối tử
hữu cơ (ligands) tạo nên mạng lưới tinh thể đa chiều (1,2,3 chiều) [15-19]. Đặc
điểm của vật liệu này là có bề mặt ri êng vô cùng lớn (~ 5000 – 10000 m
2
/gam), có
cả đặc tính vô cơ và hữu cơ . Việc thay đổi các tâm kim loại cũng như các dạng phối
t ử hữu cơ khác nhau dẫn đến việc hình thành hàng lo ạt cấu trúc MOFs có khả năng
ứng dụng làm xúc tác và hấp phụ trong công nghệ tổng hợp hữu cơ, phân tách khí,
dư ợc y học và bảo vệ môi trường. Vấn đề tổng hợp vật liệu Titan trên cơ sở MOFs
bằng cách đưa các nguyên tử Titan vào trong mạng lưới tinh thể MOFs hoặc biến
tính, phân tán các hạt nano TiO
2
trong hệ thống mao quản MOFs, tạo nên các hệ
xúc tác oxi hóa khử ứng dụng trong phản ứng quang xúc tác phân hủy các hợp chất
hữu cơ là r ất mới hiện nay cả ở Việt Nam và trên thế giới .
Từ những lý do nêu trên, mục tiêu nghiên cứu của luận án là:
Tổng hợp đặc tr ưng và đánh giá hoạt tính một số vật liệu chứa titan: Ti-SBA-15, Ti-MCM-41 có hàm lượng Titan trong mạng và độ trật tự cao .
Tổng hợp đặc trưng và đánh giá hoạt tính một số vật liệu chứa titan có thành
tư ờng tinh thể hóa : TS-1/SBA-15, TS-1/MCM-41 (MTS-9) bằng phương
pháp vi sóng, tìm điều kiện tối ưu để tổng hợp vật liệu .
Tổng hợp đặc trưng và đánh giá hoạt tính một số vật liệu mao quản trung
bình chứa TiO
2 : TiO
2/MCM-41, TiO
2/SBA-15 độ trật tự cao .
Tổng hợp đặc trưng và đánh giá hoạt tính m ột số vật liệu trên cơ sở TiO
2
biến tính (doping) Ceri và Nitơ, tìm
điều kiện tối ưu tổng hợp đ ược vật liệu
quang xúc tác có hoạt tính cao dưới ánh sáng nh ìn thấy, giá thành thấp.
148 trang |
Chia sẻ: superlens | Lượt xem: 1835 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng và một số ứng dụng của vật liệu chứa titan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌCVÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
------------
NGUYỄN THẾ ANH
NGUYỄN THẾ ANH
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP, ĐẶC TRƯNG
VÀ MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA VẬT LIỆU
CHỨA TITAN
Chuyên ngành: Hóa lý thuyết và Hóa lý
Mã số:62.44.31.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH TUYẾN
2. PGS. TS. LÊ THỊ HOÀI NAM
HÀ NỘI - 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, các số liệu và
kết quả được đưa ra trong luận án là trung thực, được các đồng tác giả cho
phép sử dụng và chưa từng công bố trong bất kì công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thế Anh
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với PGS. TS. Nguyễn Đình Tuyến,
người đã hướng dẫn, tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành luận án
này. Tôi cũng xin chân thành c ảm ơn PGS. TS. Lê Thị Hoài Nam đã tận tình chỉ dẫn
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tôi xin cảm ơn Ban lãnh đạo và các nhà khoa học công tác tại Viện Hóa học – Viện
Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện làm việc cũng góp ý trong quá
trình học tập và hoàn thành luận án này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của anh chị em trong phòng Xúc tác
Ứng dụng Viện Hóa học trong suốt thời gian tôi làm việc tại đây.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới toàn thể gia đình bạn bè, đồng nghiệp. Những
người đã luôn ủng hộ, giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn trong thời gian thực
hiện luận án này.
Hà nội, ngày 26 tháng 11 năm 2013
112
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN .....................................................................................4
I.I. ZEOLIT VÀVẬT LIỆUMAOQUẢN TRUNG BÌNH CHỨA TITAN...........7
I.I.1 Titanosilicat (TS-1) ......................................................................................7
I.1.2. Vật liệu mao quản trung bình trật tự chứa Titan .....................................12
I.1.3. Vật liệu đa cấp mao quản chứa Ti ...........................................................15
I.2. VẬT LIỆU TRÊN CƠ SỞ TITANDIOXIT....................................................18
I.2.1. Khái niệm titan đioxit ...............................................................................18
I.2.2. Tính chất của TiO2 ...................................................................................19
I.3. VẬT LIỆU KHUNGHỮUCƠ – KIM LOẠI..................................................21
I.3.1. Vật liệu khung hữu cơ kim loại .................................................................22
I.3.2. MIL-101....................................................................................................22
I.3.3. Ứng dụng của vật liệu MOFs ...................................................................23
I.4. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VẬT LIỆU CẤU TRÚC NANO CHỨA
TITAN ...................................................................................................................24
I.4.1. Phương pháp thủy nhiệt (Hydrothermal treatment).................................24
I.4.2. Phương pháp sol-gel (Sol-gel) .................................................................26
I.4.3. Phương pháp vi nhũ ( Micro-emulsion method) ......................................27
I.4.4. Phương pháp biến tính sau tổng hợp (post-synthesis) .............................29
I.4.5. Tổng hợp zeolit và vật liệu mao quản trung bình chứa titan ..................30
I.4.6. Tổng hợp vật liệu đa cấp mao quản chứa titan MTS-9............................32
I.4.7. Tổng hợp Titan dioxit và TiO2 biến tính...................................................33
I.4.8. Tổng hợp vật liệu khung hữu cơ kim loại (metal organic framworks -
MOFs)................................................................................................................34
I.5. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG CẤU TRÚC VẬT LIỆU....................................35
I.5.1. Những cơ sở khoa học của việc phân tích định tính và định lượng vật liệu
cấu trúc nano .....................................................................................................35
I.5.2. Phương pháp phổ nhiễu xạ tia X (XRD) ..................................................36
I.5.3. Phương pháp phổ hồng ngoại (IR)...........................................................37
I.5.4. Phương pháp phổ tán xạ Raman ..............................................................41
I.5.5. Phương pháp phổ hấp thụ tử ngoại và khả kiến ......................................43
113
I.5.6. Phương pháp hiển vi điện tử quét ( SEM)................................................44
I.5.7. Phương pháp kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM) ...............................44
I.5.8. Phương pháp xác định diện tích bề mặt riêng (BET)...............................45
I.6. TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ 4-NITROPHENOL VÀ CÁC HỢP CHẤT HỮU
CƠKHÓ PHÂNHỦY...........................................................................................47
I.6.1. p-nitrophenol và các dẫn xuất vòng thơm chứa nitro. .............................47
I.6.2. Độc tính của các hợp chất nitrophenol ....................................................47
I.6.3. Các phương pháp xử lý ............................................................................48
CHƯƠNG II. THỰC NGHIỆM ............................................................................51
II.1. TỔNG HỢP VẬT LIỆU.................................................................................51
II.1.1. Các vật liệu mao quản trung bình trật tự chứa Titan .............................51
II.1.2. Vật liệu đa cấp mao quản chứa Titan .....................................................52
II.1.3. Vật liệu TiO2 doping Ceri và doping Nitơ ..............................................53
II.1.4. Vật liệu mao quản trung bình trật tự chứa Titan đioxit (TiO2/SBA-15,
TiO2/MCM-41)...................................................................................................54
II.1.5. Vật liệu khung hữu cơ kim loại chứa Titan .............................................55
II.2. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU ...................................................................................55
II.2.1. Đặc trưng cấu trúc và hình thái mao quản trung bình trật tự cao .........55
II.2.2. Đặc trưng trạng thái Titan trong và ngoài mạng tinh thể ......................55
II.2.3. Phân tích hàm lượng Titan trong mẫu vật liệu .......................................56
II.3. XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH XÚC TÁC .....................................................................59
II.3.1. Hoạt tính oxi hóa chọn lọc hợp chất hữu cơ ...........................................59
II.3.2. Hoạt tính quang xúc tác oxi hóa hoàn toàn hợp chất hữu cơ .................59
II.3.2.2. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn 4-NP.......................................................63
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................64
III.1. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU..................................................................................64
III.1.1. Vật liệu mao quản trung bình trật tự chứa Titan...................................64
III.1.2. Vật liệu đa cấp mao quản chứa Titan....................................................71
III.1.3. Vật liệu TiO2/SBA-15 và TiO2/MCM-41................................................78
III.1.4. Vật liệu TiO2 doping theo phương pháp sol-gel ....................................83
III.1.5. Vật Liệu TiO2 doping nitơ......................................................................88
114
III.1.6. Vật liệu khung hữu cơ kim loại chứa Titan ...........................................94
III.2. HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁC CỦA CÁC VậT LIỆU TRÊN CƠ SỞ TIO2.............99
III.2.1. Hoạt tính các mẫu vật liệu doping bằng phương pháp sol-gel trong
phản ứng phân hủy MB (Methylen Blue – Xanh Metilen). ................................99
III.2.2. Kết quả xử lý 2,4 D (Axit 2,4 diclophenoxyacetic). .............................101
III.2.3. Kết quả xử lý hoạt tính các mẫu vật liệu biến tính Nitơ với MB. ........102
III.2.4. Hoạt tính quang xúc tác của TiO2-N4-600 xử lý MB. .........................103
III.3. PHẢNỨNG QUANG XÚC TÁC OXI HÓA HOÀN TOÀN 4-NP...........................104
III.3.1. Hoạt tính quang xúc tác của các vật liệu cấu trúc nano chứa Ti trong
phản ứng phân hủy 4-NP.................................................................................104
III.3.2. Hoạt tính xúc tác của TiO2/MCM-41...................................................106
III.3.3. Hoạt tính quang xúc tác của các vật liệu TiO2/MIL-101 ....................107
KẾT LUẬN ............................................................................................................110
115
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng I.1. Một số ứng dụng của TiO2 tại Nhật Bản [23] .............................................6
Bảng I.2. Độ chuyển hóa và độ chọn lọc phản ứng amoxy hóa trên các xúc tác chứa
Titan ..........................................................................................................................12
Bảng I.3. Kết quả một số phản ứng oxi hóa trên xúc tác MQTB chứa Titan ...........14
Bảng I.4. Các phản ứng oxi hóa trên MTS-9 so sánh với các vật liệu chứa titan khác
...................................................................................................................................17
Bảng I.5. Các hằng số vật lý của TiO2 ......................................................................19
Bảng I.6. Một số tính chất vật lí của TiO2 dạng Anatase và Rutile ..........................20
Bảng I.7. Các dao động IR đặc trưng .......................................................................39
Bảng III.1. Kết quả đặc trưng các vật liệu mao quản trung bình chứa Titan ..........82
Bảng III.2. Các ký hiệu mẫu vật liệu theo phương pháp sol-gel ..............................83
Bảng III.3. Bước sóng hấp thụ và năng lượng vùng cấm của các mẫu vật liệu xúc
tác theo phương pháp sol-gel....................................................................................84
Bảng III.4. Các ký hiệu mẫu vật liệu theo phương pháp xử lý nhiệt .......................88
Bảng III.5. Bước sóng hấp thụ và năng lượng vùng cấm của các mẫu vật liệu xúc
tác theo phương pháp xử lý nhiệt ..............................................................................90
Bảng III.6. Hàm lượng TiO2 của các mẫu phân tán trên MIL -101 bằng phương
pháp EDX ..................................................................................................................97
Bảng III.7. Các đặc trưng cấu trúc vật liệu chứa Titan ở các trạng thái khác nhau
.................................................................................................................................104
Bảng III.8. Đặc trưng cấu trúc các mẫu TiO2/MIL-101 khác nhau........................107
116
DANH MỤC HÌNHẢNH
Hình I.1. Cấu trúc TS-1...............................................................................................7
Hình I.2. Dạng cấu trúc liên kết của titan trong mạng lưới tinh thể ..........................9
Hình I.3. Sơ đồ cơ chế tâm Ti hoạt động trong mạng tinh thể TS-1 ...........................9
Hình I.4. Một số phản ứng oxi hóa sử dụng TS-1 làm xúc tác .................................10
Hình I.5. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới độ chuyển hóa H2O2 và phần trăm sản phẩm
phụ.............................................................................................................................11
Hình I.6. Các dạng cấu trúc vật liệu MQTB.............................................................13
Hình I.7. Cấu trúc SBA-15 ........................................................................................15
Hình I.8. Minh họa cấu trúc MTS-9..........................................................................16
Hình I.9. Cấu trúc tinh thể của TiO2: A.Rutile B. Anatase C. Brookite...............18
Hình I.10. Đa diện phối trí của TiO2. .......................................................................19
Hình I.11. Các quá trình diễn ra trong hạt bán dẫn khi hấp thụ photon..................21
Hình I.12. Cấu trúc tinh thể MIL-101 .......................................................................23
Hình I.13. Sự phụ thuộc áp suất hơi trong điều kiện đẳng tích ................................25
Hình I.14. Sơ đồ chung của phương pháp sol – gel điều chế vật liệu nano .............26
Hình I.15. Sơ đồ biến tính TiO2 bằng phương pháp sol-gel .....................................26
Hình I.16. Cấu trúc hiển vi của vi nhũ ở một nồng độ chất hoạt động bề mặt cho
trước với ảnh hưởng của nhiệt độ và nồng độ nước.................................................28
Hình I.17. Sơ đồ tạo hạt từ vi nhũ. ............................................................................29
Hình I.18. Quá trình hình thành zeolit ......................................................................31
Hình I.19. Sơ đồ nguyên lý tổng hợp vật liệu MQTB ................................................31
Hình I.20. Sơ đồ liên kết chất HĐBM và nguồn Silic ...............................................32
Hình I.21. Qui trình tổng hợp MTS-9 .......................................................................33
Hình I.22. Sơ đồ tổng hợp hạt nano TiO2 theo phương pháp thuỷ nhiệt ..................33
Hình I.23. Sơ đồ tổng hợp MIL-101..........................................................................34
Hình I.24. Các dạng đường đẳng nhiệt hấp phụ-khử hấp phụ theo phân loại IUPAC
...................................................................................................................................46
Hình I.25. Sự phụ thuộc của P/V(P0 - P) theo P/P0 ..................................................46
Hình I.26. Hợp chất nitrophenol phổ biến ................................................................47
Bảng II.1. Các mẫu vật liệu Ti-SBA-15. ...................................................................51
Hình II.1. Qui trình tổng hợp Ti-MCM-41................................................................51
117
Hình II.2. Sơ đồ tổng hợp vật liệu đa cấp mao quản chứa Titan..............................52
Hình II.3. Sơ đồ tổng hợp Ce-TiO2 bằng phương pháp sol-gel ................................53
Hình II.4. Sơ đồ hệ thống biến tính Nitơ...................................................................54
Hình II.5. Công thức cấu tạo và phổ UV -vis của MB. ..............................................59
Hình II.6. Độ chuyển hóa của MB phụ thuộc nồng độ xúc tác. ................................60
Hình II.7. Đường cong hấp phụ MB theo thời gian. .................................................61
Hình II.8. Đường chuẩn nồng độ MB xác định bằng phương pháp đo quang .........61
Hình II.9. Sơ đồ thiết bị thử hoạt tính xúc tác...........................................................62
Hình II.10. Độ chuyển hóa MB 5 mg/l, xúc tác P25 với công suất chiếu sáng khác
nhau...........................................................................................................................62
Hình II.11. Đường chuẩn 4-NP bằng phương pháp đo quang .................................63
Hình II.12. Đường chuẩn của 4-NP xác định bằng phương pháp UV-vis................63
Hình III.1. Phổ XRD của các mẫu SBA-15 chứa Titan ở các nồng độ khác nhau ...64
Hình III.2. Ảnh TEM của vật liệu Ti-SBA-15............................................................64
Hình III.3. Ảnh SEM của vật liệu Ti-SBA-15............................................................65
Hình III.4. Phổ hồng ngoại của các mẫu Ti-SBA-15 ................................................65
Hình III.5. Phổ Raman các mẫu Ti_SBA-15 so sánh với TiO2 (anatas)...................66
Hình III.7. Phổ nhiễu xạ tia X của vật liệu Ti-MCM-41...........................................68
Hình III.8. Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến của Ti-MCM-41 và P25.........................68
Hình III.9. Kết quả ảnh TEM của vật liệu ................................................................69
Hình III.10. Đường đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp phụ N 2 của vật liệu Ti-MCM-41
...................................................................................................................................70
Hình III.11. Đường cong phân bố kích thước mao quản của vật liệu Ti-MCM-41..70
Hình III.12. Phổ nhiễu xạ tia X của mẫu vật liệu TS-1/SBA-15 ...............................71
Hình III.13. Minh họa cấu trúc mao quản kích thước đồng đều của SBA-15 và cấu
trúc mao quản không đồng đều của TS-1/SBA-15 ....................................................71
Hình III.14. Đường đẳng nhiệt hấp phụ, giải hấp phụ N2 và đường cong phân bố
kích thước mao quản của mẫu TS-1/SBA-15 ............................................................72
Hình III.15. Ảnh TEM của mẫu TS-1/SBA-15 (a) và SBA-15 (b) .............................73
Hình III.16. Phổ hồng ngoại của các mẫu TS/SBA-15 a. (Si/Ti=80) b.(Si/Ti=60) ..74
Hình III.17. Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến của vật liệu...........................................75
Hình III.18. Phổ nhiễu xạ tia X góc nhỏ của vật liệu TS-1/MCM-41 .......................75
118
Hình III.19. Đường đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp phụ Nit ơ và đường cong phân
bố kích thước mao quản của vật liệu TS-1/MCM-41................................................76
Hình III.20. Giản đồ t-plot xác định thể tích vi mao quản của vật liệu TS-1/MCM-41
...................................................................................................................................77
Hình III.21. Ảnh hiển vi điện tử truyền qua của vật liệu TS-1/MCM-41..................77
Hình III.22. Phổ hấp thụ tử ngoại khả kiến của vật liệu TS-1/MCM-41 ..................78
Hình III.23. Phổ nhiễu xạ tia X góc nhỏ 2θ = 1÷10 .................................................79
Hình III.24. Phổ nhiễu xạ tia X góc lớn 2θ = 10÷40 ................................................79
Hình III.25. Ảnh hiển vi điện tử truyền qua của các mẫu vật liệu TiO2/SBA-15 và
TiO2/MCM-41 tương ứng từ trái qua phải................................................................80
Hình III.26. Đường đẳng nhiệt hấp phụ và giải hấp phụ N2 của các mẫu vật liệu
TiO2/SBA-15 và TiO2/MCM-41.................................................................................81
Hình III.27. Phổ UV-vis của các vật liệu TiO2/SBA-15, TiO2/MCM-41 và P25 ......81
Hình III.28. Phổ tán xạ Raman của mẫu TiO2/MCM-41 ..........................................82
Hình III.29. Phổ UV-VIS rắn của các mẫu TiO2 biến tính kim loại. ........................83
Hình III.30. Phổ XRD của TiO2 (SG). .......................................................................84
Hình III.31. Phổ XRD của Fe-TiO2...........................................................................85
Hình III.32. Phổ XRD của Ce -TiO2 . ........................................................................85
Hình III.33. Phổ XRD của hỗn hợp (Fe + Ce)- TiO2 . ..............................................86
Hình III.34. Phổ Raman của SG (a) và Ce-TiO2 (b). ...............................................86
Hình III.35. Ảnh SEM của Fe – TiO2(a) vật liệu SG(b). ...........................................87
Hình III.36. Phổ UV-VIS rắn của các mẫu TiO2 biến tính nitơ theo thời gian gia
nhiệt khác nhau. ........................................................................................................88
Hình III.37. Phổ UV-VIS rắn của các mẫu TiO2 biến tính nitơ theo nhiệt độ. .........89
Hình III.38. Phổ XRD của TiO2 (HQ). ......................................................................91
Hình III.39. Phổ XRD của TiO2-N4-6000C...............................................................91
Hình III.40. Phổ XRD của TiO2-N4-6500C...............................................................92
Hình III.41. Phổ raman của Ti