Việt Nam đã mởcửa từnăm 1990 đến nay, trãi qua hơn 20 năm với
những mốc lịch sử đánh dấu quá trình hội nhập kinh tếquốc tế. Năm 2005, IMF
công nhận Việt Nam chấp thuận điều VIII điều lệIMF, đây là điều kiện tiên
quyết mà Việt Nam phải thực hiện để được gia nhập WTO. Tháng 12/2006 Việt
Nam chính thức trởthành thành viên của WTO, điều này có nghĩa là Việt Nam
đã cam kết xây dựng chính sách và thực hiện phù hợp với các qui định của WTO.
Với áp lực này, Việt Nam phải gia tăng kỷcương trong việc ban hành và thực thi
các biện pháp chính sách, không được tùy tiện thi hành những biện pháp hành
chánh, phi thịtrường. Đồng thời, xây dựng cơsởhạtầng của nền kinh tếthị
trường để đón nhận những cơhội và thách thức của quá trình hội nhập mang đến.
Đánh giá quá trình mởcửa kểtừkhi gia nhập WTO, đã cho thấy Việt
Nam có những thành tựu đáng ghi nhận vềtốc độtăng trưởng cao trong 2 năm
2007-2008, trởthành môi trường đầu tưhấp dẫn, thu hút nhà đầu tưnước ngoài,
kết quảlà lượng vốn đầu tưnước ngoài gia tăng mạnh mẽ, thu hút lượng kiều hối
gia tăng với những con số ấn tượng , đồng thời kim ngạch xuất nhập khẩu ngày
càng tăng cao, tác động đến thịtrường tài chính nói chungvà TTNH nói riêng
đều phát triển. TTNH đã trởthành kênh truyền dẫn lượng ngoại tệvào và ra khỏi
quốc gia phục vụcho nhu cầu ngoại tệcủa nền kinh tế. Mức độmởcửa theo lộ
trình ngày càng rộng hơn đòi hỏi Việt Nam phải có sựthay đổi trong chính sách
quản lý và điều hành nhằm ứng phó trước những sựbiến động bất thường của
các dòng vốn, cũng nhưtận dụng các cơhội do sựgia tăng dòng luân chuyển
ngoại tệ đểphát triển TTNH làm cơsởcho thịtrường tài chính và thịtrường tiền
tệcùng phát triển.
Tuy nhiên, sau hơn 4 năm gia nhập WTO nền kinh tếcủa Việt Nam chưa
được đánh giá là tăng trưởng ổn định, đồng thời TTNH còn quá sơkhai, kém
phát triển. Nguồn vốn ngoại tệluân chuyển kém linh hoạt, cung- cầu trên thị
trường tại nhiều thời điểm rơi vào tình trạng mất cân đối và căng thẳng giảtạo.
Hoạt động quản lý, điều tiết và can thiệp cuảNHNN trên TTNH bị động, lúng
túng và hiệu quảchưa cao. Năng lực quản trịrủi ro và kinh doanh ngoại tệcủa
các NHTM còn chưa tương thích với nền kinh tếmởcửa. Các công cụngoại hối
phái sinh sửdụng không hiệu quả. Khảnăng tiếp cận và sửdụng các công cụ
phái sinh đểphòng ngừa rủi ro tỷgiá của các chủthểtrong nền kinh tếcòn rất
hạn chế. Bên cạnh đó, là sựtồn tại và cạnh tranh mạnh mẽcủa thịtrường ngoại
tệchợ đen, đã gây khó khăn cho việc thu hút ngoại tệvà làm giảm khảnăng cung
ngoại tệcủa thịtrường chính thức, làm giảm hiệu quảcủa nguồn vốn ngoại tệ.
Trước thực trạng đó, tác giả đã chọn đềtài” Phát triển thịtrường ngoại hối
trong tiến trình hội nhập quốc tếvà khu vực” làm đềtài nghiên cứu luận án tiến
sỹkinh tế
201 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1677 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Phát triển thị trường ngoại hối Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế và khu vực, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------
LÊ THỊ ANH ĐÀO
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
--------------------------------
LÊ THỊ ANH ĐÀO
PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH
HỘI NHẬP QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KINH TẾ
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
MÃ SỐ : 62.31.12.01
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
H ướng dẫn 1: PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHUNG
H ướng dẫn 2: TS. LÊ THỊ KIM XUÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM 2011
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả luận văn có lời cam đoan danh dự về công trình khoa học này của
mình, cụ thể:
Tôi tên là: Lê Thị Anh Đào
Sinh ngày 03 tháng 03 năm 1963 – Tại: Quảng Ngãi
Quê quán: Quảng Ngãi
Hiện công tác tại: Khoa Ngân hàng Quốc tế Trường Đại học Ngân hảng TP.
HCM – 36 Tôn Thất Đạm – Quận 1 – TP. HCM
Là Nghiên cứu sinh khóa 09 của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM
Mã số học viên: 010109040001
Cam đoan đề tài: Phát triển thị trường ngoại hối Việt Nam trong tiến trình hội
nhập quốc tế và khu vực
Người hướng dẫn khoa học:
- Hướng dẫn 1: PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHUNG
- Hướng dẫn 2: TS. LÊ THỊ KIM XUÂN
Luận án được thực hiện tại Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM.
Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu có
tính độc lập riêng, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố
toàn bộ nội dung này bất kỳ ở đâu (hoặc đã công bố phải nói rõ ràng các thông
tin của tài liệu đã công bố); các số liệu, các nguồn trích dẫn trong luận án được
chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan danh dự của tôi.
TP.HCM, ngày 21 tháng 07 năm 2011
Tác giả
Lê Thị Anh Đào
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
Asean–Australia- Newzealand Khu vực thương mại tự do ASEAN-
ACERFTA
Free Trade Area Úc-Newzealand
Khu vực thương mại tự do ASEAN-
ACFTA Asean - China Free Trade Area
Trung Quốc
AFTA Asean Free Trade Area Khu vực thương mại tự do Asean
Khu vực thương mại tự do ASEAN-
AJFTA Asean Japan Free Trade Area
Nhật Bản
AUD Australia Dollar Đô la Úc
Tỷ giá dựa trên một rổ tiền tệ, trượt
BBC Basket Band Crawl
có biên độ
BIS Bank International Settlement Ngân hàng thanh toán quốc tế
BSP Bank State Philippine NHTW Philippine
CCTT Chính sách tiền tệ
CCTM cán cân thương mại
CCTT cán cân thanh toán
Common Effective Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu
CEPT
Preferential Tariff lực chung
China Foreign Exchange
CFETS Sàn giao dịch ngoại hối Trung Quốc
Trading System
CHF Franc Thụy Sỹ
Kinh doanh chênh lệch lãi suất có
CIA Covered Interest arbitrage
bảo hiểm rủi ro tỷ giá
CNY China Yuan Nhân dân tệ
ĐTRNN Đầu tư ra nước ngoài
EUR EURO Đồng tiền chung Châu Âu
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài
FED Federal Reserve System Hệ thống dự trữ liên bang Hoa Kỳ
FII Foreign Indirect Investment Đầu tư gián tiếp nước ngoài
GBP Pound Sterling Bảng Anh
GDV Giao dịch vốn
HKD HongKong Dolla Đôla Hồng Kông
IDR Rupiah Đồng Rupi của Indonesia
INR Indian Rupee Đồng Rupee của Ấn Độ
IMF International Monetary Fund Quỹ tiền tệ quốc tế
JPY Japan Yen Yên Nhật
KRW Won Won của Hàn Quốc
NHNN Ngân hàng nhà nước Việt Nam
NHTM Ngân hàng thương mại
NHTW Ngân hàng trung ương
Moneytary Authority of
MAS Cơ quan quản lý tiền tệ Singapore
Singapore
MYR Malaysia Ringit Đồng Ringit Malaysia
PBOC People’s Bank of China Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc
PHP Philippine Peso Đồng Peso của Philippin
State Administration of
SAFE Cục Quản lý ngoại hối
Foreign Exchange
SGD Singarpore Dollar Đôla Singarpore
The Society for Worldwide
Hệ thống viễn thông tài chính liên
SWIFT Interbank Financecial
ngân hàng toàn thế giới.
Telecommunication)
TCTD Tổ chức tín dụng
THB Thailand Bath Bạt Thái
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
TTNH Thị trường ngoại hối
TTNT Thị trường ngoại tệ
TTKCT Thị trường không chính thức
TTNTLNH Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
TTTC Thị trường tài chính
USD Untited State dollar Đô la Mỹ
VCB Vietcombank Ngân hàng ngoại thương Việt Nam
VND Vietnam Dong Đồng Việt Nam
WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu theo các loại hình giao dịch
.......................................................................................................................... 47
Bảng 2.2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài, kiều hối và xuất khẩu từ năm 1990-
1995 .................................................................................................................. 52
Bảng 2.3: Đầu tư trực tiếp nước ngoài, kiều hối và xuất khẩu từ năm 1996-
2006 .................................................................................................................. 53
Bảng 2.4: Đầu tư trực tiếp nước ngoài, kiều hối và xuất khẩu từ 2007-2010 .. 54
Bảng 2.5 : Kim ngạch nhập khẩu từ năm 2000-2010 ...................................... 58
Bảng 2.6 Qui mô vốn điều lệ của một số NHTM của các quốc gia trong khu
vực .................................................................................................................... 63
Bảng 2.7: Tỷ lệ % Lợi nhuận họat động kinh doanh ngoại hối
so với lợi nhuận trước thuế .............................................................................. 70
Bảng 2.8: Tỷ giá (VND/USD) từ 1990 đến 1992 .......................................... 75
Bảng 2.9: Tỷ giá (VND/USD) từ 1994 đến 1998 .......................................... 78
Bảng 2.10: Hoạt động trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng ........................ 79
Bảng 2.11: Hoạt động trên thị trường ngoại tệ khách hàng ............................. 81
Bảng 2.12: Tỷ trọng doanh số giao dịch của hai thị trường ngoại tệ từ năm
1995-2005 ........................................................................................................ 82
Bảng 2.13: Tỷ trọng doanh số giao dịch trên hai thị trường từ năm 2006-2010
.......................................................................................................................... 83
Bảng 2.14: Tỷ lệ mua, bán giao dịch kỳ hạn và hoán đổi trong tổng giao dịch
thị trường ngoại hối Việt Nam ......................................................................... 88
Bảng 2.15: Lượng kiều hối chính thức chuyển về Việt Nam từ năm 1999-2010
.......................................................................................................................... 97
Bảng 2.16: Diễn biến Tỷ giá bình quân liên ngân hàng và Tỷ giá bình quân thị
trường tự do từ năm 1999 - 2006 ................................................................... 113
Bảng 2.17: Tỷ giá BQLNH và tỷ giá trên thị trường tự do từ năm 2007-2010
........................................................................................................................ 115
Bảng 2.18: Dự trữ ngoại hối Việt Nam giai đoạn 2001–2010 ....................... 118
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Doanh số giao dịch ngoại hối toàn cầu ........................................ 47
Biểu đồ 2.2: Khách quốc tế đến Việt nam trong thời gian từ 1995-2010 ........ 56
Biểu đồ 2.3: Lượng kiều hối và Việt Nam từ năm 1999 – 2010 ...................... 98
Biểu đồ 2.4: Sự biến động của tỷ giá trên thị trường chính thức và thị trường
tự do giai đoạn 1999-2006 ............................................................................. 114
Biểu đồ 2.5: Tỷ giá VND/USD từ năm 2007 đến năm 2010 ......................... 115
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VÀ PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI TRONG HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ....... 1
1.1. Tổng quan về thị trường ngoại hối .............................................................. 1
1.1.1. Khái niệm, chức năng của thị trường ngoại hối ....................................... 1
1.1.2. Đặc điểm của thị trường ngoại hối ........................................................... 2
1.1.3. Phân loại thị trường ngoại hối .................................................................. 3
1.1.3.1. Theo phạm vi hoạt động ........................................................................ 3
1.1.3.2. Theo tính chất giao dịch ........................................................................ 5
1.1.3.3. Theo tính chất pháp lý của thị trường ................................................... 6
1.1.3.4.Theo tính chất tập trung của thị trường .................................................. 6
1.1.4. Các chủ thể tham gia thị trường ngoại hối ............................................... 7
1.1.4.1. Phân loại theo hình thức tổ chức ........................................................... 7
1.1.4.2. Phân loại theo chức năng trên thị trường .............................................. 9
1.1.5. Những nghiệp vụ trên TTNH ................................................................. 12
1.1.5.1. Nghiệp vụ ngoại hối giao ngay ........................................................... 12
1.1.5.2. Nghiệp vụ ngoại hối kỳ hạn(Forex Forward Transaction) .................. 12
1.1.5.3. Nghiệp vụ hoán đổi ngoại hối (Forex Swap Transaction) .................. 14
1.1.5.4. Giao dịch tiền tệ tương lai ................................................................... 15
1.1.5.5. Hợp đồng quyền chọn tiền tệ .............................................................. 17
1.2. Những nhân tố tác động đến việc phát triển thị trường ngoại hối của một
quốc gia ............................................................................................................ 19
1.2.1 Tác động của qui luật thị trường ............................................................. 19
1.2.2. Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế ............................................ 20
1.2.3. Chính sách quản lý ngoại hối của quốc gia ............................................ 22
1.2.3.1. Chính sách tỷ giá ................................................................................. 23
1.2.3.2. Chính sách quản lý ngoại hối đối với các giao dịch trên tài khoản vãng
lai ...................................................................................................................... 27
1.2.3.3. Chính sách quản lý ngoại hối đối với tài khoản vốn ........................... 30
1.3. Những điều kiện để phát triển TTNH trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc
tế ....................................................................................................................... 32
1.3.1. TTNTLNH đóng vai trò trung tâm ........................................................ 33
1.3.2. Doanh số giao dịch trên TTNH phải tương thích với hoạt động ngoại
thương và đầu tư quốc tế .................................................................................. 33
1.3.3. Đồng nội tệ có khả năng chuyển đổi ...................................................... 34
1.3.4. Nguồn nhân lực có kiến thức về TTNH ................................................. 35
1.3.5. Hệ thống tài chính có đầy đủ hạ tầng cơ sở với trang bị thiết bị kỹ thuật
hiện đại ............................................................................................................. 35
1.3.6. Hệ thống quản lý giám sát thị trường tài chánh hoạt động hiệu quả ..... 36
1.3.7. TTNH có sự liên thông với thị trường tài chính của khu vực và quốc tế
.......................................................................................................................... 37
1.3.8. Một cơ chế kiểm soát ngoại hối thông thoáng và một chính sách tỷ giá
linh hoạt. ........................................................................................................... 37
1.4. Những bài học kinh nghiệm ...................................................................... 38
Kết luận chương 1 ............................................................................................ 45
CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI VIỆT NAM ...... 46
2.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TTNH TRÊN THẾ GIỚI .............................. 46
2.1.1. Nhận định chung về thị trường ngoại hối thế giới ................................. 46
2.1.2. Những nét đặc trưng của TTNH Châu Á trong giai đoạn hiện nay ....... 49
2.2. Tác động của quá trình hội nhập kinh tế đến sự phát triển TTNH Việt
Nam .................................................................................................................. 52
2.2.1. Nguồn cung ngoại tệ gia tăng do hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài,
chuyển tiền kiều hối, xuất khẩu phát triển ...................................................... 52
2.2.2. Nguồn cung ngoại tệ từ những hoạt động khác gia tăng ....................... 55
2.2.3. Cầu ngoại tệ cho hoạt động nhập khẩu gia tăng .................................... 57
2.2.5. Tăng cường sự hợp tác hổ trợ và nâng cao trình độ nghiệp vụ cho các tổ
chức kinh tế, tài chính của Việt Nam ............................................................... 59
2.2.6. Đối mặt với những bất ổn do quá trình mở cửa thị trường tài chính ..... 60
2.2.7. Sự canh tranh gay gắt hơn với những đối thủ hơn hẳn về tiềm lực và bề
dày kinh nghiệm ............................................................................................... 62
2.3. Thực trạng hoạt động của thị trường ngoại hối Việt Nam ........................ 64
2.3.1. Những văn bản pháp lý qui định hoạt động kinh doanh ngoại hối ........ 64
2.3.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh ngoại hối của các ngân hàng trên
TTNH Việt Nam .............................................................................................. 70
2.3.2.1.Quá trình hình thành và hoạt động TTNT liên ngân hàng ................... 72
2.3.2.2. Thực trạng thị trường ngoại tệ khách hàng của Việt Nam .................. 81
2.3.2.3. Thực trạng sử dụng các giao dịch ngoại hối phái sinh tại các NHTM
Việt Nam .......................................................................................................... 84
2.3.2.4. Thực trạng yết giá kinh doanh và mua bán ngoại tệ ........................... 90
2.3.3. Thị trường ngoại tệ không chính thức .................................................... 93
2.3.3.1 Những hình thức biểu hiện ................................................................... 93
2.3.3.2. Những nguồn cung cấp ngoại tệ trên thị trường không chính thức .... 97
2.4 Vai trò của NHNN đối với TTNH Việt Nam trong giai đoạn vừa qua .... 102
2.4.1 Thực hiện vai trò can thiệp TTNH và điều hành chính sách tỷ giá ...... 102
2.4.2. Những biện pháp góp phần hạn chế hoạt động của thị trường ngoại tệ
không chính thức. ........................................................................................... 106
2.5. Đánh giá quá trình phát triển TTNH của Việt Nam trong thời gian qua và
nguyên nhân của những tồn tại ...................................................................... 107
2.5.1. Những mặt đạt được ............................................................................. 107
2.5.2. Những hạn chế của Thị trường ngoại hối Việt Nam ............................ 109
2.5.2.1. Hoạt động TTNTLNH còn khiêm tốn ............................................... 109
2.5.2.2. Hàng hóa trên thị trường ngoại hối chưa đa dạng ............................. 109
2.5.2.3.Sự thiếu vắng nhu cầu bảo hiểm rủi ro tỷ giá và mục đích tham gia thị
trường ngoại hối cũng chưa đa dạng .............................................................. 110
2.5.2.4 Thị trường phái sinh còn sơ khai........................................................ 111
2.6. Nguyên nhân của những thực trạng trên ................................................. 111
2.6.1.Cơ chế điều hành tỷ giá chưa linh động với diễn biến của thị trường .. 111
2.6.2. Sự tồn tại và ảnh hưởng mạnh mẽ của thị trường ngoại tệ không chính
thức ................................................................................................................. 116
2.6.3. Tính chuyển đổi của VND chưa cao .................................................... 116
2.6.4. Dự trữ ngoại hối thấp ........................................................................... 118
2.6.5. Môi trường pháp lý chưa hoàn thiện .................................................... 119
Kết luận chương 2 .......................................................................................... 120
CHƯƠNG 3:NHỮNG BIỆN PHÁP GÓP PHẦN PHÁT TRIỂN THỊ
TRƯỜNG NGOẠI HỐI VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP .. 121
3.1. Cơ sở và định hướng phát triển TTNH ................................................... 121
3.1.1. Cơ sở phát triển thị trường ngoại hối ................................................... 121
3.1.1.1. Căn cứ vào thành quả đạt được trong quản lý kinh tế của Việt Nam
trong những năm gần đây ............................................................................... 121
3.1.1.2.Căn cứ vào sự tăng trưởng của hệ thống ngân hàng .......................... 123
3.1.1.3. Căn cứ mức độ hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam ................... 124
3.1.2. Định hướng phát triển TTNH ............................................................... 126
3.1.2.1. Phát triển TTNH là bước đi tất yếu trong quá trình hoàn thiện và phát
triển thị trường tài chính của Việt Nam .......................................................... 126
3.1.2.2. Xây dựng hệ thống tài chính an toàn và hội nhập ............................. 127
3.2. Những biện pháp phát triển TTNH trong hội nhập kinh tế ..................... 128
3.2.1. Hoàn thiện TTNH theo hướng hiện đại và hội nhập ............................ 128
3.2.1.1. Minh bạch hóa thông tin trên thị trường ........................................... 128
3.2.1.2. Mở rộng các chủ thể kiến tạo thị trường ........................................... 129
3.2.1.3. Hoàn thiện các sản phẩm ngoại hối phái sinh ................................... 130
3.2.1.4. Khuyến khích thành lập các công ty môi giới, công ty tư vấn.......... 134
3.2.1.5. Xây dựng lộ trình thành lập sàn giao dịch ngoại tệ .......................... 135
3.2.1.6. Đa dạng hóa các ngoại tệ trong giao dịch ......................................... 136
3.2.2. Hoàn thiện cơ chế quản lý ngoại hối .................................................... 137
3.2.2.1. Về điều hành tỷ giá ........................................................................... 137
3.2.2.2. Về tự do hóa tài khoản vãng lai và tự do hóa tài khoản vốn theo lộ
trình ................................................................................................................ 140
3.2.3. Phát huy vai trò của NHNN- phát triển TTNT liên ngân hàng ............ 143
3.2.3.1. Phát huy vai trò của NHNN .............................................................. 143
3.2.3.2. Phát triển TTNTLNH về khối lượng giao dịch và số lượng thành viên
........................................................................................................................ 145
3.2.3.3. Biện pháp thu hút lượng ngoại tệ vào hệ thống ngân hàng ............... 146
3.2.4. Tăng cường kiểm soát, hạn chế và tiến tới loại bỏ dần hoạt động của thị
trường ngoại tệ không chính thức .................................................................. 148
3.2.5. Hạn chế tình trạng đôla hóa và tạo khả năng chuyển đổi dần cho đồng
Việt Nam ...............