ĐỐI TưỢNG – PHưƠNG PHÁP NC
Đối tượng : 94 đối tượng khoẻ mạnh (bình thường khám lâm sàng – cận lâm sàng)
Nghiên cứu tiền cứu, mô tả.
Phương tiện máy ghi Holter hiệu DigiTrak XT của hãng Philips, Mỹ sản
xuất 2008 với phần mềm xử lý Philips Zymed Holter 1810 series Version:
2.9.2, chạy trên môi trường Window XP/ Win 7/Vista.
Các đối tượng được mang máy holter 24 giờ, không sử dụng bất kỳ loại
thuốc nào, không nghe điện thoại di động. Nếu thời gian mang máy < 22
giờ hoặc trong khi mang may bị rớt điện cực thì loại khỏi nghiên cứu
Sau 24 giờ tháo máy, tải chương trình và hiệu đính các tín hiệu nhiễu, in
kết quả. Các thông số được ghi nhận
Thời gian (ms) SDNN, SDANN, ASDNN, RMSSD
Phổ tần số (ms2) HF, LF, VLF, ULF, TF, LF/HF
25 trang |
Chia sẻ: thanhlinh222 | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu biến thiên nhịp tim theo thời gian và theo phổ tần số ở người bình thường bằng holter điện tim 24 giờ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGHIÊN CỨU BIẾN THIÊN NHỊP TIM
THEO THỜI GIAN VÀ THEO PHỔ TẦN SỐ
Ở NGƢỜI BÌNH THƢỜNG
BẰNG HOLTER ĐIỆN TIM 24 GIỜ
BS TRẦN MINH TRÍ
GS.TS HUỲNH VĂN MINH
HOLTER ECG: LỊCH SỬ
Norman Jefferis (J) Holter : Sinh Hoá
,sinh 01-02-1914 ở Helena, Montana
và mất ngày 21-06-1983
c
. Máy Holter nặng 38 Kg, bao
gồm bộ phận truyền sóng radio ECG
to lớn và bình điện nặng nề
S. Serge Barold (2005). Norman J. “Jeff” Holter–“Father” of Ambulatory ECG Monitoring. Journal of Interventional Cardiac
Electrophysiology 14, 117–118
HOLTER ECG: HỆ THỐNG
Peter R. Kowey, Dusan Z. Kocovic (2003). Ambulatory Electrocardiographic Recording. Circulation; 108:e31-e33
PHẦN MỀM XỬ LÝ
BIẾN THIÊN
NHỊP TIM
Nhịp tim do các tế
bào chủ nhịp nút
xoang
Hệ TKTC điều hoà nhịp xoang
BIẾN THIÊN NHỊP TIM
Phân tích nhịp xoang cung cấp thông tin trạng thái hệ TKTC
CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT TỰ CHỦ CỦA TIM
PHÂN TÍCH THEO THỜI GIAN
(TIME DOMAIN)
PHÂN TÍCH THEO PHỔ TẦN SỐ
(TIME DOMAIN)
CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT TỰ CHỦ CỦA TIM
PHÂN TÍCH THEO
THỜI GIAN
(TIME DOMAIN)
SDNN
ng
SDANN
t.
ASDNN
t.
RMSSD
t
nhau.
CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT TỰ CHỦ CỦA TIM
PHÂN TÍCH THEO PHỔ
TẦN SỐ
(FREQUENCY DOMAIN)
HF,ms2 – ng TKPGC
p.
LF,ms2- – ng TKGC PGC
p.
VLF,ms2- – a TKGC
PGC –
c.
ULF,ms2 - -
c.
LF/HF
m.
TF, ms2 –
0 – 0.4Hz.
THỜI GIAN TẦN SỐ
SDNN TF
SDANN ULF
ASDNN VLF
PNN50, RMSSD HF
THỜI GIAN THỜI GIAN
SDNN SDANN
RMSSD pNN50
TƢƠNG QUAN BTNT THEO
THỜI GIAN VÀ PHỔ TẦN SỐ
Hệ số tƣơng quan r > 0.85
Robert E. Kleiger, Phyllis K. Stein, J. Thomas Bigger. Heart Rate Variability: Measurement
and Clinical Utility.A.N.E. 2005; 10(1):88-101
nguyên nhân
ch
p tim
c
CÔNG DỤNG HOLTER ĐIỆN TIM
Huỳnh văn Minh (2008). Giáo trình sau đại học. Tim mạch học. Nhà xuất bản đại học Huế , trang
11-34
Thời khoảng trung bình NN (ms) 806,26 ± 10,76
Tỉ lệ thời khoảng NN bình thƣờng 99,6 ± 0,08%
Khác biệt ngày đêm thời khoảng NN (ms) 169,45 ± 9,12
Độ lệch chuẩn thời khoảng NN (SDNN) (ms) 117,18 ± 3,75
Độ lệch chuẩn trung bình thời khoảng NN (ms) 99,34 ± 3,49
Trung bình độ lệch chuẩn thời khoảng NN (SDNNdix) (ms) 57,69 ± 1,99
Căn bậc hai của trung bình tổng bình phƣơng khác biệt các thời khoảng NN (RMMSSD) (ms) 36,25 ± 1,56
Tỉ lệ các thời khoảng NN kế tiếp có chênh lệch 50ms (pNN50) 12,48 ± 1,08%
Thời khoảng trung bình NN (ms) 937,23 ± 37,96
Tỉ lệ thời khoảng NN bình thƣờng 95,84 ± 9,59%
Khác biệt ngày đêm thời khoảng NN (ms) 169,45 ± 9,12
Độ lệch chuẩn thời khoảng NN (SDNN) (ms) 125,04 ± 12,31
Độ lệch chuẩn trung bình thời khoảng NN (ms) 127,47 ± 28,64
Trung bình độ lệch chuẩn thời khoảng NN (SDNNdix) (ms) 69,47 ± 4,09
Căn bậc hai của trung bình tổng bình phƣơng khác biệt các thời khoảng NN (RMMSSD) (ms) 25,58 ± 5,96
Tỉ lệ các thời khoảng NN kế tiếp có chênh lệch 50ms (pNN50) 8,25 ± 2,79%
HUỲNH VĂN MINH & CS: BTNT THEO PHÂN TÍCH THỜI GIAN
91 SINH VIÊN LỨA TUỔI 21-40
81 ĐỐI TƢỢNG BÌNH THƢỜNG TUỔI TRÊN 60
n c Anh, nh Văn Minh. n thiên p tim i nh ng a i tƣ 21 – 40. Ky u c
đê i nghiên u khoa c. i i Tim ch n trung mơ ng n II: 200-203
ng 8-2005, tr 12-23
SDNN (ms) RMSSD (ms) PNN50 SDANN (ms) SDNNindex NN50
< 20
Nam 111.66 -286.05 38.83-120.57 12.25-51.39 96.26-250.96 49.94-137.52 1556.63-37707.2
Nử 119.49-187.9 30.99-60.84 7.81-25.85 67.23-170.96 20.75-84.3 1127.15-22994.38
20 – 29
Nam 91.12-258.65 22.67-126.64 1.69-40.6 75.53-238.09 41.93-120.73 1654-36816
Nử 90.48-229.98 20.66-135.55 1.81-47.72 65.91-222.86 36.72-109.78 1993.88-36333.85
30 - 39
Nam 76.83-213.42 18.63-108.17 1.34-30.81 47.97-216.74 32.16-111.39 567.05-28321.18
Nử 91.95-211.59 18.79-129.49 1.17-31.08 47.26-194.98 35.44-104.53 197-20526
40 - 49
Nam 87.67-220.89 16.40-370.19 0.62-28.22 65.28-202.09 33.23-113.69 692.75-27969.5
Nử 84.8-200.76 17.42-181.53 0.63-32.45 60.04-178.74 30.6-107.02 327.4-22092
50 - 59
Nam 74.74-199.23 13.70-218.63 0.25-28.01 63.64-183.31 24.62-86.8 272.13-14861.03
Nử 81.96-177.270 15.17-138.54 0.31-21.81 70.91-165.15 28.11-95.69 354.6-2552.2
60 - 69
Nam 83.08-220.8 15.65-143.02 0.41-29.63 55.4-192.1 28.65-130.91 64.03-21105.23
Nử 68.2-170.7 16.87-101.03 0.41-26.96 41.13-167.42 24.97-110.94 264.49-23546.18
>70 Nam 127.70-169.88 27.10-54.39 4.74-25.45 106.24-163.99 36.92-65.95
Hội điện sinh lý Trung hoa: 1468 bình thƣờng
THEO THỜI GIAN
TP (ms2) VLF (ms2) LF (ms2) Lfnu HF(ms2) Hfnu LF/HF
< 20
Nam 3547.61-20491.3 707.1-2788.4 295.5-1700.4 3.61-38.44 719.3-4455 719.3-4455 61.56-96.39
Nữ 888.26-2145.65 226.28-862.75 274.71-635.75 29.19-47.98 372.95-901.25 372.95-901.25 52.15-70.81
20 –
29
Nam 257.96-23494.77 110.85-16373.7 15.2-3206.38 4.49-85.71 68.7-9187.88 68.7-9187.88 14.26-97.45
Nữ 329.43-15905.26 130.75-5934.08 16.58-2918.3 1.59-66.76 53.35-6772.58 53.35-6772.58 21.97-269.57
30 -
39
Nam 258.67-16707.48 95.66-11002.5 18.04-3025 3.2-90.21 29.45-6136 29.45-6136 4.57-6136
Nữ 460.39-7946.16 103.89-5036.18 19.4-1193.08 3.94-78.62 69.8-4802.35 69.8-4802.35 13.16-99.12
40 -
49
Nam 153.86-12293.39 43.56-10791.2 34.85-1164.4 7.45-93.61 21.8-2622.2 21.8-2622.2 7.09-95.04
Nữ 273.97-7069.2 71.11-4629.88 16-758.5 5.5-84.7 41.31-2862.25 41.31-2862.25 9.85-96.23
50 -
59
Nam 117.34-10181.03 46.47-9668.55 9.18-1674 4.18-84.66 18.55-3448.2 18.55-3448.2 7.69-119.82
Nữ 153.47-5445.79 43.5-5228.44 10-844.75 2.4-72.55 29.39-1577.75 29.39-1577.75 10.46-97.6
60 -
69
Nam 151.11-7116.95 65.5-6105.08 9.53-1508 4.88-83.88 39.05-2703.08 39.05-2703.08 7.81-97.16
Nữ 172.77-5217.42 49.1-3956.58 7.1-868.85 4.4-82.27 24.93-2733.33 24.93-2733.33 17.73-95.6
>70 Nam 2334.39-4597.27 332.2-4089.95 58.6-836.65 7.66-49.46 429.35-1333.7 429.35-1333.7 50.55-92.35
Huỳnh Văn Minh. Holter điện tâm đồ 24 giờ trong bệnh lý tim mạch. Nhà xuất bản đại học Huế, 2009
THEO PHỔ TẦN SỐ
U BTNT Ở
ĐỐI TƢỢNG NGƢỜI
BÌNH THƢỜNG
ĐỐI TƢỢNG – PHƢƠNG PHÁP NC
Đối tƣợng : 94 đối tƣợng khoẻ mạnh (bình thƣờng khám lâm sàng – cận
lâm sàng)
Nghiên cứu tiền cứu, mô tả.
Phƣơng tiện máy ghi Holter hiệu DigiTrak XT của hãng Philips, Mỹ sản
xuất 2008 với phần mềm xử lý Philips Zymed Holter 1810 series Version:
2.9.2, chạy trên môi trƣờng Window XP/ Win 7/Vista.
Các đối tƣợng đƣợc mang máy holter 24 giờ, không sử dụng bất kỳ loại
thuốc nào, không nghe điện thoại di động. Nếu thời gian mang máy < 22
giờ hoặc trong khi mang may bị rớt điện cực thì loại khỏi nghiên cứu
Sau 24 giờ tháo máy, tải chƣơng trình và hiệu đính các tín hiệu nhiễu, in
kết quả. Các thông số đƣợc ghi nhận
Thời gian (ms) SDNN, SDANN, ASDNN, RMSSD
Phổ tần số (ms2) HF, LF, VLF, ULF, TF, LF/HF
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Nam, n (%) Nữ, n (%)
Nhóm 1 (18 –40 tuổi) 20 (52.6) 43 (76.8)
Nhóm 2 (> 40 tuổi) 18 (47.4) 13 (23.2)
Tuổi trung bình 40.53±12.25 35.16±9.57
Tổng số 38 (100) 56 (100)
Bảng 1. Phân bố giới tính và tuổi
Tỉ lệ nữ cao hơn nam trong mẫu và nhóm tuổi < 40 chiếm
tỉ lệ cao hơn
Nhóm 1 ( 18 – 40 tuổi) Nhóm 2 ( > 40 tuổi) Chung 2
nhómNam Nữ Nam Nữ
Nhịp tim
trung bình
74.95
(59-93)
74.44
(51-100)
75.78
(64-92)
76.62
(60-93)
75.11
(51-100)
N 20 43 18 13 94
Bảng 2. Nhịp tim trung bình theo
giới tính và nhóm tuổi
Nhịp tim trung bình tƣơng tự nhau hai nhóm tuổi và không khác biệt giới
tính (p > 0.05)
Huỳnh Văn Minh và Trần Quốc Anh [1] trên 91 ngƣời khoẻ mạnh là 74.91.
–
n II: 200-203
Đơn vị
(ms)
Nhóm 1
( 18 – 40 tuổi)
Chung
nhóm 1
(63)
Nhóm 2
( > 40 tuổi)
Chung
nhóm 2
(31)
Chung 2
nhóm
(94)Nam(20) Nữ(43) Nam(18) Nữ(13)
SDNN 126.96 127.54 127.36 116.32 110.39 113.84 122.89
SDANN 119.96 112.64 114.96 104.11 96.03 100.72 110.26
ASDNN 64.32 56.77 59.16 47.53 50.21 48.65 55.69
RMSSD 39.65 38.91 39.14 28.39 39.62 33.10 37.15
Không có khác biệt giới tính các thông số BTNT theo thời gian (p>0.05)
Các thông số BTNT theo thời gian giảm dần khi tuổi cao
•Huỳnh văn Minh – Trần Quốc Anh [1]
•Ken Umetanti và cộng sự [2}
–
n II: 200-203
2. Ken Umetani, Donald H. Singer, Rollin Mccraty (1998). Twenty-Four Hour Time Domain Heart Rate
Variability and Heart Rate: Relations to Age and Gender Over Nine Decades. J Am Coll Cardiol ;31:593–601
Bảng 3. BTNT theo thời gian và
giới tính - nhóm tuổi
Đơn vị
(ms2)
Nhóm 1
( 18 – 40 tuổi)
Chung
nhóm1
(63)
Nhóm 2
( > 40 tuổi)
Chung
nhóm 2
(31)
Cả nhóm
(94)
Nam(20) Nữ(43) Nam(18) Nữ(13)
LnULF 2.54 2.55 2.55 2.39 2.37 2.38 2.49
LnVLF 4.50 4.42 4.45 4.48 4.21 4.37 4.42
LnLF 4.55 4.60 4.58 4.25 4.29 4.27 4.48
LnHF 4.79 5.11 5.01 4.47 4.74 4.59 4.87
LnTF 7.24 7.28 7.26 7.03 7.04 7.04 7.19
LnLF/LnHF 0.98 0.91 0.93 0.95 0.90 0.93 0.93
Bảng 4. BTNT phổ tần số và
giới tính – nhóm tuổi
Không có khác biệt giới tính các thông số BTNT theo phổ tần số (p>0.05)
Các thông số BTNT theo phổ tần số giảm dần khi tuổi cao
≤ 40 tuổi (n= 63) >41 tuổi (n= 31)
RMSSD/SDNN 0.34 ± 0.03 0.29 ± 0.04
LnLF/HF 0.93±0.01 0.93±0.02
Bảng 5. Cân bằng Giao cảm–Phó giao cảm
Yung-Hsien Chang [1] : 0.92±0.35
Yung-Hsien Chang, Chuang-Chien Chiu, Yan-Hong Chen (2000). Measurement of heart rate variability as
an interactive determinant of the autonomic nervous system:Correlation with Chinese mediacl
constitution. Mid Taiwan J Med ;5:167-72
Ln
SDNN
Ln
SDANN
Ln
ASDNN
Ln
RMSSD
Ln
TF
Ln
HF
Ln
LF
Ln
VLF
Ln
ULF
Ln
NTTB
-0.46 -0.44 -0.59 -0.62 -0.39 -0.38 -0.22 -0.36 -0.39
Bảng 6. Tƣơng quan giữa BTNT và
nhịp tim trung bình trong 24 giờ
Có sự tƣơng quan nghịch giữa BTNT và nhịp tim trung bình
trong 24 giờ
D. Ramaekers và cộng sự [1]
H Tsuji và cộng sự [2]
D. Ramaekers, H. Ector, A. E. Aubert, A. Rubens and F. Van de Werf (1998). Heart rate variability and heart
rate in healthy volunteers. Is the female autonomic nervous system cardioprotective? European Heart
Journal 19, 1334–1341.
•H Tsuji, FJ Venditti Jr, ES Manders, JC Evans, MG Larson, CL Feldman, and D Levy (1996). Determinants of heart
rate variability. J Am Coll Cardiol; 28:1539-1546.
•Holter điện tim là phƣơng tiện chẩn đoán
•Đơn giãn, dễ thực hiện
•Phƣơng pháp chẩn đoán không xâm lấn
•Đánh giá số lƣợng, mức độ và các dạng rối loạn nhịp khác nhau trên
cùng bệnh nhân ở các thời điểm khác nhau, nhịp ngày đêm
•Biến thiên nhịp tim qua với phƣơng pháp phân tích theo phổ tần số
•Phƣơng pháp chẩn đoán không xâm nhập
•Đánh giá gián tiếp khá chính xác hoạt động hệ thần kinh tự chủ tác
động lên hệ tim mạch
•Ứng dụng trong chẩn đoán, theo dõi và tiên lƣợng các bệnh lý tim
mạch cũng nhƣ đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc tim mạch, máy tạo
nhịp tim
•Cần ứng dụng Holter điện tim 24 giờ trong lâm sàng rộng rãi
KẾT LUẬN
TRỊ SỐ BÌNH THƢỜNG PHỔ TẦN SỐ
HF(ms2) 207.38 23.24 LnHF 4.87 0.10
LF (ms2) 155.29 32.05 LnLF 4.48 4.48
VLF (ms2) 141.93 32.25 LnVLF 4.42 0.09
ULF (ms2) 15.52 1.23 LnULF 2.49 0.08
TF (ms2) 2029.69 309.04 LnTF 7.19 0.09
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ ĐỒNG NGHIỆP