Trong sản xuất nông nghiệp, thuỷlợi luôn ñược coi là biên pháp hàng
ñầu trong các biện pháp thâm canh tăng năng suất cây trồng [4]. ỞViệt Nam,
Chính phủ ñã ñầu tưmột lượng lớn ngân sách vào việc xây dựng các công
trình thuỷlợi vừa và nhỏvà giao các công trình này cho các Công ty Khai
thác công trình thuỷlợi quản lý ñểvận hành công trình và cung cấp nước cho
nông dân, nông dân trảthuỷlợi phí theo dịch vụcho các dịch vụthuỷlợi mà
họ ñược nhận. Tuy nhiên, thực tếlà hiệu quảtưới tiêu của các công trình thuỷ
lợi chưa cao, thuỷlợi phí thu ñược mới chỉ ñáp ứng ñược khoảng 35 - 40%
tổng chi phí vận hành và sửa chữa thường xuyên [6]. Nhiều công trình không
ñủkinh phí ñểthực hiện sửa chữa lớn và sửa chữa ñịnh kỳ. Ởnhiều nơi, công
trình bịxuống cấp, dẫn ñến thất thoát nước nhiều. Bên cạnh ñó, cộng ñồng
hưởng lợi chưa quan tâm ñến việc quản lý và sửdụng công trình, vẫn còn bị
ảnh hưởng bởi tâm lí “xin cho”, họcoi công trình là của Nhà nước và do Nhà
nước quản lý chứkhông phải việc của họ. Mặt khác, chúng ta còn thiếu một
cơchế ñểhướng cho cộng ñồng tham gia vào quản lý và sửdụng công trình.
Những năm gần ñây, với sự ñổi mới cơchế và sựxuất hiện của mô
hình chuyển giao quản lý thuỷ nông (PIM) ñã mở ra m ột cơ hội m ới, một
bước ngoặt mới trong quản lý và sửdụng công trình thuỷlợi. Cơsởthành
công của PIM dựa trên việc khai thác hiệu quảnhững nguồn lực to lớn của
người dân. PIM vừa là phương tiện, vừa là mục tiêu trong tiến trình phát triển
thuỷlợi của hầu hết các quốc gia hiện nay. Qua mô hình PIM, Cộng ñồng
hưởng lợi ñã bước ñầu nhận thức vai trò và tầm quan trọng của mình trong
quản lý, vận hành và sửa chữa công trình
129 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2185 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong quản lý và sử dụng các công trình thủy lợi nội ðồng trên ðịa bàn huyện giao thủy, tỉnh Nam Định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ðÀO T O
TR ƯNG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I
PHÙNG H U QUÂN
TĂNG C ƯNG S THAM GIA C A C NG ð NG TRONG QU N LÝ VÀ
S D NG CÁC CÔNG TRÌNH TH Y L I N I ð NG TRÊN ðA BÀN
HUY N GIAO TH Y, T NH NAM ð NH
LU N V ĂN TH C S KINH T
Chuyên ngành: Kinh t nông nghi p
Mã s : 60.31.10
Ng ưi h ưng d n khoa h c: GS.TS. PH M VÂN ðÌNH
Hà N i - 2010
LI CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong lu n v ăn
này là trung th c và ch ưa ñưc s d ng ñ b o v m t h c v nào. Các thông
tin trích d n trong lu n v ăn ñu ñã ñưc ch rõ ngu n g c.
Hà N i, ngày tháng 3 n ăm 2011
Tác gi
Phùng H u Quân
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. ii
LI C M ƠN
Trong quá trình th c hi n lu n v ăn này, tôi ñã nh n ñưc s giúp ñ
nhi t tình c a các t ch c và cá nhân. Tôi xin chân thành c m ơn nh ng t
ch c, cá nhân ñó.
Tr ưc tiên tôi xin bày t lòng bi t ơn sâu s c ñn GS.TS Ph m Vân
ðình, ng ưi thày ñã h ưng d n và giúp ñ tôi trong su t quá trình nghiên c u
và hoàn thành lu n v ăn.
Tôi xin chân thành c m ơn các th y giáo, cô giáo Vi n Sau ñi h c,
Khoa Kinh t và PTNT, B môn Kinh t nông nghi p và Chính sách ñã giúp
ñ và t o ñiu ki n v m i m t ñ tôi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n
văn.
Tôi xin chân thành c m ơn UBND huy n Giao Thu , Phòng
NN&PTNT, Phòng Th ng kê, Phòng Tài nguyên và môi tr ưng, Công ty
KTCTTL huy n, UBND, HTX nông nghi p và nhân dân 2 xã Hoành S ơn và
Giao Hà ñã t o ñiu ki n thu n l i cho quá trình nghiên c u th c t c a tôi.
Tôi xin chân thành c m ơn nh ng ng ưi thân và b n bè ñã chia s
nh ng khó kh ăn, ñng viên tôi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu n v ăn
này.
Phùng H u Quân
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. iii
DANH M C CÁC T VI T T T
CN Công nghi p
ðVT ðơ n v tính
HTX Hp tác xã
HTXDV Hp tác xã d ch v
HTXDVNN Hp tác xã d ch v nông nghi p
KTCTTL Khai thác công trình thu l i
NN Nông nghi p
PIM Pim
PTNT Phát tri n nông thôn
PTSX Phát tri n s n xu t
QLN Qu n lý n ưc
TNHH Trách nhi m h u h n
UBND U ban nhân dân
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. iv
DANH M C CÁC B NG
Trang
Bng 2.1 Phân lo i công trình thu l i Vi t Nam 13
Bng 2.2 Các n i dung tham gia theo nhóm và giai ñon 18
Bng 2.3 S l ưng các LID phân theo di n tích 32
Bng 3.1 Tình hình dân s và lao ñng c a huy n Giao Th y qua 3 47
năm 2007 – 2009
Bng 3.2 Tình hình ñt ñai và s d ng ñt ñai huy n Giao Th y 49
qua 3 n ăm 2007 – 2009
Bng 3.3 Kt qu s n xu t kinh doanh c a huy n Giao Th y qua 3 52
năm 2007 – 2009
Bng 4.1 T l giá tr ñóng góp c a c ng ñng theo quy mô công 66
trình và các giai ñon qu n lý
Bng 4.2 ðc ñim kinh t - k thu t c a hai công trình nghiên c u 68
Bng 4.3 Tình hình tham gia c a c ng ñng trong xác ñnh nhu 75
cu, kh o sát thi t k công trình
Bng 4.4 Mt s ch tiêu ph n ánh k t qu tham gia c a c ng ñng 76
trong xác ñnh nhu c u, kh o sát thi t k hai công trình
nghiên c u
Bng 4.5 Tình hình tham gia c a c ng ñng trong xây d ng công 78
trình
Bng 4.6 Mt s ch tiêu th c hi n trong xây d ng công trình 79
Bng 4.7 Tình hình tham gia c a c ng ñng trong qu n lý kênh 83
Hoành L 2 Hoành S ơn
Bng 4.8 Mc thu thu l i phí theo quy ñnh c a UBND t nh 84
Bng 4.9 Tình hình phân b thu l i phí công trình 85
Bng 4.10 Mt s ch tiêu th c hi n thu l i phí ba công trình 87
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. v
Bng 4.11 Tình hình duy tu, b o d ưng hai công trình 89
Bng 4.12 Tình hình tham gia c a c ng ñng trong phân ph i n ưc 93
Bng 4.13 Mt s ch tiêu ñánh giá tác ñng tham gia c a c ng ñng 95
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. vi
DANH M C CÁC S Ơ ð
Trang
Sơ ñ 4.1 Mô hình nhà n ưc qu n lý công trình thu l i l n 61
Sơ ñ 4.2 Mô hình nhân dân qu n lý công trình thu l i n i ñng 62
Sơ ñ 4.3 S tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng các 63
công trình thu l i c a huy n
Sơ ñ 4.4 Sơ ñ m ng l ưi công trình thu l i c a huy n 64
Sơ ñ 4.5 ðc ñim trong s d ng công trình thu l i 65
Sơ ñ 4.6 Cây v n ñ v nguyên nhân c ng ñng không tham gia xác 71
ñnh nhu c u, kh o sát thi t k công trình
Sơ ñ 4.7 Vai trò tham gia c a c ng ñng trong kh o sát thi t k 73
công trình kênh Hoành L 2 Hoành S ơn
Sơ ñ 4.8 Cây v n ñ v c ơ s tham gia c a c ng ñng trong xác 74
ñnh nhu c u, kh o sát thi t k kênh Hoành L 2 Hoành
Sơn
Sơ ñ 4.9 T ch c b máy qu n lý kênh M Tho 6 Giao Hà 81
Sơ ñ 4.10 T ch c b máy qu n lý kênh Hoành L 2 Hoành S ơn 82
Sơ ñ 4.11 K ho ch t ưi tiêu kênh M Tho 6 Giao Hà 91
Sơ ñ 4.12 K ho ch t ưi tiêu kênh Hoành L 2 Hoành S ơn 92
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. vii
DANH M C CÁC ð TH
Trang
ð th 4.1 Ý ki n c a ng ưi dân v m c thu n p thu l i phí 87
Sơ ñ 4.2 Ý ki n c a ng ưi dân v tình hình cung c p n ưc ñ y ñ , 94
kp th i
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. viii
MC L C
Trang
1. ðt v n ñ 1
1.1 Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u 1
1.2 M c tiêu nghiên c u c a ñ tài 3
1.2.1 M c tiêu chung 3
1.2.2 M c tiêu c th 3
1.3 ði t ưng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài 4
1.3.1 ði t ưng nghiên c u 4
1.3.2 Ph m vi nghiên c u 4
2. C ơ s lý lu n và th c ti n v t ăng c ưng s tham gia c a
5
cng ñng trong qu n lý và s d ng các công trình thu l i
2.1 C ơ s lý lu n 5
2.1.1 M t s khái ni m c ơ b n 5
2.1.2 Vai trò c a thu l i n i ñng 7
2.1.3. S tham gia c a c ng ñng trong qu n lý, s d ng các
14
công trình thu l i n i ñng
2.2 C ơ s th c ti n 27
2.2.1 S tham gia ca c ng ñng trong qu n lý và s d ng
27
công trình thu l i ca m t s n ưc trên th gi i
2.2.2 S tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng
34
công trình thu l i Vi t Nam
2.3 Các công trình nghiên c u có liên quan 41
3. ðc ñim ña bàn và phươ ng pháp nghiên c u 44
3.1 ðc ñim t nhiên, kinh t - xã h i c a huy n Giao Thu ,
44
tnh Nam ðnh
3.1.1 ðc ñim t nhiên 44
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. ix
3.1.2 ðc ñim kinh t - xã h i 46
3.2 Ph ươ ng pháp nghiên c u 54
3.2.1 Ph ươ ng pháp ch n ñim nghiên c u 54
3.2.2 Ph ưong pháp thu th p s li u 54
3.2.3 Ph ươ ng pháp phân tích 54
3.3 Mt s ch tiêu phân tích 57
3.3.1 Ch tiêu ñánh giá s tham gia c a c ng ñng 57
3.3.2 Ch tiêu ñánh giá k t qu tham gia 57
4. K t qu nghiên c u và th o lu n 59
4.1 Th c tr ng tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s
dng các công trình thu l i n i ñng trên ña bàn huy n 59
Giao Thu
4.1.1 ðc ñim c a quá trình phát tri n thu l i huy n Giao
59
Thu
4.1.2 S tham gia c a c ng ñng ña ph ươ ng trong qu n lý và
67
s d ng hai công trình nghiên c u
4.2 Gi i pháp t ăng c ưng s tham gia c a c ng ñng trong
qu n lý và s d ng các công trình thu l i n i ñng trên ña 94
bàn huy n Giao Thu , t nh Nam ðnh
4.2.1 Quan ñim 94
4.2.2 ðnh h ưng 96
4.2.3 M c tiêu 97
4.2.4 Gi i pháp 98
5. K t lu n 105
5.1 K t lu n 105
5.2 Ki n ngh 108
TÀI LI U THAM KH O 109
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. x
PH L C 110
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. xi
1. ðT V N ð
1.1 Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u
Trong s n xu t nông nghi p, thu l i luôn ñưc coi là biên pháp hàng
ñu trong các bi n pháp thâm canh t ăng n ăng su t cây tr ng [4]. Vi t Nam,
Chính ph ñã ñu t ư m t l ưng l n ngân sách vào vi c xây d ng các công
trình thu l i v a và nh và giao các công trình này cho các Công ty Khai
thác công trình thu l i qu n lý ñ v n hành công trình và cung c p n ưc cho
nông dân, nông dân tr thu l i phí theo d ch v cho các d ch v thu l i mà
h ñưc nh n. Tuy nhiên, th c t là hi u qu t ưi tiêu c a các công trình thu
li ch ưa cao, thu l i phí thu ñưc m i ch ñáp ng ñưc kho ng 35 - 40%
tng chi phí v n hành và s a ch a th ưng xuyên [6]. Nhi u công trình không
ñ kinh phí ñ th c hi n s a ch a l n và s a ch a ñnh k ỳ. nhi u n ơi, công
trình b xu ng c p, d n ñn th t thoát n ưc nhi u. Bên c nh ñó, c ng ñng
hưng l i ch ưa quan tâm ñn vic qu n lý và s d ng công trình, v n còn b
nh h ưng b i tâm lí “xin cho”, h coi công trình là c a Nhà n ưc và do Nhà
nưc qu n lý ch không ph i vi c c a h . M t khác, chúng ta còn thi u m t
cơ ch ñ h ưng cho c ng ñng tham gia vào qu n lý và s d ng công trình.
Nh ng n ăm g n ñây, v i s ñ i m i c ơ ch và s xu t hi n c a mô
hình chuy n giao qu n lý thu nông (PIM) ñã m ra m t c ơ h i m i, m t
bưc ngo t m i trong qu n lý và s d ng công trình thu l i. C ơ s thành
công c a PIM d a trên vi c khai thác hi u qu nh ng ngu n l c to l n c a
ng ưi dân. PIM v a là ph ươ ng ti n, v a là m c tiêu trong ti n trình phát tri n
thu l i c a h u h t các qu c gia hi n nay. Qua mô hình PIM, C ng ñng
hưng l i ñã b ưc ñu nh n th c vai trò và t m quan tr ng c a mình trong
qu n lý, v n hành và s a ch a công trình.
Trong qu n lý thu nông c ơ s , ñ có t ch c qu n lý t t (t ch c c a
ng ưi dùng n ưc) thì s tham gia c a ng ưi h ưng l i là m t y u t t o nên
s b n v ng c a t ch c ñó. Xu h ưng chung trong qu n lý và s d ng công
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. 1
trình thu l i là t ăng c ưng s tham gia c a c ng ñng, chuy n giao qu n lý
công trình cho c ơ s m t cách phù h p ñ bo ñ m g n trách nhi m và l i ích
ca ng ưi s d ng nưc v i h th ng công trình m t cách hi u qu nh t.
Giao thu là m t huy n thu n nông c a t nh Nam ð nh. My n ăm qua,
tình hình thi u n ưc ñã tác ñng không nh ñn nông nghi p c a huy n. M t
mt do h n hán c c b d n ñn thi u n ưc t th ưng ngu n. M t khác do
Qu n lý và s d ng còn nhi u b t c p, h th ng công trình thu l i ñã xu ng
cp d n ñn n ăng l c t ưi tiêu b h n ch . Nh ng n ăm qua, huy n ñã t p trung
ñu t ư xây d ng nhi u công trình th y l i, góp ph n b o v ngu n n ưc, môi
tr ưng, kinh t - xã h i và phát tri n nông thôn b n v ng. Tuy nhiên, hi u qu
khai thác c a nhiu h th ng công trình th y l i còn th p, ch ưa t ươ ng x ng
vi ñ u t ư, nhi u công trình ñã và ñang xu ng c p. Có nhi u nguyên nhân d n
ñn tình tr ng này, nh ưng quan tr ng là thi u c ơ ch chính sách và t ch c
qu n lý h th ng th y l i phù h p, ñ c bi t là thi u s tham gia m nh m c a
ng ưi dân trong qu n lý v n hành công trình.
Hi n nay trên c n ưc ñã có nhi u d án, mô hình và ñ tài nghiên c u
ñ nâng cao vai trò c a c ng ñ ng c ũng nh ư huy ñng s tham gia c a c ng
ñng trong qu n lý và s d ng công trình thu l i. Tuy nhiên, các nghiên c u
vn ch ưa th c s g n v i th c ti n; các mô hình v n không ñưc các ña
ph ươ ng áp d ng ñng b và ñn nay v n ch ưa phát huy hi u qu .
Th c t là trên ña bàn huy n Giao Thu ch ưa có m t nghiên c u nào
v thu l i nói chung và thu l i n i ñng nói riêng, ñc bi t là nghiên c u
thu l i có s tham gia c a c ng ñng. V n ñ thu l i n i ñng v n ch ưa
ñưc quan tâm ñúng m c, chưa phát huy ñưc vai trò c a c ng ñng và ch ưa
có s g n k t gi a nhà qu n lý và ng ưi dân.
Thc tr ng thu l i n i ñng trên ña bàn huy n hi n nay ra sao? V n
ñ qu n lý và s d ng các công trình th y l i n i ñng trên ña bàn huyên
hi n nay nh ư th nào? M c ñ tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. 2
dng công trình thu l i n i ñng ñn ñâu? ðó là nh ng v n ñ ñt ra có ý
ngh ĩa c v lý lu n và th c ti n c n ñưc gi i ñáp.
Xu t phát t nh ng v n ñ trên, tôi ti n hành nghiên c u ñ tài “ Tăng
cưng s tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng các công trình
thu l i n i ñng trên ña bàn huy n Giao Thu , t nh Nam ðnh ”.
1.2 M c tiêu nghiên c u c a ñ tài
1.2.1 M c tiêu chung
Nghiên c u ñánh giá th c tr ng, ñ xu t các gi i pháp ch y u nh m
tăng c ưng s tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng công trình
thu l i n i ñng trên ña bàn huy n Giao Thu , t nh Nam ðnh.
1.2.2 M c tiêu c th
- Góp ph n h th ng hoá nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v s tham
gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng các công trình thu l i n i ñng;
- ðánh giá th c tr ng tham gia c a c ng ñng trong qun lý và s d ng
công trình thu l i n i ñng trên ña bàn huy n Giao Thu , t nh Nam ðnh;
- ð xu t ñnh h ưng và các gi i pháp ch y u nh m tăng c ưng s
tham gia c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng công trình thu l i n i ñng
trên ña bàn huy n Giao Thu , t nh Nam ðnh.
1.3 ði t ưng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài
1.3.1 ði t ưng nghiên c u
ði t ưng nghiên c u c a ñ tài là nh ng v n ñ lý lu n và th c ti n v
công trình thu l i n i ñng, c ng ñng và s tham gia c a c ng ñng trong
qu n lý và s d ng công trình thu l i n i ñng.
ði t ưng nghiên c u c a ñ tài là v n ñ qu n lý và s d ng công
trình thu l i n i ñng, trong ñó ch n ñim kh o sát t i hai xã Hoành S ơn và
Giao Hà v i c ng ñng nh ng ng ưi dân hưng l i công trình t i ña bàn
nghiên c u.
1.3.2 Ph m vi nghiên c u
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. 3
1.3.2.1 V không gian
ð tài ti n hành nghiên c u trên ña bàn huy n Giao Thu , trong ñó các
ñim nghiên c u ñưc ti n hành t i xã Hoành S ơn (c m thu nông C n Gi a
qu n lý) và xã Giao Hà (c m thu nông C n Nh t qu n lý).
1.3.2.2 V th i gian
ð tài ti n hành nghiên c u theo s li u ñiu tra th c t n ăm 2010 và s
li u liên quan trong th i gian 3 n ăm (2007 - 2009).
1.3.2.3 V n i dung
ð tài t p trung nghiên c u th c tr ng tham gia c a c ng ñng trong
qu n lý và s d ng công trình thu l i n i ñng và ñ xu t nh ng gi i pháp
tăng c ưng s tham c a c ng ñng trong qu n lý và s d ng công trình thu
li n i ñng trên ña bàn huy n Giao Thu .
2. C Ơ S LÝ LU N VÀ TH C TI N V T ĂNG C ƯNG
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. 4
S THAM GIA C A C NG ðNG TRONG QU N LÝ
VÀ S D NG CÁC CÔNG TRÌNH THU L I
2.1 C ơ s lý lu n
2.1.1 M t s khái ni m c ơ b n
* Công trình thu l i n i ñng là công trình có quy mô nh c p cu i
cùng c a h th ng thu l i, thu c k t c u h t ng nh m khai thác m t l i c a
nưc; phòng, ch ng tác h i do n ưc gây ra, b o v môi tr ưng và cân b ng
sinh thái. Công trình thu l i n i ñng tr c ti p t ưi tiêu cho các chân ru ng,
bao g m: c ng, tr m b ơm, ñưng ng d n n ưc, kênh, công trình trên kênh và
b bao các lo i [7], [9].
* H th ng thu l i n i ñng vi ch c n ăng c ơ b n là h th ng ñiu ti t
nưc m t ru ng, nó có ý ngh ĩa quy t ñ nh ñ n cách th c ñiu ti t n ưc trên
các th a ru ng và hi u qu s d ng n ưc, ñ c bi t là khi th c hi n các ch ñ
tưi theo h ưng t i ưu nh m nâng cao n ăng su t và ti t ki m n ưc t ưi trong
thâm canh, ña d ng hóa cây tr ng [12].
* C ng ñng
Có nhi u quan ñim khác nhau v c ng ñng. Trong ph m vi nghiên
cu c a ñ tài, c ng ñng ñây ñưc hi u là c ng ñng c ư dân nông thôn,
cng ñng làng xã, có th hi u m t cách chung nh t, ñó là m t t p h p c ư dân
nông thôn g m nhi u dòng t c, s ng chung trên m t d i ñt (m t làng, thôn
hay xã), có chung phong t c, t p quán và truy n th ng v ăn hoá [4].
Cng ñng h ưng l i công trình thu l i là t p h p các c ư dân nông
thôn n m trong vùng ph c v c a công trình, s d ng chung công trình thu
li ñó. Ngoài nh ng ñc ñim chung nh ư các c ng ñng nông thôn khác, cng
ñng h ưng l i các công trình thu l i có nh ng ñc ñim riêng nh ư sau:
- Các thành viên c a c ng ñng liên h , h p tác v i nhau thông qua s
dng tài nguyên n ưc c a công trình thu l i. S l ưng, ch t l ưng ngu n
Tr ưng ði h c N ông nghi p H à N i - Lu n v ăn th c s ĩ khoa h c kinh t ……………………………. 5
nưc, ph ươ ng th c và th i ñim cung c p n ưc quy ñnh b n ch t c a s h p
tác gi a các thành viên trong c ng ñng.
- C ng ñng h ưng l i công trình thu l i ñôi khi r ng h ơn c ng ñng
làng xã. N u ranh gi i c a c ng ñng làng xã là làng hay xã thì ranh gi i c a
cng ñng h ưng l i công trình thu l i l i là ph m vi ph c v c a công
trình. Nh ư v y, c ng ñng h ưng l i công trình thu l i có th bao g m nhi u
làng, nhi u xã. Do ñó s h p tác trong c ng ñng h ưng l i công trình thu
li ñôi khi ñòi h i s ph i h p gi a các c ng ñng làng xã l i v i nhau.
- Tu ỳ theo tính ch t k thu t c a vi c t ưi tiêu, c ng ñng h ưng l i
còn có th ñưc chia thành c ng ñng ñu ngu n n ưc và c ng ñng cu i
ngu n n ưc. N u s ph i h p gi a các c ng ñng này không t t thì c ng
ñng cu i ngu n n ưc luôn luôn b thi t thòi (t ưi ñưc ít nh ưng chi phí l i
cao). Do ñó, các ho t ñng c a c ng ñng h ưng l i công trình thu l i ph i
có s ph i k t h p gi a các c ng ñng ñu ngu n n ưc và cu i ngu n n ưc
v vi c xác ñnh chi phí, phân b và s d ng h p lý ngu n n ưc ñ tránh mâu
thu n gi a các c ng ñng.
* S tham gia: Có nhi u quan ñim v tham gia, theo cách hi u chung
nh t thì tham gia là góp ph n ho t ñng c a mình vào m t ho t ñng, m t t
ch c chung nào ñó [4]. Cách hi u này không khái quát ñưc b n ch t, n i
dung c a tham gia trong t ng th các m i quan h c a nó, ñc bi t là trong
phát tri n c ng ñng. Theo quan ñim c a các nhà nghiên c u phát tri n,
tham gia (Participation) là m t triêt lý ñc bi t quan tr ng trong nghiên c u
phát tri n c ng ñng. Theo Oakley P. (1989), tham gia là m t quá trình t o
kh n ăng nh y c m c a ng ưi dân và làm t ăng kh n ăng ti p thu và n ăng l c
ca ng ưi dân nh m ñáp ng các nhu c u phát tri n c ũng nh ư khích l các