Luận văn Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại Công ty xây dựng Sông Đà II

Trong một vài năm gần đây hoạt động đấu thầu xây lắp đối với các dự án có vốn đầu tưnước ngoài, các công trình trọng điểm của Nhà nước trong lĩnh vực xây dựng cơsởhạtầng, các công trình xây dựng với quy mô lớn trở nên sôi động hơn bao giờhết. Cùng với quá trình đó, các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam đang từng bước tiếp cận dần với các hình thức kinh nghiệm mới, với thực tiễn về k ỹ thuật kinh doanh quốc tế và nhiều vấn đề có liên quan đến hoạt động đấu thầu. Tuy nhiên, ởViệt Nam hoạt động đấu thầu còn là vấn đềmới mẻchỉ tiến hành một vài năm trởlại đây và chưa hoàn chỉnh vềnhiều mặt. Cùng với điều này, nhiều doanh nghiệp xây dựng cũng đang phải tự điều chỉnh tiến tới thích ứng hoàn toàn với phương thức cạnh tranh mới. Vì thế, hoạt động đấu thầu tại các doanh nghiệp này không tránh khỏi bất cập và gặp những khó khăn dẫn đến hiệu quảhoạt động đấu thầu xây lắp chưa cao, ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống, việc làm của người lao động cũng nhưtình hình sản xuất kinh doanh của đơn vị. Là một đơn vịhoạt động trong lĩnh vực kinh doanh xây lắp Công ty xây dựng Sông Đà II cũng không tránh khỏi những khó khăn vướng mắc như trên. Qua thời gian thực tập tại Công ty Sông Đà II kết hợp với những kiến thức đã học trên ghếnhà trường em mạnh dạn đi sâu tìm hiểu và nghiên cứu đềtài “Một sốgiải pháp và kiến nghịnhằm nâng cao hiệu quảcông tác đấu thầu”với mong muốn góp phần giải quy ết những khó khăn, vướng mắc trên. Về m ặt kết cấu, ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn được chia thành 3 chương chính sau: Chương I: Những vấn đềcơbản vềhoạt động đấu thầu Chương II: Tình hình thực hiện công tác đấu thầu tại Công ty xây dựng Sông Đà II LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP Nguyễn Mạnh Cường QLKT 39B 2 Chương III: Một sốgiải pháp và kiến nghịnhằm nâng cao hiệu quảcông tác đấu thầu tại Công ty xây dựng Sông Đà II

pdf80 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1867 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại Công ty xây dựng Sông Đà II, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
------ Luận văn Một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại Công ty xây dựng Sông Đà II LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B LỜI NÓI ĐẦ U Trong m t vài n m g n ây ho t ng u th u xây l p i v i các d án có v n u t ư n ưc ngoài, các công trình tr ng im c a Nhà n ưc trong lnh v c xây d ng c ơ s h t ng, các công trình xây d ng v i quy mô l n tr nên sôi ng h ơn bao gi h t. Cùng v i quá trình ó, các doanh nghi p xây d ng Vi t Nam ang t ng bưc ti p c n d n v i các hình th c kinh nghi m m i, v i th c ti n v k thu t kinh doanh qu c t và nhi u v n có liên quan n ho t ng u th u. Tuy nhiên, Vi t Nam ho t ng u th u còn là v n m i m ch ti n hành m t vài n m tr l i ây và ch ưa hoàn ch nh v nhi u m t. Cùng v i iu này, nhi u doanh nghi p xây d ng c ng ang ph i t iu ch nh ti n t i thích ng hoàn toàn v i ph ươ ng th c c nh tranh m i. Vì th , ho t ng u th u t i các doanh nghi p này không tránh kh i b t c p và g p nh ng khó kh n d n n hi u qu ho t ng u th u xây l p ch ưa cao, nh h ưng tr c ti p t i i s ng, vi c làm c a ng ưi lao ng c ng nh ư tình hình s n xu t kinh doanh c a ơn v . Là mt ơn v ho t ng trong l nh v c kinh doanh xây l p Công ty xây d ng Sông à II c ng không tránh kh i nh ng khó kh n v ưng m c nh ư trên. Qua th i gian th c t p t i Công ty Sông à II k t h p v i nh ng ki n th c ã h c trên gh nhà tr ưng em m nh d n i sâu tìm hi u và nghiên c u tài “ Một s ố gi ải pháp và ki ến ngh ị nh ằm nâng cao hi ệu qu ả công tác đấu th ầu” vi mong mu n góp ph n gi i quy t nh ng khó kh n, v ưng m c trên. V m t k t c u, ngoài ph n m u và k t lu n, lu n v n ưc chia thành 3 ch ươ ng chính sau: Ch ươ ng I: Nh ững v ấn đề c ơ b ản v ề ho ạt độ ng đấ u th ầu Ch ươ ng II: Tình hình th ực hi ện công tác đấ u th ầu t ại Công ty xây d ựng Sông Đà II 1 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B Ch ươ ng III: M ột s ố gi ải pháp và ki ến ngh ị nh ằm nâng cao hi ệu qu ả công tác đấu th ầu t ại Công ty xây d ựng Sông Đà II Vì trình và th i gian có h n, lu n v n này khó có th tránh ưc nh ng thi u sót em r t mong nh n ưc nh ng ý ki n óng góp c a th y cô giáo c ng nh ư các cán b Công ty xây d ng Sông à II tài ưc hoàn thi n t t h ơn. Qua bài vi t này cho phép em g i l i c m ơn t i các cô chú trong phòng KTKH - Công ty xây d ng Sông à II - Tng công ty xây d ng Sông à, chú Nguy n V n Sinh Th c s - Phó giám c công ty xây d ng Sông à II, chú Nguy n Tr ng Hi n tr ưng phòng KTKH và c bi t là cô giáo T.S oàn Th Thu Hà -Khoa khoa h c qu n lý-Tr ưng HKTQD ã t n tình hưng d n, ch b o và giúp em trong quá trình nghiên c u hoàn thành lu n vn t t nghi p. 2 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B CH NG I NH NG V N C B N V HO T NG U TH U I. M ỘT S Ố KHÁI NI ỆM CHUNG 1. Khái ni ệm đấ u th ầu nói chung u th u là quá trình l a ch n nhà th u áp ng ưc các yêu c u c a bên m i th u trên c ơ s c nh tranh gi a các nhà th u.  "Bên m i th u" là ch d án, ch u t ư ho c pháp nhân i di n hp pháp c a ch d án, ch u t ư ưc giao trách nhi m th c hi n công vi c u th u.  "Nhà th u" là t ch c kinh t có t ư cách pháp nhân tham gia u th u. Trong tr ưng h p u th u tuy n ch n t ư v n, nhà th u có th là cá nhân. Nhà th u là nhà xây d ng trong u th u xây l p; là nhà cung c p trong u th u mua s m hàng hoá; là nhà t ư v n trong u th u tuy n ch n t ư v n; là nhà u t ư trong u th u l a ch n i tác u t ư. Nhà th u trong nưc là nhà th u có t ư cách pháp nhân Vi t Nam và ho t ng h p pháp t i Vi t Nam. 2. Khái ni ệm v ề đấ u th ầu xây d ựng u th u xây d ng là quá trình l a ch n các nhà th u áp ng ưc các yêu c u v xây d ng, l p t thi t b các công trình, h ng m c công trình, c a bên m i th u trên c ơ s c nh tranh gi a các nhà th u xây d ng. 3. Ý ngh ĩa c ủa công tác đấ u th ầu Trong s nghi p công nghi p hoá, hi n i hoá n n kinh t n ưc nhà, ngày càng có nhi u các d án u t ư và xây d ng trong n ưc c ng nh ư u t ư nưc ngoài. Các công trình òi h i ngày càng cao v ch t l ưng, k thu t, ti n và giá c . Vì v y, câu h i t ra v i các ch u t ư là làm th nào l a ch n ưc các t ch c và cá nhân có kh n ng th c hi n t t nh t nh ng công vi c trong chu trình c a d án ? Lch s phát tri n và qu n lý d án trong n ưc và qu c t ã kh ng nh, u th u là ph ươ ng pháp có hi u qu cao nh t th c hi n m c tiêu này, m b o cho s thành công c a ch u t ư. u th u ưc xem nh ư m t ph ươ ng pháp qu n lý d án có hi u qu nh t hi n nay trên c ơ s ch ng c quy n, t ng c ưng kh n ng c nh tranh gi a các nhà th u. 3 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B 4. Vai trò c ủa đấ u th ầu trong xây d ựng 4.1. Đối v ới các nhà th ầu - i v i nhà th u xây d ng, th ng th u ng ngh a v i vi c mang l i công n vi c làm cho cán b công nhân viên, nâng cao uy tín c a nhà th u trên th ươ ng tr ưng, thu ưc l i nhu n, tích lu thêm ưc nhi u kinh nghi m trong thi công và qu n lý, ào t o ưc i ng cán b , công nhân k thu t v ng tay ngh , máy móc thi t b thi công ưc t ng c ưng. - Ho t ng u th u ưc t ch c theo nguyên t c công khai và bình ng, nh ó các nhà th u s có iu ki n phát huy n m c cao nh t c ơ h i tìm ki m công trình và kh n ng c a mình trúng th u. 4.2. Đối v ới ch ủ đầ u t ư - Thông qua u th u, ch u t ư s l a ch n ưc các nhà th u có kh n ng áp ng ưc t t nh t các yêu c u kinh t , k thu t, ti n t ra c a công trình. Trên c ơ s ó giúp cho ch u t ư v a s dng hi u qu , ti t ki m v n u t ư, ng th i v n m b o ưc ch t l ưng c ng nh ư ti n công trình. - Thông qua u th u, ch u t ư c ng s n m b t ưc quy n ch ng, qu n lý có hi u qu và gi m thi u ưc các r i ro phát sinh trong quá trình th c hi n d án u t ư do toàn b quá trình t ch c u th u và th c hi n k t qu u th u ưc tuân th ch t ch theo quy nh c a pháp lu t và sau khi ch u t ư ã có s chu n b k lưng, y v m i m t. - ánh giá úng các h s ơ d th u òi h i i ng cán b th c hi n công tác u th u c a ch u t ư ph i t nâng cao trình c a mình v các m t nên vi c áp d ng ph ươ ng th c u th u còn giúp cho ch u t ư nâng cao trình và n ng l c c a cán b công nhân viên. 4.3. Đối v ới Nhà n ước - u th u góp ph n nâng cao hi u qu c a công tác qu n lý Nhà nưc v u t ư và xây d ng, qu n lý s d ng v n m t cách có hi u qu , h n ch và lo i tr ưc các tình tr ng nh ư: th t thoát lãng phí 4 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B vn u t ư c bi t là v n ngân sách, các hi n t ưng tiêu c c phát sinh trong xây d ng c ơ b n. - u th u t o nên s c nh tranh m i và lành m nh trong l nh v c xây dng c ơ b n, thúc y s phát tri n c a n n kinh t hàng hoá trong ngành c ng nh ư trong n n kinh t qu c dân. II. M ỘT S Ố V ẤN ĐỀ V Ề QUY CH Ế ĐẤ U TH ẦU 1. Ph ạm vi và đối t ượng áp d ụng 1. 1. Ph ạm vi áp d ụng Quy ch u th u áp d ng l a ch n nhà th u cho các d án u t ư t i Vi t Nam ph i ưc t ch c u th u và th c hi n t i Vi t Nam. 1. 2. Đối t ượng áp d ụng  Các d án u t ư th c hi n theo Quy ch Qu n lý u t ư và xây d ng có quy nh ph i th c hi n Quy ch u th u là các d án có s d ng vn ngân sách nhà n ưc, v n tín d ng do nhà n ưc b o lãnh, v n tín dng u t ư phát tri n c a nhà n ưc, v n u t ư phát tri n, bao g m: a. Các d án u t ư xây d ng m i, c i t o, s a ch a l n, nâng c p các d án ã u t ư xây d ng. b. Các d án u t ư mua s m tài s n k c thi t b , máy móc không cn l p t và s n ph m công ngh khoa h c m i. c. Các d án s d ng v n ngân sách nhà n ưc quy ho ch vùng, lãnh th , quy ho ch phát tri n ngành, quy ho ch xây d ng ô th nông thôn.  Các d án liên doanh, h p ng h p tác kinh doanh ho c c ph n có s tham gia c a các t ch c kinh t nhà n ưc (các doanh nghi p nhà nưc) t 30% tr lên vào v n pháp nh, v n kinh doanh ho c v n c ph n.  Các d án s d ng ngu n v n tài tr c a các t ch c qu c t ho c ca t ch c n ưc ngoài ưc th c hi n trên c ơ s n i dung iu ưc ưc các bên ký k t (các bên tài tr và các bên Vi t Nam). Trưng hp có nh ng n i dung trong d th o iu ưc khác v i Quy ch này 5 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B thì c ơ quan ưc giao trách nhi m àm phán ký k t iu ưc ph i trình Th t ưng chính ph xem xét, quy t nh tr ưc khi ký k t.  Các d án c n l a ch n i tác u t ư th c hi n: a. i v i d án u t ư trong n ưc, ch th c hi n khi có t hai nhà u tư tr lên cùng mu n tham gia m t d án. b. i v i d án có v n u t ư n ưc ngoài, ch t ch c u th u theo quy ch này khi có t hai nhà u t ư tr lên cùng mu n tham gia m t d án ho c Th t ưng Chính ph có yêu c u ph i u th u l a ch n i tác u tư th c hi n d án. u th u khi có t hai nhà u t ư tr lên cùng mu n tham gia bao g m: + Các d án liên doanh + Các d án th c hi n theo hình th c h p ng h p tác kinh doanh + Các d án BOT, BT, BTO. + Các d án khác c n l a ch n i tác u t ư. 2. Nguyên t ắc đấ u th ầu Nh m m b o tính úng n, khách quan, công b ng và hi u qu trong u th u, ch th qu n lý d án ph i m b o nghiêm túc các nguyên t c sau: 2. 1. Nguyên t ắc cạnh tranh v ới điều ki ện ngang nhau Mi cu c u th u u ph i d ưc th c hi n v i s tham gia c a m t s nhà th u có n ng l c hình thành m t cu c c nh tranh m nh m . iu ki n t ra v i các ơn v ng th u và thông tin cung c p cho h ph i ngang nhau, nh t thi t không có s phân bi t i x . 2. 2. Nguyên t ắc d ữ li ệu đầ y đủ Các nhà th u ph i nh n ưc y tài li u u th u v i các thông tin chi ti t, rõ ràng và có h th ng v quy mô, kh i l ưng, quy cách, yêu c u ch t lưng c a công trình hay hàng hoá d ch v c n cung ng, v ti n và iu ki n th c hi n. m b o nguyên t c này, ch th qu n lý d án ph i nghiên c u, tính toán, cân nh c th u áo tiên li u r t k và r t ch c ch n v mi y u t có liên quan, ph i c g ng tránh tình tr ng chun b s ơ sài, t c trách. 2. 3. Nguyên t ắc đánh giá công b ằng Các h s ơ ph i ưc ánh giá m t cách không thiên v theo cùng m t chu n m c và ưc ánh giá b i m t h i ng xét th u có n ng l c và 6 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B ph m ch t. Lý do '' ưc ch n " hay 'b lo i " ph i dưc gi i thích y tránh ng v c. 2. 4. Nguyên t ắc trách nhi ệm phân minh Theo nguyên t c này không ch ngh a v , quy n l i c a các bên liên quan ưc c p và chi ti t hoá trong h p ng, mà ph m vi trách nhi m c a mi bên t ng ph n vi c u ưc phân nh rõ ràng không m t sai sót nào không có ng ưi ch u trách nhi m. M i bên có liên quan u ph i bi t rõ mình ph i gánh ch u nh ng h u qu gì n u có s ơ xu t và do ó m i bên u ph i n l c t i a trong vi c ki m soát b t tr c và phòng ng a r i ro. 2. 5. Nguyên t ắc "ba ch ủ th ể " Trong quá trình th c hi n d án luôn luôn có s ư hi n di n ng th i ca ba ch th ; ch công trình, nhà th u và k s ư t ư v n. Trong ó, "k s ư t ư vn " hi n di n nh ư m t nhân t m b o cho h p ng luôn ưc th c hi n mt cách nghiêm túc n t ng chi ti t, m i s b t c p v k thu t ho c v ti n ưc phát hi n k p th i, nh ng bi n pháp iu ch nh thích h p ưc ưa ra úng lúc. ng th i, "k s ư t ư v n" c ng là nhân t h n ch t i a v i nh ng mưu toan, thông ng ho c tho hi p, "châm ch ưc" gây thi t h i cho nh ng ch ích th c s c a d án (Nhi u iu kho n ưc thi hành bu c "k s ư tư v n" ph i là chuyên gia có trình , n ng l c ph m ch t và ph i làm úng vai trò c a ng ưi tr ng tài công minh, m n c m, ưc c ra b i m t công ty t ư v n chuyên ngành, công ty này c ng ph i ưc l a ch n thông qua u th u theo m t quy trình ch t ch ) 2. 6. Nguyên t ắc tuân th ủ nghiêm ng ặt s ự qu ản lý th ống nh ất c ủa nhà nước Theo nguyên t c này m i ho t ng trong quá trình u th u các bên liên quan nh t thi t ph i tuân theo Quy ch qu n lý u th u do Chính ph ban hành nh m m b o tính úng n, khách quan, công b ng và có tính cnh tranh trong u th u. 2. 7. Nguyên t ắc b ảo lãnh, b ảo hành và b ảo hi ểm thích đáng Các kho n v b o lãnh, b o hành và b o hi m ph i ưc c p trong túi h s ơ d th u c a các nhà th u và ph i ưc s ch p nh n c a ch d án. 7 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B Vi các d án s d ng v n Ngân sách Nhà n ưc, v n tín d ng do Nhà nưc b o lãnh, v n tín d ng u t ư phát tri n c a Nhà n ưc, vn u t ư phát tri n c a doanh nghi p Nhà n ưc ph i mua b o hi m công trình xây d ng ng phó v i thi t h i do nh ng r i ro b t ng và không l ưng tr ưc. i tưng b o hi m b t bu c c ng bao g m c các s n ph m t ư v n, v t t ư thi t b, nhà x ưng ph c v thi công và ng ưi lao ng c a các t ch c t ư v n và nhà th u xây l p trong quá trình th c hi n d án. Nh ư v y, chính s tuân th các nguyên t c nói trên ã kích thích s c gng nghiêm túc c a các bên và thúc y s h p tác gi a các bên nh m vào mc tiêu áp ng t t nh t các yêu c u v ch t l ưng, k thu t, tài chính, ti n c a d án và do ó m b o l i ích thích áng c a c ch d án và nhà th u, góp ph n ti t ki m các ngu n l c xã h i. i v i các ơn v d th u, vi c làm quen v i ho t ng u th u là cách h u hi u giúp h tích lu ki n th c và kinh nghi m, t ng c ưng n ng l c c nh tranh trong u th u. 3. Hình th ức l ựa ch ọn nhà th ầu và ph ươ ng th ức áp d ụng 3. 1. Hình th ức l ựa ch ọn nhà th ầu a. Đấu th ầu r ộng rãi u th u r ng rãi là hình th c u th u không h n ch s l ưng các nhà th u tham gia. Bên m i th u ph i thông báo công khai v các iu ki n, th i gian d th u trên các ph ươ ng ti n thông tin i chúng t i thi u 10 ngày tr ưc khi phát hành h s ơ m i th u. u th u r ng rãi là hình th c ch y u ưc áp dng trong u th u. b. Đấu th ầu h ạn ch ế u th u h n ch là hình th c u th u mà bên m i th u m i m t s nhà th u (t i thi u là 5) có n ng l c tham d . Danh sách nhà th u tham d ph i ưc ng ưi có th m quy n ho c c p có th m quy n ch p thu n. Hình th c này ch ưc xem xét áp d ng khi có m t trong các iu ki n sau : + Ch có m t s nhà th u có kh n ng áp ng ưc yêu c u c a gói th u. + Các ngu n v n s d ng yêu c u ph i ti n hành u th u h n ch . + Do tình hình c th c a gói th u mà vi c u th u h n ch có l i th . c. Ch ỉ đị nh th ầu 8 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B Ch nh th u là hình th c ch n tr c ti p nhà th u áp ng yêu c u c a gói th u th ươ ng th o hoàn thi n h p ng. Hình th c này ch ưc áp d ng trong các tr ưng h p c bi t sau : +Tr ưng h p b t kh kháng do thiên tai, ch ho , s c c n kh c ph c ngay thì ch d án (ng ưi ưc ng ưi có th m quy n giao trách nhi m qu n lý và th c hi n d án) ưc phép ch nh ngay ơn v có n ng l c th c hi n công vi c k p th i. Trong th i gian 10 ngày k t ngày quy t nh ch nh th u, ch d án ph i báo cáo ng ưi có th m quy n ho c c p có th m quy n v n i dung ch nh th u, ng ưi có th m quy n ho c c p có th m quy n n u phát hi n ch nh th u sai v i quy nh ph i k p th i x lý. + Gói th u có tính cht nghiên c u th nghi m, bí m t qu c gia, bí m t an ninh, bí m t qu c phòng do Th t ưng chính ph quy t nh. + Gói th u có giá tr d ưi 1 t ng i v i mua s m hàng hoá, xây l p; dưi 500 tri u ng i v i t ư v n. B tài chính quy nh c th v ch nh th u mua s m dùng, v t t ư, trang thi t b , ph ươ ng ti n làm vi c th ưng xuyên c a c ơ quan Nhà n ưc, oàn th , doanh nghi p Nhà n ưc; dùng, v t tư, trang thi t b ph ươ ng ti n làm vi c thông th ưng c a l c l ưng v trang. + Gói th u có tính ch t c bi t khác do yêu c u c a c ơ quan tài tr vn, do tính ch t ph c t p v k thu t và công ngh ho c do yêu c u t xu t ca d án, do ng ưi có th m quy n quy t nh u t ư ch nh th u trên c ơ s báo cáo th m nh c a B k ho ch và u t ư, ý ki n b ng vn b n c a c ơ quan tài tr v n và các c ơ quan liên quan khác. + Ph n v n Ngân sách dành cho d án c a các c ơ quan s nghi p th c hi n nhi m v nghiên c u v quy ho ch phát tri n kinh t , quy ho ch phát tri n ngành, quy ho ch chung xây d ng ô th và nông thôn, ã ưc c ơ quan Nhà n ưc có th m quy n giao nhi m v th c hi n thì không ph i u th u, nh ưng ph i có h p ng c th và giao n p s n ph m theo úng quy nh. +Gói th u t ư v n l p báo cáo nghiên c u ti n kh thi, kh thi c a d án u t ư thì không ph i u th u, nh ưng ch u t ư ph i ch n nhà t ư v n phù hp v i yêu c u c a d án. Khi áp d ng hình th c ch nh th u thì ph i xác nh rõ 3 n i dung sau: - Lý do ch nh th u 9 LU ẬN V ĂN T ỐT NGHI ỆP Nguy ễn M ạnh C ường QLKT 39B - Kinh nghi m và n ng l c v m t k thu t, tài chính c a nhà th u ưc ngh ch nh th u. - Giá tr và kh i l ưng ã ưc ng ưi có th m quy n phê duy t làm c n c cho ch nh th u (riêng gói th u xây l p ph i có thi t k và d toán ưc phê duy t theo quy nh) d. Chào hàng c ạnh tranh Hình th c này áp d ng cho nh ng gói th u mua s m hàng hoá có giá tr dưi 2 t ng. M i gói th u ph i có ít nh t 3 chào hàng c a 3 nhà th u khác nhau trên c ơ s chào hàng c a bên m i th u. Vi c chào hàng có th ưc th c hi n b ng cách g i tr c ti p, b ng Fax, b ng ưng b ưu in ho c b ng các ph ươ ng ti n khác. e. Mua s ắm tr ực ti ếp Hình th c mua s m c bi t ưc áp d ng trong tr ưng h p b xung hp ng c ã th c hi n xong (d ưi 1 n m) ho c h p ng ang th c hi n vi iu ki n ch u t ư có nhu c u t ng thêm s l ưng hàng hoá ho c kh i lưng công vi c mà tr ưc ó ã ưc ti n hành u