Đồ án Cầu dầm liên tục bê tông cốt thép dự ứng lực đúc hẫng cân bằng
Đặc biệt ở đây hầu như không có bão to, hàng chục năm mới gặp 1÷2 cơn bão yếu. Theo số liệu thống kê, trong suốt thời kì 55 năm quan sát chỉ có 7 cơn bão đổ bộ trực tiếp vào ven biển Nam bộ. Đáng chú ý là nếu có bão thì cũng xảy ra muộn, chủ yếu là trong tháng XI và XII. Ngoài tháng IV, tháng V đầu mùa hạ cũng chỉ có gặp bão (2 cơn trong 7 cơn). + Bão ở vùng châu thổ có sức gió yếu và cũng gây ra mưa nhưng cường độ nhỏ. Đối với vùng Châu thổ sông Cửu Long thì một trong những tác hại của bão là nạn nước dâng. Nước biển dâng cao khi có bão, tràn trên khắp vùng đồng bằng, có chỗ trũng sâu tới 2÷3m. Hiện tượng thời tiết đang chú ý ở Nam Bộ nói chung và vùng Châu thổ nói riênglà dông. Nam bộ là vùng nhiều dông nhất so với các vùng Duyên Hải, Trung bộ lẫn vùng Tây Nguyên và cũng so với các vùng nhiều dông ở Miền Bắc. + Nhiều dông nhất là tháng V, có trên 20 ngày dông. Từ tháng V÷X số ngày dông mỗi tháng đạt tới 15÷20 ngày, tháng đầu mùa (tháng IV) và tháng cuối mùa (tháng IX) có khoảng 10÷12 ngày dông.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
 CHUONG 2; THIET KE SO BO 2PA+SO SANH LUA CHON_18-119_.pdf CHUONG 2; THIET KE SO BO 2PA+SO SANH LUA CHON_18-119_.pdf
 000. bia.t.pdf 000. bia.t.pdf
 00. Loi cam on._1-3_.pdf 00. Loi cam on._1-3_.pdf
 0. tong quat chung_4-6_.pdf 0. tong quat chung_4-6_.pdf
 01.BO TRI CHUNG(I+II).dwg 01.BO TRI CHUNG(I+II).dwg
 1. MUC LUC_7-13_.pdf 1. MUC LUC_7-13_.pdf
 02.DAMHOP(HH+CAPDUL1+DUL2).done.dwg 02.DAMHOP(HH+CAPDUL1+DUL2).done.dwg
 03.COT THEP THUONG.done.dwg 03.COT THEP THUONG.done.dwg
 04.LAN CAN LBH THOAT NUOC.done.dwg 04.LAN CAN LBH THOAT NUOC.done.dwg
 05.TRU(HH+THEP).done.dwg 05.TRU(HH+THEP).done.dwg
 06.MO(HH+THEP).done.dwg 06.MO(HH+THEP).done.dwg
 07.COC NHOI.done.dwg 07.COC NHOI.done.dwg
 08.THI CONG KCN.done.dwg 08.THI CONG KCN.done.dwg
 09.KET CAU PHUC VU THI CONG.done.dwg 09.KET CAU PHUC VU THI CONG.done.dwg
 10.THI CONG MO.done.dwg 10.THI CONG MO.done.dwg
 11.THI CONG TRU.done.dwg 11.THI CONG TRU.done.dwg
 CHUONG 1. DIA HINH, DIA CHAT, THUY VAN_14-17_.pdf CHUONG 1. DIA HINH, DIA CHAT, THUY VAN_14-17_.pdf
 CHUONG 3.LAN CAN + LE BO HANH_120-139_.pdf CHUONG 3.LAN CAN + LE BO HANH_120-139_.pdf
 CHUONG 4.BAN MAT CAU_140-151_.pdf CHUONG 4.BAN MAT CAU_140-151_.pdf
 CHUONG 5; DAM CHINH_152-226_.pdf CHUONG 5; DAM CHINH_152-226_.pdf
 CHUONG 6+7. TRU+MONG TRU_227-279_.pdf CHUONG 6+7. TRU+MONG TRU_227-279_.pdf
 CHUONG 8+9. MO+MONG MO_280-351_.pdf CHUONG 8+9. MO+MONG MO_280-351_.pdf
 CHUONG 10. T_ CHUC THI CONG_352-365_.pdf CHUONG 10. T_ CHUC THI CONG_352-365_.pdf
 CHUONG 11. PHU LUC.MO HINH HOA MIDAS(366-391).pdf CHUONG 11. PHU LUC.MO HINH HOA MIDAS(366-391).pdf
 
    



