Tôm sú, thẻ chân trắng PD & PUD, PTO đông lạnh/ Frozen PD & PUD, PTO black tiger, vannamei shirmp
Chủng loại : Tôm sú, thẻ chân trắng
Tên la tinh : Penaeus monodon, Penaeus vannamei.
- Tôm nuôi có cho ăn, có trị bệnh.
- Tôm tươi bảo quản bằng nước đá
Các vùng nuôi tại Tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế và Thành Phố Đà Nẵng, Quảng Bình, Phụ Yn, Khạnh Hoaì
- Tôm nguyên liệu được rửa sạch bảo quản bằng nước đá lạnh trong thùng cách nhiệt chuyên dùng không độc hại,bảo quản ở nhiệt độ : 4oC.
- Vận chuyển bằng xe bảo ôn, thời gian vân chuyển không quá 24 giờ
- Tiếp nhận tại khu vực tiếp nhận của công ty.
16 trang |
Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 5607 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tôm sú thẻ chân trắng pd&pud, pto đông lạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM : TÔM SÚ, THẺ CHÂN TRẮNG PD&PUD, PTO ĐÔNG LẠNH
ĐẶC ĐIỂM
MÔ TẢ
Tên sản phẩm/Tên thương mại
Tôm sú, thẻ chân trắng PD & PUD, PTO đông lạnh/ Frozen PD & PUD, PTO black tiger, vannamei shirmp
Nguyên liệu
Chủng loại : Tôm sú, thẻ chân trắng
Tên la tinh : Penaeus monodon, Penaeus vannamei.
Đặc điểm lý, hoá, sinh cần lưu ý
- Tôm nuôi có cho ăn, có trị bệnh.
- Tôm tươi bảo quản bằng nước đá
Khu vực khai thác
Các vùng nuôi tại Tỉnh Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế và Thành Phố Đà Nẵng, Quảng Bình, Phụ Yn, Khạnh Hoaì
Cách thức bảo quản, vận chuyển,tiếp nhận nguyên liệu.
- Tôm nguyên liệu được rửa sạch bảo quản bằng nước đá lạnh trong thùng cách nhiệt chuyên dùng không độc hại,bảo quản ở nhiệt độ : £ 4oC.
- Vận chuyển bằng xe bảo ôn, thời gian vân chuyển không quá 24 giờ
- Tiếp nhận tại khu vực tiếp nhận của công ty.
Biện pháp xử lý nguyên liệu trước khi chế biến.
Nguyên liệu được rửa sạch, bảo quản trong thùng cách nhiệt với nước đá lạnh nhiệt độ: £ 4oC.
Mô tả tóm tắt qui cách thành phẩm
Đông lạnh dạng IQF, 2lbs tịnh/túi PE x 5 (10)[ 800gr x12] /carton. Gồm các cỡ : 8/12,13/15,16/20, 21/25, 26/30,31/40, 41/50, 51/60, 61/70, 71/90, 91/120,100/200, 200/300. Đơn vị tính: Số thân tôm / Pound.
Thành phần khác
Không
Tóm tắt các công đoạn chế biến.
Tiếp nhận nguyên liệu, rửa1 ® Bảo quản (nếu có) ® Vặt đầu, làm sạch ® Lột PD, PTO ® Rửa 2 ® Phân cỡ ® Xẻ lưng (hoặc không xẻ) ®Xử lý hoạ cht (nếu có) ® Cấp đông ® Mạ băng ® Cân ® Bỏ bao PE, hàn miệng túi ® Dò kim loại ® Đóng thùng ® Bảo quản ® Xuất hàng.
Kiểu bao gói.
Trong túi PE hàn kín / Carton.
Điều kiên bảo quản .
Kho lạnh nhiệt độ : - 20 ( ± 2)oC.
Điều kiện phân phối, vận chuyển
Container, xe lạnh nhiệt độ - 20 (± 2)oC.
Thời hạn sử dụng
Tối đa 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Các yêu cầu dán nhãn
Tên sản phẩm, tên latin, vùng đánh bắt, chủng loại, kích cỡ, khối lượng tịnh, ngày sản xuất, mã số EU (nếu có), sản xuất tại Việt Nam, thời hạn sử dụng, thành phần, cảnh báo (nếu có).
Các yêu cầu đặt biệt
Không
Phương thức xử lý trước khi sử dụng
Sản phẩm phải được nấu chín hoàn toàn trước khi sử dụng.
Mục tiêu sử dụng
Con người
Đối tượng sử dụng (tiêu dùng) sản phẩm
Tiêu thụ đại chúng
Các qui định/ yêu cầu tuân thủ
Tiêu chuẩn vi sinh TCVN hoặc tiêu chuẩn của khách hàng .
Ngày lập : 05/01/2009 Ngày thẩm tra : 05/01/2009
Người lập : Người thẩm tra :
SƠ ĐỒ QUI TRÌNH VÀ THUYẾT MINH QUI TRÌNH CHẾ BIẾN
TÊN SẢN PHẨM: TÔM SÚ, THẺ CHÂN TRẮNG PD&PUD, PTO ĐÔNG LẠNH
QUI TRÌNH
THUYẾT MINH QUI TRÌNH
THÔNG SỐ
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU, RỬA 1
- QC kiểm tra xuất xứ, vệ sinh thiết bị, dụng cụ, độ tươi, kích cỡ, tạp chất, hồ sơ đính kèm lô hàng…
- Nhiệt độ nỉc rỉía £ 100C
- Nhiệt độ bảo quản £ 40C
BẢO QUẢN (NẾU CÓ)
- Nguyên liệu được bảo quản trong thùng cách nhiệt chuyên dùng.
Nhiệt độ bảo quản £ 40C
Thời gian bảo quản£8 giờ.
VẶT ĐẦU,
LÀM SẠCH
Thực hiện nhanh dưới vòi nước chảy, sạch ống phân
LỘT VỎ PD, PTO
Lột PD l lột sạch vỏ, từ đốt đầu tiên cho đến hết đốt cuối cùng. Lt PTO laì lải t ui
RỬA 2
Rửa lại sau khi vặt đầu, làm sạch, lột vỏ.
- Nhiệt độ nỉc rỉía £ 100C
PHÂN CỠ
Tôm được phân thành các cỡ sau : 8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50,51/60,61/70, 71/90, 91/120, 100/200, 200/300. Đơn vị tính : Số thân tôm/lbs.
XẺ LƯNG (KHÔNG XẺ)
Xẻ ngay chính giữa thân tôm từ đốt thứ hai đến đốt thứ tư tính từ đầu thân tôm, đường xẻ phải thẳng và không quásâu.
XỬ LÝ HOẠ CHT (NẾU CÓ)
Tôm được ngâm trong dung dch hoạ cht STPP hồc MTR79 3%, 2% Mui ( Tuyì theo yu cưu khạch haìng). T l dung dch / tm laì 1.5/1
Thời gian ngâm: (Tuyì theo yu cưu khạch haìng)1 - 3 giờ
CẤP ĐÔNG
- Cấp đông dạng IQF bằng tủ đông băng chuyền.
Nhit trung tm saín phm £ - 180C
- Nhiệt độ tủ đông:- 40 ÷ 450C.
- Thời gian cấp đông < 60 phút.
MẠ BĂNG
- Mạ băng trong nước đá lạnh sạch.
- Nhiệt độ nước mạ băng: £ 30C.
CÂN
Cân theo trọng lượng yêu cầu của khách hàng (thường 2 lbs/túi PE) + phụ trội. Cân theo size.
Tuyì theo yu cưu khạch haìng
BỎ BAO PE,
HÀN MIỆNG TÚI
Tôm sau khi cân xong thì cho vào một túi PE, hàn kín miệng túi.
DÒ KIM LOẠI
Các sản phẩm trước khi đóng thùng phải được chạy qua máy dò kim loại .Máy dò phải được kiểm tra độ nhạy trước khi bắt đầu sản xuất và sau mỗi giờ /lần trong quá trình sản xuất.
Mảnh thử cĩ kích thước
Fe : ≥ 1 mm
SUS : ≥ 2 mm
ĐÓNG THÙNG
Cho [10,12] túi PE cùng cỡ vào một thùng carton, đai niền chắc chắn.
Tuyì theo yu cưu khạch haìng
BẢO QUẢN
Thành phẩm được bảo quản trong kho lạnh
Nhiệt độ kho lạnh:-20 (± 2)oC.
XUẤT HÀNG
- Xe hoặc container sạch,
- Thời gian xuất hàng < 1 giờ
- Nhiệt độ -20 ( ± 2)oC.
Ngày lập : 05/01/2009 Ngày thẩm tra : 05/01/2009
Người lập : Người thẩm tra :
BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY
TÊN SẢN PHẨM: TÔM SÚ, THẺ CHÂN TRẮNG PD &PUD, PTO ĐÔNG LẠNH
Thành phần/công đoạn
Nhận diện mối nguy tiềm ẩn thâm nhập vào , được kiểm soát hoặc gia tăng ở công đoạn này
Các mối nguy tiềm ẩn về ATTP có đáng kể không ?
(C/K)
Diễn giải cho quyết định của bạn ở cột 3
Biện pháp ngừa nào có thể được áp dụng để phòng ngừa đối với mối nguy đáng kể ?
Công đoạn này có phải là CCP không ?
(C/K)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU, RỬA 1
SINH HỌC :
- Sự hiện din cuía VSV gây bệnh
- Lây nhiễm VSV gây bệnh
- VSV gây bệnh phát triển.
C
K
K
- Nguyên liệu tươi có thể đã bị nhiễm vi sinh vật gây bệnh từ môi trường nuôi, hoặc trong quá trình bảo quản, vận chuyển của đại lý cung cấp nguyên liệu.
Kiểm soát bằng SSOP
Kiểm soát bằng GMP
Kiểm soát nguồn cung cấp
+ Chỉ nhận nguyên liệu từ nhà cung cấp đã được kiểm soát và có hồ sơ đạt yêu cầu.
+ Kiểm tra vệ sinh của phương tiên dụng cụ bảo quản
+ Kiểm tra nhiệt độ nguyên liệu
+ Kiểm tra chất lượng cảm quan lô nguyên liệu
+ Kiểm tra vi sinh trong nguyên liệu.
C
HÓA HỌC:
- Lây nhiễm hoá chất môi trường và thuốc trừ sâu.
- Thuốc dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
(có chứa tetracycline, Oxytetracyline, chlotetracyline...).
Nhóm Quinolones
- Dư lượng Malachite Green/ Leucomalachite green
C
C
K
-Tôm có thể được thu hoạch trong khu vực mà vùng nước bị ô nhiễm hoá chất và thuốc trừ sâu.
- Người nuôi trồng có thể sử dụng những loại hoá chất xử lý môi trường nuôi, thuốc dùng trong nuôi trồng không được chấp nhận của FDA (EU) hoặc sử dụng không đúng theo thời gian qui định và nhãn mác yêu cầu.
- Thực tế chưa thấy xuất hiện trên tôm.
-Kiểm soát vùng nuôi/ Người nuôi và nhà cung cấp
- Kiểm tra xuất xứ vùng thu hoạch được kiểm soát là đạt yêu cầu của cơ quan giám sát Nafiqaved
- Kiểm tra việc sử dụng thuc trong tì khai sỉí dủng đúng quy định của FDA (EU) và Bộ NN Vaì Phạt Trin NThn. Lấy mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra kháng sinh.
C
C
C
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU, RỬA 1
(TT)
- Dư lượng chất kháng sinh (Chloramphenicol, Nitrofuran...)
(tt)
- Sulfite.
C
C
- Các đại lý cung cấp nguyên liệu có thể sử dụng hoá chất có chứa dư lượng chất kháng sinh (CAP, AOZ, AMOZ ...).để bảo quản sản phẩm của mình.
- Nhà cung cấp có thể dùng sulfite để bảo quản, và có thể gây dị ứng cho người sử dụng.
- Kiểm tra việc sử dụng hoá chất trong Tờ khai xuất xứ và bảo quản sản phẩm thuỷ sản. Lấy mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra kháng sinh mỗi khi tiếp nhận nguyên liệu.
- Kiểm tra việc sử dụng của nhà cung cấp, Lấy mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra sulfite mỗi khi tiếp nhận nguyên liệu.
C
C
VẬT LÝ:
Mảnh kim loại
C
Mảnh kim loại có thể bị nhiễm vào trong sản phẩm từ quá trình nuôi, thu hoạch hoặc quá trình vận chuyển
Công đoạn dò kim loại sẽ loải trừ mối nguy này
K
BẢO QUẢN
(NẾU CÓ)
SINH HỌC :
- Nhiễm VSV gây bệnh .
- VSV gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP.
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC : Không
VẬT LÝ :
Không.
VẶT ĐẦU,
LÀM SẠCH
SINH HỌC :
- Nhiễm VSV gây bệnh .
- VSV gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP .
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC: Không
VẬT LÝ:
Không .
LỘT PD, PTO
SINH HỌC :
- Nhiễm VSV gây bệnh .
- VSV gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC : Không
VẬT LÝ :
Không.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
RỬA 2
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP.
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ :
Không.
PHÂN CỠ
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
-Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP .
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC:
Không
VẬT LÝ:
Không .
XẺ LƯNG (HOẶC KHÔNG XẺ)
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ :
Không.
XỬ LÝ HOẠ CHT (NẾU CÓ)
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
-Vi sinh vật gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Kiểm soát bằng GMP
HÓA HỌC
:Không.
VẬT LÝ :
Không
CẤP ĐÔNG
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
-Vi sinh vật gây bệnh phát triển .
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Khó xảy ra vì sản phẩm cấp đông ở nhiệt độ thấp
HÓA HỌC :
Không.
VẬT LÝ :
Mảnh kim loại
C
Mảnh kim loại có thể hiện diện trong sản phẩm từ băng chuyền cấp đông.
Công đoạn dò kim loại sẽ loại trừ mối nguy này
K
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
MẠ BĂNG
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Khó xảy ra vì sản phẩm cấp đông ở nhiệt độ thấp
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ :
Không
CÂN
SINH HỌC :
- Nhiểm vi sinh vật gây bệnh
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP
- Khó xảy ra bởi vì sản phẩm đã cấp đông,
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ :
Không.
BỎ BAO PE, HÀN MIỆNG TÚI
SINH HỌC :
- Nhiễm vi sinh vật gây bệnh
-Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
K
- Kiểm soát bằng SSOP .
- Khó xảy ra vì sản phẩm được cấp đông ở nhiệt độ thấp.
HÓA HỌC :
Không.
VẬT LÝ:
Không.
DÒ KIM LOẠI
VẬT LÝ:
Những mảnh kim loại
C
Mảnh kim loại có thể hiện diện trong sản phẩm từ băng chuyền cấp đông
Nó sẽ được loại bỏ bằng máy dò kim loại
C
ĐÓNG THÙNG
SINH HỌC :
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
- Khó xảy ra vì sản phẩm được cấp đông ở nhiệt độ thấp.
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ:
Không
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
BẢO QUẢN
SINH HỌC :
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
- Khó xảy ra vì sản phẩm được cấp đông ở nhiệt độ thấp.
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ:
Không
XUẤT HÀNG
SINH HỌC :
- Vi sinh vật gây bệnh phát triển
K
- Khó xảy ra vì sản phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp.
HÓA HỌC :
Không
VẬT LÝ:
Không
Ngày lập : 05/01/2009 Ngày thẩm tra : 05/01/2009
Người lập : Người thẩm tra :
BAÍNG TNG HP XẠC NH CCP DỈA THEO CY QUYT NH CHO MT HAÌNG TM SU, THEÍ CHN TRNG PD &PUD, PTO NG LẢNH
Công đoạn / thành phần
Mối nguy đáng kể
Áp dụng cây quyết định
CH1
(C/K)
CH2
(C/K)
CH3 (C/K)
CHP
(C/K)
CCP
(C/K)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU, RỬA 1
- Sự hiện của VSV gây bệnh
C
C
C
-
C
- Lây nhiễm hoá chất môi trường và thuốc trừ sâu .
C
C
C
-
C
- Thuốc dùng trong nuôi trồng thuỷ sản (Thuốc thú y).
C
C
C
-
C
- Dư lượng chất kháng sinh (Chloramphenicol, nitrofuran...)
C
C
C
-
C
- Sulfite.
C
C
C
-
C
- Maính kim loải,
C
K
-
k
K
CP NG
- Maính kim loải,
C
K
-
k
K
DÒ KIM LOẠI
- Maính kim loải, phi kim loải
C
C
C
-
C
Ngày lập 05/01/2009 Ngày thẩm tra : 05/01/2009
Người lập : Người thẩm tra :
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP
TÊN SẢN PHẨM : TÔM SÚ, THẺ CHÂN TRẮNG PD &PUD, PTO ĐÔNG LẠNH .
Điểm kiểm soát tới hạn
Mối nguy đáng kể
Giới hạn tới hạn đối với mỗi biện pháp phòng ngừa
Giám sát
Hành động sửa chữa
Hồ sơ ghi chép
Thẩm tra
Cái gì
Cách nào
Tần suất
Ai
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU
Sự hiện diện của vi sinh vật gây bệnh
+ Nguyên liệu nhập vào nhà máy phải có hồ s chỉng toí nguyn liu ỉc mua tỉì ngỉìi cung cp leí ỉc kim soạt vaì thu gom, bảo quản, vận chuyển đúng phương pháp.
+ Nhiệt độ nguyên liệu £ 40C.
+ Tên người cung cấp và phương pháp.bảo quản trong Tờ khai xuất xứ nguyên liệu
+ Nhiệt độ của nguyên liệu lúc tiếp nhận
+ Vệ sinh của dụng cụ bảo quản vận chuyển
+ Nhit của nguyên liệu lúc tiếp nhận
Xem bằng mắt
Bằng nhiệt kế công tác
Xem bằng mắt
Xem bằng mắt
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy
Nhân viên kiểm tra chất lượng tại khâu tiếp nhận
- Từ chối lô nguyên liệu nhập vào nhà máy nếu không được bảo quản đúng phương pháp., dụng cụ bảo quản bẩn, nguyên liệu bị biến chất và thông báo cho người cung cấp
- Không mua hàng từ nhà cung cấp vi phạm lần 2
- Cô lập lô hàng để thẩm tra vi sinh nếu lô nguyên liệu khi có nghi ngờ xuất xứ , dụng cụ bảo quản vệ sinh kém hoặc nhiệt độ bảo quản bị vi phạm.
- Biễu mẫu giám sát tại khâu tiếp nhận nguyên liệu
- Báo cáo sự cố và hành động sửa chữa.
- Kết quả thẩm tra vi sinh định kỳ.
- Hàng tuần xem xét báo cáo giám sát tại khâu tiếp nhận nguyên liệu và báo cáo sự cố và hành động sửa chữa.
- Hiệu chuẩn nhiệt kế kiểm tra 1 tháng/lần
- Kiểm tra các đại lý cung cấp 6 tháng/ lưn i vi nhỉỵng ải ly cọ giy chỉng nhn cuía chi củc a phỉng. 3 thạng lưn i vi khng cọ chỉng nhản về phương pháp. bảo quản và chế độ vệ sinh trong thu gom bảo quản , vận chuyển của nhà cung cấp
- 1 thánglần lấy mẫu thẩm tra vi sinh vật trong nguyên liệu / 1 nhà cung cấp tại khâu tiếp nhận nguyên liệu tại phòng Kiểm nghiệm của nhà máy
- 2 tháng/lần lấy mẫu kiểm tra vệ sinh công nghiệp phương tiện vận chuyển, dụng cụ bảo quản của đại lý cung cấp nguyên liệu.
Hoá chất môi trường và thuốc trừ sâu .
Không có lô tôm nào thu hoạch ở những khu vực mà không được kiểm soát bởi cơ quan giám sát là Nafiqaved
Khu vực thu hoạch trong tờ khai xuất của người nuôi trồng
Xem hồ sơ
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy.
Nhân viên kiểm tra chất lượng ở khâu tiếp nhận.
Từ chối lô hàng.
- Biểu mẫu giám sát,báo cáo sự cố và hành động sửa chữa ở điểm kiểm soát tới hạn.
- Kết quả kiểm soát vùng nuôi của Nafiqaved
- Hằng tuần xem xét biểu mẫu giám sát ,sự cố và hành động sửa chữa ở điểm kiểm soát tới hạn.
- Hàng tháng xem xét ,cập nhật kết quả giám sát vùng nuôi của Nafiqaved.
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU
(TT)
- Thuốc dùng trong nuôi trồng thuỷ sản
(có chứa tetracycline, Oxytetracyline, chlotetracyline., Nhóm Quinolone).
Không có lô tôm nào sử dụng thuốc thú y không đúng theo qui định của FDA (EU) và Bộ NN Vaì Phạt Trin NThn. Sử dụng thuốc phù hợp với nhãn mác ghi trên bao bì .
Việc sử dụng thuốc trong tờ khai sử dụng thuốc của người nuôi trồng.
Xem hồ sơ
Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy.
Nhân viên kiểm tra chất lượng ở khâu tiếp nhận.
Từ chối lô hàng.
Báo cáo sử dụng thuốc trong sản phẩm thuỷ sản nuôi của nhà nuôi trồng về việc ngừng sử dụng thuốc kháng sinh trước ngày thu hoạch ít nhất 28 ngày.
- Kết quả kiểm tra kháng sinh
- Hồ sơ thăm hồ nuôi.
Hằng tuần xem xét tờ khai sử dụng thuốc trong sản phẩm thuỷ sản của người nuôi trồng, sự cố và hành động sửa chữa tại CCP
- Lấy mẫu để kiểm tra chất kháng sinh (tetracyline, Oxytetracyline, Chlotetracyline, Quinolone khi có nghi ngờ và theo tần suất: 3 tháng/lần
-Định kỳ thăm và kiểm tra các vùng nuôi một năm/lần
Dư lượng chất kháng sinh (Chloramphenicol (CAP, Nitrofuran.(AOZ, AMOZ,)
- Khng phạt hin Dư lượng chất kháng sinh (Chloramphenicol (CAP, Nitrofuran.(AOZ, AMOZ,) trong nguyn liu
(LOD = 0.2 ppb)
Dư lượng chất kháng sinh (Chloramphenicol (CAP, Nitrofurane.(AOZ,AMOZ)
Bằng máy ELISA
-Mỗi lô nguyên liệu nhập vào nhà máy.
- Nhân viên kiểm tra chất lượng tại khâu tiếp nhận nguyên liệu
-Từ chối lô hàng
-
- Kết quả kiểm tra kháng sinh
- Biểu mẫu giám sát tại khâu tiếp nhận nguyên liệu.
- Kết quả giám sát vùng nuôi của Nafiqaved
-Hàng tuần xem xét biểu mẫu giám sát tiếp nhận nguyên liệu, sự cố và hành động sửa chữa.
- Hàng tháng xem xét và cập nhật kết quả giám sát vùng nuôi của Nafiqaved vào hồ sơ Doanh nghiệp.
- Kiểm tra điều kiện sản xuất của các đại lý với tần xuất 6 tháng/lần đối với các đại lý có chứng nhận của chi cục điạ phương và 3 tháng /lần đối với các đại lý không có chứng nhận của chi cục địa phương.
- Lấy mẫu nguyên liệu để thm tra dư lượng chất kháng sinh (CAP, AOZ, AMOZ) khi có nghi ngờ và theo tần suất: 3 tháng/lần đối với nguyên liệu/ nhà cung cấp và 3 tháng/lần đối với thành phẩm
- Tác nhân sulfite.
Không phát sulfite bằng test thử sulfite nhanh.
Sulfite.
Bằng test thử sulfite nhanh.
Mỗi lô hàng tiếp nhận
Nhân viên kiểm tra chất lượng ở khu vực tiếp nhận.
- Từ chối lô hàng.
- Không mua NL từ nhà cung cấp có 2 lô liên tiếp bị phát hiện có Sulfite
- Kết quả kiểm tra
- Báo cáo thẩm tra thiết bị giám sát
4tháng/lần lấy mẫu nguyên liệu để kiểm tra hàm lượng sulfite. Việc bảo quản và sử dụng Test sulfite
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH HACCP
TÊN SẢN PHẨM : TÔM SÚ, THẺ CHÂN TRẮNG PD &PUD, PTO ĐÔNG LẠNH .
DÒ KIM LOẠI
Những mãnh kim loại.
Không có những mãnh kim loại có kích thước ³ 1 mm đối với sắt, ³ 2 mm đối với SUS được phát hiện tồn tại trong sản phẩm
Mảnh kim loại, phi kim loại
Máy dò kim loại
Liên tục
Nhân viên kiểm tra chất lượng ở khâu thành phẩm
- Loại trừ những sản phẩm tồn tại những mãnh kim loại, phi kim loại
- Tái chế các sản phẩm có kim loại và thực hiện dò kim loại lại.
- Báo cáo giám sát dò kim loại phẩm.
- Hồ sơ kiểm tra/ thẩm tra máy dò kim loại/ vật chuẩn.
- Hàng tuần xem xét báo cáo phát hiện kim loại và hành động sửa chữa
- Kim tra nhảy mạy doì kim loải trỉc khi bt ưu saín xut vaì saumi giì trong quạ trçnh saín xut vi vt chun Fe Þ = 1mm, SUS Þ = 2mm.
- 3 Thạng lưn ly mu thaình phm kim tra kim loải
Ngày lập : 05/01/2009 Ngày thẩm tra : 05/01/2009
Người lập : Người thẩm tra :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Haccp tom su bac PDampPUD PTO tham khao.doc
- bao_cao_danh_gia_cam_quan_2__3688.doc