Unit 10: Quality

We the product two years ago. Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm đó cách đây 2 năm We have a policy of zero defects so we were surprised when, shortly after the launch, we received complaints about the and of this product. Chúng tôi có một chủ trương không có khiếm khuyết sản phẩm nên chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi mà chỉ sau 1 thời gian ngắn ra mắt, chúng tôi đã nhận được những khiếu nại về sự lâu bền và sự đáng tin cậy của sản phẩm này.

pptx64 trang | Chia sẻ: lvbuiluyen | Lượt xem: 4155 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Unit 10: Quality, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Click to edit Master title style Click to edit Master text styles Second level Third level Fourth level Fifth level 17/05/2012 ‹#› HO CHI MINH UNIVERSITY OF INDUSTRY Teacher: Ms Nguyen Nguyen Phuong Group: 10 MARKET LEADER 3 UNIT 10 QUALITY FROM PAGE 84 - MARKET LEADER 3 1- Starting up 2- Vocabulary Quality control and customer service 3- Language review Gerunds and infinitives NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- Reliable Chắc chắn, đáng tin cậy 2- Traditional Truyền thống 3- Hand - made Làm bằng tay (thủ công) 4- Genuine Thật, chính hãng 5- Mass - produced Được sản xuất hàng loạt (bằng dây chuyền sản xuất) 6- Long – lasting Bền bỉ (PAGE 84 - B) CAN YOU IMAGINE? BAD BOOK? GOOD BOOK? DON’T JUDGE A BOOK BY ITS COVER (looks are not as important as what is inside Or don't make judgments based only on appearances) F 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 C QUALITY NOT QUANTITY (quality is more important than quantity) 5 F C 4 3 2 1 0 5 F C 4 3 2 1 0 authentic fake YOU GET WHAT YOU PAY FOR (Something that is very low in price is not usually of very good quality) They don’t make ‘em like they used to, those guys And I can’t get used to the way that it is today No one to look up to, hard times, and though I try I just can’t find the reason these days And it seems like the seasons are passing me They’re going by, nothing to hold on to, rough times. And it goes on, so count on me, and I’ll count on you You can lean on me, two of us stronger We won’t be alone any longer Now and for always we will be good friends Count on me, into any storm, we’re gonna survive it Into any fire, we’ll carry on. Know that one day you and me will both be old friends And we’ll sit on the sofa and talk about how They don’t make ‘em like they used to, you’ll see As time goes on, so count on me, and I’ll count on you In a world like this, when nothing’s sure And people are afraid, I’ll be here for … Now and for always we will be good friends Count on me, they don’t make it now like they used to They’re not gonna last like you and me, I’ll be there. Oh, always we will be, year by year They don’t make them like they used to NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- Identify Nhận ra, nhận biết, nhận dạng 2- Modify Giảm bớt, sửa đổi, thay đổi 3- Relaunch Giới thiệu lại, tung ra lại 4- Durability Tính lâu bền 5- Recall Rút lại, lấy lại 6- Reliability Sự đáng tinh cậy 7- Launch Ra mắt sản phẩm (PAGE 85 - A) WHICH TEAM IS THE BEST? Indentified Modified Failed Rlaunched Durability Recalled Reliability Tested Launched A- Use the words in the box to complete the flow chart (P.85) A defective product We the product two years ago. Chúng tôi đã ra mắt sản phẩm đó cách đây 2 năm We have a policy of zero defects so we were surprised when, shortly after the launch, we received complaints about the and of this product. Chúng tôi có một chủ trương không có khiếm khuyết sản phẩm nên chúng tôi đã rất ngạc nhiên khi mà chỉ sau 1 thời gian ngắn ra mắt, chúng tôi đã nhận được những khiếu nại về sự lâu bền và sự đáng tin cậy của sản phẩm này. launched reliability durability MỘT SẢN PHẨM LỖI Because of the market feedback, we the product so that any faults could be investigated. At the same time, we withdrew it from sale. Vì những phản hồi từ thị trường như vậy, chúng tôi đã thu hồi sản phẩm để điều tra. Cùng lúc đó, chúng tôi cũng chấm dứt việc bán sản phẩm. After extensive tests, our engineers a fault. Sau những cuộc kiểm tra trên diện rộng, các kĩ sư của chúng tôi đã xác định được 1 lỗi recalled indentified A defective product MỘT SẢN PHẨM LỖI As a result, they were able to correct the fault and we the product. Kết quả là, họ đã có thể sửa lỗi và chúng tôi thay đổi sản phẩm We the product under controlled conditions. Chúng tôi đã thử nghiệm sản phẩm trong những điều kiện có kiểm soát. Finally, we the redesigned product in the market. Cuối cùng, chúng tôi tung sản phẩm đã được thiết kế lại ra thị trường. Unfortunately, it dute to lack of consumer confidence caused by bad publicity Thật không may, điều đó đã thất bại vì thiếu lòng tin của người tiêu dùng được tạo ra bởi tiếng xấu modified relaunched failed tested A defective product MỘT SẢN PHẨM LỖI NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- compensation Sự đền bù, bồi thường 2- monitoring Sự định phân, kiểm tra , giám sát 3- inspection Sự xem xét, kiểm tra, thanh tra 4- flaw Chỗ hỏng, thiếu sót, sai lầm 5- guarantee Bảo đảm, cam đoan 6- routine checks Sự kiểm tra hàng ngày (PAGE 85 - B) WHICH TEAM IS THE BEST? B- Complete the sentences below with words and phrases from the box. (P.85) Consumer satisfaction questionaire Compensation Monitoring Guarantee Inspection Minimum standards Routine checks After-sales service faults QUALITY CONTROL Quality control involves cheking for before selling goods. Kiểm soát chất lượng bao gồm việc kiểm tra lỗi trước khi bán hàng hóa. 2. We are always the quality of our products Chúng tôi luôn kiểm tra chất lượng những sản phẩm của mình 3. The quality control department found several faults during one of their Bộ phận Kiểm soát chất lượng đã phát hiện ra một số lỗi trong suốt quá trình kiểm tra hằng ngày. faults monitoring routine checks QUALITY CONTROL 4. We use a number of to measure quality Chúng tôi sử dụng một số tiêu chuẩn tối thiểu để đo lường chất lượng 5. During the a number of serious production flaws were found. Trong suốt quá trình giám sát kiểm tra, một số lỗi sản xuất đã được tìm thấy. minimum standards inspection CUSTOMER SERVICE 6-We measure how happy our customers are with an annual Chúng tôi đo lường sự hài lòng của khách hàng qua bảng câu hỏi khảo sát sự hài lòng của người tiêu dùng hàng năm 7-We ensure that the machines are well-maintained by offerinng Chúng tôi đảm bảo máy móc được bảo dưỡng tốt bằng việc cung cấp dịch vụ hậu mãi consumer satisfaction questionaire after - sales service CUSTOMER SERVICE 8-We provide our customer with a lasting 10 years Chúng tôi cung cấp cho khách hàng dịch vụ bảo hành kéo dài 10 năm 9- If there is a faulty product, we usually offer customers Nếu có 1 sản phẩm bị lỗi, chúng tôi luôn luôn đề nghị bồi thường cho khách hàng guarantee compensation NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- procedure Thủ tục 2- machinery Máy móc 3- reputation Danh tiếng (PAGE 88 - A, B, C) WHO ‘S THE FASTEST PLAYER? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A- In these sentences two of the verbs are possible and one is incorrect. Tick the two correct verbs. (P.88) 1- He … to review our quality procedures a) promised b) delayed c) wanted 2. I … improving reliability undertook suggested recommended 3. I… to meet the Quality Director decided didn’t mind arranged 4. She… to check the large order refused put off failed 5. We … to invest in new machinery consider hope plan BRAIN TRAINING GAME B. Match these sentence halves (P.88) The board recommends to make mistakes with this big order The factory can’t afford producing the faulty product to accept our apology for fault The customer refused The research and development Department should consider to turn around the company’s reputation in the coming year outsourcing some of the company’s functions The new Chief Executive promised The factory stopped changing its policy on product testing 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1-d 2-a 3-f 4-b 5-c 6-e WHICH TEAM IS THE BEST? C- Choose the most appropriate form of the verb from the brackets to complete these sentences (P.88) 1- He stopped ( /to work) on the project after 3 months because of ill-health Anh ấy đã ngừng làm dự án sau 3 tháng vì bệnh. 2- She was driving in a hurry but she stopped (answering/ ) her mobile phone. Cô ấy đang lái xe nhanh nhưng đã ngừng lại để trả lời điện thoại 3- Did you remember ( /to call) the customer yesterday? Bạn có nhớ đã gọi khách hàng ngày hôm qua không? working to answer calling C- Choose the most appropriate form of the verb from the brackets to complete these sentences 4- I can’t remember ( / to offer ) you a replacement Tôi không thể nhớ đã cung cấp cho bạn 1 sự thay thế. 5- The sales assistant forgot ( giving/ ) the customer discount. Người trợ lí bán hàng đã quên giảm giá cho khách hàng 6- The customer forgot (completing/ ) the five-year guarantee form. Người khách hàng đã quên hoàn tất phiếu bảo hành 5 năm. offering to give to complete P R A C T I S I N G NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- rigorous Nghiêm ngặt 2- warranty Bảo hành 3- after - sales service Dịch vụ hậu mãi 4- breach Vi phạm 5- anticipate Lường trước, đoán trước (PAGE 40 - A, B, C) WHO ‘S THE FASTEST PLAYER? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 A- Number these events in the order in which they most probably happened. (P.40) d. They discovered a fault. Họ đã phát hiện ra lỗi . h. We were able to re-launch it just after 2 months. Chúng tôi đã có thể giới thiệu lại nó chỉ sau 2 tháng 7 1 2 8 3 4 6 5 a. As safety was in question, we imediately recalled the product. Vì sự an toàn bị đặt vào nghi vấn, chúng tôi đã lập tức thu hồi sản phẩm b. Our engineers then carried out rigorous tests. Các kỹ sư của chúng tôi đã tiến hành các cuộc kiểm tra nghiêm ngặt c. They corrected the fault. Họ đã sửa lỗi e. We completely redesigned the product. Chúng tôi đã hoàn thành thiết kế lại sản phẩm f. We launched our new model six months ago. Chúng tôi đã giới thiệu dòng sản phẩm mới cách đây 6 tháng g. We soon received many complaints about its reliability and safety. Chúng tôi nhanh chóng nhận được nhiều lời phàn nàn về độ tin cậy và an toàn của nó WHICH IS THE BEST TEAM? B- Choose three items from the box which can complete the sentences below (P.40) consumer satisfaction questionaire inspection after-sales service monitoring defects routine checks compensation warranty minimum standards faults flaws Rigorous monitoring means that our standards of service are always extremely high Giám sát chặt chẽ đồng nghĩa với việc các tiêu chuẩn dịch vụ luôn luôn rất cao 2. We have decided to take legal action against CBT Electronics for breach of Chúng tôi đã quyết định kiện CBT Electronics vì sự vi phạm điều khoản bảo hành 3. For spare parts, please contact our Với các phụ tùng thay thế, xin vui lòng liên hệ với bộ phận dịch vụ hậu mãi của chúng tôi. warranty after-sales service 4. Unfortunately, our DVD is no longer under Thật không may, DVD của chúng tôi không còn trong thời gian bảo hành 5. We can consistently offer top quality products through continuous Chúng tôi luôn có thể cung cấp những sản phẩm chất lượng hàng đầu thông qua việc kiểm tra giám sát thường xuyên 6. Many business people agree that a good is just as important as the product itself Nhiều doanh nhân nhất trí rằng dịch vụ hậu mãi tốt cũng quan trọng như chính sản phẩm warranty monitoring after-sales service C- Complete the definitions with a word from the box (P.40) Face Anticipate Deal with Ignore Reduce Solve 1. If you a problem, you accept that it exists and that you have to do something about it. Nếu bạn đối mặt với vấn đề, bạn chấp nhận rằng nó tồn tại và phải làm cái gì đó về nó 2. If you a problem, you pay no attention to it. Nếu bạn phớt lờ vấn đề, bạn không quan tâm đến 3. If you a problem, you do something to make sure the problem no longer exists. Nếu bạn giải quyết vấn đề, bạn làm điều gì đó đảm bảo vấn đề không còn tồn tại face ignore 1 2 3 deal with 4. If you a problem, you make it less serious. Nếu bạn giảm vấn đề, bạn làm nó ít nghiêm trọng hơn 5. If you a problem, you find an answer to it. Nếu bạn giải quyết vấn đề, bạn tìm một câu trả lời cho nó 6. If you a problem, you realize that it may happen and you are prepared for it. Nếu bạn liệu trước được vấn đề, bạn biết nó có thể xảy ra và bạn có sự chuẩn bị cho nó reduce anticipate 4 5 6 solve NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- remain Còn lại 2- oppose Phản đối (PAGE 41 – A, B, E) CROSSWORD PUZZLE E N G I N E E R E X T R A M O N E Y L O W Q U A L I M O N E Y E X T R A C O S T T Y 23 24 25 26 27 28 29 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 6 7 8 9 10 11 12 13 1 2 3 4 5 41 42 43 44 45 46 47 48 49 14 15 30 1 2 3 4 5 1- the official currency issued by a government or national bank 2- antonymous of “high quality” 3- a person who uses scientific knowledge to solve practical problems 4- the money you get more or pay more than usual 5- the money you pay more than expected 1-3 4-5 Many people say they just can’t afford to buy low-quality products. Nhiều người nói họ không trả tiền để mua sản phẩm chất lượng thấp. The copier broke down completely because we had putt off Máy photo bị hư hoàn toàn vì chúng tôi không gọi dịch vụ bảo trì trong nhiều tuần The wise consumer doesn’t mind Một khách hàng thông minh không ngại trả thêm một mẩu tiền cho 1 sản phẩm bền bỉ calling the service engineer for weeks paying that extra bit of money for a product that will last 2 3 A- Match sentences (p.41) I had to accept a replacement because they refused Tôi buộc phải chấp nhận món hàng thay thế vì họ từ chối trả tiền lại cho tôi If any of the goods are faulty, we promise Nếu hàng hóa có bất kỳ lỗi nào, chúng tôi hứa sẽ thay thế mà không phải bù thêm tiền to replace them at no extra cost to give me my money back 4 5 WHICH IS THE BEST TEAM? B- Complete the sentences with either the infinitive or gerund of the verb to order (P.41) 1- If there after-sales service doesn’t improve, we ‘ll stop from them. Nếu dịch vụ hậu mãi của họ không được cải thiện thì chúng tôi sẽ ngừng đặt hàng từ họ 2. We plan larger quatities in the future if the quality remains constant Chúng tôi có kế hoạch đặt hàng với số lượng lớn hơn trong tương lai nếu chất lượng vẫn không đổi ordering to order 3- For our autumn collection, we’ve dicided the finest silks from Central Asia Để chuẩn bị cho bộ sưu tập mùa thu, chúng tôi quyết định đặt loại lụa tốt nhất từ Trung Á 4- We can’t launch our new model in September as planned because we forgot before the summer holiday Chúng tôi không thể ra mắt sản phẩm mới vào tháng 9 như dự định vì chúng tôi đã quên đặt hàng trước kỳ nghỉ mùa hè 5- Our stocks are running low, so don’t delay Hàng tồn kho đang xuống mức thấp nên đừng trì hoãn việc đặt hàng to order ordering to order E- Complete the sentences with the correct preposition (P.41) We look forward hearing from you Chúng tôi mong được tin nghe từ bạn. Please read the instructions carefully switching on the machine Vui lòng đọc hướng dẫn cẩn thận trước khi bật máy We are thinking withdrawing the LS30 from sale Chúng tôi đang suy nghĩ về việc thu hồi LS30 to of before 1 2 3 C- Complete the sentences with the correct preposition They got the inspection finished working round the clock for three days Họ hoàn thành việc kiểm tra bằng việc làm liên tục 3 ngày They were all in favour redesigning the product Tất cả họ đều ủng hộ việc thiết kế lại sản phẩm Lorenchy said clearly that they were opposed testing cosmetics on animals. Lorenchy nói rõ ràng rằng họ phản đối thử nghiệm mỹ phẩm trên động vật by of to 4 5 6 NEW WORDS WORDS MEANINGS 1- overdue Quá chậm, quá hạn 2- query Câu hỏi, nghi vấn 3- settlement Sự thanh toán 4- term Thời hạn 5- prompt Nhanh chóng (PAGE 42 - A, C) WHO ‘S THE FASTEST PLAYER? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1- Thanks Thank you for your advice 2- I would appreciate it I’d be happy if you could let me know by 10 May 3- Please contact get in touch with our agent in Hamburg 4- We are confident that the situation will get better improve A- Circle the more formal word or phrase in each of these sentences (P.42) 5- The goods were poor quality so we returned them send them back 6- They have asked for requested a detailed description of the problem 7- Let us know if you need require a translation 8- We never received got a reply 9- Production slowed down because of owning to staff shortages 10- Can I be of any help? assistance? C. This letter was sent to remind a customer of an unpaid invoice. Choose 7 items from the box to complete it correctly (P.43) Attention Cheque Delay Faithfully Information Order Overdue Dates Queries Receipt Settlement Sincerely Terms Invoice Dear Mr Brown, I would like to bring to your attention the fact that our KS/1389, dated May 10, is for payment I would like to remind you that our of payment are 30 days. Therefore, we would be pleased if you could arrange prompt If you have any about the invoice in question, please contact my department immediately I look forward to hearing from you. Yours 3overdue 4terms 5settlement 6queries 7sincerely 2 invoice Tôi muốn báo với ông rằng hóa đơn RS/1389 ngày 10/5 đã quá hạn thanh toán Tôi muốn nhắc nhở ông rằng thời hạn thanh toán là 30 ngày. Vì thế chúng tôi rất vui lòng nếu ông có thể sắp xếp việc thanh toán nhanh chóng Nếu có bất kỳ câu hỏi nào về hóa đơn, vui lòng liên hệ với bộ phận của tôi ngay lập tức Tôi đợi tin của ông Trân trọng
Luận văn liên quan