Sau 30 năm thực hiện công cuộc Đổi mới, Việt Nam đã đạt được những
thành tựu to lớn về phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội. Từ năm 2010, Việt Nam đạt
mức thu nhập GNI bình quân đầu người khoảng 1.168 USD/người, trở thành quốc
gia có mức thu nhập trung bình. Chính sách viện trợ cho Việt Nam đang thay đổi,
theo đó, tính chất, quy mô, cơ cấu, điều kiện và phương thức cung cấp ODA cho
Việt Nam của đối tác phát triển sẽ khác so với trước đây khi Việt Nam là nước
chậm phát triển, thu nhập thấp. Để phù hợp với bối cảnh mới, Việt Nam cần có một
chính sách và thể chế thu hút và sử dụng tài trợ nước ngoài phù hợp để tối đa hóa
hiệu quả của nguồn vốn này, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế và xã hội của đất nước.
222 trang |
Chia sẻ: lecuong1825 | Lượt xem: 2770 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Viện trợ phát triển chính thức (ODA) trong bối cảnh Việt Nam trở thành nước có thu nhập trung bình (MIC), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
------------- -------------
TRÇN THÞ HåNG THñY
VIÖN TRî PH¸T TRIÓN CHÝNH THøC (ODA)
TRONG BèI C¶NH VIÖT NAM TRë THµNH N¦íC
Cã THU NHËP TRUNG B×NH (MIC)
Chuyªn ngµnh: Kinh tÕ ph¸t triÓn
M· sè: 62310105
Người hướng dẫn khoa học:
1: GS. TSKH Nguyễn Quang Thái
2: TS. Vũ Thị Tuyết Mai
Hµ néi, n¨m 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và
trích dẫn nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực. Kết quả nghiên cứu của luận án
chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày 20 tháng 1 năm 2016
Tác giả luận án
Trần Thị Hồng Thủy
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
MỤC LỤC .................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ...................................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HỘP ........................................................................................ viii
DANH MỤC PHỤ LỤC ......................................................................................... viii
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ........................................................ 22
1.1. Viện trợ phát triển chính thức ODA ......................................................... 22
1.1.1. ODA - Đầu tư công .................................................................................. 22
1.1.2. Khái niệm viện trợ phát triển chính thức ODA ........................................ 23
1.2. Viện trợ tại nước thu nhập trung bình MIC ............................................ 28
1.2.1. Quan điểm về cung cấp viện trợ cho các nước MIC ................................ 28
1.2.2. Lĩnh vực ưu tiên viện trợ tại các nước MIC ............................................. 30
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến viện trợ ......................................................... 31
1.3.1. Chính trị và viện trợ ................................................................................. 31
1.3.2. Môi trường chính sách và viện trợ ........................................................... 32
1.3.3. Mối quan hệ giữa chiến lược tài trợ, chiến lược nhận tài trợ và nguồn vốn
viện trợ phát triển ............................................................................................... 33
1.4. Đánh giá hiệu quả viện trợ ......................................................................... 34
1.4.1. Viện trợ và tăng trưởng ............................................................................ 34
1.4.2. Nâng cao hiệu quả viện trợ ...................................................................... 36
1.5. Viện trợ phát triển chính thức tại Việt Nam ............................................ 37
1.5.1. Các nghiên cứu tổng quan ODA tại Việt Nam ........................................ 37
1.5.2. Các nghiên cứu ODA theo ngành và theo nhà tài trợ tại Việt Nam ........ 40
1.6. Tiểu kết chương 1 ........................................................................................ 42
iii
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ ODA TẠI QUỐC GIA
TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ MỨC THU NHẬP TRUNG BÌNH ........................... 44
2.1. Tính quy luật của ODA trong quá trình phát triển của một quốc gia ... 44
2.2. Đặc điểm của một nước thu nhập trung bình (MIC) ............................... 46
2.3. ODA tại một quốc gia có thu nhập trung bình- Kinh nghiệm quốc tế và
bài học .................................................................................................................. 48
2.3.1. Đặc điểm của ODA .................................................................................. 48
2.3.2. Phân loại ODA ......................................................................................... 49
2.3.2.1. Phương thức cung cấp ........................................................................ 49
2.3.2.3. Nguồn cung cấp ODA ........................................................................ 51
2.3.2.4. Điều kiện cung cấp ODA ................................................................... 53
2.3.3. Kinh nghiệm quốc tế về ODA trong bối cảnh MIC ................................. 54
2.4. Khung phân tích của Luận án .................................................................... 58
2.4.1. Những thay đổi của ODA tại Việt Nam khi Việt Nam trở thành nước MIC ... 59
2.4.2. Đánh giá ODA tại Việt Nam trước và sau khi trở thành nước MIC ........ 65
2.4.3. Nhân tố ảnh hưởng ODA tại Việt Nam trong bối cảnh MIC ................... 66
2.5. Tiểu kết chương 2 ........................................................................................ 68
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG ODA TẠI VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ
MỨC THU NHẬP TRUNG BÌNH ........................................................................ 70
3.1. Bối cảnh ........................................................................................................ 70
3.2. Đánh giá ODA tại Việt Nam trước và sau khi Việt Nam trở thành nước
có thu nhập trung bình (MIC)........................................................................... 74
3.2.1. ODA – tăng trưởng kinh tế ...................................................................... 77
3.2.1.1. ODA và tổng sản phẩm quốc nội GDP .............................................. 77
3.2.1.2. ODA và đầu tư phát triển ................................................................... 80
3.2.1.3. ODA và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI ................................... 86
3.2.2. ODA - phát triển xã hội ............................................................................ 90
3.2.2.1. ODA hỗ trợ phát triển khoa học, công nghệ và phát triển nguồn nhân lực
......................................................................................................................... 90
iv
3.2.2.2. ODA hỗ trợ xóa đói giảm nghèo ........................................................ 92
3.2.2.3. ODA góp phần cải thiện quản lý nhà nước ........................................ 93
3.2.3. ODA có hiệu quả chưa cao do năng lực hấp thu viện trợ của Việt Nam
yếu 94
3.2.3.1. Tỷ lệ giải ngân thấp ............................................................................ 94
3.2.4.2. Tính bền vững của dự án ODA chưa cao ......................................... 100
3.2.4.3. Tình trạng thất thoát, lãng phí của các dự án ODA ......................... 102
3.2.4. ODA và nợ công .................................................................................... 106
3.2.4.1. ODA vốn vay cũng như viện trợ không phải là “thứ cho không”. .. 106
3.2.4.2. ODA chỉ có tính chất xúc tác ........................................................... 113
3.3. Các nhân tố tác động đến ODA tại Việt Nam khi trở thành nước có thu
nhập trung bình ................................................................................................ 116
3.3.1. Các nhân tố từ phía cung cấp viện trợ .................................................... 116
3.3.1.1. Chiến lược, chính sách viện trợ của các nhà tài trợ ......................... 116
3.3.1.2. Tình hình kinh tế chính trị của các nước tài trợ ............................... 123
3.3.1.3. Quan hệ quốc tế và hợp tác phát triển .............................................. 127
3.3.2. Các nhân tố nội tại của Việt Nam .......................................................... 129
3.3.2.1. Môi trường kinh tế xã hội Việt Nam ................................................ 129
3.3.2.2. Chính sách ODA của Việt Nam ....................................................... 130
3.3.2.3. Năng lực hấp thu vốn ODA của Việt Nam ...................................... 135
3.4. Tiểu kết chương 3. Đánh giá chung về ODA tại Việt Nam khi trở thành
nước MIC .......................................................................................................... 138
CHƯƠNG 4. QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG ODA TRONG THỜI GIAN
TỚI.......................................................................................................................... 141
4.1. Một số quan điểm về ODA tại Việt Nam trong bối cảnh MIC ............. 141
4.2. Cơ sở đề xuất các giải pháp ...................................................................... 142
4.3. Định hướng và giải pháp viện trợ phát triển tại Việt Nam trong bối
cảnh MIC ........................................................................................................... 144
4.3.1. Xây dựng lộ trình “tốt nghiệp” ODA để bước vào thời kỳ phát triển mới ... 144
v
4.3.2. Đảm bảo an toàn nợ công bền vững ....................................................... 152
4.3.3. Có tư duy mới về quan hệ đối tác .......................................................... 158
4.3.4. Xây dựng cơ chế tăng cường sự tham gia ODA của người dân ............ 160
4.3.4.1. Tăng cường sự giám sát của người dân đối với ODA ..................... 161
4.3.4.2. Khu vực tư nhân tiếp cận ODA ....................................................... 161
4.4. Tiểu kết chương 4 ...................................................................................... 165
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 167
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ ........................................................... 170
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 171
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 181
vi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AAA Chương trình hành động Accra
ADB Ngân hàng phát triển Châu Á
BPD Văn kiện quan hệ đối tác Bu-san về hiệu quả viện trợ
CPS Chiến lược đối tác quốc gia
DAC/OECD Ủy ban hỗ trợ phát triển của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
GDP Tổng sản phẩm trong nước
HCS Cam kết Hà Nội về hiệu quả viện trợ
Hội nghị CG Hội nghị Nhóm tư vấn các nhà tài trợ dành cho Việt Nam
IMF Quỹ tiền tệ quốc tế
INGO Tổ chức phi Chính phủ nước ngoài
JICA Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản
LDC nước chậm phát triển thu nhập thấp
LMIC Nước thu nhập trung bình thấp
MDGs Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ
ODA Viện trợ phát triển chính thức
PD Tuyên bố Pa-ri về hiệu quả viện trợ
USD Đồng đô la Mỹ
VPD Văn kiện Quan hệ đối tác Việt Nam
VND Việt Nam đồng
WB Ngân hàng Thế giới
XHCN Xã hội chủ nghĩa
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Mô tả đối tượng tham gia phỏng vấn ................................................... 16
Bảng 2.2. Một số chỉ số so sánh LIC và MIC ........................................................ 55
Bảng 2.3. Điều kiện tài chính vốn vay ODA của ba nhà tài trợ có quy mô vốn
vay lớn ...................................................................................................................... 61
Bảng 2.4. Tổng vốn vay ODA kém ưu đãi ký kết thời kỳ 2006-2014 ................. 62
Bảng 3.1. Những cột mốc phát triển kinh tế-xã hội 1990-2014 ........................... 71
Bảng 3.2. Cam kết, ký kết và giải ngân ODA qua các thời kỳ ............................ 75
Bảng 3.3. Quy mô trung bình của các chương trình dự án ODA ....................... 77
Bảng 3.4. ODA và GDP của Việt Nam .................................................................. 77
Bảng 3.5. ODA và Vốn đầu tư phát triển của Việt Nam ..................................... 81
Bảng 3.6. ODA và vốn FDI thực hiện .................................................................... 87
Bảng 3.7. Vốn ODA chưa giải ngân 1993-2015 (lũy kế) ...................................... 94
Bảng 3.8. Thời gian từ khi nhà tài trợ phê duyệt đến khi dự án có hiệu lực của
một số nhà tài trợ .................................................................................................... 96
Bảng 3.9. Tỷ lệ các Dự án gia hạn của một số Ngân hàng phát triển ................. 97
Bảng 3.10. Số năm thực hiện dự án trung bình và thời gian gia hạn của .......... 98
các dự án của một số nhà tài trợ ............................................................................ 98
Bảng 3.11. Hủy khoản vay, viện trợ của một số nhà tài trợ .............................. 105
Bảng 3.12. Tình hình vay trả nợ nước ngoài của Việt Nam giai đoạn 2006-2013110
Bảng 3.13. Ưu tiên hỗ trợ trong ODA dành cho Việt Nam của một số đối tác
phát triển ................................................................................................................ 117
Bảng 3.14. Vốn ODA thế giới giải ngân giai đoạn 2003-2014 ........................... 126
Bảng 4.1. So sánh ODA bình quân đầu người củaViệt Nam và một số nước thu
nhập trung bình ..................................................................................................... 146
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Mô hình các giai đoạn phát triển của Rostow ..................................... 45
Hình 2.2. Khung phân tích của Luận án ............................................................... 58
Hình 3.1. Tương quan giữa ODA và GDP ............................................................ 79
Hình 3.2. Tương quan giữa ODA và Tổng đầu tư phát triển toàn xã hội ......... 82
Hình 3.3. Tương quan giữa ODA và Đầu tư phát triển từ NSNN ...................... 83
Hình 3.4. Ý kiến khảo sát về “ODA hỗ trợ đầu tư phát triển” ........................... 83
Hình 3.5. Cơ cấu sử dụng vốn ODA cho các ngành và lĩnh vực ......................... 84
Hình 3.6. Tương quan ODA và FDI ...................................................................... 88
Hình 3.7. Đánh giá về tác động của ODA đến FDI .............................................. 88
Hình 3.8. Đánh giá về tỷ lệ giải ngân ODA bình quân ........................................ 95
DANH MỤC CÁC HỘP
Hộp 1.1. Nội dung phiếu phỏng vấn sâu ............................................................... 18
Hộp 3.1. Dự án Thoát nước Hà Nội giai đoạn II .................................................. 85
Hộp 3.2. Dự án cải thiện môi trường Thành phố Hồ Chí Minh ......................... 96
Hộp 3.3. Dự án trồng ca cao ở Tây nguyên ......................................................... 101
Hộp 3.4. Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hải Phòng ............................................ 103
Hộp 3.5. Kinh nghiệm quốc tế về xử lý nợ công tại Nhật Bản và Hy Lạp ....... 113
Hộp 3.6. Chính sách viện trợ của Nhật Bản dành cho Việt Nam ..................... 121
Hộp 3.7. Dự án Đại lộ Đông Tây Thành phố Hồ Chí Minh .............................. 136
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thông tin chung về ODA và vốn vay ưu đãi tại Việt Nam
Phụ lục 2: ODA tại Việt Nam theo ngành và lĩnh vực
Phụ lục 3: ODA tại Việt Nam theo khu vực địa lý
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Giới thiệu tóm tắt về nghiên cứu
Sau 30 năm thực hiện công cuộc Đổi mới, Việt Nam đã đạt được những
thành tựu to lớn về phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội. Từ năm 2010, Việt Nam đạt
mức thu nhập GNI bình quân đầu người khoảng 1.168 USD/người, trở thành quốc
gia có mức thu nhập trung bình. Chính sách viện trợ cho Việt Nam đang thay đổi,
theo đó, tính chất, quy mô, cơ cấu, điều kiện và phương thức cung cấp ODA cho
Việt Nam của đối tác phát triển sẽ khác so với trước đây khi Việt Nam là nước
chậm phát triển, thu nhập thấp. Để phù hợp với bối cảnh mới, Việt Nam cần có một
chính sách và thể chế thu hút và sử dụng tài trợ nước ngoài phù hợp để tối đa hóa
hiệu quả của nguồn vốn này, phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế và xã hội của đất
nước.
Luận án “Viện trợ phát triển chính thức (ODA) trong bối cảnh Việt Nam
trở thành nước có thu nhập trung bình (MIC)” nhằm góp phần giải quyết một
phần yêu cầu đặt ra đối với công tác quản lý, sử dụng nguồn vốn này trong giai
đoạn phát triển mới của đất nước.
Ngoài các phần Mở đầu, Kết luận, Phụ lục, Danh mục tài liệu tham khảo,
Luận án được trình bày theo 4 chương: Chương 1-Tổng quan nghiên cứu (22 trang),
Chương 2-Cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn về ODA của một quốc gia khi trở thành
nước MIC (26 trang), Chương 3-Thực trạng ODA ở Việt Nam trong điều kiện MIC
(70 trang) và Chương 4-Quan điểm và định hướng ODA trong thời gian tới (26
trang). Luận án sử dụng 19 bảng, 10 hình, 8 hộp và 3 phụ lục minh chứng cho
những luận điểm trong luận án.
Dựa trên kết quả những phân tích, nghiên cứu, luận án đề xuất 4 nhóm
khuyến nghị chính sách cho Việt Nam như sau: (1) Xây dựng lộ trình “tốt nghiệp”
ODA ưu đãi cho Việt Nam; (2) Đảm bảo an toàn nợ công bền vững; (3) Tư duy mới
2
về hợp tác phát triển dựa trên quan hệ đối tác và (4) Xây dựng cơ chế tăng cường sự
tham gia của xã hội vào quá trình thu hút, quản lý và sử dụng ODA.
2. Lý do lựa chọn đề tài
Sau 30 năm thực hiện công cuộc Đổi mới, Việt Nam đã đạt được những
thành tựu to lớn về phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội: Kinh tế tăng trưởng liên tục
với tốc độ bình quân 7,5%/năm, tỷ lệ hộ nghèo giảm từ 58% năm 1993 xuống còn
9,45% vào năm 2010 và 4,5% năm 2015. Trong quá trình thực hiện các Chiến lược
phát triển kinh tế xã hội 10 năm (SEDS) 1991-2000; 2001-2010 và 2011-2020 và
các Kế hoạch 5 năm phát triển kinh tế - xã hội (SEDP) 2001-2005, 2006-2010 và
2011-2015, bên cạnh nỗ lực của mình, Việt Nam đã tranh thủ được sự hỗ trợ của
quốc tế để phát huy nội lực, tận dụng thời cơ, vượt qua nhiều khó khăn, thách thức
ở trong nước cũng như những tác động tiêu cực của khủng khoảng kinh tế toàn cầu
để duy trì sự ổn định kinh tế vĩ mô, tiếp tục đà tăng trưởng tương đối khá và bảo
đảm an sinh xã hội.
Trong giai đoạn 1993-2015, nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức bao gồm
ODA không hoàn lại, vốn vay ưu đãi và vốn vay kém ưu đãi (sau đây gọi chung là
viện trợ phát triển ODA) đã trở thành một nguồn vốn bổ sung quan trọng cho ngân
sách trung ương và địa phương. Trong thời kỳ này, tổng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
cam kết đạt khoảng hơn 85 tỷ USD, vốn ký kết đạt hơn 72 tỷ USD và vốn giải ngân
hơn 53 tỷ USD. Các điều kiện tài chính của vốn vay ODA rất ưu đãi (lãi suất vay
thấp, giao động từ 0-3% năm, thời hạn trả nợ khoảng 30-40 năm, trong đó có 10
năm ân hạn) [3]. Vốn vay kém ưu đãi có các điều kiện tài chính kém ưu đãi hơn so
với vốn vay ưu đãi ODA, song ưu đãi hơn so với vốn vay thương mại. Ngoài vốn
vay, các nhà tài trợ còn cung cấp viện trợ không hoàn lại, chiếm bình quân khoảng
10% tổng vốn ODA giai đoạn 1993-2015 đã có tác động tích cực hỗ trợ nhiều
chương trình, dự án thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách nhà nước (y tế, giáo dục, xóa
đói, giảm nghèo, cũng như phát triển thể chế và tăng cường năng lực con người,
nâng cao chất lượng chuẩn bị các dự án...) [3]. Nguồn hỗ trợ phát triển ODA này đã
3
có vị trí quan trọng, đáp ứng một phần nhu cầu đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng kinh
tế và xã hội và trên thực tế trong nhiều năm đã chiếm tới hơn 40% tổng vốn đầu tư
phát triển từ ngân sách nhà nước. Thông qua các chương trình, dự án ODA, công
nghệ hiện đại, kinh nghiệm quản lý tiên tiến được chuyển giao, đội ngũ cán bộ khoa
học kỹ thuật và quản lý được tăng cường năng lực. Việc sử dụng nguồn vốn này về
cơ bản có hiệu quả, góp phần vào những thành tựu phát triển kinh tế và tiến bộ xã
hội của Việt Nam trong giai đoạn phát triển vừa qua.
Trong bối cảnh hiện nay, tình hình trong nước và quốc tế có nhiều thay đổi,
Việt Nam có nhiều thuận lợi cho phát tri